Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Đề toán 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.46 KB, 21 trang )

PHỊNG GD&ĐT TP. THANH HỐ
TRƯỜNG TH:………………………

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MƠN : TỐN ( Thời gian: 40 phút)

Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………….Lớp : 4C
I.Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. ( 0,5đ) Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 2: (0,5 đ) Bạn Thỏ Trắng sinh vào ngày 11 của tháng cuối cùng trong năm 2014. Vậy
Thỏ Trắng sinh vào ngày nào?
A. 12/11/2014
B. 11/12/2014
C. 13/12/2014
D. 13/11/2014
Câu 3. ( 0,5đ) Viết số sau: “Tám trăm hai mươi ba nghìn khơng trăm mười tám”:
A. 823 018
B.823 108
C. 832 008
D.812 308
Câu 4. ( 0,5 đ) Số 12 346 700 làm trịn đến hàng trăm nghìn là số nào dưới đây?
A. 12 340 000
B. 12 440 000
C. 12 300 000
D. 12 350 000
Câu 5. (0.5đ) Hình bình hành là hình:


A. Có hai cặp đối diện song song và bằng nhau.
B. Có bốn góc vng và có hai cặp đối diện song song và bằng nhau.
C. Có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 6. ( 0, 5 đ) Một ngày, cửa hàng bán được 140 suất bánh pizza. Hỏi trong một tuần,
cửa hàng bán được bao nhiêu suất bánh pizza ?
A. 890 suất
B. 980 suất
C . 880 suất
D. 1 400 suất
II. Phần tự luận : ( 7 điểm)
Câu 7. ( 1đ) Cho dãy số 9 113; 9 115 ; 9 117; ……….. số thứ bảy của dãy số đã cho là số
nào? Em hãy viết đáp án của em;…………………………………………………………
Câu 8. ( 1 đ) Điền số vào chỗ chấm sau:
a. 2 phút 11 giây = …………..giây ;
b. 2 tạ 7kg =……………..kg
2
2
2
c.5 m 9cm = …….……………cm ; d. 500 năm = …………….. thế kỉ
Câu 9: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
12 779 + 10 260
91 121 – 7 650
15 218 x 3
62 561 : 5
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................



……………………………………………………………………………………………………………….

Câu 10. ( 1 đ) Tính bằng cách thuận tiện:
2 654 + 1 273 + 3 346
.......................................................................
............................................................
......................................................................

4 963 + 1 034 + 1 037 + 966
.............................................................................. ..........

..............................................................................
..............................................................................

Câu 11: (1điểm) Linh được mẹ cho 80 000 đồng để mua đồ dùng học tập. Sau khi mua
một quyển vở và một hộp bút thì Linh cịn lại 18 000 đồng. Quyển vở có giá rẻ hơn hộp
bút 38 000 đồng. Hỏi quyển vở có giá bao nhiêu tiền, hộp bút có giá bao nhiêu tiền?
Bài giải
..........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

Câu 12: (1điểm) Tổng số dân của ba xã Đồn Kết, Chiến Thắng, Hồ Bình là 32 530

người. Trong đó, tổng số dân của xã Đồn Kết và Chiến Thắng là 22 190 người. Tính số
dân của mỗi xã, biết rằng số dân của xã Chiến Thắng nhiều hơn số dân của xã Hồ Bình
460 người.
Bài giải
..........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................


Họ và tên: ……………………………………………………………………………………..
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
Mơn: Tốn – Lớp 4
Điểm:

Lời nhận xét của giáo viên:

Câu 1. Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 2. Hình vẽ bên có: (0.5đ)
A. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vng
B. 1 cặp cạnh song song, 3 góc vng

C. 2 cặp cạnh song song, 3 góc vng
D. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vng
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m2 9cm2 = …….…..cm2
b) 7 tấn 35 kg =………….. kg
Câu 4. Số 12 346 700 làm trịn đến hàng trăm nghìn là số nào dưới đây:
A. 12 340 000
B. 12 300 000
C. 12 400 000
D. 12 350 000
Câu 5. >; <; = ?
a) 436 872 217…….45 986 200
b) 300 436 285………301 100 231
58 244 766……58 244 766
6 200 9996………6 020 999
Câu 6. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó :
13 000 + 10 000 × 2

(62 108+ 29 092): 3

9 565+ 10 245 x 3

40 300

33 000

30 400

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện:



2 654 + 1 273 + 3 346
..................................................................

4 963 + 1 034 + 1 037 + 966
...............................................................

..................................................................

...............................................................

..................................................................

...............................................................

..................................................................

...............................................................

..................................................................

...............................................................

Bài 8 : (1 điểm): Một cửa hàng bán gạo ngày đầu bán được 2 tạ 75 kg, ngày thứ hai bán
được nhiều hơn ngày đầu 65kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu
ki-lơ-gam gạo ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………

……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………
Bài 9: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 106 m. Chiều dài hơn chiều rộng
37 m. Biết 1m2 thu hoạch được 5kg thóc thì thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………


……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
………………


Họ và tên: ……………………………………………………………………………Lớp: 4
BÀI ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I

ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1 : Số 62 570 300 được đọc là:
A. Sáu trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Sáu hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
C. Sáu mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
D. Sáu hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2 : Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 3 : Viết số sau: “Tám trăm hai mươi ba nghìn khơng trăm mười tám”:
A.812 308
B.823 108
C. 832 008 D. 823 018
Câu 4: 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3 050
B. 300 050
C. 350
D. 30 050
Câu 4 : Cho bảng số liệu về thời gian đọc sách mỗi ngày của một số bạn như sau:
Tên
Việt
Mai
Quỳnh
Hùng
Thời gian
45 phút

50 phút
40 phút
60 phút
Dãy số liệu thống kê về số thời gian đọc sách của các bạn theo thứ tự từ nhiều nhất
đến ít nhất là:
A. 60 phút, 45 phút, 50 phút, 40 phút
C. 40 phút, 45 phút, 50 phút, 60 phút
B. 60 phút, 50 phút, 45 phút, 40 phút
D. 50 phút, 60 phút, 45 phút, 40 phút
Câu 5 : Số 12 346 700 làm trịn đến hàng trăm nghìn là số nào dưới đây:
A. 12 340 000
B. 12 300 000
C. 12 400 000
D. 12 350 000
o
Câu 6: Bạn An vẽ góc đỉnh O, cạnh OM, ON có số đo 60 và góc đỉnh O, cạnh OM, OP
cũng có số đo 90o. Hình nào sau đây là hình bạn An vẽ?
N

M

P
O

A.Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7 : Đặt tính rồi tính:

+191 909 + 10 281
195 075 - 51 628
8 055 x 3
25 624 : 4
………………….
………………….
………………….
………………….
………………
………………….
………………….
………………….
………………
………………….
………………….
………………….
………………
…………………..
…………………..
…………………..


Câu 8 : Điền số vào chỗ chấm sau:
a) 4kg 500g
= ……….…. g
c) 430dm2 = ……….. m2 ……… dm2
b) 480 giây = …………..phút
d) 2 yến 7kg =……………..kg
Câu 9 : Ba năm trước đây Mai hơn em Mi 3 tuổi. Năm nay tổng số tuổi của hai chị em là 15
tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay?

Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….

Câu 10 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 26m, biết chiều
rộng là 7m. Tính diện tích mảnh vườn đó ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….

Câu 11 : Mặt sàn căn phịng của Nam có dạng hình vng cạnh 3 m. Bố của Nam dự định
lát sàn căn phòng bằng các tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5dm và chiều rộng 1 dm. Hỏi
bố cần dùng bao nhiêu tấm gỗ để lát kín sàn căn phịng đó ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….…………………………
……………………………………….…………………………………………………………………………

Câu 12 : Từ cái cọc của hải
âu đến cái cọc của vẹt biển

có tất cả bao nhiêu cái cọc ?


…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

Họ và tên: ……………………………………………………………………………Lớp 4
BÀI ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 40 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1 : Giá trị của chữ số 8 trong số 28 471 539 là:
A.80 000
B.8 000 000
C.80 000 000
D. 800 000
Câu 2 : Dãy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 146 318 ; 164 318 ; 318 164 ; 381 164.
B. 318 164 ; 381 164 ; 164 318 ; 146 318.
C. 164 318 ; 146 318 ; 318 164 ; 381 164.
D. 381 164 ; 318 164 ; 164 318 ; 146 318.
Câu 3: Mẹ của Lan sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A.XVIII
B. XIX
C. XX
D. XXI
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 2 514 × a + 2 458 với a = 3 là:

A. 10 000
B. 100 000
C. 11 000
D. 110 000
Câu 5 : Đặt tính rồi tính:
a) 36598 + 257694
b) 958 476 – 396 629
c) 8205 × 6
d) 29376 : 9
……………………………………………………………………………………….……………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
…………………………………………………….……………………………………………………………

Câu 6 : Tìm số ?
a) ? ? × 7 = 12 012

b) ? : 8 = 1208

……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………Câu 7 : Tính bằng cách thuận tiện:

a) 6615 + 3052 + 285 + 48
= …………………………….…

b) 285 × 69 - 285 × 57 - 285 × 11
= …………………………….…….



= ………………………….…… .
= ………………………….……….
= ………………………….… …
= ………………………………….
Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m2 4cm2 = …….…..cm2
d) 35005 m = …… km ……m
b) 6 tấn 35 kg =………….. kg

e) 507 m2 = …… m2 ……. dm2

c) 78 giờ = ……ngày ……giờ

g) 3600 giây = ……..giờ

Câu 9 : Một cơng ty kinh doanh xe máy trong năm ngối bán được 23 708 chiếc. Em hãy
làm tròn số chiếc xe máy bán được đến hàng nghìn và ước lượng xem mỗi tháng cơng ty đó
bán được bao nhiêu chiếc xe máy ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………Câu 10 : Một căn phịng


hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 6m. Bác Tâm dự định lát sàn căn phịng đó
bằng những viên gạch hình vng cạnh 3dm. Hỏi bác Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu viên gạch
để lát kín nền căn phịng đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………….
………………………………………………………………………………


Câu 11 : Năm nhuận là năm mà tháng Hai có 29 ngày.
a) Biết rằng các năm nhuận của thế kỉ XXI là: 2004, 2008, 2012, …, 2096. Hỏi thế kỉ XXI
có bao nhiêu năm nhuận ?
b) Năm cuối cùng của thế kỉ XX là một năm nhuận. Hỏi năm đó là năm nào ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………
………………………………….………………………………………………………………………………


Họ và tên: ……………………………………………………………………………Lớp 4
BÀI ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
ĐỀ SỐ 1
I. KIỂM TRA ĐỌC- HIỂU:
Em hãy đọc thầm bài sau và trả lời các câu hỏi
KHÔNG NGỪNG NỖ LỰC
Ga –ri Play-ơ đã từng là một đấu thủ lừng danh trong các giải thi đánh gôn quốc gia
và quốc tế trong nhiều năm trời. Mọi người thường nói với anh là: “Tơi sẽ đánh đổi bất cứ
thứ gì để có thể đập được một cú gơn như anh”.
Một ngày kia, khi nghe câu nói kiểu ấy, Play-ơ nhẫn nại đáp rằng: “Không phải, bạn sẽ
không làm được đâu. Bạn sẽ chỉ chơi gôn được như tôi nếu bạn thấy những việc cần làm là
dễ dàng! Bạn có biết phải làm gì để có được những cú đánh như tôi không? Hằng ngày, bạn
phải thức dậy lúc 5 giờ sáng để tới sân tập, và phải đập một ngàn cú! Khi đôi tay bạn bắt đầu
rớm máu , bạn vào căng tin rửa tay rồi dán băng cá nhân lên đó, xong lại ra sân và đập một
ngàn cú khác! Đó là bí quyết để có được những cú đánh gơn như tơi đấy bạn ạ!”
Đích nhắm của anh ấy là trở thành một cầu thủ đỉnh cao. Giấc mơ thượng thừa đó buộc
anh phải thực hành mỗi ngày, luyện tập, luyện tập và không ngừng luyện tập. Nếu niềm khát
khao của bạn trở nên cháy bỏng trong cuộc sống – muốn được nếm trải thật nhiều niềm vui
thì bạn sẽ đặt bao nhiêu nỗ lực của mình vào những giấc mơ đó? Hãy thực hành đi, rồi
những điều này sẽ trở nên khả thi hơn.
Mọi việc chẳng phải lúc nào cũng dễ dàng cả đâu, nhưng rất đáng công để bạn phải nỗ
lực đấy!
Theo Xti-vơ Gu-đi-ơ
Câu 1. Ga-ri Play-ơ là cầu thủ thi đấu mơn thể thao gì ?
A. Ten-nít
B. Bóng đá

C. Bóng đá
D. Gơn
Câu 2. Mọi người thường ao ước giống anh ở điểm nào?
A. Giàu có như anh.
C. Đạt được nhiều giải thưởng như anh.
B. Đập được một cú gôn như anh.
D. Khoẻ mạnh như anh.
Câu 3. Để thực hiện được giấc mơ trở thành một gơn thủ đỉnh cao, Ga-ri Play-ơ đã
phải làm gì?
A. Khổ cơng rèn luyện
B. Tập thể lực
C. Có huấn luyện viên giỏi


Câu 4. Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
……………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………….…………………...
…………………………………………………………………………………………………………………
………………...………………………………………………………………………….…………………...
……………………………………Câu 5. Ước mơ của em là gì? Em đã và sẽ nỗ lực như thế

nào để ước mơ của mình trở thành hiện thực?
……………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………….…………………...
…………………………………………………………………………………………………………………
………………...………………………………………………………………………….…………………...
……………………………………Câu 6. Theo em, nội dung câu chuyện trên phù hợp với nội

dung câu tục ngữ nào ?
A. Lửa thử vàng, gian nan thử sức.

C. Có chí thì nên.

B. Nước lã mà vã nên hồ
D.Tay khơng mà nổi cơ đồ mới ngoan

Câu 7. Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa ?
A. Khơng gì đẹp bằng lá cây vừa tắm mưa xong, đang được mặt trời lau ráo, lúc ấy
trơng nó vừa tươi mát, vừa ấm áp.
B. Hoa cẩm chướng có mùi thơm nồng nồng.
C. Quanh các luống kim hương, vô số bướm chập chờn trơng như những tia sáng lập
lịe của các đóa đèn hoa ấy.
Câu 8. Gạch dưới để chọn từ ngữ phù hợp trong ngoặc đơn?
Hơi lạnh vẫn còn vương khắp đất trời nhưng cậu nhận ra mùa xuân đến gần lắm.
Những cành cây (khẳng khiu, khoẻ mạnh) chống lại cái lạnh của mùa đông đã (nhú, nở)
những lộc biếc đầu tiên. Màu xanh (êm dịu, êm ả) làm đất trời (sáng bừng, sáng rực) lên sức
sống. Và sắc màu mùa xuân cũng bắt đầu (nhen, nhóm) lên trên những cánh hoa nở sớm.
Theo Lục Mạnh Cường
Trong các từ vừa chọn, em hãy ghi lại:
- Động từ: …………………………………………………………………………….
- Tính từ: ……………………………………………………………………………...


Họ và tên: ……………………………………………………………………………Lớp 4
BÀI ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
ĐỀ SỐ 2
I. KIỂM TRA ĐỌC- HIỂU:
Em hãy đọc thầm bài sau và trả lời các câu hỏi
NGƯỜI PHÁT MINH RA TÀU THUỶ
Rô-bớt Phun-tơn là một kĩ sư người Mỹ đã phát minh ra tàu thuỷ chạy bằng hơi nước.
Ngay từ hồi còn nhỏ, vốn đam mê kĩ thuật, ông thường tự nêu lên các thắc mắc và tìm cách

giải quyết bằng được mới thôi.
Năm 13 tuổi, một lần chèo thuyền đi câu cá với bạn, cậu bé Phun-tơn thấy công việc
chèo thuyền thật vất vả, nhất là khi ngược gió. Cậu nói:
– Nếu có thể có cái gì đó làm thay việc chèo thuyền thì hay biết mấy!
Bạn cậu cười:
– Xem kia! Hàng trăm năm nay con người vẫn chèo thuyền đấy thôi, muốn thay đổi e là
quá khó.
Những lời nói đó khơng những khơng làm cậu nản lịng, ngược lại càng kích thích cậu
tìm tịi, suy nghĩ. Ngày hôm sau, cậu lại ra sông chơi, ngồi trên con thuyền nhỏ, vừa suy
nghĩ vừa thả chân xuống nước đạp qua đạp lại, không ngờ con thuyền trôi được một đoạn
khá xa. Ngạc nhiên quá, cậu liền bắt tay vào việc nghiên cứu chế tạo ra máy móc thay cho
hai chân đẩy thuyền đi.
Mười ngày sau, cậu bé đã chế tạo ta một món đồ chơi rất kì lạ. Đó là hai bánh xe đạp
nước có hình dáng giống cái cối xay gió được gắn với một động cơ điện. Cậu nối món đồ ấy
vào đi thuyền, dùng tay quay mấy cái, lập tức nó phát ra âm thanh "bru bru bru...". Mặt
nước gợn sóng đẩy con thuyền tự động tiến về phía trước, nhanh hơn chèo bằng sào. Mọi
người đổ ra xem và tranh nhau ngồi thử.
Liên tục cải tiến phát minh của mình, đến năm 43 tuổi, Phun-tơn đã chế tạo ra con tàu
sử dụng động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới.
(Theo 100 câu chuyện hay dành cho bé trai)
Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng
Câu 1. Các ý nào dưới đây nhận định sai về Rô-bớt Phun-tơn?
A. Là người phát minh ra tàu thuỷ
B. Từ nhỏ đã đam mê kĩ thuật
C. Thường tự nêu thắc mắc và tìm cách giải quyết D. Chưa từng là kĩ sư
Câu 2. Cậu bé Phun-tơn có ý tưởng gì khi đi câu cá?
A. Chế tạo ra máy móc làm thay con người việc chèo thuyền.
B. Chế tạo ra cối xay gió.
C. Cải tiến các động cơ điện.
D. Chèo thuyền bằng sào.

Câu 3. Hành động nào giúp cậu tìm ra giải pháp?
A. Ngày ngày ra sơng ngắm những con thuyền qua lại.
B. Ngồi trên thuyền thả chân xuống nước đạp qua đạp lại.
C. Tranh luận với bạn về khả năng thực hiện ý tưởng.
D. Để cho thuyền câu tự trôi trên sông.


Câu 4. Sản phẩm đầu tiên cậu chế tạo ra được gọi là gì?
A. Động cơ điện chạy bằng nước
B. Cối xay gió chạy bằng nước
C. Hai bánh xe đạp nước
D. Món đồ chơi kì lạ
Câu 5. Em học tập được gì từ cậu bé Phun – tơn.
……………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………….…………………...
…………………………………………………………………………………………………………………
………………...………………………………………………………………………….…………………...
……………………………………Câu 6. Xác định từ loại cho các từ được gạch chân trong

câu sau:
Bác nông dân cầm cuốc đi cuốc đất để trồng khoai.
A. Danh từ, danh từ
B. Động từ, tính từ
C. Danh từ, động từ
D. Động từ, động từ
Câu 7. Trong các từ sau, đâu là tính từ chỉ trạng thái :
A. Dịu dàng B. Mơ màng
C. Mảnh dẻ
D. Thơm
Câu 8. Đặt câu miêu tả hoạt động của một lồi vật có sử dụng biện pháp nhân hóa.

……………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………….…………………...
…………………………………………………………………………………………………………………
………………...………………………………………………………………………….…………………...
……………………………………Câu 9. Tên cơ quan tổ chức nào viết đúng:

A. Trường Tiểu học Ba Đình.
C. Bộ Giáo dục và đào tạo.

B. Đài truyền hình hà Nội.
D. Công ty thuốc lá Thăng long.

Câu 10. Gạch chân dưới các tính từ và viết ra trong câu văn sau:
Những hạt sương trắng nhỏ li ti đọng trên những cánh hoa tinh khôi, trong trẻo, thương
mến vô cùng.
……………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………….…………………...
……………………………………

Câu 11 : Đặt 1 câu có hình ảnh nhân hóa về hiện tượng tự nhiên.
……………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………….…………………...
…………………………………………………………………………………………………………………


………………...………………………………………………………………………….…………………...
…………………………………………………………………………………………………………………
………………...………………………………………………………………………….…………………...
……………………………………



Họ và tên: ……………………………………………………………………………………..
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Tiếng Việt - Lớp 4
A. PHẦN ĐỌC :
I. Đọc thành tiếng 3 điểm:
II. Đọc hiểu 7 điểm.
Đọc văn bản sau và hoàn thành các câu hỏi dưới đây:
TẤM LỊNG THẦM LẶNG
Ngày nọ, bố tơi lái xe đưa ông chủ đi tham dự một buổi họp quan trọng tại một thành
phố khác. Trong lúc nghỉ ở giữa đường, mấy cậu bé đang chơi quanh đấy hiếu kì kéo đến
vây quanh, ngắm nghía và sờ mó chiếc xe sang trọng. Thấy một cậu bé trong nhóm đi cà
nhắc vì bị tật ở chân, ơng chủ liền bước ra khỏi xe, đến chỗ cậu bé và hỏi:
- Cháu có muốn đơi chân được lành lặn bình thường khơng ?
- Chắc chắn là muốn ạ ! Nhưng sao ông lại hỏi cháu như thế ? - Cậu bé ngạc nhiên trước sự
quan tâm của người xa lạ.
Chiều hơm đó, theo lời dặn của ông chủ, bố tôi đã đến gặp gia đình cậu bé có đơi chân
tật nguyền ấy.
- Chào chị ! - Bố tôi lên tiếng trước. - Chị có phải là mẹ cháu Giêm-mi khơng ? Tơi đến đây
để xin phép chị cho chúng tôi đưa Giêm-mi đi phẫu thuật để đơi chân cháu trở lại bình
thường.
- Thế điều kiện của ơng là gì ? Đời này chẳng có ai có gì cho khơng cả. - Mẹ Giêm-mi nghi
ngờ nói.
Trong gần một tiếng đồng hồ sau đó, bố tơi kiên nhẫn giải thích mọi chuyện và trả lời
mọi câu hỏi của hai vợ chồng. Cuối cùng, hai người đồng ý cho Giêm-mi phẫu thuật.
Kết quả cuối cùng hết sức tốt đẹp. Đôi chân Giêm-mi đã khoẻ mạnh và lành lặn trở lại.
Giêm-mi kể cho bố tôi nghe ước mơ được trở thành doanh nhân thành công và sẽ giúp đỡ
những người có hồn cảnh khơng may mắn như cậu.

Về sau, cậu bé Giêm-mi may mắn ấy trở thành một nhà kinh doanh rất thành đạt như
ước mơ của mình. Đến tận khi qua đời, theo tơi biết, Giêm-mi vẫn không biết ai là người đã
giúp đỡ ông chữa bệnh hồi đó... Nhiều năm trơi qua, tơi ln ghi nhớ lời ơng chủ đã nói với
bố tơi : "Cho đi mà không cần phải nhận lại sẽ là niềm vui lâu dài".
(Bích Thuỷ)
Câu 1. (0.5 điểm) Cậu bé trong câu chuyện gặp điều khơng may gì?
A. Bị tật ở chân
B. Bị ốm nặng
C. Bị khiếm thị
D. Bị khiếm thính
Câu 2. (0.5 điểm) Ông chủ đã giúp đỡ cậu bé như thế nào ?
A. Nhận cậu bé về làm con nuôi rồi chữa bệnh và cho cậu ăn học đàng hồng
B. Đến nhà và đích thân chữa bệnh cho cậu bé.


C. Cho người lái xe riêng đến thuyết phục cha mẹ cậu để ông được chả tiền chữa bệnh cho
cậu bé.
D. Cho một số tiền lớn để cậu bé có vốn làm ăn bn bán
Câu 3. (0.5 điểm) Vì sao ông chủ lại bảo người lái xe của mình làm việc đó?
A. Vì ơng đang ở nước ngồi, chưa thể về nước được.
B. Vì ơng khơng muốn gia đình người được giúp đỡ biết mình là ai.
C. Vì ơng khơng có thời gian tới gặp họ
D. Vì ơng muốn nhận cháu bé làm con nuôi nhưng sợ bố mẹ cậu bé từ chối
Câu 4. (0.5 điểm) Cậu bé được ông chủ giúp đỡ đã trở thành một người như thế nào ?
A. Trở thành một bác sĩ phẫu thuật vô cùng tài năng.
B. Trở thành một doanh nhân thành đạt và biết giúp đỡ những người có hồn cảnh khó khăn
như mình.
C. Trở thành một nhà hảo tâm chuyên giúp đỡ những người gặp khó khăn trong cuộc sống.
D. Trở thành con nuôi của ông chủ và biết giúp đỡ những người có hồn cảnh khó khăn như
mình.

Câu 5 (1 điểm) Ơng chủ đã nói với người lái xe câu nói nào khiến nhân vật tơi phải ghi nhớ?
A. Cho đi mà không cần phải nhận lại sẽ là niềm vui lâu dài.
B. Cho đi nghĩa là còn lại mãi.
C. Làm ơn khơng mong báo đáp.
D. Cho đi một đóa hoa trên tay vẫn còn thoảng hương thơm.
Câu 6.(1 điểm) Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Câu 7. (0.5 điểm) Gạch dưới những từ khơng phải là tính từ trong mỗi nhóm từ sau:
A. tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thơng minh, thẳng thắn.
B. đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
Câu 8. (0.5 điểm) Gạch dưới các động từ có trong đoạn văn sau:
Sau mấy lần ngã chỏng vó nằm trên nền đất đỏ lầy lội vì đường q dốc và trơn, chúng
tơi cũng đến được nơi các em đang ở. Đấy là những bản làng hẻo lánh, các hộ gia đình sống
thành từng cụm.
Câu 9. (1 điểm) Chọn một trong các tính từ sau và đặt câu: đỏ tươi, xanh thẳm, tím biếc.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10.(1 điểm) Sử dụng biện pháp nhân hóa để viết lại câu dưới đây cho sinh động hơn
“Đàn kiến tha mồi về tổ.”
……...…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….


PHỊNG GD & ĐT TP THANH HỐ
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG CÁT

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ I - KHỐI 4
NĂM HỌC : 2023 - 2024

MÔN : KHOA HỌC
(Thời gian làm bài : 35 phút)
Họ và tên học sinh : …………………………………………………………………………….....

Họ và tên giáo viên xem thi : …………………………………………………………………….
Họ và tên giáo viên xem thi : …………………………………………………………………….
Điểm

Nhận xét của giáo viên chấm bài khiểm tra
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….…………

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm)
a) Khơng khí gồm hai thành phần chính nào ? (0,5 điểm)
A. Khí ơ-xi và khí các-bơ-níc
B. Khí ơ-xi và khí ni tơ
C. Khí các-bơ-níc và khí ni tơ
D. Khí ơ-xi và hơi nước
b) Trong các chất sau, chất nào tan trong nước ? (0,5 điểm)
A. Cát
B. Gạo
C. Đường
D. Gỗ
Câu 2: (1 điểm)
a) Khi ánh sáng mặt trời chiếu sau lưng em thì em thấy bóng của mình đổ về phía: (0,5
điểm)
A. Phía bên trái
B. Phía bên phải

C. Phía sau lưng
D. Phía trước mặt
b) Nhiệt kế là dụng cụ để đo: (0,5 điểm)
A. Độ cao
B. Nhiệt độ
C. Độ dài
D. Độ rộng
Câu 3: Viết vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai. (1 điểm)
Mở tivi lớn lúc đêm khuya.
Các vật phát ra âm thanh đều rung động.
Tiếng ồn không ảnh hưởng đến sức khoẻ con người.
Không gây tiếng ồn ở nơi cơng cộng.
Câu 4: Điền từ trong ngoặc đơn thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
(lá; hô hấp; môi trường; quang hợp)
Thực vật trao đổi khí với ….……… để thực hiện q trình ………. và hơ hấp. Quang hợp
diễn ra chủ yếu ở…..........và cần có ánh sáng; …….. diễn ra suốt ngày đêm và ở tất cả các
bộ phận rễ, thân, lá…


Câu 5: Nối sự chuyển thể của nước ở cột A ứng với hiện tượng ở cột B cho thích hợp: (1
điểm)
A (Sự chuyển thể của nước)

B (Hiện tượng)

Thể rắn  Thể lỏng

Bay hơi

Thể lỏng  Thể khí


Nóng chảy

Thể khí  Thể lỏng

Đông đặc

Thể lỏng  Thể rắn

Ngưng tụ

Câu 6: (1 điểm)
a) Trong khơng khí, ánh sáng truyền theo đường: (0,5 điểm)
A. Đường thẳng
B. Đường tròn
C. Đường chéo
b) Vật nào dưới đây là vật phát sáng? (0,5 điểm)

A

B

D. Đường xiên

C

D

Câu 7: (1 điểm) Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể động vật với môi trường:
Lấy vào

Thải ra
………………

…………
Động vật
….……….
…………..

……………...
…………….

Câu 8: Hệ thống sục khơng khí vào nước ở các đầm ni tơm, cá có tác dụng gì ? (1,0 điểm)
A. Tăng lượng khơng khí
B. Giảm lượng khơng khí
C. Tăng lượng nước
D. Giảm lượng nước
Câu 9: (1 điểm) Nếu ở địa phương em xảy ra một cơn bão, em cùng gia đình mình sẽ làm gì
để phịng chống bão?
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10: (1 điểm) Khi nhìn thấy một bạn trong trường rửa tay xong nhưng khơng khố vịi
nước, em có đồng tình với hành động của bạn hay khơng ? Em sẽ làm gì trong tình huống
trên ?
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………


PHỊNG GD & ĐT TP THANH HỐ

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG CÁT

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ I - KHỐI 4
NĂM HỌC : 2023 - 2024
MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ
(Thời gian làm bài : 35 phút)
Họ và tên học sinh : …………………………………………………………………………….....

Họ và tên giáo viên xem thi : …………………………………………………………………….
Họ và tên giáo viên xem thi : …………………………………………………………………….
Điểm

Nhận xét của giáo viên chấm bài khiểm tra
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….…………

* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1 : (1 điểm) Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có:
A. Rất ít núi.
B. Nhiều dãy núi nhỏ.
C. Nhiều dãy núi lớn.
D. Hình tam giác.
Câu 2 : (1 điểm) Dãy núi Hồng Liên Sơn có độ cao bao nhiêu mét ?
A. 3 134 m
B. 3 143 m.
B. 3 133 m
D. 3 343 m.
Câu 3 : (1 điểm) Ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm là ngày gì ?
A. Ngày Tết Nguyên Đán .

B. Ngày Tết Đoan Ngọ.
C. Ngày Quốc lễ Giỗ tổ Hùng Vương.
D. Ngày Quốc tế Phụ nữ.
Câu 4 : (1 điểm) Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập tại Quảng trường Ba Đình vào khi nào?
A. Sau khi đánh thắng Đế quốc Mỹ.
B. Sau khi đánh thắng thực dân Pháp .
C. Sau ngày 2/9/1945.
Câu 5 : (1 điểm) Do vùng Đồng bằng Bắc bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sinh sống,
giao thơng và sản xuất nên :
A. Có dân cư tập trung đơng đúc nhất nước ta.
B. Có nền văn hố lâu đời của người Chăm, có nhiều đặc sản.
C. Dân cư tập trung rải rác .
D. Có nhiều lễ hội lớn như: Hội đua ghe, Lễ hội Ka - tê, hội đua voi,…
Câu 6 : (1 điểm) Nối thông tin ở cột A và B để tạo thành thơng tin hồn chỉnh.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×