60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án)
Đề số 33
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số x m x m my
4 2 2
2( 2) 5 5
có đồ thị (
m
C
).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m
= 1 .
2) Tìm giá trị của m để đồ thị (
m
C
) cắt trục hoành tại 4 điểm
phân biệt .
Câu 2 (3,0 điểm)
1) Giải phương trình:
x x x x
9 5 4 2( 20)
2) Tính tích phân: I =
x dx
1
2
0
ln(1 )
3) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
y x x
ln
.
Câu 3 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một
hình bình hành với AB = a, BC = 2a và
ABC
60
; SA vuông
góc với đáy và SC tạo với đáy góc
.
1) Tính độ dài của cạnh AC .
2) Tính theo a và
thể tích của khối chóp S.ABCD .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu 4a ( 2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
3 điểm A(2;0; 1), B(1;0;0), C(1;1;1) và mặt phẳng
x y z
( ): 2 0
.
1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Xét vị trí tương đối
giữa hai mặt phẳng (ABC) và mặt phẳng (
) .
2) Viết phương trình mặt cầu (S) qua 3 điểm A, B, C và có
tâm nằm trên mặt phẳng (
)
Câu 5a (1,0 điểm): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
y x
2
4
và y x
2
2
. Tính thể tích của khối tròn xoay khi (H)
quay quanh trục hoành .
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b (2,0 điểm): Cho hình hộp chữ nhật
ABCD A B C D
1 1 1 1
. có các
cạnh
AA a
1
, AB = AD = 2a . Gọi M, N, K lần lượt là trung
điểm các cạnh AB, AD, AA
1
.
1) Tính theo a khoảng cách từ
C
1
đến mặt phẳng (MNK) .
2) Tính theo a thể tích của tứ diện
C MNK
1
.
Câu 5b (1,0 điểm): Tính giá trị của biểu thức :
M i i i
2 4 10
1 (1 ) (1 ) (1 )
––––––––––––––––––––––
Đáp số:
Câu 1: 2) m
5 5
1
2
Câu 2: 1) x = 2 2) I ln2 2
2
3)
Maxy y
(0; )
(4) 2ln2 2
Câu 3: 1) AC =
3
a
2)
S ABCD
V a
3
.
tan
Câu 4a: 1)
x y z 1 0
, hai mp cắt nhau. 2)
S x y z x z
2 2 2
( ) : 2 2 1 0
Câu 5a:
16
V
Câu 4b: 1)
a
d
5 6
6
2)
3
5
12
a
V