Giáo án hay nhất 2012
Tuần 09 Lớp dạy: 7
Tiết 17
Chương II TAM GIÁC
§ 1 TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết định lí về tổng ba góc của một tam giác, biết định lí về góc
ngoài của tam giác
2. Kĩ năng: Vận dụng được định lí trên vào việc tính số đo của góc trong tam
giác và tính các bài toán đơn giản trong thực tế
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và khoa học
II.Phương tiện :
GV: Giáo án, SGK,. bìa tam giác , kéo, thước đo góc
HS: SGK, bìa tam giác , kéo, thước đo góc
III. Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạo của HS.
Đàm thoại, hỏi đáp
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp.
2. Giới thiệu khái quát chương II
3. Tiến hành bài mới:
Đặt vấn đề: Hai tam giác có thể khác nhau về kích thước và hình dạng,nhưng tổng
3 góc của một tam giác này luôn luôn bằng tổng ba góc tam giác kia
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
*Hoạt động 1: Tổng ba góc
của một tam giác
GV:Cho HS đọc ?1
GV:Hãy vẽ hai tam giác bất
kì, dùng thước đo góc đo ba
góc của mỗi tam giác rồi tính
tổng số đo ba góc của mỗi
tam giác
GV:Có nhận xét gì về kết
quả trên
GV:Cho HS đọc ?2
HS đọc ?1
HS:
ABC :
0 0 0
60 ; 80 ; 40
A B C
0 0 0
: 80 ; 60 ; 40
DEF D E F
0 0
180 ; 180
A B C D E F
HS:Tổng ba góc của một tam
giác bằng 180
0
I/Tổng ba góc của một tam
giác
Định lí : Tổng ba góc của một
tam giác bằng 180
0
GT:
ABC.
KL:
0
180
A B C
B C
A
E F
D
B
C
A
GV:Cho HS thực hành theo
các bước của ?2
GV:Hãy nêu dự đoán về
tổng :
A B C
GV:Cho HS suy ra định lí về
tổng ba góc của một tam
giác
GV:Hãy ghi GT và KL của
định lí
GV:HDHS chứng minh :
Qua A ta kẽ xy // BC
B
và
1
A
như thế nào ? vì
sao ?
C
và
3
A
như thế nào ? vì
sao ?
HS:Đọc ?2
HS:Cắt một tấm bìa hình
ABC. Sao đó cắt rời góc B và C
đặc kề với góc A
HS:
0
180
A B C
HS: Tổng ba góc của một tam
giác bằng 180
0
HS: GT:
ABC.
KL:
0
180
A B C
HS:
HS:
1
B A
(hai góc so le trong)
3
C A
(hai góc so le trong)
0
1 2 3
180
BAC B C A A A
Chứng minh: SGK
4/. Củng cố và luyện tập vận dụng :
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
BT1/107
GV:Cho HS đọc BT1
GV:Hãy tính số đo x ở các hình sau :
BT2/108
GV:Cho HS đọc BT2
GV:
ABC có
0 0
80 ; 30
B C tia phân giác
HS:Đọc BT1
HS:
0 0 0
0
: 90 55 180
35
ABC A B C x
x
0 0 0
0
: 30 40 180
110
HGI H G I x
x
0 0
0 0
: 50 180
2 130 65
NMP M N P x x
x x
HS:Đọc BT2
HS:
B
C
A
3
2
1
B
C
A y
x
3
2
1
B
C
A y
x
x
x
50
0
40
0
x
30
0
90
0
55
0
x
B C
A
H
I
G
N
P
M
của góc A cắt BC tại D.
Tính
;
ADC ADB
0 0 0 0
0
0
1 2
0 0 0 0
0 0 0 0
80 30 180 70
70
35
2 2
180 35 30 115
180 80 35 65
A B C A A
A
A A
ADC
ADB
A
C
B
D