Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề cương mon ta 3 cuoi hoc ky i tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.84 KB, 6 trang )

LỚP 3 - ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH HKI NĂM HỌC 2022-2023
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Unit
VOCABULARY
STRUCTURES
1
Unit 1: Hello ( Xin chào)
- Hello/hi. I’m + tên
- hello /həˈləu/ (v)ː xin chào.
- How are you? : Bạn có khỏe ko?
- hi /hɑɪ/ (v)ː xin chào.
- I’m fine,thanks: tôi khỏe, cảm ơn.
- Goodbye /ɡʊdˈbaɪ/ Tạm biệt
- And you?: cịn bạn thì sao
- Thank you: /ˈθæŋk ˌjuːæŋk ˌjuː/: Cảm ơn
2
Unit 2: Our names
(Tên của chúng tôi)
- What’s your name?: Tên của bạn là gì?
- The alphabets (bảng chữ cái Tiếng - My name’s Linda: Tên của tôi là Linda.
Anh)- Numbers from 1 to 10: one, two, - How old are you? : Bạn bao nhiêu tuổi?
three, four, five, six, seven, eight, nine, - I’m eight years old: Tôi 8 tuổi
ten.- Friend, name
3
Unit 3: Our friends
Is this Tony? : Đây có phải là Tony không?
(Những người bạn của chúng tôi)
-> Yes, it is: đúng, đúng vậy
This:/ðɪs/ : Đây là
Is that Linda? : Kia có phải là Linda khơng?
That :/ðỉt/: Kia là


-> No, it isn’t: không, không phải.
Teacher: /ˈtiː.tʃɚ/: Giáo viên
4
Unit 4: Our bodies
(Cơ thể của chúng ta)
- Touch your ears : chạm vào tai bạn
- body: cơ thể
- nose: mũi
- Open your eyes: mở mắt ra
- ear: tai
- ears: đôi tai
- face: khuôn mặt - hand: bàn tay
- eye: mắt
- eyes: đôi mắt
- hair: tóc
- open: mở
- touch: sờ, chạm vào
5
Unit 5: What’s your hobby?
(Sở thích của bạn là gì?)
- What’s your hobby? : Sở thích của bạn là
- sing (v) - singing : hát
gì?
- draw (v) - drawing: vẽ
-> It’s singing : Đó là ca hát
- swim (v) – swimming: bơi
-> I like singing: Tơi thích ca hát.
- watch TV (v) - watching TV: xem tivi
- listen to music (v) - listening to music:
nghe nhạc

- cooking (v) – cooking: nấu ăn
- dance (v) – dancing: nhảy múa
- paint (v) – painting: tô vẽ
- run (v) – running: chạy
- skip (v) – skipping: nhảy (dây)
- skate (v) – skating: trượt pa -tanh
- play (v) – playing: chơi
6
Unit 6: Our school
- school: trường học
1. Is this our school?
- gym: phịng thể chất
(Đây có phải trường học của chúng ta không?)
- playground: sân chơi
- Yes, it is : Đúng, đúng rồi
- library: thư viện
- No, it isn’t: khơng, khơng phải
- computer room: phịng tin học
2. Is that our school?


7

8

9

10

- music room: phòng âm nhạc

- classroom: phòng học, lớp học
- Tính từ miêu tả: big, small, old, young,
new, large, beautifull.
Unit 7: Classroom instructions
( Sự chỉ dẫn lớp học)
- sit down (v): ngồi xuống
- open your book (v): mở sách ra
- close your book (v): gấp sách vào
- stand up (v): đứng lên
- come here (v) : đến đây.
- go out: ra ngoài - come in: vào trong
Unit 8: My School Things
(Đồ dùng học tập)
- School things: đồ dung học tập
- pen: bút
- pencil: bút chì
- book: quyển sách - ruler: thước kẻ
- notebook: quyển vở
- school bag: cặp sách
- pencil case: hộp bút
- pencil sharpener: gọt bút chì
-rubber /eraser: viên tẩy, cục tẩy
Unit 9: What color is it?
(Đó là màu gì?)
- colour / color: màu sắc
- red: màu đỏ
- yellow: màu vàng
- purple: màu tím - gray: màu xám
- white: màu trắng - black: màu đen
- brown: màu nâu - pink: màu hồng

- orange: màu cam
- blue: màu xanh da trời
- green: màu xanh lá cây
Unit 10: Break time activities
( Các hoạt động vào giờ ra chơi)
- sports: thể thao, môn thể thao
- play badminton: chơi cầu long
- play basketball: chơi bóng rổ
- play football: chơi đá bóng
- play volleyball: chơi bóng chuyền- play table tennis: chơi bóng bàn
- do word puzzles: chơi trị chơi ơ chữ
- play chess: chơi cờ
- chat with friends: nói chuyện với bạn
- games: trò chơi
- hide and seek: trò chơi đuổi bắt
- blind man’s bluff: trị bịt mắt bắt dê.

(kia có phải trường học của chúng ta không?)
- Yes, it is : Đúng, đúng rồi
- No, it isn’t: không, không phải
1.- May I come in ?
(Tơi có thể vào trong được khơng?)
-> Yes, you can. (Vâng. Bạn có thể.).
-> No, you can’t. (Khơng. Bạn không thể).
2. Sit down, please!
( xin mời ngồi xuống)
1.- Do you have a pen?
(Bạn có 1 cái bút phải khơng?)
-> Yes, I do. (Có, tớ có)
-> No, I don’t (Khơng, tớ khơng có)

2.- Do you have an eraser?
(Bạn có 1 cục tẩy nào khơng?)
-> Yes, I do. (Có, tớ có)
-> No, I don’t (Khơng, tớ khơng có)
1.What colour is your box?
( Chiếc hộp của bạn màu gì?)
-> It’s red. ( Nó màu đỏ)
2. What colour are your pencils?
(Những chiếc bút chì của bạn màu gì?)
-> They’re green. ( Chúng màu xanh lá cây)

1.- What do you do at break time?
(Bạn làm gì vào thời gian giải lao?)
- I play football.(Tơi chơi bóng đá)
2.- Do you like chess?
( Bạn có thích cờ vua khơng?)
-> Yes, I do. (Có, mình có)
-> No, I don’t.( Khơng, mình khơng)


B. MỘT SỐ CÂU HỎI ƠN TẬP PHẦN THI NĨI
I.Trả lời các câu hỏi:
1. What’s your name? ( Tên của em/bạn là gì?)
-> My name is………………………………………………..…… ( tên của mình)
2. How are you? ( Em/ Bạn thế nào? / Em/Bạn có khỏe khơng? )
-> I’m fine, thanks/ I’m happy./ I’m alright./ I’m Ok, thanks……
3. How old are you? ( Em/Bạn bao nhiêu tuổi)
-> I’m …………… years old.
4. What colour are your notebooks? ( Những quyển vở của em/bạn màu gì? )
-> My notebooks are……… ( màu sắc)……………………………………………

They are ……………( màu sắc )…………………………….
12. - What’s your hobby? : Sở thích của bạn là gì?
-> It’s singing./ I like singing. ( Đó là ca hát. / Tơi thích ca hát.)
C. VOCABULARY & GRAMMAR
Question 1. Read and choose the best answer.
1. May I go out? No, you __________ .
A. are
B. do
C. can
D. can’t
2. Do you have__________eraser? Yes, I do.
A. the
B. an
C. a
D. two
3. __________ that Lucy? No, it isn’t.
A. Are
B. Does
C. Am
D. Is
4. ________is your school bag? It’s blue.
A. What colour
B. Who
C. How
D. How old
5. What colour _________it? It’s orange.
A. is
B. are
C. am
D. be

6. What’s your _________? I like drawing.
A. food
B. they
C. color
D. hobby
7. I ________ badminton at break time.
A. run
B. walk
C. play
D. do
8. Do you have a notebook? No, I__________ .
A. do
B. don’t
C. does
D. am
9. This is a __________.
A. pencil cases
B. pens
C. book
D. books
10. This __________ Mr Long.
A. are
B. do
C. is
D. can’t
11. What__________ you do at break time? I chat with my friends.
A. are
B. does
C. do
D. is

12. What color are the pens? ________are brown.
A. They
B. It
C. The pen
D. She
Question 2. Read and complete .
is
reading library
that
classroom
Lucy : Hello, Nam. Is(0) that your classroom?
Nam : No, it isn’t. This is my classroom. Welcome to my(1) ……………….
Lucy : Great. Is that the (2)………………..?
Nam : Yes, it (3)………………...
Lucy : I like (4)……………………...Let’s go to the library.
Nam : Ok
Question 4. Read and complete .


pen
have
an
blue
like
Hello, I’m Mai. Look at my school things. I (0) have a book, a notebook, a (1)
……………………..and (2)……….………….English book. My English book is (3)
……………………….I (4)……………………... my school things very much. Do you have any
school things?
Question 5. Put the words in order.
1. you/ have /a/ Do/ ruler? => ______________________________________________

2. is/ name / My / Phong / . /=> _________________________________________________
3. Is/ your/ that/ teacher? =>_____________________________________________________
4. you/ what/ break time/ do/ at / do/?
=>_____________________________________________________________________
5. to/ the/ Let’s/ go /music room/. /
=>_____________________________________________________________________
6. Vietnamese/ speak/ May/ I/? /
=>_____________________________________________________________________
7. have /a /Do/ you /pencil case/? /
=>_____________________________________________________________________
Question 8. Read and match. There is one example.
A
B
0. What’s your name?
A. It’s painting.
0.B
1. Is this our art room?
B. My name is Nga.
1….
2. What’s your hobby?
C. It’s a face.
2….
3. What colour are your school bags?
D. No, it isn’t.
3….
4. What’s this?
E. They are blue
4….
Question 9. Read and match. There is one example.
A

B
0. How old are you?
A. No, I don’t.
0.B
1. What color is it?
B. No, you can’t.
1….
2. Do you have a pen?
C. I’m ten years old.
2….
3. May I open the book?
D. I like running.
3….
4. What’s you hobby?
E. It’s white.
4….
Question 10. Read and tick. True (T) or false (F).
Hello, I’m Ben. I’m ten years old. Look at my school things. I have a pencil case. It’s blue. This
is my pencil. It’s orange. It’s very nice. That’s my eraser. It’s white and green. These are my
notebooks. They are red. I love my school things very much.
T
F
1. Ben is ten years old.
2. Ben has two pencil cases.
3. The pencil is orange.
4. The eraser is white and pink.
5. Ben loves his school things very much.

Question 11. Read tick.



Hello, I’m Ben. I’m eight years old. This is my friend, Long. He is eight years old, too. That is Bill. He
is nine years old. And that is Mr Long. He is my teacher. He is forty-five years old.
T
F
0. Ben is eight years old.
V
1. Long is nine years old.
2. That is Bill.
3. Mr Long is Ben’s friend.
4. Mr Long is forty-five years old.
Question 12. Read and match.
1. .A: What is your hobby?
a.
B: I like drawing.
1….

b.

2. Open your eye, please!

2….

3. A: Is that our art room?
B: No, it isn’t. It’s our school.
4. A: How old are you?
B: I’m seven years old.
5.A: Do you have a pencil?
B: Yes, I do.


3….
c.
4…..
d.
e.

5…..

Exercise 13: Look and write the missing letters.

er_se_

R_l_r

_e_

P_n_il

B_o_

S_ho__ b_g

P_nc_l c_s_e

n_t_boo_





×