UBND HUYỆN CẦU KÈ KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2009-2010
PHÒNG GD&ĐT Khóa thi ngày 7 tháng 5 năm 2010
Môn thi: TIẾNG VIỆT LỚP 1
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài làm
Bài 1: (6 điểm)
a) Điền vào chỗ trống c hay k :
……á chép ;……iến vàng ;……ẻ hàng ;lá ……ọ ;……éo……o.
b) Điền vào chỗ trống ươc hay ươt và dấu thanh thích hợp:
M……mà ; ng…… xuôi ;cây th……; th…… tha ; v…… lên ; tr…… ngã.
Bài 2: (3 điểm) Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?
Chị ca; luy tre; Hoa kiêng ; go keng; Cái vong.
Bài 3: (4 điểm) Viết câu chứa tiếng:
- Có vần oăt
- Có vần oeo
- Có vần ươu:……………………………………………………………………………
- Có vần yêng:…………………………………………………………………………
Bài 4: (7 điểm)
a) Hãy điền vần, tiếng thích hợp để hoàn chỉnh bài thơ sau:(2 điểm)
Tặng cháu.
Vở này ta tặng cháu yêu ………
Tỏ chút lòng ……… cháu gọi là
M………… cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non ….…….
- Hồ Chí Minh -
b) Hãy chép lại bài thơ trên: (5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT
(KÌ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC: 2009 - 2010).
Bài 1: ( 6 điểm )
HS điền vào chỗ trống đúng nghĩa một từ đạt 0,5 điểm.
a) Cá chép; kiến vàng; kẻ hàng; lá cọ; kéo co. (3 điểm)
b) Mượt mà ; ngược xuôi ; cây thước ; thướt tha ; vượt lên ; trượt ngã. (3 điểm)
Bài 2: ( 3 điểm )
HS điền đúng một dấu thanh đạt 0,5 điểm.
Chị cả ; lũy tre ; Hoa kiểng ; gõ kẻng ; cái võng. (3 điểm)
Bài 3: (4 điểm)
HS viết câu đúng theo yêu cầu, mỗi câu đạt 1 điểm.
* Ví dụ:
- Chị Mai gặt lúa nhanh thoăn thoắt.
- Con đường ngoằn ngoèo.
- Con hươu sao rất đẹp.
- Chim yểng biết nói tiếng người.
*Lưu ý: Nếu viết không thành câu thì không tính điểm.
Bài 4 : (7 điểm)
a) HS điền đúng một vần hay một tiếng thích hợp đạt 0,5 điểm.(2 điểm)
Tặng cháu.
Vở này ta tặng cháu u ta
Tỏ chút lòng u cháu gọi là
Mong cháu ra cơng mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà.
- Hồ Chí Minh -
b) HS chép bài thơ đúng, đẹp đạt 4 điểm.
* Nếu khơng viết hoa đầu câu, sai âm, sai vần hoặc thanh mỗi chữ trừ 1 điểm.
* Trình bày sạch sẽ đạt 1 điểm.
Lớp : Một … THI HỌC SINH GIỎI – Năm học :
2009 - 2010
Đề bài :
Đọc bài thơ : Mời vào.
Cốc , cốc , cốc !
- Ai gọi đó ?
- Tơi là Thỏ.
- Nếu là Thỏ
Cho xem tai.
Cốc , cốc , cốc !
- Ai gọi đó ?
- Tơi là Nai.
- Thật là Nai
Cho xem gạc.
Cốc , cốc , cốc !
- Ai gọi đó ?
- Tơi là Gió.
- Xin mời vào
Kiểng chân cao
Vào trong cửa.
Cùng soạn sửa
Đón trăng lên
Quạt mát thêm
Hơi biển cả
Reo hoa lá
Đẩy buồm thuyền…
Đi khắp miền
Làm việc tốt.
Võ Quảng
Dựa vào nội dung bài thơ, trả lời các câu hỏi sau :
Câu 1 : Trong bài thơ trên có những ai đến gõ cửa ngơi nhà ?
Câu 3: Ghi lại những tiếng có vần : ưa , iên , iêng , un có trong bài thơ.
Câu 4: Viết một câu nói về con vật u thích :
Làm các bài tập sau :
Câu 5 : Tìm và ghi lại mỗi vần 2 tiếng (từ ) có chứa các vần sau :
+Vần oanh :
+Vần oang :
+Vần ut :
+Vần uynh :
Câu 6 : Bạn có một câu đố mà lại viết chưa hồn chỉnh
a
Câu 1 : ( 1,5điểm )
• Đến gõ cửa ngơi nhà là : Thỏ , Nai , Gió.
Câu 2: (2 điểm )
• Gió được chủ nhà mời vào để cùng đón trăng, quạt mát, đẩy thuyền …., làm việc
tốt.
Câu 3: (1,5 điểm ) Ghi đủ tiếng mỗi vần được 0,5đ
• ưa : cửa, sửa . * iên : biển, miền . * iêng : kiễng . * un : thuyền.
Câu 4: ( 2điểm )
• Ví dụ : Em rất u con sáo nhà em.
Câu 5 : ( 2 điểm ) Ghi đúng mỗi tiếng (từ) được 0,25điểm
+Vần oanh :Vd: doanh trại, khoanh tay
…
+Vần oang : Vd: áo chồng, vỡ hoang
+Vần uyêt : tuyệt đẹp, trăng khuyết …
+Vần uynh : phụ huynh, lnh qnh
Câu 6 : ( 2 điểm ) làm đúng mỗi câu ghi 1 điểm:
a) Điền vào chỗ …… tiếng ( từ ) còn
thiếu trong câu đố.
a) Câu đốù của bạn , đố em là con gì ?
Vì sao em biết ?
• Là con : Vịt.
• Em biết vì : Dựa vào câu giải
thích của HS mà ghi điểm
BµI THI kh¶o s¸t chÊt lỵng häc sinh giái líp 1
M«n : TIÕNG VIƯT ThêI GIAN LµM BµI: 40 PHóT–
N¡M HäC : 2009 – 2010
Hä vµ tªn häc sinh: …………………………………………
Líp: …Trêng TH:………………………………………
Câu 1: Điền r, d, gi vào chỗ trống:
… ỗ em thú . . . ……ữ làn … a ung
inh
ỗ ông ữ nhà đi a đi vào ập ờn
Câu đố:
“ Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng ”
§iĨm
Câu 2: Viết 2 từ chứa tiếng cÓ vần uynh:
………………………………………………………………………………
- Viết 2 từ chứa tiếng có vần uych:
………………………………………………………………………………
Câu 3: Viết hoàn chỉnh câu ca dao sau:
Khôn ngoan …………………………………………………………………………………………………………………
Gà cùng …………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Điền dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng vào câu sau:
Môi net chư la môt bông hoa đep.
Câu 5: Nối ô chữ cho phù hợp:
Con gà Trong xanh
Bác Hồ Báo thức
Bầu trời Kính yêu
Đồng hồ Gáy sáng
Câu 6: Em hãy viết lại 1 khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “Ngôi
nhà”
BµI THI kh¶o s¸t chÊt lỵng häc sinh giái líp 1
M«n : TO¸N ThêI GIAN LµM BµI: 40 PHóT–
N¡M HäC : 2009 – 2010
Hä vµ tªn häc sinh: …………………………………………
Líp: …Trêng TH:………………………………………
Câu 1: a) Cho các số 1, 2, 3,4, 5, 6. Dùng các số đã cho để viết các phép trừ
có kết quả bằng 5.
……………………………………………………… ………………………………………………………
……………………………………………………… ………………………………………………………
b) Trong các số từ 0 đến 30 có:
Có số có 2 chứ số giống nhau.
Có số tròn chục.
Câu 2: a) Điền số thích hợp vào ô trống:
18 + = 28 51 + < 55 + 20 + 10 = 30 98 - > 94
b) Điền số thích hợp vào hình vẽ: ( hình giống nhau điền số giống nhau)
+ + = 6 + = 7
+ + = 8 + + = 9
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 6 7 2
5 4 2 3
7 4 9 9 2 5 1 0
Câu 4: Điền dấu >, <, =
82 – 41 . . . . 53 – 12 87 – 36 . . . 42 – 21
§iĨm
Câu 5: Hình bên có:
hình vuông
hình tam giác
Câu 6:
Một cửa hàng có 97 chiếc kẹo. Buổi sáng cửa hàng đó bán được 32 chiếc
kẹo, buổi chiều bán được 24 chiếc kẹo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu
chiếc kẹo?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1: Điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm x 8 = 2 điểm
… ỗ em thú . . . ……ữ làn … a r ung inh
ỗ ông ữ nhà đi a đi vào ập dờn
Câu 2: Viết đúng 1 từ chứa tiếng cõ vần uynh, uych đạt :0,25 x 4 = 1 điểm.
Câu 3: Viết hoàn chỉnh mỗi dòng đạt 1 điểm x 2 = 2 điểm.( 10 chữ)
Khôn ngoan
đối đáp người ngoài
Gà cùng
một mẹ chớ hoài đá nhau
…Câu 4: Điền đúng dấu thành câu đạt 1 điểm.
Mỗi nét chữ là mộât bông hoa đẹp.
Câu 5: Nối đúng mỗi ô chữ đạt 0,5 điểm X 4 = 2 điểm
Con gà gáy sáng; Bác hồ kính yêu; Bầu trời trong xanh; Đồng hồ báo thức.
Câu 6: Viết lại đúng 1 khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “Ngôi
nhà” đạt 2 điểm.( Mỗi dòng thơ đạt 0,5 điểm).
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu 1: 1 điểm
a) 6- 1 = 5 ( 0,5 điểm)
b) Trong các số từ 0 đến 30 có: ( 0,5 điểm)
Có số có 2 chứ số giống nhau; Có số tròn chục.
Câu 2: 3 điểm
a) Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểmx 4 = 1 điểm.
b) Điền đúng mỗi phép tính đạt 0,5điểm x 4= 2 điểm ( hình giống nhau
điền số giống nhau)
+ + = 6 3 + = 7
+ 3 + 3 = 8 3 + + = 9
Câu 3: 2 điểm; Điền đúng số vào để thực hiện tính đúng mỗõi phép tính đạt
0,5đ.
Câu 4: Điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm x 2 = 1 điểm.
Câu 5: Hình bên có:
2 hình vuông; 5 hình tam giác 9 (1 điểm).
Câu 6: ( 2 điểm)
Đúng lời giải 0,5 điểm.
Đúng phép tính đạt 1 điểm.
Đúng đáp số đạt 0,5 điểm.
Hết
2
4
2
4
Câu 6: Em hãy viết lại 1 khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “Ngôi
nhà”
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT
Câu 1: Điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm x 8 = 2 điểm
… ỗ em thú . . . ……ữ làn … a r ung inh
ỗ ông ữ nhà đi a đi vào ập dờn
Câu 2: Viết đúng 1 từ chứa tiếng có vần uynh, uych đạt :0,25 x 4 = 1 điểm.
Câu 3: Viết hoàn chỉnh mỗi dòng đạt 1 điểm x 2 = 2 điểm.( 10 chữ)
Khôn ngoan
đối đáp người ngoài
Gà cùng
một mẹ chớ hoài đá nhau
…Câu 4: Điền đúng dấu thành câu đạt 1 điểm.
Mỗi nét chữ là mộât bông hoa đẹp.
Câu 5: Nối đúng mỗi ô chữ đạt 0,5 điểm X 4 = 2 điểm
Con gà gáy sáng; Bác hồ kính yêu; Bầu trời trong xanh; Đồng hồ báo thức.
Câu 6: Viết lại đúng 1 khổ thơ mà em thích nhất trong bài tập đọc “Ngôi
nhà” đạt 2 điểm.( Mỗi dòng thơ đạt 0,5 điểm).
Hết
Câu 6:
Một cửa hàng có 97 chiếc kẹo. Buổi sáng cưả hàng đó bàn được 32 chiếc
kẹo, buổi chiều bán được 24 chiếc kẹo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu
chiếc kẹo?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu 1: 1 điểm
a) 6- 1 = 5 ( 0,5 điểm)
b) Trong các số từ 0 đến 30 có: ( 0,5 điểm)
Có số có 2 chứ số giống nhau; Có số tròn chục.
Câu 2: 3 điểm
a) Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểmx 4 = 1 điểm.
b) Điền đúng mỗi phép tính đạt 0,5điểm x 4= 2 điểm ( hình giống nhau
điền số giống nhau)
+ + = 6 3 + = 7
4
+ 3 + 3 = 8 3 + + = 9
Câu 3: 2 điểm; Điền đúng số vào để thực hiện tính đúng mỗõi phép tính đạt
0,5đ.
Câu 4: Điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm x 2 = 1 điểm.
Câu 5: Hình bên có:
2 hình vuông; 5 hình tam giác 9 (1 điểm).
Câu 6: ( 2 điểm)
Đúng lời giải 0,5 điểm.
Đúng phép tính đạt 1 điểm.
Đúng đáp số đạt 0,5 điểm.
Hết
MƠN TỐN
Câu 1.(1 đ) :a/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :
68; 69; 70; ; …… ; ; ; 75; ……… ; …… ….;
90; 91; 92; ; ; ; ; 97; …… ; ;
100.
b/ Viết các số :
Hai mươi hai :……… Bảy mươi tư :……… Tám mươi chín
:……….
Năm mươi sáu :……… Tám mươi :…………… Một trăm :
………………
Câu 2.(1đ):
a/ Viết các số: 72; 38; 64; 29 Theo thứ tự từ bé đến
lớn:
2
2
4
b/ Viết các số: 86; 48; 77; 97 Theo thứ tự từ lớn đến
bé:
Câu3. (2đ):Đặt tính rồi tính
46 + 23 42 + 36 87 – 42 98 – 40
………… …………. …………. ………….
………… …………. …………. ………….
………… …………. …………. ………….
Câu 4. ( 2 đ): Tính :
a) 11 + 4 – 5 = ……. 24 + 5 – 9 = ……
b)24 cm – 4cm + 30 cm = ………; 30 cm + 7cm – 37 cm =
……
Câu 5. ( 1 đ) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống :
37 + 42 81 86 – 24 60 + 2
40 + 8 25 + 24 67 – 23 21 + 15
Câu 6. (2 đ):a) Viết tiếp vào bài giải :
Lớp em có 13 bạn gái và 16 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu
bạn?
b) Quyển vở của An có 96 trang, An đã viết hết 64 trang. Hỏi quyển vở
còn bao nhiêu trang chưa viết ?
Bài giải
……………………………………………
…………………………………………………
……………………………………………………
……………………………
Đáp số :…………………
Câu 7. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình bên có : ………… hình tam giác và …… hình vuông
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 1
Câu 1 :(1 đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ . Sai mỗi chỗ trừ 0,25 đ
Câu 2.(1 đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ .
Câu 3(2 đ): Mỗi bài tính đúng cho 0,5 đ
Câu 4(2 đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ. Câu 5(1 đ) : Mỗi chỗ diền dấu đúng :
0,25 đ
Câu 6(2 đ) Mỗi câu a,b đúng cho 1 đ/ câu : Lời giải đúng 0,25 đ; phép tính đúng
0,5 đ;
ghi đúng đáp số 0,25 đ.
Câu 7. Nêu đúng 6 hình tam giác cho 0,75 đ; đúng 1 hình vuông :0,25 đ
( HS nêu có 4 hình tam giác thì cho 0,25 đ).
MÔN TIẾNG VIỆT
*Kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
Giáo viên chỉ định học sinh đọc 1 trong 5 bài sau:
1. Người bạn tốt
2. Hồ Gươm
3.Cây bàng
4. Bác đưa thư
5. Anh hùng biển cả
II. Đọc hiểu: (2 điểm)
1. Học sinh trả lời 1 câu hỏi thuộc nội dung bài học sinh vừa đọc do giáo
viên chỉ định. GV ghi điểm trả lời câu hỏi của HS vào đây:
2. Điền những từ ngữ: thật khó, em bé, thật vui, làm, vào ô trống thích hợp.
Làm anh
Nhưng mà
Ai yêu
Thì được thôi.
* Kiểm tra viết: (10điểm)
1. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?
a) suy nghi b) nghi ngơi c) vững chai d) chai tóc
2. Điền ng hay ngh ?
Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
ồi thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi iêng.
3. Nhìn bảng viết bài “ Anh hùng biển cả ”. Viết từ: Cá heo chó, khỉ.
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm kiểm tra cuối HK2(2009-2010
MƠN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT
*Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
I.Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV chỉ định cho mỗi HS đọc 1 trong các bài TĐ đã học
trong chương trình HK2 và trả lời 1 câu hỏi thuộc ND bài vừa đọc.
- Đọc đúng, trơi chảy tồn bài, tốc độ đọc khoảng 30 tiếng / phút (8 điểm )
- Đọc sai hoặc khơng đọc được ( dừng q 5 giây/ từ ngữ: trừ 0,5 đ.
II.Đọc hiểu: ( 2 điểm )
1. Trả lời đúng 1 câu hỏi trong bài học sinh đọc ( 1 điểm )
2. Điền đúng mỗi từ ngữ vào chỗ chấm ( 0,25 điểm ) .
* Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1(2 điểm): Điền đúng dấu hỏi hoặc ngã vào mỗi chữ in nghiêng được 0,5 điểm .
2(1 điểm): Điền đúng ng hay ngh vào mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm .
3.Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30 chữ /15 phút (7 điểm).
- Viết sai mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm đến hết 7 điểm.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Câu 1: 1 điểm
a) 6- 1 = 5 ( 0,5 điểm)
b) Trong các số từ 0 đến 30 có: ( 0,5 điểm)
Có số có 2 chứ số giống nhau; Có số tròn chục.
Câu 2: 3 điểm
a) Điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểmx 4 = 1 điểm.
b) Điền đúng mỗi phép tính đạt 0,5điểm x 4= 2 điểm ( hình giống nhau
điền số giống nhau)
+ + = 6 3 + = 7
+ 3 + 3 = 8 3 + + = 9
Câu 3: 2 điểm; Điền đúng số vào để thực hiện tính đúng mỗõi phép tính đạt
0,5đ.
Câu 4: Điền đúng mỗi dấu đạt 0,5 điểm x 2 = 1 điểm.
Câu 5: Hình bên có:
2 hình vuông; 5 hình tam giác 9 (1 điểm).
Câu 6: ( 2 điểm)
Đúng lời giải 0,5 điểm.
Đúng phép tính đạt 1 điểm.
Đúng đáp số đạt 0,5 điểm.
Hết
Ị thi chän häc sinh giái líp 1
M«n: TiÕng ViƯt
N¨m häc 2008 – 2009
C©u 1 (2 ®iĨm): T×m hai tiÕng chØ mµu s¾c cã vÇn “im” vµ ©m “gh”.§Ỉt c©u víi mçi
tiÕng ®ã.
C©u 2 (2 ®iĨm): §iỊn mét tõ thÝch hỵp hoµn thµnh c©u:
a) Ma mçi lóc mét …………………. h¹t.
2
4
2
4
b) Anh em nh thể chân .
c) Bà tôi, tóc . nh bông.
d) Nhiệm vụ chính của học sinh là học tập .
Câu 3 (4 điểm): Nghe viết bài : Cùng vui chơi
Ngày đẹp lắm bạn ơi !
Nắng vàng rải khắp nơi
Chim ca trong bóng lá
Ra sân ta cùng chơi
Trong nắng vàng tơi mát
Cùng chơi cho khoẻ ngời
Tiếng cời xen tiếng hát
Chơi vui, học càng vui.
Câu 4 (2 điểm): Điềm tr hoặc ch để hoàn thành các từ sau:
ạng vạng ; lanh anh ; cây e ; ung bình ; cô ú ; bà ẻ ;
ờng học ; nớc ảy.
Đáp án Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 1
Môn: Tiếng Việt
Năm học 2008 2009
Câu 1 (2 điểm): Tiếng chỉ màu sắc có vần im hoặc âm gh là: ghi, tím
Đặt câu: Mỗi câu 0,5 điểm.
Mỗi từ 0,5 điểm.
Câu 2 (2 điểm): Điền một từ thích hợp hoàn thành câu: mỗi từ 0,5 điểm.
e) Ma mỗi lúc một nặng hạt.
f) Anh em nh thể chân tay .
g) Bà tôi, tóc trắng nh bông.
h) Nhiệm vụ chính của học sinh là học tập tốt .
Câu 3 (4 điểm): Nghe viết bài : Cùng vui chơi
Ngày đẹp lắm bạn ơi !
Nắng vàng rải khắp nơi
Chim ca trong bóng lá
Ra sân ta cùng chơi
Trong nắng vàng tơi mát
Cùng chơi cho khoẻ ngời
Tiếng cời xen tiếng hát
Chơi vui, học càng vui.
Câu 4 (2 điểm): Điềm tr hoặc ch để hoàn thành các từ sau: mỗi từ 0,25 điểm .
chạng vạng ; lanh chanh ; cây tre ; trung bình ; cô chú ; bà trẻ ;
trờng học ; nớc chảy.