Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề toán 1- sưu tầm các đề kiểm tra, thi HSG toán lớp 1 tham khảo (57)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.71 KB, 4 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỌ 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 2
NĂM HỌC: 2013-2014
MÔN: TOÁN
(Thời gian: 40 phút)
A. Mục tiêu:
- Đánh giá kết quả học sinh :
+ Cộng, trừ trong phạm vi 20
+ Thực hiện các phép tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
+ Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng hoặc trừ.
+ Nhận biết hình đã học.
B. Bảng hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Phần số học
1
1
2
2
1
4
4
7
Các yếu tố hình học
1
1
1
1


Giải toán có lời văn
1
2
1
2
Cộng
1
1
2
2
2
7
5
10
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính cộng 67 + 26 là:
A. 83 B. 93 C. 94 D. 95
Câu 2: Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:
A. 53 B. 44 C. 43 D. 33
Câu 3: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
a) 8 + 8 =15
b) 15 – 8 = 6
c) 14 – 5 = 9
d) 9 + 9 = 18
Câu 4: Trong hình bên
a) Có bao nhiêu hình tam giác ?
A. 1 B.2 C.3
b) Có bao nhiêu hình tứ giác ?

A. 3 B. 2 C. 1
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
46 + 35 53 - 28 36 + 59 80 - 47
Câu 2: Bài toán
Một cửa hàng buổi sáng bán được 95 hộp sữa, buổi chiều bán được ít hơn buổi
sáng 27 hộp sữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp sữa?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: (1 điểm)
Đáp án B
Câu 2: (1điểm)
Đáp án C
Câu 3: (1 điểm) : Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu 4: (1điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
a) Đáp án B b) Đáp án A
II. Phần tự luận
Câu 1: (4 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm
46
35
81
53
28
25
36
59
95
80
47
33

Câu 2: (2 điểm)
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng đó bán được số hộp sữa là: (0,5điểm)
95 – 27 = 68 (hộp) (1điểm)
Đáp số: 68 hộp sữa ( 0,5 điểm)
( Học sinh có thể tìm lời giải khác)
+
-+-
Nhận xét của giáo viên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỌ I
Họ tên:
Líp:
Thứ ngày tháng năm 2014
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút.
BÀI LÀM
I. Phần trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính cộng 67 + 26 là:
A. 83 B. 93 C. 94 D. 95
Câu 2: Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:
A. 53 B. 44 C. 43 D. 33
Câu 3: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
a) 8 + 8 =15
b) 15 – 8 = 6
c) 14 – 5 = 9
d) 9 + 9 = 18
Câu 4: Trong hình bên
a) Có bao nhiêu hình tam giác ?

A. 1 B.2 C.3
b) Có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 3 B. 2 C. 1
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
46 + 35





53 - 28





36 + 59





80 - 47





Câu 2: Bài toán

Điểm
Một cửa hàng buổi sáng bán được 95 hộp sữa, buổi chiều bán được ít hơn buổi
sáng 27 hộp sữa. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu hộp sữa?
Bài giải

×