Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

CÂU HỎI TỰ ÔN TẬP CHƯƠNG TÍN DỤNG potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.56 KB, 4 trang )

CÂU HỎI TỰ ÔN TẬP CHƯƠNG TÍN DỤNG
Đặc điểm của tín dụng nặng lãi:
A. Tín dụng nặng lãi phục vụ cho mục đích tiêu dùng là chủ yếu
B. Vay mượn bằng hiện vật là chủ yếu
C. Lãi suất cao
D. Thống nhất trong phạm vi lãnh thổ quốc gia
Tín dụng là hệ thống những quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình một
lượng giá trị nhất định từ chủ thể này sang chủ thể khác dựa trên nguyên tắc
hoàn trả.
A. Chuyển quyền sở hữu
B. Chuyển quyền sử dụng
C. Chuyển giao giá trị
D. Chuyển giao giá trị sử dụng
Vì sao nói lợi tức tín dụng là một loại giá cả đặc biệt?
A. Vì lợi tức tín dụng cao hơn giá trị của hàng hoá
B. Vì lợi tức tín dụng thấp hơn giá trị của hàng hoá
C. Vì lợi tức tín dụng không phản ánh giá trị của hàng hoá
D. Vì lợi tức tín dụng phản ánh giá trị sử dụng của hàng hoá
Theo đối tượng cấp tín dụng thì tín dụng bao gồm:
A. Tín dụng hàng hoá và tín dụng tiền tệ
B. Tín dụng ngắn hạn và tín dụng dài hạn
C. Tín dụng sản xuất và tín dụng tiêu dùng
D. Tín dụng nhà nước và tín dụng nhân dân
Lãi suất chiết khấu:
A. Là lãi suất do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố, làm cơ sở cho các
tổ chức tín dụng ấn định lãi suất kinh doanh
B. Là lãi suất mà các ngân hàng cho nhau vay nhằm giải quyết nhu cầu vốn
ngắn hạn trên các thị trường tiền tệ
C. Là lãi suất người cho vay được hưởng không tính đến sự biến động của giá
trị tiền tệ
D. Là lãi suất áp dụng khi ngân hàng cho khách hàng vay dưới hình thức chiết


khấu thương phiếu hoặc giấy tờ có giá khác chưa đến hạn thanh toán của
khách hàng
Nếu như các yếu tố khác không thay đổi, rủi ro mất vốn khi cho vay tăng lên
thì lãi suất sẽ
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Chưa có cơ sở để khẳng định
Đâu không phải là đặc điểm của tín dụng?
A. Tính hoàn trả
B. Lợi tức tín dụng là một loại giá cả đặc biệt
C. Tách rời quyền sở hữu và quyền sử dụng
D. Vừa mang tính hoàn trả lại vừa mang tính không hoàn trả
Tín dụng dài hạn
A. Là loại tín dụng có thời gian đáo hạn >1 năm
B. Là loại tín dụng có thời gian đáo hạn > 2 năm
C. Là loại tín dụng có thời gian đáo hạn > 3 năm
D. Là loại tín dụng có thời gian đáo hạn > 5 năm
Nếu bạn vay vốn ngân hàng về để mua nhà ở thì đó là:
A. Tín dụng sản xuất
B. Tín dụng tiêu dùng
C. Tín dụng thương mại
D. Tín dụng nhà nước
Khẳng định nào sau đây không đúng?
Các loại lãi suất do ngân hàng công bố có quan hệ so sánh như sau:
A. Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn > lãi suất tiền gửi có kỳ hạn
B. Lãi suất cho vay ưu đãi < lãi suất cho vay thông thường
C. Lãi suất nợ quá hạn > lãi suất cho vay thông thường
D. Lãi suất huy động < lãi suất cho vay
Lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực:

A. Lãi suất danh nghĩa thường lớn hơn lãi suất thực
B. Lãi suất danh nghĩa thường tương đương lãi suất thực
C. Lãi suất danh nghĩa thường nhỏ hơn lãi suất thực
D. Hai loại lãi suất này không có liên quan với nhau
Lãi suất trái phiếu chính phủ và lãi suất trái phiếu doanh nghiệp:
A. Lãi suất trái phiếu chính phủ thường lớn hơn lãi suất trái phiếu doanh
nghiệp
B. Lãi suất trái phiếu chính phủ thường bằng lãi suất trái phiếu doanh nghiệp
C. Lãi suất trái phiếu chính phủ thường nhỏ hơn lãi suất trái phiếu doanh
nghiệp
D. Lãi suất trái phiếu chính phủ thường không phụ thuộc vào lãi suất tín dụng
trên thị trường
Những nhân tố nào ảnh hưởng tới lãi suất tín dụng trên thị trường?
A. Cung cầu về vốn trên thị trường
B. Mức độ cạnh tranh trong hoạt động cung cấp dịch vụ tín dụng
C. Sự phát triển của thị trường tài chính
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Đối tượng của tín dụng thương mại là:
A. Tiền tệ
B. Nguyên vật liệu, máy móc thiết bị
C. Nhà ở
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Đối tượng của tín dụng thuê mua là:
A. Nhà ở
B. Văn phòng, nhà kho
C. Máy móc thiết bị, phương tiện vận tải
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tín dụng thương mại:
A. Tín dụng thương mại là tín dụng hiện vật
B. Chủ thể tham gia vào tín dụng thương mại thường là các doanh nghiệp

C. Thời hạn của tín dụng thương mại thường ngắn
D. Quy mô vốn trong tín dụng thương mại lớn

×