Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Chuyen de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.72 MB, 44 trang )

Hé théng phat trian Toan IQ Viét Nam

Cô Trang - 0948.228.325

1

£

oÁN

I

„com

TUYEN TAP 24 CHUYEN DE BOI DUONG TOAN LOP 4
(Tài liệu lưu hành nội bộ)

Giáo viên biên soạn: Cô Trang
Liên hệ đặt mua tài liệu: 0948.228.325
Email:
Website: www.ToanIO.com

Tuyển tập 24 chuyên để bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


lu

ToáN IQ.un

CHUYEN DE 2:
TINH GIA TRI BIEU THUC - TINH NHANH



GHI NHO

A-LY THUYET

> PHEP CONG

1.a+b=b+a
2.(a+b)+c=a+(b+c)
3.0+a=a+0=a

4.(a-n)+(b+n)=a+b
5.(a-n)+(b-n)=a+b-nx2
6.(a+n)+(b+n)=(a+b)+nx2
7. Nếu một số hạng được gấp lên n lần, đồng thời các số hạng còn lại được giữ
ngun thì tơng đó được tăng lên một số đúng bằng (n - 1) lần số hạng được
gấp lên đó.
8. Nếu một số hạng bị giảm đi n lần, đồng thời các số hạng còn lại được giữ

nguyên thì tổng đó bị giảm đi một số đúng bằng (1 — 1n) số hạng bị giảm di đó.
9. Trong một tổng có số lượng các số hạng lẻ là lẻ thì tổng đó là một số lẻ.
410. Trong một tổng có số lượng các số hạng lẻ là chăn thì tổng đó là một số chăn.

11. Tổng của các số chăn là một số chăn.

12. Tổng của một số lẻ và một số chăn là một số lẻ.
13. Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ.

> PHÉP TRỪ


l.a-(b+c)=(a-c)-b=(a-b)-c
2. Nếu số bị trừ và số trừ cùng tăng (hoặc giảm) n đơn vị thì hiệu của chúng

không đổi.
3. Nếu số bị trừ được gấp lên n lần và giữ nguyên số trừ thì hiệu được tăng
thêm một số đúng bằng (n -1) lần số bị trừ. (n > 1).

4. Nếu số bị trừ giữ nguyên, số trừ được gấp lên n lần thì hiệu bị giảm đi (n - 1)
lần số trừ. (n > l).
5s. Nếu số bị trừ được tăng thêm n đơn vị, số trừ giữ nguyên thì hiệu tăng lên n
don vi.
6. Nếu số trừ tăng lên n đơn vị, số bị trừ giữ nguyên thì hiệu giảm đi n don vi.

Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


ial

a

ToAN TQ com

=

PHEP NHAN
axb=bxa

rn

>


el

ax(bxc)=(axb)xc

3.ax0=0xa=0
4.axl=lxa=a

5. ax(b+c)=axb+axc
6. ax(b-c)=axb-axc
7. Trong một tích nếu một thừa số được gấp lên n lần đồng thời có một thừa
số khác bị giảm đi n lần thì tích khơng thay đổi.
§..

Trong một tích có một thừa số được gấp lên n lần, các thừa số còn lại giữ

ngun thì tích được gap lên n lần và ngược lại nếu trong một tích có một thừa

số bị giảm đi n lần, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích cũng bị giảm đi n

lan. (n> 0)
9.

Trong một tích, nếu một thừa số được gấp lên n lần, đồng thời một thừa số

được gấp lên m lần thì tích được gấp lên (m x n) lần. Ngược lại nếu trong một
tích một thừa số bị giảm đi m lần, một thừa số bị giảm din lần thì tích bị giảm đi

(m x n) lan. (m và n khác 0)
10. Trong một tích, nếu một thừa số được tăng thêm a đơn vị, các thừa số còn lại

giữ nguyên thì tích được tăng thêm a lần tích các thừa số cịn lại.

11. Trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số chăn thì tích đó chăn.
12. Trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số trịn chục hoặc ít nhất một thừa
số có tận cùng là 5 và có ít nhất một thừa số chăn thì tích có tận cùng là 0.
13.

Trong một tích các thừa số đều lẻ và có ít nhất một thừa số có tận cùng là 5Š

thì tích có tận cùng là Š.

> PHÉP CHIA
1.a:(bxc)=a:b:c=a:c:b(b,c>0)
2.0:a=0(a>0)
3.a:c-b:c=(a-b):c(c>0)
4.a:c+b:c=(a+b):c

(c>0)

s. Trong phép chia, nếu số bị chia tăng lên (giảm đi) n lần (n > 0) đồng thời số
chia giữ nguyên thì thương cũng tăng lên (giảm đi) n lần.
6. Trong một phép chia, nếu tăng số chia lên n lần (n > 0) đồng thời số bị chia
giữ nguyên thì thương giảm đi n lần và ngược lại.
7. Trong một phép chia, nếu cả số bị chia và số chia đều cùng gấp (giảm) n lần (n
Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


angen ron

ToaN IQcom


> 0) thì thương khơng thay đồi.
8. Trong một phép chia có dư, nếu số bị chia và số chia cùng được gấp (giảm) n

lần (n > 0) thì số dư cũng được gấp (giảm) n lần.

I— Tính giá trị biểu thức
Ghỉ nhớ:

Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính (cộng, trừ, nhân, chia) làm thành
một biếu thức.
Thứ tự thực hiện phép tính trong 1 biểu thức:

a)

Đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc.

-

Nếu chỉ có các phép cộng, trừ

hoặc chỉ có các phép nhân, chia ta thực

hiện các phép tính theo thứ tự từ trái qua phải.
-

Néu trong biếu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân,

chia, ta thực hiện


phép nhân chia trước rồi thực hiện phép cộng trừ sau.
b) — Đối với biếu thức có dấu ngoặc: ta thực hiện các phép tỉnh trong ngoặc
trước: ngoặc trịn (), ngoặc vng [], ngoặc nhọn {} ta thực hiện theo thứ tự sau:

() roi đến [] cuối cùng là {).
Vi du : Tinh gia tri biểu thức:

a)

234+563= 797

b)

234- 123+ 100=III+100=2I1

c)

2x8:4=16:4=4

d)

2+3x4-5=2+12-5=14-5=9

e)

2x(3+5)-7=2x8-7=16-7=9

Ii — Tinh nhanh

Dạng I.


Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ
a+b=b+a
(a+b)+c=a+(b+c)
a-b-c=a-(b+c)

Ví dụ -

Tính giá trị biểu thức sau:

A=l+2+3+4+5+6+7+8+9
Giải:
Taco: A=1+2+3+4+5+6+7+8+9
=(1+9)+(2+8)+(8+7)+(4+6)+5
=

10

+10

+

10

+

10

4+5=45


Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


ang

are

ToaN TQ.com

Dạng 2. Vận dụng tính chất của dãy số cách đều
Vị dụ:

Tính nhanh tơng sau:

S=14+2+3+4+5+...+100+101
Giải:

Cách 1.

S=l+2+3+4+5+..+100+101
S=10I1+

100+99+98+97+..+2+]

Cộng về với về ta có:

2xS=(1+ 101) + (2+ 100) + (3 +99) +(4 +98) +... +(100 + 2) + (101 + 1)
2xS=102+
102+ 102+102+...+


102+ 102 (co 101 sé 102)

2xS=102
x 101 = 10 302.
S=10302:2=5151.
Cách 2. Viết thêm số 0 vào tông đã cho.
S=0+l1+2+3+4+5+..+100+
101
=(0+101)+
(1+ 100)+(2+99)+... +(50 + 51)
=101

+101

+

101

+...+

101

Tổng trên có 102 số hạng nên số cặp ghép được là: 102 : 2 = 51 (cặp)
Vay S= 101 x51 =5151.

Cách 3.

Viết thêm số 102 vào tông đã cho.

S=l+2+3+4+5+..+100+101

$+102=1+2+3+4+5+...+100+

101
+ 102

S+ 102 =(1 + 102)+(2+101)+(3+100)+...
+ (51 +52)
S+102=
S+102
S

103
=

=

+

103

+

103

+...+

103

103x51=5253
5253-102=5151.


Cách 4. Tách số hạng đầu tiên đứng một mình
S=14+2+3+4+5+...+100+
101
S=1+(2+ 101) + (3+ 100)+(4+99)
+... +(51 +52)
S=l+

103

+

103

+

103

+...+

103

S$=1+4+103x50=1+5150=5151.

Cách 5. Tách số hạng cuối cùng đứng một mình
S=14+2+3+4+5+...+100+101
S=(1 + 100) + (2+ 99) + (3 + 98) +... + (50 + 51) + 101
S$=101
S=


+101

+

101

+...+

101

+101

101x50+101=101x51=5151.

Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


antag
3E
ypĐSP

ToaN IQcom

Cách 6. Tách riêng số hạng ở chính giữa đứng một mình
S=14+2+3+4+5+...+100+101
S=(1+

101) +(2+ 100)+ (3 +99) +... + (50+ 52)+51

S=102+ 102


+102

+...+102+51

= 102 x 50+ 51 =5100+51=5151.
Dang 3. Van dung tinh cua phép nhan
axb=bxa
(axb)xc=ax(bxc)
Ví du: — Tính nhanh:
B=8x5x125x4x2x25
Gigi:

B=8x5x125x4x2x25

B=(5 x 2) x (8 x 125) x (4x 25)
=

10

=
Dang 4.

x

1000

x

100


1000000.
Vận dụng quy tắc nhân một số với một tơng
ax(b+c)=axb+axc

Ví dụ :

Tính bằng cách nhanh nhất:
254x99+254

Giải:

254
x 99 + 254
=254x99+254x1
= 254 x (99 + 1)= 254 x 100 = 25400

Dang 5.

Vận dụng quy tắc nhân một số với một hiệu
ax(b-c)

Vidu:

=axb-axc

Cho A=93 x 427 và B= 437
x 93

Tính hiệu B - A mà khơng tính riêng tích A và tích B.

Giái:

B- A = 437 x 93 - 93 x 427
=93 x(437 - 427)
=93x I0=930.

Dạng 6. Một về bằng 0
a+0=qvàax

0=0

Vidul:A=(18-9x2)x(2+4+6+8+10)
Gidi;

A=(18-9x2)x(2+4+6+8+10)
= (18-18) x(2+4+6+8+10)=0x(2+4+6+8+10)=0
Ví dụ 2:

Tính giá trị biêu thức:

Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325

na


caine roa

ToaN IQ.com

A=181+3-4-5+6+7-8-9+10+11-12-13+14+15-16-17+18+19.

Ta nhóm lại như sau:

A = 18I1+@ -4- 5 + 6)+(7 - 8-9 + 10)+(I1- 12-13+14) +(15- 16 - 17 + 18) + 19
= 181+(3 +6 —4—5)+ (7 + 10-8 — 9)+(114+14 — 12 — 13) +(15+18 — 16 — 17)+19
= 181+0+0+0+0+19=200

Dạng 7: Vận dụng các quy tắc nhân, chia nhấm
- Nhân chia nhầm với 10; 100; 1000
Khi nhân, chia với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc thêm hoặc giảm

1, 2, 3.... chữ số

0 tương ứng ở bên phải số đó.
Vi du: 123x 100 = 12300;

1839000 : 100 = 18390

- Nhân nhầm voi 11: Ta lay số đó nhân với 10 rồi cộng với chính nó.
Dạng Š: Tính nhanh dựa vào quy luật đặc biệt của cặp số hoặc day
* Các cặp số có kết quả đặc biệt

25x4=100

axII

= aaa

125 x 8 = 1000

ax 11


= aa

500
x 2 = 1000

abx 101

= abab

50 x 20= 1000

abex 1001

= abcabe

25 x 40 = 1000

ab x 1001

= aboab

* Cdc day SỐ có quy luật đặc biệt

Cách tìm quy luật của dãy số
Bước 1: Quan sát số đầu (hoặc số cuối) ; kết hợp các kĩ năng nhân, chia,
cộng, trừ để tìm mối quan hệ chung (quy luật giữa các số).
Bước 2: Thử dùng mối quan hệ chung đó dé tìm ra các số còn lại.
- Nếu trùng giữa các số cuối (số đầu) của đề tốn thì kết luận quy luật của
dãy số.

- Nếu không trùng với các số cuối (số đầu ) của đề tốn thì phải tìm lại.
Các quy luật dãy số thường gặp.
- Mỗi số hạng (kế từ số hạng thứ 2) bằng số hạng đứng trước nó cộng hoặc

trừ với một số tự nhiên.
Vị dụ:

17357? 9...... a ke)

- Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ hai) bằng số hạng đứng trước nó nhân
(hoặc chiah) với một số tự nhiên khác 0
Vi du:

2; 4; 8; 16; 32; ...

- Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tông hai số hạng đứng trước nó.
Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


angen ron
Vi du:

ToaN IQ com

1; 3; 4; 7; 11; 183...

Đối với dãy số có quy luật sau:
Số bắt kì = số liền trước nó + a (a là khoảng cách) thì:

+ Số các số hạng = (số hạng cuối - số hạng đầu) : khoảng cách a + 1

(Với dãy số tăng dần)
+ Số các số hạng = (số hạng đầu - số hạng cuối) : khoảng cách a + 1
(Với dãy số giảm dần)
+ Tổng dãy số = (số đầu + số cuối) x (số các số hạng: 2)
+ Số hạng thứ n = số đầu + khoảng cách a x (n - 1)
(Với dãy số tăng dần)
+ Số hạng thứ n = số đầu - khoảng cách a x (n- 1)
(Với dãy số giảm dần)
Lưu ý: Với dãy số tự nhiên ta có thể nhận ngay ra khoảng cách của dãy số.
Nhưng với dãy số thập phân có nhiễu dãy số chưa phát hiện ngay được khoảng
cách giữa các số thì chúng ta cẩn phải phân đoạn và thử từng đoạn số xem
khoảng cách có giống nhau hay khơng?

Ví dụ: Tính tổng: 1 + 2 + 3 +.....+ 10
Giải
Nhận xét: 2 - l =3 -2=4—3=...=10-9=]
Vậy dãy số trên là dãy số cách đều có khoảng cách là 1

Số các số hạng là: (10 — 1) : 1 + 1 = 10 (số)
Vậy tổng của dãy số đó là: (1 + 10) x (10 : 2) = 55

Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325

Ha


Hệ thống phát triển Tốn IQ Việt Nam
Cơ Trang - 0948.228.325

Bài 1: Tính giá trị biểu thức:


1

£
oÁN

I

„com

B- BÀI TẬP

1. 31467- 13988
2.
21875
+ 36489
3...
10000 + 9000 + 800 + 40 + 5
4.
42000 :6
5.
12000
+ 5000 — 8000
6.
58000
— 8000 x 2
7.
(18000
— 3000) x 5
8.

28000
— 7000 + 3000
9.
25378
+ 14623 x2
10. 32000x3
II. 71000
— 35000 : 7
12. (27000
+ 9000) : 6
13. (21000 9000) x 8
14. 8000
— 2300 x2
15.
13000
+ 3000: 2
16. (12000
+ 3000) x 5
17. 318-17x6+456:3
18. 913 +205 +87=...1205
19. 860812
— 581120
20.
15x9x6
21.
198x5x4
22.
6018x6-2453
x5
23. 45624+61234x2

24.
1281982 -3745x9
25.
(16653
- 2753) : 10
26. 29x 1000
27.
305
x 1000
28.
35000: 1000
29. 81200: 10
30. 2327
x 1000
31.
506x37
32.
15x 1823-3512

111. 125x 10
112. 30600
: 100
113. 475x 10
114. 5000
: 1000
115. 20080
: 10
116. 175869 x3
117. 305272 x5
118. 437269

—3 x 10295]
119. 354682 x4
120. 231256x9
121. 5x31254x7
122. 423lx6=...x3
123. 5x 8752x4=4x8752x...
124. 31279
x 8+ 59627
125. 9x 26725x3=9x3x...
126. 102653x9=3x...
127. 73021 x3
128. 81032
x 4-—22719
129. 891231 +2819x3
130. 9x 9024
131. 280347 —3729 x8
132. 45591x5
133. 6x(3718
+ 120562)
134. 38234x9+24431
135. 218743 x6
136. 8954
+ 9646) : 100
137. 2315x 10+ 1850
138. 495: 15
139, 30284
: (100 — 33)
140. 1206
x 245
141. 365

x 300
142. 11x25

Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325

mg


Hệ thống phát triển Tốn IQ Việt Nam
Cơ Trang

ToAN IQ

—- 0948.228.325
nee

33.

50900 : 10

143.

78x 11

34.

12000
+ 5000 - 8000

144.


3388
: 49

35.

424
x 32

145.

12054 : (45 + 37)

36.

90500 : 100

146.

60 : (2 x3)

37.

9000 : 100

147.

56 :(7 x2)

38.


40500 : 100

148.

90: 15

39.

24x 10

149.

23256 : 8

40.

20800 : 100

150.

(25+ 15):5

41.

(28
x 36): 7

151.


24810:6

42.

986 : 34

152.

187548 : 6 — 141582 : 6

43.

4352 : 34

153.

51344 :4+ 9476: 4

44.

3500 : 500

154.

351:27

45.

96000 : 300


155.

291945 - 1445 : 17

46.

90: (3 x 5)

156.

(135-85):5

47.

8 x 89x 125

157.

12 x 87
— 87

48.

11825 :5

158.

11 x 136 — 136

49.


(60
+ 9) :3

159.

478 x 136 - 478
x 36

50.

40768 : 7

160.

137
x 46 + 137
x 54

51.

56: (4x2)

161.

24x 11

52.

250 : 50


162.

45x 1]

53.

4018 : 49 x 136

163.

67x 11

54.

451 + 549 + 235 x3

164.

(253 x 78): 11

35:

129x 119

165.

12035
x 207


56.

89 x 135 - 89 x 125

166.

325 x 173 + 3568

57.

725x9]1 +275 x9]

167.

193 x 11 +5723

58.

101 x 319-319

168.

278
x 261 — 15967

59,

308 x 6+ 308
x4


169.

63195
— 257 x 147

60.

88 x 6+ 88x5

170.

42350 :2:5

61.

375x7+375x3

171.

585: 13+715:

62.

75 x 64-75
x 53

172.

(595 x 17):7


63.

257 x 38 + 257 x 41 + 257 x21

173;

1205 x 128

64.

11 x 935
- 935

174.

48 x 264

65.

7104 : 192

175.

459:9—360:9

66.

257 x 38 + 257 x41+3x257x7

176.


32207219

13

Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325

com


Hệ thống phát triển Tốn IQ Việt Nam
Cơ Trang

ToAN IQ

—- 0948.228.325
nee

com

67.

125x25x8x4

177.

375:5+125:5

68.


8920 - 235 x6

178.

34692
: 708: 7

69.

(7829 + 1696) : 75

179.

148:4x247:37

70.

19783 : 73

180.

9288
: (3 x 8)

71.

8631 : 63

181.


(248
x 9): 8

dds

52720 : 80

182.

69 x 2016 :3x2:23

đời:

224 x 25 : 56

183.

38x 11

74.

(756 : 21): (1512 : 42)

184.

76
x 393

75.


1000000 - (296592—56763 : 159)

185.

48x6:3

76.

27744 : 136

186.

2430:(6x5)

77.

6786 : 234

187.

76x24x5

78.

1291 — 23712 : 247

188.

10800
: 400


79.

30076 : 412 + 258

189.

945: 63

80.

44319 : 561 + 684

190.

(12
x 25) :3

81.

63114 : 314

191.

576+ 1287 + 1424
+ 3713

82.

4786 — 177660 : 315


192.

3854
: 47

83.

75828 : 178

193.

912: 76

84.

348:2+76—48:2+24

194.

4416 : 92 + 3328
: 64

85.

438 + 246 - 38 + 754

195.

459x 11:9


86.

23868 : 612

196.

35x11+11x17+11

87.

555x3+555x8-555

197.

123 x 12:3
+ 2783

88.

195 x309

198.

1435 : 8+ 3077: 8

89.

342x230


199.

14953 :9-—9310:9

90.

102 x 356 — 652 — 60

200.

58667 : 289x 157

91.

125x
13x 24:25:4

201.

123 x (26 + 74) - 123 x (76 + 24)

92.

275
: 25+ 125 : 25 — 150:25

202.

50000 : 125: 8


93.

891 x 101 — 291 — 600

203.

65800 : 2: 50=...: 100

94.

472 x 206

204.

28858
: 94

95.

234x5+234+4x
234

205.

198 x 198 — 198 x 188

96.

246 x 35 - 246 x 20 - 246 x 5


206.

79 x35— 79x24

97,

432 x 50 + 151 x 432 - 432

207.

388 + 126 - 138 + 124

98.

27x5+81:9-5

208.

520x5+081:9

99,

178 + 26 — 128 + 124

209.

388 + 444 + 612 + 556

100.


8x(18+27)+(138+17):5

210.

100 000 - 7842 x 6

Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


Hệ thống phát triển Tốn IQ Việt Nam
Cơ Trang - 0948.228.325

101. 217x3+83x3
102. 48x5:2x4
103. 8x(28+22)+(138+362):5
104. 125x5x2x4
105.

275+38175 + I9

106.

I165x3-—

107.

320:(64:2)—2x5+
1900

108.


320:(16x2)—320: (64:2)

109.

235 + 186 +65 —136 +17+ 50 +83

110.

8x4x 125

1

211.
212.
213.
214.

£
oÁN

I

„com

(4683
+ 32549) :4
32+48x5+52x5+68
205-72-18-15
435- 360 + 565 - 140


1136

Bai 2: Tinh gia tri biéu thire:

CEN

AAR

YN

1000
— 248: y =.... với y= 8
3789 :3-356xn=...
586 xm—
4 với m = §
324+y:
5 với y = 1285
64xn+27xn+9xnvớin=7

60571 :a+ 27348 vớia =7
615xn+385
xn với n=8.
78xm + 42 xm- 20 x m với m =9

Cho biểu thức
A = ax 3 + 7593. Biểu thức
A có giá trị bằng 8241 khi
a =......


. 3269 xa+

SO

voin=2

15847 với a= Š

eS

eS

. Cho biêu thức B = 51824 - n x 9. Biểu thứcB có giá trị bằng 7607 khi
n =.....

=

. 29105
x a— 15476 với a= 3

=

. 32955 :n+ 50307 voin=3

. 48219 — 21584 : n voin=2

FF

. 30154
+ 687 xn voin=8


_—

.xt+5+yt5+x+5ty+5.



. 156 + 45 xm

NN

DOAN
DN
fF WN

. 12389 - 2075 x m với m = Š

FS

m=

mm

. 375 x(72:n)
+ 49 với n= 8

. Giá trị lớn nhất của biêu thức: a x b với a + b= 8

Vorx+y=20


với m=9

NO

KF

.(m—p)xn
với m= 2265; n= 8; p= 2064

22. a-b+c với a= l65;:b=26;c=2351
Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


antag
3E
ypĐSP

ToaN IQcom

23. mxn-+p vol m= 2265, n= 8, p = 2064
24.45xm+45xn+45xpvoim=3;n=5
vap=2
25.a+bxc

với a= 1345,b=45;c=
5.

26. a+b-—c với a= 1465; b =

1126; c= 2351


27. (a+b)xc
với a= 1345;b=45;c=§
28. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: a + b — c biết a, b, e là các số khác nhau và

đều có ba chữ số.
29.a+a+a+a+a+b+b+b+b+bvớia+b=
105

30. 2867 x n khi n bằng 8
31. ax 46291 khia=4
32. Biét ax 47 = 26461; b — 13786 = 63781. Tinh at b

33. Cho biết:
m x 5 = 75 và n : 6 = 630. Tính giá trị của biểu thức
n : m.
34. ax 100 +bx

10 +c với a= 5, b=6, c= 8

35.ax3+bx3+cx3,vớia+b+c=2014

36. 583 + 6840:
n voi n= 15
37. 2564 x n+ 409 voin=5
38. Tính giá trị của biểu thức: a+ a+a+a+a+a+b+2xb+b+b+bbiết
a+b=85

39.(a+1)+(a+2)+(a+3)+....+(a
+ 10) biết a = 5

40. 3480 :n+ 8410 :nkhin= 145

41. 357
- (99 + x) biết
x = 25
42.665xn+342l
x2 vớin=6

43. Nếu y = 5 thì giá trị của biểu thức 256 + y: 5 là...

44. 65xn+34xn+n
biết n= 8.
45. 11534-1075
x m voim=5

Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1.

4156+ 3844 + 1890

=...

63.

11x 136
— 136 =

2.

2345x7+2345x3=...


64. 83 x 57-83
x 46=

3.

156x2x5=...

65. 354x
29+ 354x71=

4.

568x6+568x4=...

66. 395x25x4=

5.

456:100+ 344: 100=...

67.

543 x 46+ 54
x 543 - 14300=

6.

7.


125x4x25x8=—...

45600x2x5:100=...

68.

(26 x 27 + 26 x 73) x (30 x 31 — 30) x

8

3238x5x2=...

69.

134x54+134x4+
134

(34 x 110 — 55 x 68) x (55 x 68 + 55 x 32) =

Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


Hệ thống phát triển Tốn IQ Việt Nam
Cơ Trang

9.

ToAN IQ

- 0948.228.325


xe.

450:10+4500:100+45000:1000 =...

123x6+123x4=

10. 505x20x5=...

. 34x11+66x11

11. 5x912x20=...

395 x 13+ 87x 395 =

12. 4537x2+4537x8=...

. 289 x 45-25
x 289 =

13. 25 x 876x4=...

523 + 6x 523+ 523 x3=

. (34+
66) x 5 x20 =

14. 5x 333x2=...
15. 5692
x


com

7+ 5692 +2x 5692=...

634 x 11 - 634=

16. 100 - 99 + 98 -97 + 96 - 95 + 94 -

1875:2+125:2=

93+92-91+90=...

291x94-44x291=

17. 173x15+ 173x5=

0:36x(32+58+69—95+
152)

18. 2016 x 97 + 2016 x2 + 2016 =

108 x 73 + 108 x 27 =

19. 378 x 996 + 378 x2 + 378 x2=

. 512x2l+512x79=

20. 256x75+256x22+256x3=


245 x 35 — 245 x 25=

21. 345 + 2314 + 655 + 686=...

„ 302%
32 —302 X22 =

22; 666 + 564 + 426 + 334

686 x 11 — 686 =

23) 309 + 653 + 691 + 347=...
24. 186 + 72+ 43+28+

. 476 x 68 + 476 x 32

14+57=...

686 x 87 + 686 x 13 =

25. 345
- 612 + 1655
- 388=...

. 485
x9 + 485 =

286 x 39 - 286 x 29 =...
(ax 1—a: 1): (ax 1883 + 543) =


26. 567 + 1433 - 245 - 755=...
21. I+2+3+4+..+19=...
28. 346 x 234 - 346 x 133 - 346 =...

.

638 + 246 — 138 + 754 =

29. 126:3+231:3+543:3=...

.

376x44+376x6=

30. 302 + 302 x 76 + 23 x 302 =...

192 x 29-192
x 19 =

31. 432:6-234:6+102:6=...

1217x3+183x3=

32. 649 x 100 + 3510 x

128x7+128x3=

10=....

33. I+2+3+197+

198 + 199=...

. 278x8+278x2=

34. 1986 x 57+1986
x 63 -1986x 110

168 x 23 —- 168 x 13 =

35. 578x3+578x7=...

.

658x
19+ 658 x 81 =

36. 155x24-155x4=...

.

639 x 414+ 639 x 59 =

37. 2709 x 12 - 2709 x2 =

99,

38. 4x28x125=

100. 86 x 57 — 86x 37=....


39.

101. (2014-24x26)x(98x126—196x63)

40. 219:3+381:3

=.....

41. 69x72—-58§x72=...

16x 48+8x48+
32x 14=

102. 587 x 54+ 587 x 45 + 587=
103. 135 + 86+65-36 + 17 + 50 + 83 =

Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


Hệ thống phát triển Tốn IQ Việt Nam
Cơ Trang - 0948.228.325

1

£
oÁN

I

„com


42.83x57—83x46=

104.524x I1—-524=

43. 249:3-69:3

105.11 x79-79=

44. 5x 376 x20

106. 54x 113 + 44 x 113 + 226 =

45. 89 x 58-89
x 47=

107. 927 x 26 + 927 x 85 —927 x 11

46. 97 x 48 — 86 x 48 =

108. 1234x38 + 64 x 1234 — 2468 =

47.8

109. 108 «(47 + 23)-8 x (27+ 43)=...

x 59x 125=

48. 101 x 686 — 686


110.(2+4+6+8+---+100)x

49. 137x46
+ 137 x54

(58 x8—

50. 85 x 58 —47 x 85 =

111. 3248 x 246-3248x123 — 3248 x 23

51. 8x 78x 125=

112. 15x(2009-109)x(49 x 24-98 x 12)

52. 648x 134 — 648
x 34 =

113.135x 16-135x2-4x135=...

53. 478 x 136 — 478 x 36 =

114.36x2+36x5+3x36=...

54. 12x94-94=

115.205 +205x2+
205 x3+4x205

55.


116.

486 x 48 + 486 x 52

116 x4) =...

777 x (2009 - 1009)x (64
x 24 - 32
x 48)

56. 725x 197-97 x 725=

117.1250

x 51+ 49 x 1250 =

57. 579 x 72 +579 x 28 =

118.16x2+8x4+32x3=

58. 12x
68 —68=

119.444
x 31+ 69 x 444 =

59. 356 x 49 - 356 x 39 =

120. 538 + 146 — 38 + 854=


60. 125x67-125x57=

121. 1357 x 28 + 73 x 1357-1357

61. 479 x 58 —479
x 48 =

122. 362 x 35 + 65 x 362

62. 512 x 86-512
x 76 =

123. 662 x 31+ 69 x 662 =

Bài 4: Một số bài toán khác
1. Một cuốn vở giá m đồng, một cuốn sách giá n đồng. Hà mua 5 cuốn vở và 3
cuốn sách. Biểu thức chỉ số tiền Hà phải trả là:.........
2. Hai số có tích bằng 19080 là :

© 6 ma
0 P0

A-50va415

B-60va318

.
C-296 va 40


D - 345
va 12

Thực hiện phép tính: 85 + 11 x 305 =?
Thực hiện phép tính: 214 x 13 +214x

17=?

Thực hiện phép tính: 13660 : 130 =2
Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a la:
Thực hiện phép tính: 3960 : 52 = ?
Thực hiện phép tính: 380: 76 = ?

.. Thực hiện phép tính: 46782- (9563 + 13659)=

10.Dién số thích hợp vào chỗ chấm: 1945 x...... - 1945 x 209 = 1945 x 511
Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325

[157]


Hệ thống phát triển Tốn IQ Việt Nam
Cơ Trang

To

ToAN IQ

em


com

11.Điền số thích hợp vào chỗ châm : 2945 x 68 =295 x ...+ 2945
x8
12.Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 2212 x34=2212x...-2212x9
13.Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 1890 x 195 - 1890 x 45 = 1890 x .....
14.Điền số thích hop vao ché cham ; 1912 x 145 - 1912 x45=.....

15.Dién
16.Dién
17.Dién
18.Dién



số
số

thich
thich
thích
thích

hop
hợp
hợp
hop

vao
vào

vào
vao

ché
chỗ
chỗ
ché

x 100

cham : 277 x 136 + 277 x 64 = 277 x
châm :234x ... - 234 =23400
chấm 592 x 15+ 592x... = 59200
cham :591:3x24=8§x...59]

19.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :875:5x35=7x...875

20.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :924:2:6=...924: 12
21.Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất?
A-4x200
000 + 50

B-7 x 100 000 + 300

C -8 x 400 + 300 000

D - 5000
x 6 + 100000

22.21 x 22 x 23 x 24 x k= 280a264, k là một số thích hop. Tim a

23.21 x 22 x 23 x 24 x 25 = 63a5600, Tim chit sé a.

24.Cho biéu thức P = (X - 342) : 6.

Với giá trị nào của X thì biều thức P có gia tri

bằng 0?

II- BÀI TẬP TỰ LUYỆN, HSG

1. Tính nhâm các phép tính sau bằng cách hợp li.

a) 63000 - 49000
b) 81000 — 45000
2 . Viết
số gồm: ax 100000 + b x 10000 + e x 100 + đx I0+e
3. Cho ba— ab=9
Biếta +b=17. Tìm ab?
4. Tính giá trị biểu thức:

a.
b.
c.
d.

234576 + 578957 + 47958
41235 + 24756 - 37968
324586 - 178395 + 24605
254782 - 34569 - 45796


5. Tính giá trị biểu thức:

a.
b.
c.
d.
e.

967364
420785
(47028
(35290
(72058

+ ( 20625 + 72438)
+ (420625 - 72438)
+ 36720) + 43256
+ 47658) - 57302
- 45359) + 26705

Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


Hệ thống phát triển Tốn IQ Việt Nam
Cơ Trang

ToAN IQ

- 0948.228.325


xe.

f.

(60320 - 32578) - 17020

6.

Tinh giá trị biểu thức:

a. 25178 + 2357 x 36

b.42567 + 12288 : 24

c.100532 - 374 x 38

d.2345 x 27 + 45679

e.12348 : 36 + 2435

£.134415 - 134415 : 45

com

g.235 x 148 - 148
7.

Tinh gia tri biểu thức:

a.


324x49:98

b.4674 : 82 x 19

c.156 + 6794 : 79

d.7055 : 83 + 124

e.784 x 23 : 46

f.1005 - 38892 : 42

8.

Tinh gia tri biểu thức:

a. 427x234 - 325 x 168

b.16616 : 67 x 8815 : 43

c.67032 : 72 + 258 x 37

d.324 x 127 : 36 + 873

9.

Tinh gia tri biểu thức:

a. 213933 - 213933 : 87 x68


b.15275 : 47 x 204 - 204

c.13623 -13623 : 57 - 57

d.93784 : 76 - 76 x 14

10.Tính giá trị biểu thức:

c.

100798 - 9894 : 34 x 23 — 23

e

10000 - (93120 : 24 - 24 x 57)

(31 850 - 730 x 25 ) : 68 - 68

rh

b.

d. 425 x 103 -( 1274: 14-14)
936 x 750 - 750: 15 - 15

°

a. 48048 - 48048 : 24 - 24 x 57


(34044 - 324 x 67) : 48 - 48

11.Tính giá trị biểu thức:
a.

17464 -

17464: 74 - 74x 158

b. 32047 - 17835 : 87 x 98 - 98

12.Cho biểu thức P=m + 527xn

d.

167960 - (167960 : 68 - 68 x 34 )

Tính P khi m = 473, n= 138.

13.Cho biểu thức P = 4752 : (x - 28 )
a. Tinh P khi x = 52.

b. Tim x dé P = 48.
14.Cho biểu thức P = 1496 : (213 - x ) + 237
a. Tính P khi x = 145.
b. Tim x dé P = 373.

15. Cho biéu thire B = 97 x (x+ 396 ) + 206
a. Tinh B khi x = 57.


b. Tim x dé B = 40849.
Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


Hệ thống phát triển Tốn IQ Việt Nam
Cơ Trang - 0948.228.325

1

£
oÁN

I

„com

16.Hãy so sánh A và B biết :
a. A = 1a26 + 4b4 + 57c

B=ab9
+ 199c

b.A=a45 + 3b5

B=abc
+ 570 - 15c

c. A=abc + pq + 452

B= 4bc + 5q +ap3


17. Viết mỗi biểu thức sau thành tích các thừa số:
a. 12+18+24+
30+ 36+ 42

b.mm+pp

+7z+ yy

c. 1212 + 2121 + 4242 + 2424

18.Cho biểu thức: A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp
để biểu thức A có giá trị là: (chú ý trình bày các bước thực hiện).
a, 47

b, Số bé nhất có thể.
c, Số lớn nhất có thẻ.

19.Cho dãy số : 3 3 3 3 3. Hãy điền thêm các dấu phép tính và dấu ngoặc vào dãy
số đề có kết quả là :
a. 1

b.2

6.3

d.4

20.Tính nhanh:
a.


237+357+

763

f.

3145 + 2496 + 5347 + 7504 + 4653

b. 2345 + 4257 — 345

g.

2376 + 3425 - 376 - 425

c. 5238 - 476 + 3476

h. 3145 - 246 + 2347 - 145+ 4246

d.

347

1987 - 538 - 462

e. 4276 + 2357 + 5724 + 7643

i.

4638 - 2437 + 5362 - 7563


J.

3576 - 4037 - 5963 + 6424

-

21.Tinh nhanh:
a. 5+5+5+5+5+5+5+5+51+5

d. 2+4+6+8+10+12+
144+ ló+ 18

b. 25+25+25+25+25+25+25+25

e.

125+125+125+125 - 25 - 25 -25 -25

c. 45+45+45+45 + 15+ 15+15+ 15

b. 234 x 1257 - 234 x 257
c. 3876 x 375 + 375 x 6124
d.

1327 x 524 - 524 x 327

Be oa

a. 425 x 3475 + 425 x 6525


mo

22.Tinh nhanh:

257 x 432 + 257 x 354 + 257 x 214
325 x 1574 - 325 x 325 - 325 x 249
312 x 425 + 312 x 574+ 312
175 x 1274 - 175 x 273 - 175

23.Tinh nhanh:
a.

4x 125x25x8

c.

2x3x4x5x50x25

Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


Hệ thống phát triển Tốn IQ Việt Nam
Cơ Trang

ToAN IQ

- 0948.228.325

xe.


b. 2x8x 50x25 x 125

. 25x20x125x8-8x20x5x
125

24.Tinh nhanh:
a.

com

8x427x3+6x573x4

b. 6x 1235 x 20-5
x 235 x 24

- (145 x 99 + 145) - (143 x 102 - 143)
d. 54x47
-47 x 53 -20 - 27

25.Tinh nhanh:
a.

10000 - 47
x 72 - 47 x 28

. 3457 - 27 x 48 - 48 x 73 + 6543

26.Tinh nhanh:


a. 326 x 728 + 327 x 272
b. 2008 x 867 + 2009 x 133

. 1235 x 6789x ( 630 - 315 x2)
d. (m:1-mx

1): mx 2008 +m+2008)

27.Tinh nhanh:
1996x 1995-996
~ 1000+1996x1994

399x 454+55x399
1995x1996—1991x1995
28. Cho A=2009x425

B=575x2009

Khong tinh A va B, em hay tinh

nhanh kết quả của A + B ?

Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325


Hệ thống phát triển Tốn IQ Việt Nam
Cơ Trang

ToAN IQ


- 0948.228.325

xe.

HUONG DAN - GQTY

com

- ĐÁP ÁN

PhanI
Bai 1: Tính giá trị biểu thức:

1.31467 — 13988 = 17479
2.21875 + 36489 = 58364
3. 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 =
19845
4. 42000 : 6 = 7000
5. 12000 + 5000 — 8000 = 9000
6. 58000 — 8000 x 2 = 42000
7. (18000 — 3000) x 5 = 75000
8. 28000 — 7000 + 3000 = 24000
9, 25378 + 14623 x 2 = 54624
10. 32000 x 3= 96000
11. 71000
— 35000 : 7 = 66000
12. (27000 + 9000) : 6 = 6000
13. (21000 9000) x 8= 1500
14.
8000- 2300 x2 =3400

15.
13000
+ 3000 : 2 = 14500
16. (12000 + 3000) x 5 = 75000
17. 318—17x6+456:3=368
18. 913+205+87=
1205
19. 860812- 581120 = 279692
20.
15x9x6=810
21.
198x5 x4= 198 x20 = 3960
22.
6018x6- 2453 x5
= 36108 — 12265 = 23843
23. 45624+61234x2
= 45624 + 122468 = 168092
24.
1281982 - 3745 x9
= 1281982 — 33705 = 1248277
25.
(16653 - 2753) : 10
= 13900 : 10 = 1390
26. 29 x 1000 = 29000

111.

125 x 10=1250

112.


30600 : 100 = 306

113.

475 x 10 = 4750

114.

5000 : 1000 =5

115.

20080 : 10 = 2008

116.

175869 x 3 = 527607

117 . 305272 x 5 = 1526360
118.

437269 — 3 x 102951 = 128416

119.

354682 x 4 = 1418728

120.


231256 x 9 = 2081304

121.

5 x 31254 x 7 = 1093890

122,

4231 x 6=....8462 x 3

123.

x 8752 x ...5
5 x 8752 x4=4

124.

31279 x 8 + 59627 = 309859

125.

9x 26725 x3 =9x3x

126.

102653 x 9 =3 x ...307959

127.

73021 x 3 = 219063


128.

81032 x 4 — 22719 = 301409

129,

891231 + 2819 x 3 = 899688

130.

9 x 9024 = 81216

131.

280347 — 3729 x 8 = 250515

132.

45591 x 5 = 227955

155,

6 x (3718 + 120562)

134.

38234 x 9 + 24431

135.


218743 x 6

136.

8954 + 9646) : 100

13%,

2315 x 10 + 1850

= 23150 + 1850 = 25000
138 . 495: 15 = 33
139 . 30284: (100 - 33)
= 30284 : 67 =452

Tuyển tập 24 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 4 từ cơ bản đến năng cao | Cô Trang — 0948.228.325

...26725



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×