Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 24 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.61 KB, 2 trang )

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án)
Đề số 24

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Cho hàm số y x x
3 2
2 6 1
   
có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của
phương trình:

x x m
3 2
5
2 6 0

  
.
Câu 2 (3,0 điểm).
1) Giải phương trình:
x x x
3.16 –12 – 4.9 0

.
2) Tính tích phân:
x
x
x e
I dx


x e
1
0
( 1)
1 .




.
3) Tính thể tích hình tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi
các đường
2
2
y x + x
  và y = 0 quay quanh trục Ox.
Câu 3 (1,0 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A

B

C

có đáy
ABC là tam giác đều cạnh a, AA

= 2a, đường thẳng AA

tạo
với mặt phẳng (ABC) một góc
0

60
. Tính thể tích của khối
lăng trụ.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 4a (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba
điểm A(5;0;4), B(5;1;3), C(1;6;2).
1) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB và
phương trình mặt phẳng (P) qua trọng tâm G của tam giác
ABC và có vetơ pháp tuyến
n
(1; 2; 3)
  

.
2) Tính độ dài đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc
cạnh AB).
Câu 5a (1,0 điểm). Giải phương trình:
x x
2
4 5 0
  
trên tập số
phức.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 4b (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
mp
x y z
( ): 2 3 3 0


   
và đường thẳng (d):
x y z
3 1
2 1 3
 
 

.
1) Viết phương trình mặt phẳng () vuông góc với đường
thẳng (d) tại giao điểm A của đường thẳng (d) với mặt
phẳng () .
2) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng () nằm
trong mặt phẳng (), cắt (d) và vuông góc với (d) .
Câu 5b (1,0 điểm). Giải phương trình: x i x i
2
(2 3) 2 3 0
   

trên tập số phức.
––––––––––––––––––––––
Đáp số:
Câu 1: 2)
m < –5 v
m > 3
m = –5 v
m = 3
–5 < m <
3
số

nghiệm

1 2 3
Câu 2: 1) x = 1 2) 1
I e
ln( )
 
3) V
16
15


Câu 3:
V a
3
3
4

Câu 4a: 1)
x
AB y t
z t
5
( ):
4







 

;
2 3 10 0
P x y z
( ): – –
 
2) CH
2 6
 Câu 5a:
x i
x i
2
2

 

 


Câu 4b: 1)
x y z
( ):2 3 5 0

   
2) ():
x y z
1 1 2
5 2 4

  
 

Câu 5b:

×