Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 1(tt) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.69 KB, 2 trang )

60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có
đáp án)

Đề số 1

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số xy x
3 2
3 1
   
có đồ thị (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2) Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình sau có đúng 3
nghiệm phân biệt:

xx k
3 2
3 0
  
.
Câu 2 (3,0 điểm)
1) Giải phương trình
x
x
x
x
cos
3
lo g 2 log co s 1
log 1
3


3 2


 



2) Tính tích phân I =
x
x x e dx
1
0
( )



3) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y x x x
3 2
2 3 12 2
   
trên
[ 1;2]


Câu 3 (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà
các cạnh đều bằng a. Tính thể tích của hình lăng trụ và diện tích của
mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a.
II . PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn:

Câu 4a (2,0 điểm ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
đường thẳng

d x t y z t
1
( ): 2 2 ; 3;
   


x y z
d
2
2 1
( ):
1 1 2
 
 


1) Chứng minh rằng hai đường thẳng
d d
1 2
( ),( )
vuông góc nhau nhưng
không cắt nhau .
2) Viết phương trình đường vuông góc chung của
d d
1 2
( ),( )
.

Câu 5a (1,0 điểm): Tìm môđun của số phức
z i i
3
1 4 (1 )
   
.
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu 4b (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng (

) và hai đường thẳng (d
1
), (d
2
) có phương trình:

x y z
( ):2 2 3 0

   
,
x y z
d
1
4 1
( ) :
2 2 1
 
 


,
x y z
d
2
3 5 7
( ):
2 3 2
  
 

.
1) Chứng tỏ đường thẳng
d
1
( )
song song mặt phẳng
( )


d
2
( )
cắt
mặt phẳng
( )

.
2) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
d
1

( )

d
2
( )
.
3) Viết phương trình đường thẳng () song song với mặt phẳng
( )

,
cắt đường thẳng

d
1
( )

d
2
( )
lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 .
Câu 5b ( 1,0 điểm): Tìm nghiệm của phương trình
z z
2

, trong đó
z

số phức liên hợp của số phức z .
––––––––––––––––––––––
Đáp số:

Câu 1: 2)
k
0 4
 

Câu 2: 1)
1
4
2
x x;
 
2) I
4
3

3)
Miny y , Maxy y
[ 1;2] [ 1;2]
(1) 5 ( 1) 15
 
     

Câu 3: 1)
lt
a
V
3
3
4
 2)

mc
a
S
2
7
3


Câu 4a: 2)
x y z
2 3
1 5 2
 
 
Câu 5a: z
5

Câu 4b: 2)
d
3

3)
x y z
1 1 3
( ):
1 2 2

  
 
 

Câu 5b:
1 3 1 3
(0;0),(1;0), ; , ;
2 2 2 2
   
  
   
   

×