Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 18 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.02 KB, 2 trang )

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án)
Đề số 18

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Cho hàm số
y x x
3
3
 
, có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Xác định m sao cho phương trình
x x m
3
3 1 0
   
có ba
nghiệm phân biệt.
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục
hoành.
Câu 2 (3điểm):
1) Giải bất phương trình sau:
x
x x
2 2 2
log 8 3log log 2
4
  

2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y x


x
1
2 1
2 1
  

trên đoạn
1;2
 
 
.
3) Tính tích phân:
x
I x e xdx
2
2
0
(sin ).2

 


Câu 3 (1 điểm): Một hình trụ có đường kính đáy bằng 2a,
đường cao bằng a
3
. Tính diện tích xung quanh và thể tích
của hình trụ.
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 4a (2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) và

mặt cầu (S) lần lượt có phương trình:
0
x y z
  
;
2 2 2
2 2 4 3 0
x y z x y z
      
.
1) Viết phương trình của đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu
(S) và vuông góc với mặt phẳng (Q).
2) Viết phương trình của mặt phẳng (P) song song với Oz,
vuông góc với (Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu 5a (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức:

2
6 29 0
x x

 
.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai
đường thẳng :


x y z
x t y t z
1 2

3 1
: 1 ; 1 ; 2 :
1 2 1
 
 
       


1) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng
1


song song với
2

.
2) Xác định điểm A trên
1

và điểm B trên
2

sao cho đoạn
AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu 5b (1 điểm) Cho hàm số
x x
y
x
2
1

1
 


có đồ thị (C). Viết
phương trình các đường thẳng đi qua điểm A(0 ; –5) và tiếp
xúc với (C).

Đáp số:
Câu 1: 2)
m
1 3
  
3) S
9
2


Câu 2: 1)
x
4

2)
 
y
1;2
16
max
3
 ,

 
y
1;2
min 4

3)
I e
2
4
1

 

Câu 3:
2
2 3
xq
S a

 ,
V a
3
3 .



Câu 4a: 1)

d x t y t z t
: 1 ; 1 ; 2

      
2)
x y x y
2 3 2 0; 2 3 2 0
         

Câu 5a:
x i
3 2 5
 
Câu 4b: 1)
2 0
P x y z
( ): –
  
2) A(1; –1; 2), B(3; 1; 0)
Câu 5b: d
1
: y = –5 và d
2
: y = –8x – 5

×