Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Tổng hợp các lab THÍ NGHIỆM NHẬP MÔN LẬP TRÌNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 55 trang )

Đã bắt đầu vào Thứ hai, 26 Tháng chín 2022, 2:46 PM
lúc
Tình trạng Đã hồn thành
Hồn thành vào Thứ sáu, 30 Tháng chín 2022, 10:29 PM
lúc
Thời gian thực 4 ngày 7 giờ
hiện
Điểm 3,00/3,00
Điểm 10,00 của 10,00 (100%)

Câu hỏi 1
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Viết chương trình nhận vào 1 ký tự, xuất ra màn hình mã ASCII (hệ thập phân) của ký tự đó.

For example:
Test Input Result
1

a

97

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6


7
8

#include <stdio.h>


int main() {
char ch;
scanf("%c", &ch);
printf("%d", ch);
}

Test Input Expected Got



1

a

97

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.

97





Câu hỏi 2
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Viết chương trình nhập vào chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật. Biết kiểu dữ liệu của 2 giá trị trên là số thực. Hãy tính diện
tích của hình chữ nhật đó và kết quả chỉ lấy 2 số thập phân theo định dạng sau:
“Dien tich hình chu nhat la: <kết quả>”

For example:
Test Input Result
1

1.5 3

Dien tich hình chu nhat la: 4.50

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9




#include <stdio.h>


int main() {
float a,b;
scanf("%f%f", &a, &b );
float tich = a * b;
printf("Dien tich hình chu nhat la: %.2f", tich);
}

Test Input Expected

Got

1

Dien tich hình chu nhat la: 4.50

1.5 3

Dien tich hình chu nhat la: 4.50

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.





Câu hỏi 3
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Viết chương trình nhập vào 3 giá trị a,b,c từ bàn phím. Tính tốn và xuất ra màn hình tổng của 3 giá trị a,b,c với định dạng sau:
“Tong cua 3 gia tri <a>, <b> va <c> la: <kết quả>”

For example:
Test Input Result
1

1 2 3

Tong cua 3 gia tri 1, 2 va 3 la: 6

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8



#include <stdio.h>



int main() {
int a,b,c;
scanf("%d%d%d", &a, &b, &c );
int tong = a + b + c;
printf("Tong cua 3 gia tri %d, %d va %d la: %d", a,b,c, tong);
}

Test Input Expected

Got

1

Tong cua 3 gia tri 1, 2 va 3 la: 6

1 2 3

Tong cua 3 gia tri 1, 2 va 3 la: 6

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.




Đã bắt đầu vào
lúc

Tình trạng
Hồn thành vào
lúc
Thời gian thực
hiện

Thứ bảy, 1 Tháng mười 2022, 7:49 PM
Đã hoàn thành
Thứ hai, 3 Tháng mười 2022, 11:20 PM
2 ngày 3 giờ

Điểm

2,00/3,00

Điểm

6,67 của 10,00 (66,67%)

Câu hỏi 1
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Viết chương trình nhận vào 2 số d và h. Xuất ra màn hình thể tích khối nón có bán kính đáy = r, chiều cao = h. Lấy pi = 3.14. Làm tròn kết quả tới 2
số thập phân.

For example:
Test Input Result
1


1 1

1.05

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

#include <stdio.h>


int main () {
float pi=3.14;
float r,h;
scanf("%f%f", &r, &h );
float thetich = (float)1/3*pi*r*r*h;
printf("%.2f", thetich);
return 0;
}

Test Input Expected Got




1

1 1

1.05

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.

1.05




Câu hỏi 2
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Viết chương trình nhận số nguyên dương V (đơn vị km/h); hãy đổi đơn vị của V từ km/h sang m/s và in ra màn hình. Làm trịn kết quả cịn 2 số
thập phân.
For example:
Test Input Result
1

10


2.78

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9

#include <stdio.h>
int main () {
int V;
scanf("%d", &V );
float doidonvi = (float)V/3.6;
printf("%.2f", doidonvi);
return 0;



}

Test Input Expected Got



1


10

2.78

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.

2.78




Câu hỏi 3
Khơng chính xác
Điểm 0,00 của 1,00

Viết chương trình xuất ra các dịng cho biết kích thước (đơn vị Byte) của lần lượt các kiểu dữ liệu sau: char, int, float, double, short, long. Format
của từng dòng sẽ là: 
Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11

#include<stdio.h>


int main() {
printf("Kich
printf("Kich
printf("Kich
printf("Kich
printf("Kich
printf("Kich
return 0;
}

thuoc
thuoc
thuoc
thuoc
thuoc
thuoc

cua
cua
cua
cua
cua
cua


kieu
kieu
kieu
kieu
kieu
kieu

du
du
du
du
du
du

lieu
lieu
lieu
lieu
lieu
lieu

char la: %d", (int)sizeof(char));
int la: %d", (int)sizeof(int));
float la: %d", (int)sizeof(float));
double la: %d", (int)sizeof(double));
short la: %d", (int)sizeof(short));
long la: %d", (int)sizeof(long));

Your code failed one or more hidden tests.

Your code must pass all tests to earn any marks. Try again.
Khơng chính xác

Điểm cho bài nộp này: 0,00/1,00.

BÁCH KHOA E-LEARNING

WEBSITE

HCMUT
MyBK
BKSI
LIÊN HỆ
 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Q.10, TP.HCM
 (028) 38 651 670 - (028) 38 647 256 (Ext: 5258, 5234)


Copyright 2007-2022 BKEL - Phát triển dựa trên Moodle


Đã bắt đầu vào
lúc
Tình trạng
Hồn thành vào
lúc
Thời gian thực
hiện

Chủ nhật, 2 Tháng mười 2022, 9:25 PM
Đã hoàn thành

Chủ nhật, 2 Tháng mười 2022, 11:30 PM
2 giờ 4 phút

Điểm

3,00/3,00

Điểm

10,00 của 10,00 (100%)

Câu hỏi 1
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Nhập vào 2 số nguyên a, b (b khác 0) và một kí tự c. Xuất ra màn hình kết quả của phép tổng, hiệu, tích, thương, chia lấy phần dư của a và b theo
các trường hợp sau của c:
Kí tự “+”, in ra tổng a + b
Kí tự “-”, in ra hiệu a - b
Kí tự “*”, in ra tích a*b
Kí tự “/”, in ra thương a / b, chỉ lấy phần nguyên
Kí tự “%”, in ra số dư của phép chia a / b

For example:
Test Input
1

Result

10 3 + 13


Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

#include <stdio.h>



int main()
{
int a, b, result;
char c;
scanf("%d %d %c", &a, &b,
if(c == '+') result = a +
else if (c == '-') result
else if (c == '*') result

else if (c == '/') result
else result = a % b;
printf("%d", result);
return 0;
}

Test Input



1

Expected Got

10 3 + 13

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.

13



&c);
b;
= a - b;
= a * b;
= a / b;



Câu hỏi 2
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Nhập vào 3 số nguyên a, b, c kiểm tra 3 số này liệu có thể tạo thành tam giác vng, cân, đều hay không thể tạo thành tam giác. Kết quả xuất ra
màn hình có độ ưu tiên giảm dần sau:
● Nếu tạo thành tam giác vuông, in ra câu “right triangle” và kết thúc chương trình;
● Nếu tạo thành tam giác cân nhưng không đều, in ra “isosceles triangle”;
● Nếu tạo thành tam giác đều, in ra “equilateral triangle”;
● Nếu tạo thành tam giác nhưng không thuộc 1 trong 3 loại trên, in ra “triangle”;
● Nếu không tạo thành tam giác, in ra “invalid”.
Lưu ý khơng xuống dịng sau khi in, chỉ xuất 1 câu có độ ưu tiên cao nhất (vd: nếu là tam giác vng cân thì chỉ in ra 1 câu duy nhất “right
triangle”).

For example:
Test Input Result
1

3 4 5

right triangle

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13

#include <stdio.h>



int main ()
{
int a, b, c;
scanf("%d %d %d", &a, &b, &c);
if(a*a + b*b == c*c) printf("right triangle");
else if (a == b && b == c ) printf("equilateral triangle"); //3 canh bang nhau
else if (a == b || b == c || a == c) printf("isosceles triangle"); // 1 trong 3 cap canh bang nhau
else if (a + b > c && a + c > b && b + c >a) printf("triangle");
else printf("invalid");
return 0;
}

Test Input Expected



1


3 4 5

Got

right triangle right triangle

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.




Câu hỏi 3
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Dựa vào điểm trung bình học kỳ (TBHK - thang điểm 10), sinh viên có thể được xếp loại thành các loại xuất sắc, giỏi, khá, trung bình, yếu. Cho rằng tại
kỳ đang xét, sinh viên chỉ học 3 mơn và số tín chỉ mỗi mơn như nhau. Viết chương trình nhận vào điểm tổng kết của 3 mơn, in ra màn hình dịng thứ nhất
là điểm TBHK (làm tròn còn 2 chữ số thập phân), dòng thứ 2 là kết quả xếp loại theo định dạng sau:
Loại xuất sắc (TBHK >= 9): “xuat sac”
Loại giỏi (8<= TBHK < 9): “gioi”
Loại khá (7<= TBHK < 8): “kha”
Loại trung bình (5 <= TBHK < 7): “trung binh”
Loại yếu (TBHK < 5): “yeu”

For example:
Test Input Result

1

2
4

4.33
yeu

7

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

#include <stdio.h>




int main ()
{
double a, b, c, t;
scanf("%lf%lf%lf", &a, &b, &c);
t = (a + b +c)/3;
printf("%.2lf\n", t);
if(t < 5) printf("yeu");
else if(t >= 5 && t < 7) printf("trung binh");
else if(t >= 7 && t < 8) printf("kha");
else if(t >= 8 && t < 9) printf("gioi");
else if(t >= 9) printf("xuat sac");
return 0;
}

Test Input Expected Got



1

2
4

4.33
yeu

7

Passed all tests!  

Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.

BÁCH KHOA E-LEARNING

4.33
yeu




Câu hỏi 1
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Viết chương trình nhập vào tọa độ 2 điểm A(xA, yA), B(xB, yB) trên hệ tọa độ Descartes 2 chiều. Cho biết 3 điểm gồm gốc tọa độ O(0, 0), A, B có
thẳng hàng khơng và in ra BÌNH PHƯƠNG độ dài của cạnh dài nhất trong số các cạnh AB, OB, OA.
Cho biết 3 điểm O, A, B thẳng hàng nếu thỏa mãn điều kiện sau:
xA/yA= xB/yB
Input: dòng thứ 1, 2, 3, 4 lần lượt chứa các giá trị xA, yA, xB, yB
Output gồm 2 dòng:
Dòng đầu in ra “0” nếu 3 điểm khơng thẳng hàng. Ngược lại in ra “1”
Dịng 2 in ra BÌNH PHƯƠNG độ dài của cạnh lớn nhất (làm tròn kết quả còn 2 chữ số thập phân).

For example:
Test Input Result
1

3

4

0
68.00

2
8

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

#include <stdio.h>




int main ()
{
double xA, yA, xB, yB, OA, OB, AB, MAX;
scanf("%lf%lf%lf%lf", &xA, &yA, &xB, &yB);
if(xA/yA == xB/yB) printf("1\n");
else printf("0\n");
OA = xA*xA + yA*yA;
OB = xB*xB + yB*yB;
AB = (xB-xA)*(xB-xA) + (yB-yA)*(yB-yA);
MAX = OA;
if(OB > OA && OB > AB) MAX = OB;
if(AB > OA && AB > OB) MAX = AB;
printf("%.2lf", MAX);
return 0;
}

Test Input Expected Got



1

3

0

0

4

2
8

68.00

68.00

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.




Câu hỏi 2
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Viết chương trình tính giá cước taxi theo quy tắc sau:
Giá tối thiểu

20000đ / 2km đầu

Giá mỗi km tiếp theo (< 30 km)

9000đ / km

Giá mỗi km tiếp theo kể từ mốc 30 km


7000đ / km

Input: 1 số thực cho biết quãng đường cần tính giá cước

Output: Giá cước đã tính (lấy phần nguyên)

For example:
Test Input Result
1

1.5

20000

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

#include <stdio.h>
int main ()
{

double X;
scanf("%lf", &X);
if(X <= 2) printf("%d", 20000);
else if(X > 2 && X <= 30) printf("%.0lf", 20000 + (X - 2)*9000);
else if(X > 30) printf("%.0lf",20000 + (30 - 2)*9000 + (X - 30)*7000);
return 0;
}



Test Input Expected Got



1

1.5

20000

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.

BÁCH KHOA E-LEARNING

WEBSITE

HCMUT

MyBK

20000




Đã bắt đầu vào
lúc
Tình trạng
Hồn thành vào
lúc
Thời gian thực
hiện

Thứ sáu, 28 Tháng mười 2022, 10:39 PM
Đã hoàn thành
Thứ hai, 31 Tháng mười 2022, 9:10 PM
2 ngày 22 giờ

Điểm

4,00/4,00

Điểm

10,00 của 10,00 (100%)

Câu hỏi 1
Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Hiện thực hàm int calSum(int n) đế tính tổng của các số từ 0 đến n bằng đệ quy.

For example:
Test

Result

printf("%d", calSum(2)); 3

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11





#include <stdio.h>
int calSum(int n)

{
int s,i;
s=0;
for (i=1;i<=n;i++)
{
s+=i;
}
return s;
}

Test



Expected Got

printf("%d", calSum(2)); 3

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.

3




Câu hỏi 2
Chính xác

Điểm 1,00 của 1,00

Viết hàm factorial(int n) để tính giai thừa của một số n bằng đệ quy.

For example:
Test

Result

printf("%d", factorial(3)); 6

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11





#include <stdio.h>
int factorial(int n)

{
int i,s;
s=1;
for (i=1;i<=n;i++)
{
s*=i;
}
return s;
}

Test



Expected Got

printf("%d", factorial(12)); 479001600 479001600

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.




Câu hỏi 3
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00


Hiện thực hàm int fibo(int n) để tính giá trị của phần tử thứ i trong dãy fibonacci bằng đệ quy . Giả sử phần tử thứ nhất có giá trị 0, phần tử thứ hai có giá
trị 1.
fibo(0) = 1, fibo(1) = 1
fibo

= fibo(n - 2) + fibo(n - 1), n >= 2

For example:
Test

Result

printf("%d", fibo(4)); 5

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15


#include <stdio.h>





int fibo(int i)
{
int f,f1,f2,j;
if (i==0||i==1) return 1;
f=f1=f2=1;
for(j=2;j<=i;j++)
{
f=f1+f2;
f1=f2;
f2=f;
}
return f;
}

Test



Expected Got

printf("%d", fibo(4)); 5

Passed all tests!  

Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.

5




Câu hỏi 4
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Hiện thực hàm int numOfDigit(int n) để đếm số chữ số có trong n bằng đệ quy.
For example:
Test

Result

printf("%d", numOfDigit(32)); 2

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6




#include <stdio.h>
int numOfDigit(int n)
{
if (n>-10&&n<10) return 1;
return (numOfDigit(n/10)+1);
}

Test



printf("%d", numOfDigit(32)); 2

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.

BÁCH KHOA E-LEARNING

WEBSITE

HCMUT

MyBK
BKSI

Ê


Expected Got
2




Câu hỏi 1
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Hồn thiện int calDays(int day, int month, int year) truyền vào ngày ngày, tháng, năm. Tính xem ngày đó là ngày thứ bao nhiêu trong năm.
Lưu ý: Trường hợp ngày truyền vào không hợp lệ, hàm sẽ trả về giá trị -1 và những năm nhập vào phải là năm có giá trị > 0.

For example:
Test

Result

printf("%d", callDays(10, 1, 2021));

10


Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30














int callDays(int day, int month, int year)
{
int a,i;
a=day;
if (year<0) return -1;
else if (month<1||month>12) return -1;
else if (day>31||day<1) return -1;
else if (month==4&&day>30) return -1;
else if (month==6&&day>30) return -1;
else if (month==9&&day>30) return -1;
else if (month==11&&day>30) return -1;
if (((year%4==0) && (year%100!=0)) || (year%400==0))
{
if (month==2&&day>29) return -1;
}
else
{
if (month==2&&day>28) return -1;
}
for (i=1;i{
switch (i)
{

case 4: case 6: case 9: case 11: a+=30;break;
case 2: a+=( ((year%4==0) && (year%100!=0)) || (year%400==0) )?29:28;break;
default: a+=31;
}
}
return a;
}

Test

Expected Got

printf("%d", callDays(10, 1, 2021));

10

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.

10




Câu hỏi 2
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00


Hiện thực hàm long callMul(int n) nhận vào 1 số nguyên dương n, tính giá trị của biểu thức S =  1^1 + 2^2 + 3^3 + 4^4 +...+ n^n và trả về
kết quả.

For example:
Test

Result

printf("%ld", callMul(3));
32


Answer: (penalty regime: 0 %)
Reset answer
1
2
3
4
5
6
7
8





long callMul(int n)
{
long s = 0;

for (int i = 1; i <= n; i++)
s = s + (long)pow(i,i);
return s;
}

Test

Expected Got

printf("%ld", callMul(3));

32

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.

32




Câu hỏi 3
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Hiện thực hàm int findMax(int N) nhận vào 1 số nguyên dương N,  tính toán và trả số nguyên dương m lớn nhất sao cho 0 + 1 + 2 + … + m <
N


For example:
Test

Result

int N = 2;

printf("%d", findMax(N));

1

Answer: (penalty regime: 0 %)
Reset answer
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12








#include <stdio.h>
int findMax(int n)
{
int m,s;
s=0;
for (int i=1;s{
s+=i;m=i;
}
m--;
return m;
}

Test

Expected Got

int N = 2;

printf("%d", findMax(N));

1

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.


1




Câu hỏi 4
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Viết hàm getPower(int x, int y) xác định giá trị của x^y (với x và y là 2 số thực không âm và x*y khác 0).

For example:
Test

Input Result

int x = 2, y = 3;

printf("%d\n", getPower(x, y));

2 3

8

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13







#include <stdio.h>
int getPower(int x,int y) {
int t,i,j;
i=1;j=1;
while (i<=y) {
j*=x;i++;
}
t=j;
if (y==0) t=1;
else if (x==0) t=0;
return t;
}

Test


Input Expected Got

int x = 2, y = 3;


2 3

printf("%d\n", getPower(x, y));

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.

8

8




Câu hỏi 5
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Hiện thực hàm void printSquare(int n) để in ra màn hình các số chính phương từ 1 đến n.

For example:
Test


Result

printSquare(5);

1 4

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12









#include<stdio.h>
void printSquare(int n)

{
int i,j;
for(i=1; i<=n; i++)
{
for(j=1; j<=i; j++)
{
if(j*j==i) printf("%d ", i);
}
}
}

Test

Expected Got

printSquare(5);

1 4

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.

1 4




Câu hỏi 6

Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Hiện thực 2 hàm sau:
Hiện thực hàm int UCLC(int *a, int *b) để tìm ước chung lớn nhất của 2 số a và b nhưng vẫn giữ nguyên giá trị của a và b.
Hiện thực hàm int BCNN(int *a, int *b) để tìm bội chung nhỏ nhất của 2 số a và b nhưng vẫn giữ nguyên giá trị của a và b.
For example:
Test

Result

int a = 3, b = 6;


3 6


printf("%d %d", UCLN(a, b), BCNN(a, b));

Answer: (penalty regime: 0 %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20












int UCLN(int a, int b) {
if (a == 0 || b == 0) {
return a + b;
}
while( a != b) {
if(a > b) {
a -= b;
}

else b -= a;
}
return a;
}
int BCNN(int a, int b) {
for(int i = a > b ? a : b; i <= a*b; i++) {
if(i % a == 0 && i % b == 0)
return i;
}
return -1;
}

Test

Expected Got

int a = 3, b = 6;


3 6

3 6



2 40

2 40




1 35

1 35



9 6867

9 6867



44 44

44 44



printf("%d %d", UCLN(a, b), BCNN(a, b));



int a = 10, b = 8;

printf("%d %d", UCLN(a, b), BCNN(a, b));



int a = 5, b = 7;


printf("%d %d", UCLN(a, b), BCNN(a, b));



int a = 63, b = 981;

printf("%d %d", UCLN(a, b), BCNN(a, b));



int a = 44, b = 44;

printf("%d %d", UCLN(a, b), BCNN(a, b));

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.


Câu hỏi 1
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Viết chương trình tìm số tự nhiên n lớn nhất, sao cho tổng các số tự nhiên từ 1 đến n nhỏ hơn hoặc bằng số nguyên S, với S được nhập từ bàn
phím. Xuất n ra màn hình. Trong trường hợp khơng có n nào phù hợp, xuất ra màn hình "Not found!".

For example:
Test


Input Result

Test case 1

10

4

Answer: (penalty regime: 10, 20, ... %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


#include <stdio.h>







int main()
{
int S;
scanf("%d", &S);
if(S <= 0 ) {
printf("Not found!");
return 0;
}
int i = 0;
int sum = 0;
while (sum <= S) {
i++;
sum += i;
}
printf("%d", i-1);
return 0;
}

Test

Input Expected


Got



Test case 1

10

4

4





Test case 2

100

13

13





Test case 3


-5

Not found! Not found!





Test case 4

1

1

1





Test case 5

1000

44

44




Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.


Câu hỏi 2
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00

Viết chương trình vẽ tam giác cân với chiều cao h được nhập từ bàn phím. 
Lưu ý: khơng có khoảng trắng sau dấu '*' cuối cùng của mỗi dịng, khơng có dấu xuống hàng ở dòng cuối cùng.

For example:
Test

Input Result

Test case 1

4

*

***

*****

*******


Answer: (penalty regime: 10, 20, ... %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19














#include <stdio.h>
#include <stdlib.h>
int main()
{
int n; int q = 0;
scanf("%d",&n);
while (n > 0)
{
for (int i = 1; iprintf("%c", ' ');
for (int k = 0; k <= q; k ++)
printf("%c", '*');
n -- ;
q += 2 ;
printf("\n");
}
return 0;
}

Test

Input Expected

Test case 1

4


Test case 2

Test case 3

Test case 4

3

*

***


*

***


*****

*******

*****

*******

*

***



*

***


*****

*****

5

1

Got

*

***


*

***


*****

*******


*********

*****

*******

*********

*

*












Test

Input Expected

Test case 5


10

Got

*

***


*

***


*****

*******

*********


*****

*******

*********


***********


*************


***********

*************


***************

***************

*****************

*****************

******************* *******************

Passed all tests!  
Chính xác

Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.




Câu hỏi 3
Chính xác
Điểm 1,00 của 1,00


Viết chương trình kiểm tra một số tự nhiên n được nhập từ bàn phím có phải là số ngun tố hay khơng. Biết rằng, số nguyên tố là số tự nhiên
lớn hơn 1, chỉ chia hết cho 1 và chính nó.
Nếu n là số nguyên tố, in ra theo định dạng: <n> la so nguyen to!
Nếu không, in ra: <n> khong phai la so nguyen to!

For example:
Test

Input Result

Test case 1

3

3 la so nguyen to!

Answer: (penalty regime: 10, 20, ... %)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26













#include<stdio.h>
int main()
{
int N;

int dem=0;
scanf("%d", &N);
if(N < 2)
printf("%d khong phai la so nguyen to!", N);
else
{
for(int i = 1; i <= N; i++)
{
if(N % i == 0)
{
dem+=1;
}
}
if(dem == 2)
{
printf("%d la so nguyen to!", N);
}else{
printf("%d khong phai la so nguyen to!", N);
}
}
}

Test

Input Expected

Got




Test case 1

3

3 la so nguyen to!

3 la so nguyen to!





Test case 2

31

31 la so nguyen to!

31 la so nguyen to!





Test case 3

100

100 khong phai la so nguyen to!


100 khong phai la so nguyen to!





Test case 4

1

1 khong phai la so nguyen to!

1 khong phai la so nguyen to!





Test case 5

103

103 la so nguyen to!

103 la so nguyen to!



Passed all tests!  
Chính xác


Điểm cho bài nộp này: 1,00/1,00.


×