60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án)
Đề số 16
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Cho hàm số y x mx m x
3 2 2
2 2
(m là tham số)
(1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
Câu2: (3 điểm )
1) Giải phương trình :
x x x x
5 3 5 3
log .log log log
2) Tính tích phân : I =
x x x dx
2
0
sin2 2 cos .
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
x
y e
, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2.
Câu3: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và SA =
3a, tam giác ABC có AB = BC = 2a, góc ABC bằng
0
120
.
Tính thể tích khối chóp S.ABC.
II. PHẦN RIÊNG (3điểm)
A. Theo chương trình chuẩn :
Câu 4a: (2 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
đường thẳng (d) có phương trình
1
1 2
x t
y t
z t
và mặt phẳng
(P):
2 5 0
x y z
1) Tìm giao điểm A của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P).
2) Viết phương trình mặt cầu tâm I(1; –2; 3) và tiếp xúc với
mặt phẳng (P).
Câu 5a: (1 điểm) Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra do hình
phẳng giới hạn bởi các đường
y x y x e
ln , 0,
quay quanh trục Ox.
B. Theo chương trình nâng cao :
Câu 4b: (2 điểm) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho các
điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3) và D(–1; –2; –3) .
1) Lập phương trình mặt cầu qua bốn điểm A, B, C, D.
2) Gọi (d) là đường thẳng qua D và song song với AB. Tính
khoảng cách giữa (d) và mp(ABC).
Câu 5b: (1 điểm) Giải hệ phương trình :
x x y
x y
2
2 2
3 9
log log ( 1) 1
––––––––––––––––––––––––
Đáp số:
Câu 1: 2) m = 1
Câu 2: 1) x = 1, x = 15 2) I
4
3
3)
e
S
4
1
2
Câu 3:
V a
3
3
Câu 4a: 1) A(2; –1; 1) 2)
2 2 2
3
1 2 3
2
x y z( ) ( ) ( )
Câu 5a:
V e
( 2)
Câu 4b: 1)
2 2 2
3 2
6 7 0
2 3
x y z x y z
2) d
24
7
Câu 5b: (2; 1),
1
1
2
;