Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề toán cao cấp tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 9 trang )


1

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG RA ĐỀ THI MÔN HỌC, HỌC PHẦN

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc


NGÂN HÀNG ĐỀ THI
Môn: ĐẠI SỐ

Ban hành kèm theo Quyết định số: ………/QĐ-TTĐT1của Giám
đốc Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông ký ngày /04/2006

DÙNG CHO ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC TỪ XA NGÀNH VIỄN THÔNG, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THỜI GIAN : 120 phút
MỖI ĐỀ 4 CÂU
( một câu loại 1, một câu loại 2, một câu loại 3 và một câu loại 4)



A. LOẠI CÂU HỎI 1 ĐIỂM
Câu 1:
D
C
B
A
,
,
,


là tập con của
E
. Chứng minh rằng:
Nếu
D
C
B
A


,
thì
D
B
C
A
D
B
C
A






,
.
Câu 2:
D

C
B
A
,
,
,
là tập con của
E
. Chứng minh rằng:
Nếu
B
A
C
A
B
A
C
A






,
thì
B
C

.

Câu 3: Hệ véc tơ sau của không gian
3

độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính
1 2 3
(1,2, 3); (1, 3,2); (2, 1,5)
v v v
     
.
Câu 4: Tìm hạng của hệ véc tơ sau của không gian
3

:
1 2 3
(2,3,4); (5, 3,1); (0,7, 2)
v v v
    
.
Câu 5: Tìm hạng của hệ véc tơ sau của không gian
3

:

1
(1, 1, 1)
v
  
;
2
(4, 3, 1)

v
  
;
3
(3, 1,3)
v
 
.
Câu 6: Tính định thức
1 3 9
1 5 25
1 7 49
D 
.
Câu 7: Tính định thức
8 6 7
5 8 5
6 5 4
D 
.
Câu 8
: Cho















32
23
10
A
,















14
21
32
B

. Tính
t
AB
.

2

Câu 9: Tính tích ma trận
2 5 6 3 1 4 2
1 2 5 0 2 1 5
1 3 2 4 6 3 1

   
   

   
   

   
.
Câu 10: Cho ma trận
1 3 4
5 3 3
2 1 4
A
 
 
  
 
 


 
, hãy tính
2
4 4
A A I
 
.
Câu 11: Cho hai ánh xạ tuyến tính
23
:,  gf
có công thức xác định ảnh
( , , ) ( 2 3 ,2 )
f x y z x y z x y z
    
,
( , , ) (2 , 2 )
g x y z x y z x y
    
.
Viết ma trận của
3 4
f g

trong hai cơ sở chính tắc.
Câu 12: Cho ánh xạ tuyến tính
2 3
:f 
 


3 2
:g 
 
có công thức xác định ảnh
( , ) ( 2 , , 3 4 )
f x y x y x x y
   
,
( , , ) ( 2 5 ,3 4 )
g x y z x y z x y
   
.
Viết ma trận của
g f

trong cơ sở chính tắc.
Câu 13: Tìm hạng của ma trận:
8 4 6 2
3 1 4 2
6 2 8 3
A
 
 

 
 
 
.
Câu 14: Tìm hạng của ma trận:
5 2 3 1

4 1 2 3
1 1 1 2
A
 
 

 
 

 
.
Câu 15: Tìm
, ,
x y z

w
nếu
6 4
3
1 2 3

     
 
     
 
     
x y x x y
z w w z w
.



B. LOẠI CÂU HỎI 2 ĐIỂM
Câu 1: Rút gọn công thức sau của đại số Boole:















' ' ' '
A x y z y z y z x x z x z y
            
   
   
.
Câu 2
: Rút gọn công thức sau của đại số Boole:
















' ' ' '
A x z x z y x y z y z y z x
            
   
   
.
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của
m
để véc tơ
(1,3,5)
u

biểu diễn được thành tổ hợp tuyến
tính của các véc tơ:
1
(3,2,5)
v

,

2
(2,4,7)
v

,
3
(5,6, )
v m

.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị của
m
để
(7, 2, )
u m
 
biểu diễn được thành tổ hợp tuyến tính
của:
1
(2,3,5)
v

,
2
(3,7,8)
v

,
3
(1, 6,1)

v
 
.

3

Câu 5: Tìm điều kiện của
a
,
b
,
c
để hệ phương trình sau có nghiệm
2 3
2 6 11
2 7
x y z a
x y z b
x y z c
  


  


  


Câu 6: Viết
3 1

1 2
E

 

 
 
thành tổ hợp tuyến tính của:
1 1
0 1
A
 

 

 
,
1 1
1 0
B
 

 

 

1 1
0 0
C


 

 
 
.
Câu 7: Viết
2 1
1 2
E
 

 
 
 
thành tổ hợp tuyến tính của:
1 1
0 1
A
 

 

 
,
1 1
1 0
B
 

 


 

1 1
0 0
C

 

 
 
.
Câu 8: Biểu diễn véc tơ
(3,6, 6,0)
u
 
thành tổ hợp tuyến tính của 3 véc tơ sau:
1
(3,2, 4,1)
v  
,
2
(1,5,0,3)
v 
,
3
(4,3, 2,5)
v  
.
Câu 9: Chứng tỏ rằng hệ véc tơ

1 2 3
(1, 1,1); (2,1, 3); (3,2, 5)
v v v
     
là một cơ sở
của không gian
3

. Tìm toạ độ của véc tơ
(5,3, 4)
u
 
trong cơ sở này.
Câu 10
: Chứng tỏ rằng hệ véc tơ
1 2 3
(5,3, 8); (3,2, 5); (4,1, 4)
v v v
     

là một cơ sở của không gian
3

. Tìm toạ độ của véc tơ
)
7
,
2
,
6

(


u
trong cơ sở này.
Câu 11
: Chứng tỏ rằng hai hệ véc tơ:


)1,7,3(;)3,3,2(;)1,2,1(
321



vvv



)6,1,1(,)1,2,5(,)4,1,3(
321




uuu

là hai cơ sở của không gian
3

. Tìm ma trận chuyển từ cơ sở thứ nhất sang cơ sở thứ hai.

Câu 12: Giải và biện luận theo tham số
m
hệ phương trình tuyến tính:
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
8 12 8 3
4 6 3 2 3
2 3 9 7 3
2 3 1
x x mx x
x x x x
x x x x
x x x x
   


   


   


   


Câu 13: Giải và biện luận theo tham số
m
hệ phương trình tuyến tính:

1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
5 3 2 4 3
7 3 7 17
4 2 3 7 1
8 6 5 9
x x x x
x x x x m
x x x x
x x x x
   


   


   


   



4

Câu 14: Cho hai ma trận
2 3
1 3

A

 

 
 

6 2
12 8
B

 

 
 
. Tìm ma trận
X
thỏa mãn
AX B


Câu 15: Cho hai ma trận
5 3
4 2
A
 

 
 


2 3
1 4
B
 

 
 
. Tìm ma trận
X
thỏa mãn
XA B




C. LOẠI CÂU HỎI 3 ĐIỂM
Câu 1: Đặt


4
1
( , , , ) 0; 2
V x y z t x y z t
    
,


4
2
( , , , ) 0

V x y z t y z t
    

.
Hãy tìm chiều và một cơ sở của các không gian con
1
V
,
2
V
,
1
V

2
V
. Suy ra chiều của
1 2
V V

.
Câu 2: Đặt
1
V
,
2
V
lần lượt là hai không gian véc tơ con của
4


gồm các véc tơ
),,,(
4321
xxxxv

thoả mãn hệ phương trình (I) và hệ phương trình (II):
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
4 5 2 3 0
( ) 3 5 6 4 0
2 4 3 0
x x x x
I x x x x
x x x x
   


   


   

,
1 2 3 4
1 2 3 4
1 2 3 4
2 3 3 2 0
( ) 4 7 5 6 0
2 2 0

x x x x
II x x x x
x x x x
   


   


   


Hãy tìm số chiều của các không gian con
1
V
,
2
V
,
1
V
+
2
V
,
1
V

2
V

.
Câu 3: Trong không gian
4

xét các véc tơ:
)3,1,4,2(
1


v
;
)2,1,2,1(
2


v
;
)3,2,2,1(
3


v
;
)7,3,8,2(
1


u
;
)1,1,0,1(

2


u
;
)8,4,8,3(
3


u
.
Đặt
1
V
,
2
V
là hai không gian véc tơ con của
4

lần lượt sinh bởi hệ véc tơ


321
,, vvv




321

,, uuu
. Hãy tìm số chiều của các không gian con
1
V
,
2
V
,
1
V
+
2
V
,
1
V

2
V
.
Câu 4: Trong không gian
4

xét các véc tơ:
1
(2,1,2,1)
v 
;
)3,2,4,3(
2


v
;
3
v (2,3,1,2)

;
)3,1,1,1(
1



u
;
)1,0,1,1(
2


u
;
3
(1,1,1,1)
u

.
Đặt
1
V
,
2

V
là hai không gian véc tơ con của
4

lần lượt sinh bởi hệ véc tơ


321
,, vvv




321
,, uuu
. Hãy tìm số chiều của các không gian con
1
V
,
2
V
,
1
V
+
2
V
,
1
V


2
V
.
Câu 5: Cho ánh xạ tuyến tính
33
:  f
có công thức xác định ảnh
( , , ) ( 3 4 ,3 6 , 5 )
       
f x y z x y z x y z x y z
.
a) Chứng minh rằng định thức ma trận chính tắc của
f
khác không.
b) Tìm công thức xác định ảnh của ánh xạ ngược
),,(
1
zyxf

.

5

Câu 6: Cho ánh xạ tuyến tính
33
:  f
có công thức xác định ảnh
( , , ) ( 2 2 ,3 , )
     

f x y z x y z x y x y z
.
a) Chứng minh rằng định thức ma trận chính tắc của
f
khác không.
b) Tìm công thức xác định ảnh của ánh xạ ngược
),,(
1
zyxf

.
Câu 7: Tự đồng cấu tuyến tính
f
có ma trận ứng với cơ sở


4321
,,, eeee
















3121
1352
2103
1021
A
. Hãy tìm ma trận của
f
trong các cơ sở sau:
a)


4231
,,, eeee
b)


4321321211
,,, eeeeeeeeee






.
Câu 8
: Cho ánh xạ tuyến tính

4 4
:f 
 
xác định bởi:
( , , , ) (2 3 5 8 ,3 2 , , 4 5 9 )
f x y z t x y z t x y z t x y t x y z t
            

a) Viết ma trận của
f
trong cơ sở chính tắc của
4

.
b) Tìm một cơ sở của
Ker
f

Im
f
.
Câu 9: Cho ánh xạ tuyến tính
33
:  f
có ma trận trong cơ sở chính tắc là

2 1 1
2 6 5
6 4 7
A


 
 

 
 
 

a) Viết công thức xác định ảnh
( , , )
f x y z
.
b) Tìm một cơ sở của
Ker
f

Im
f
.
Câu 10: a) Chứng tỏ
)3,2,1(
1

v
,
)3,5,2(
2

v
,

)10,0,1(
3

v
là một cơ sở của
3

.
b) Cho ánh xạ tuyến tính
23
:  f
xác định bởi
)0,1()(
1

vf
,
)0,1()(
2

vf
,
)1,0()(
3

vf
. Tìm công thức xác định ảnh
),,( zyxf
.
Câu 11: Cho

f
là ánh xạ từ không gian véc tơ các ma trận vuông cấp 2 vào chính nó xác
định bởi công thức:
( )
f A AM MA
 
, trong đó
1 2
0 3
M
 

 
 
.
a) Chứng minh
f
là một ánh xạ tuyến tính.
b) Tìm một cơ sở của
Ker
f
.
c) Tìm hạng của
f
.

6

Câu 12: Cho
f

là ánh xạ từ không gian véc tơ các ma trận vuông cấp 2 vào chính nó xác
định bởi công thức:
( )

f A MA
, trong đó
1 1
2 2

 

 

 
M
.
a) Chứng minh
f
là một ánh xạ tuyến tính.
b) Tìm một cơ sở của
Ker
f
.
c) Tìm một cơ sở của
Im( )
f
.
Câu 13: Trong không gian
3


xét các không gian véc tơ con:


( , , ) : 0
   
U x y z x y z
,


( , , ):
 
V x y z x z
,


(0,0, ):
 
W z z

.
Chứng minh rằng: (i)
3
 
U V

, (ii)
3
 
U W


, (iii)
3
 
V W

.
Trường hợp nào ở trên là tổng trực tiếp.
Câu 14: Cho hai véc tơ
1
(1, 3,2)
u  

2
(2, 1,1)
u  
của không gian véc tơ
3

.
a) Biểu diễn véc tơ
(1,7, 4)
v
 
thành tổ hợp tuyến tính của hai véc tơ
1
u
,
2
u
.

b) Tìm tất cả các giá trị
k
để véc tơ
(1, ,5)
w k

biểu diễn được thành tổ hợp tuyến
tính của hai véc tơ
1
u
,
2
u
.
Câu 15: Cho hai véc tơ
1
(2,1, 1)
u
 
,
2
(1,2, 3)
u
 
của
3

.
a) Viết
(2, 5,9)


thành tổ hợp tuyến tính của hai véc tơ
1
u
,
2
u
.
b) Tìm điều kiện
, ,
x y z
để
( , , )
x y z
viết được thành tổ hợp tuyến tính của hai véc tơ
1
u
,
2
u
.

D. LOẠI CÂU HỎI 4 ĐIỂM
Câu 1
: Cho ánh xạ tuyến tính
3 3
:f 
 
xác định bởi:


( , , ) (3 ,2 4 2 , 3 )
f x y z x y z x y z x y z
      

a) Hãy viết ma trận
A
của ánh xạ
f
trong cơ sở chính tắc.
b) Tính
det( )
A
.
c) Tìm ma trận
P
sao cho
1
P AP
có dạng chéo.
Câu 2: Cho ánh xạ tuyến tính
3 3
:f 
 
xác định bởi:

( , , ) ( 5 3 3 , 3 3 , 6 6 4 )
         
f x y z x y z x y z x y z

a) Hãy viết ma trận

A
của ánh xạ
f
trong cơ sở chính tắc.
b) Tính
det( )
A
.
c) Tìm ma trận
P
sao cho
1
P AP
có dạng chéo.
Câu 3
: Cho ánh xạ tuyến tính
3 3
:f 
 
xác định bởi:

7


( , , ) ( 3 , 3 5 , 3 3 )
f x y z x y z x y z x y z
         

a) Viết ma trận
A

của
f
trong cơ sở chính tắc.
b) Tính
det( )
A
.
c) Tìm một cơ sở của
3

để ma trận của
f
trong cơ sở này có dạng chéo.
Câu 4: Cho ánh xạ tuyến tính
4 4
:f 
 
xác định bởi:

( , , , ) ( , , , )
f x y z t x y z at x y az t x ay z t ax y z t
            

1) Viết ma trận của
f
trong cơ sở chính tắc.
2) Tìm các giá trị
a
để:
a)

f
là một đẳng cấu;
b)
1
dimKer
f

.
Câu 5: Cho ánh xạ tuyến tính
3 3
:f 
 
xác định bởi:

( , , ) (3 2 4 , 2 2 , 4 2 3 )
f x y z x y z x z x y z
     

a) Viết ma trận của
f
trong cơ sở chính tắc.
b) Tìm một cơ sở của
3

để ma trận của
f
trong cơ sở này có dạng chéo. Viết ma
trận của
f
trong cơ sở này.

Câu 6: Cho ma trận














313
311
513
m
m
m
A
;


m
.
a) Với giá trị nào của
m
thì tồn tại ma trận nghịch đảo

1
A
.
b) Cho
1


m
tìm
1
A
.
Câu 7: Cho ma trận











41
14
23
m
m
m

A
;


m
.
a) Với giá trị nào của
m
thì tồn tại ma trận nghịch đảo
1
A
.
b) Cho
2

m
tìm
1
A
.
Câu 8
: Cho dạng song tuyến tính

của không gian véc tơ
2

xác định bởi:


1 1 2 2 1 2 1 2 1 2

( , );( , ) 3
x y x y x x x y y y
   

a) Viết ma trận
A
của

trong cơ sở


1 2
(1,0), (1,1)
u u 
.
b) Viết ma trận
B
của

trong cơ sở


1 2
(2,1), (1, 1)
v v
  
.

8


c) Tìm ma trận chuyển từ cơ sở


1 2
,
u u
sang cơ sở


1 2
,
v v
, và nghiệm lại rằng
t
B P AP

.
Câu 9: Cho dạng toàn phương
3
:Q

 
xác định bởi:

2 2 2
( , , ) 5 2 2 4
Q x y z x y z xy xz yz
      

a) Viết ma trận của

Q
trong cơ sở chính tắc.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số

để
Q
là dạng toàn phương xác định dương.
Câu 10
: Cho dạng toàn phương
3
:Q

 
xác định bởi:

2 2 2
( , , ) 14 17 14 4 8 4
Q x y z x y z xy xz yz
     
.
a) Viết ma trận của
Q
trong cơ sở chính tắc.
b) Tìm một cơ sở trực chuẩn của
3

để biểu thức toạ độ của
Q
trong cơ sở này có
dạng chính tắc.

Câu 11
: Cho ma trận
5 3 3
3 1 3
6 6 4
A

 
 
 
 
 

 
.
a) Tìm ma trận
P
sao cho
AP
P
1

có dạng chéo.
b) Tính


5 3
det 4 6
A A I
 

.
Câu 12
: Cho ánh xạ tuyến tính
3 3
:f 
 
xác định bởi:

( , , ) (2 , 4 ,3 )
f x y z y z x y x
  

a) Hãy viết ma trận
A
của ánh xạ
f
trong cơ sở chính tắc.
b) Hãy viết ma trận
'
A
của ánh xạ
f
trong cơ sở


1 2 3
' ' , ' , '
e e e
B
,


1 2 3
' (1, 1,2), ' ( 1,1, 1), ' (1, 2,1)
e e e      
.
c) Tính
det( )
A
,
det( ')
A
.
Câu 13: a) Trong không gian véc tơ
3

xét tích vô hướng thông thường. Trực chuẩn hoá
Gram-Shmidt của hệ véc tơ






1,0,0,1,1,0,1,1,1
3
2
1




uuu
.
b) Trong không gian véc tơ
4

xét tích vô hướng thông thường. Tìm một cơ sở của không
gian
W
gồm các véc tơ trực giao với hai véc tơ




1 2
1, 2,3, 4 , 3, 5,7,8
v v   
.
Câu 14
: Cho ma trận
11 2 8
2 2 10
8 10 5
A

 
 

 
 


 
, tìm ma trận trực giao
P
sao cho
t
P AP
là ma trận
chéo.

9

Câu 15: Cho ma trận
17 8 4
8 17 4
4 4 11
A

 
 
  
 
 

 
, tìm ma trận trực giao
P
sao cho
t
P AP
là ma trận

chéo.


×