Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 14 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.09 KB, 2 trang )

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án)
Đề số 14

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Cho hàm số
3 2
6 9
y x x x
–  .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), trục
hoành và hai đường thẳng
x = 1, x = 2.
Câu 2 (3 điểm)
1) Tính tích phân I =
x
x e dx
1
0
(2 1)

.
2) Giải phương trình: log
2
(x – 3) + log
2
(x – 1) = 3.
3) Cho hàm số
2
3
y x


cos . Chứng minh y" + 18.(2y – 1) = 0.
Câu 3 (1 điểm) Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình
vuông cạnh a, SB =
a
3
và SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Tính thể tích khối chóp theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam
giác ABC có A(1, 1, 2), B(0, 1, 1) và C(1, 0, 4).
1) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.
2) Gọi M là điểm thoả
MB

= 2
MC

. Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua M và vuông
góc với đường thẳng BC.
Câu 5a (1 điểm) Tìm nghiệm phức của phương trình bậc hai
2
2 5 4 0
z z

 
.
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho

điểm I(3, 4, 2) và mặt phẳng (P) có phương trình
4 2 1 0
x y z

  
.
1) Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc mặt
phẳng (P).
2) Cho đường thẳng d có phương trình
x
1
=
y
2
=
z
1
3

. Viết
phương trình đường thẳng
 vuông góc với đường thẳng d, qua điểm I và song song
với mặt phẳng (P).
Câu 5b (1 điểm) Cho hàm số y =
x mx
x
2
1
1
 


. Tìm m để hàm số có
2 điểm cực đại và cực tiểu thoả
5
C CT
y y
.

Đ
.

Đáp số:
Câu 1: 2) S
13
4


Câu 2: 1) I = 1 + e 2) x = 5
Câu 3:
a
V
3
2
3


Câu 4a: 2)
3 24 0
x y z
– –

 

Câu 5a: z =
i
5 7
4

; z =
i
5 7
4


Câu 4b: 1)
2 2 2
3 4 2 21
x y z( – ) ( – ) ( – )
  
2)

3 4 4 11 2 6
x t y t z t
: – ; ; –

   

×