Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

Đặc điểm sinh học và sinh sản tôm càng xanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 55 trang )





CHƯƠNG 1
CHƯƠNG 1
SINH HỌC CỦA
SINH HỌC CỦA
TÔM CÀNG XANH
TÔM CÀNG XANH

1.1.Phân loại và hình thái
1.1.Phân loại và hình thái

TCX là loài giáp xác quan trọng trong NTTS.
TCX là loài giáp xác quan trọng trong NTTS.

Kích cỡ lớn nhất.
Kích cỡ lớn nhất.

Dễ phân biệt với tôm khác
Dễ phân biệt với tôm khác

Cơ thể gồm có 2 phần: đầu ngực và bụng.
Cơ thể gồm có 2 phần: đầu ngực và bụng.

Đầu 5 đốt, mang 5 đôi phụ bộ. Giáp đầu ngực
Đầu 5 đốt, mang 5 đôi phụ bộ. Giáp đầu ngực

Ngực 8 đốt mang 8 đôi phụ bộ.
Ngực 8 đốt mang 8 đôi phụ bộ.



Bụng có 6 đốt cử động và 1 đốt đuôi.
Bụng có 6 đốt cử động và 1 đốt đuôi.

Mỗi đốt bụng có 1 đôi chân bơi và có tấm vỏ bao phủ.
Mỗi đốt bụng có 1 đôi chân bơi và có tấm vỏ bao phủ.

1.1.Phân loại và hình thái (TT)
1.1.Phân loại và hình thái (TT)

Tấm vỏ bụng thứ 2 phủ lên tấm 1 và 3.
Tấm vỏ bụng thứ 2 phủ lên tấm 1 và 3.

Tôm nhỏ màu trong, giáp đầu ngực có những sọc
Tôm nhỏ màu trong, giáp đầu ngực có những sọc
xanh đen hai bên.
xanh đen hai bên.

Tôm trưởng thành có những vệt màu xanh hơi sậm
Tôm trưởng thành có những vệt màu xanh hơi sậm
ngang lưng.
ngang lưng.

Chủy có 11-16 răng trên (2-3 răng sau hốc mắt) và
Chủy có 11-16 răng trên (2-3 răng sau hốc mắt) và
10-15 răng dưới chủy.
10-15 răng dưới chủy.

Chức năng của phụ bộ:
Chức năng của phụ bộ:


1.1.Phân loại và hình thái (TT)
1.1.Phân loại và hình thái (TT)

Râu – xúc giáp
Râu – xúc giáp

1 đôi hàm lớn, 2 đôi hàm nhỏ, 3 đôi chân hàm- giữ và
1 đôi hàm lớn, 2 đôi hàm nhỏ, 3 đôi chân hàm- giữ và
nghiền thức ăn.
nghiền thức ăn.

5 đôi chân ngực – bò.
5 đôi chân ngực – bò.

5 đôi chân bụng – bơi.
5 đôi chân bụng – bơi.

1 đôi chân đuôi – bánh lái.
1 đôi chân đuôi – bánh lái.

2 đôi chân ngực đầu tiên chuyển hóa thành càng.
2 đôi chân ngực đầu tiên chuyển hóa thành càng.

1.1.Phân loại và hình thái (TT)
1.1.Phân loại và hình thái (TT)

Phân biệt các giai đoạn của tôm theo màu sắc, kích
Phân biệt các giai đoạn của tôm theo màu sắc, kích
cỡ, hình dạng và các gai trên càng.

cỡ, hình dạng và các gai trên càng.

Tôm nhỏ- đôi càng trong
Tôm nhỏ- đôi càng trong

Tôm lớn- đôi càng có màu xanh đậm
Tôm lớn- đôi càng có màu xanh đậm

1.1.Phân loại và hình thái (TT)
1.1.Phân loại và hình thái (TT)
Hình: hình thái tôm càng xanh

1.2 Phân bố
1.2 Phân bố

Vùng nhiệt đới và Á nhiệt đới
Vùng nhiệt đới và Á nhiệt đới

Phân bố ở các thủy vực nước ngọt.
Phân bố ở các thủy vực nước ngọt.

Ở nước ta tôm phân bố chủ yếu ở các tỉnh Nam Bộ
Ở nước ta tôm phân bố chủ yếu ở các tỉnh Nam Bộ
(ĐBSCL).
(ĐBSCL).

Tùy thủy vực, môi trường, mùa vụ => tôm khác nhau
Tùy thủy vực, môi trường, mùa vụ => tôm khác nhau
về kích cở giai đoạn thành thục và mức độ phong
về kích cở giai đoạn thành thục và mức độ phong

phú.
phú.

1.2 Phân bố
1.2 Phân bố
Hình: Vùng phân bố tôm càng xanh

1.3 Vòng đời của tôm càng xanh
1.3 Vòng đời của tôm càng xanh

Gồm có 4 giai đoạn:
Gồm có 4 giai đoạn:
TRỨNG
ẤU TRÙNG ẤU NIÊN
TRƯỞNG THÀNH
Hình: Vòng đòi tôm càng xanh

1.3 Vòng đời của tôm càng xanh
1.3 Vòng đời của tôm càng xanh
ĐẺ TRỨNG
VÙNG NỨOC LỢ
TRỨNG NỞ
ẤTRÙNG
11 lần biến thái
VÙNG NƯỚC NGỌT
TÔM TRƯỞNG THÀNH

1.4. Đặc điểm sinh sản
1.4. Đặc điểm sinh sản


1.4.1. Phân biệt tôm đực và cái.
1.4.1. Phân biệt tôm đực và cái.
Đặc đỉêm
Đặc đỉêm
Tôm đực
Tôm đực
Tôm cái
Tôm cái
- Kích cỡ
- Kích cỡ
- Càng
- Càng
-
Lớn hơn và đầu
Lớn hơn và đầu
ngực to hơn.
ngực to hơn.
-
Đôi càng thứ 2
Đôi càng thứ 2
to, gồ ghề, nhiều
to, gồ ghề, nhiều
gai
gai
-
Nhỏ hơn và đầu
Nhỏ hơn và đầu
ngực nhỏ
ngực nhỏ
- Nhỏ và nhẵn

- Nhỏ và nhẵn
hơn.
hơn.

1.4. Đặc điểm sinh sản
1.4. Đặc điểm sinh sản
Đặc đỉêm
Đặc đỉêm
Tôm đực
Tôm đực
Tôm cái
Tôm cái
- Lỗ sinh
- Lỗ sinh
dục
dục
-
Phụ bộ
Phụ bộ
giao vĩ
giao vĩ
- Bụng
- Bụng
- Hiện diện dưới gốc của
- Hiện diện dưới gốc của
chân ngực thứ năm và có
chân ngực thứ năm và có
nắp đậy
nắp đậy
- Xuất hiện giữa nhánh

- Xuất hiện giữa nhánh
trong và nhánh phụ của
trong và nhánh phụ của
chân bụng thứ 2
chân bụng thứ 2
- Mặt bụng của điểm
- Mặt bụng của điểm
bụng thứ nhất có điểm
bụng thứ nhất có điểm
cứng ở giứa
cứng ở giứa
- Hiện diện dưới gốc
- Hiện diện dưới gốc
của chân ngực thứ
của chân ngực thứ
ba, có màng mỏng
ba, có màng mỏng
bao phủ.
bao phủ.
- Không có
- Không có
-
Tấm bụng thứ 1, 2, 3
Tấm bụng thứ 1, 2, 3
dài và nở rộng =>
dài và nở rộng =>
buồng ấp trứng
buồng ấp trứng

1.4. Đặc điểm sinh sản (TT)

1.4. Đặc điểm sinh sản (TT)
Đặc đỉêm
Đặc đỉêm
Tôm đực
Tôm đực
Tôm cái
Tôm cái
-
Lông tơ
Lông tơ
sinh dục
sinh dục
-
Tuyến
Tuyến
androgenic
androgenic
-
Chiều dài
Chiều dài
và kích cỡ
và kích cỡ
thành thục
thành thục
-
Không có
Không có
-
Dãy tế bào dính
Dãy tế bào dính

vào vùng gần cuối
vào vùng gần cuối
của ống dẫn
của ống dẫn
-
Dài 17.5 cm,
Dài 17.5 cm,
trọng lượng trung
trọng lượng trung
bình 35 g
bình 35 g
-
Xuất hiện nhiều trên
Xuất hiện nhiều trên
chân ngực, chân bụng
chân ngực, chân bụng
của tôm trưởng thành.
của tôm trưởng thành.
-
Không có
Không có
-
Chiều dài trung bình
Chiều dài trung bình
15 cm, trọng lựợng 25
15 cm, trọng lựợng 25
g.
g.

1.4. Đặc điểm sinh sản (TT)

1.4. Đặc điểm sinh sản (TT)
Hình: phân biệt tôm đực cái

1.4. Đặc điểm sinh sản (TT)
1.4. Đặc điểm sinh sản (TT)
Hình: phân biệt chân ngực chân bụng tôm đực cái

1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng
1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng
và ấp trứng của tôm
và ấp trứng của tôm

Tôm thành thục và giao vĩ xảy ra quang năm.
Tôm thành thục và giao vĩ xảy ra quang năm.

ĐBSCL tôm sinh sản 4-6 và tháng 8-10.
ĐBSCL tôm sinh sản 4-6 và tháng 8-10.

Tôm cái thành thục lần đầu khoảng 3-3.5 tháng (từ
Tôm cái thành thục lần đầu khoảng 3-3.5 tháng (từ
PL10-15)
PL10-15)

Kích cỡ nhỏ nhất tôm thành thục 10-13 cm và 7.5 g.
Kích cỡ nhỏ nhất tôm thành thục 10-13 cm và 7.5 g.

Sự thành thục phụ thuộc nhiều vào môi trường và
Sự thành thục phụ thuộc nhiều vào môi trường và
thức ăn.
thức ăn.


1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng
1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng
và ấp trứng của tôm (TT)
và ấp trứng của tôm (TT)

Quá trình thành thục gồm 4 giai đoạn ( 14-20 ngày).
Quá trình thành thục gồm 4 giai đoạn ( 14-20 ngày).

Giai đoạn 1: chưa thành thục, buồng trứng nhỏ trong
Giai đoạn 1: chưa thành thục, buồng trứng nhỏ trong
suốt.
suốt.

Giai đoạn 2: chớm thành thục, buồng trứng chiếm 1/4
Giai đoạn 2: chớm thành thục, buồng trứng chiếm 1/4
– 1/2 chiều dài khoang giáp đầu ngực.
– 1/2 chiều dài khoang giáp đầu ngực.

Giai đoạn 3: thành thục, buồng trứng chiếm 3/4 chiều
Giai đoạn 3: thành thục, buồng trứng chiếm 3/4 chiều
dài giáp đầu ngực.
dài giáp đầu ngực.

Giai đoạn 4: chín muồi, buồng trứng chiếm toàn bộ
Giai đoạn 4: chín muồi, buồng trứng chiếm toàn bộ
khoang giáp đầu ngực.
khoang giáp đầu ngực.

1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng

1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng
và ấp trứng của tôm (TT)
và ấp trứng của tôm (TT)

Khi buồng trứng ở giai đoạn 4, tôm cái lột xác tiền
Khi buồng trứng ở giai đoạn 4, tôm cái lột xác tiền
giao vĩ => tiết ra hormol kích thích tôm đực tìm đến.
giao vĩ => tiết ra hormol kích thích tôm đực tìm đến.

Sau khi lột xác 1-22 giờ, thường 3-6 giờ tôm bắt đầu
Sau khi lột xác 1-22 giờ, thường 3-6 giờ tôm bắt đầu
giao vĩ
giao vĩ

Quá trình giao vĩ chia làm 4 giai đoạn:
Quá trình giao vĩ chia làm 4 giai đoạn:

1. giai đoạn tiếp xúc
1. giai đoạn tiếp xúc

2. giai đoạn tôm đực ôm giữ tôm cái
2. giai đoạn tôm đực ôm giữ tôm cái

3. giai đoạn tôm đực trèo lên lưng tôm cái
3. giai đoạn tôm đực trèo lên lưng tôm cái

4. giai đoạn cuối (quá trình giao vĩ xảy ra)
4. giai đoạn cuối (quá trình giao vĩ xảy ra)

1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng

1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng
và ấp trứng của tôm (TT)
và ấp trứng của tôm (TT)

Quá trình giao vĩ xảy ra vào ban đêm ( 20-35 phút).
Quá trình giao vĩ xảy ra vào ban đêm ( 20-35 phút).

Sau khi giao vĩ tôm đực bảo vệ tôm cái khỏi bị tôm
Sau khi giao vĩ tôm đực bảo vệ tôm cái khỏi bị tôm
khác tấn công.
khác tấn công.

Sau khi giao vĩ khoảng 2-5 giờ, có khi 6-24 giờ, tôm
Sau khi giao vĩ khoảng 2-5 giờ, có khi 6-24 giờ, tôm
cái đẻ trứng.
cái đẻ trứng.

Tôm cái thường đẻ trứng ở tầng giữa và tầng đáy.
Tôm cái thường đẻ trứng ở tầng giữa và tầng đáy.

1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng
1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng
và ấp trứng của tôm (TT)
và ấp trứng của tôm (TT)

Trong quá trình đẻ trứng trứng được thụ tinh khi đi
Trong quá trình đẻ trứng trứng được thụ tinh khi đi
qua túi chứa tinh.
qua túi chứa tinh.


Trứng dính vào các lông tơ ở đôi chân bụng thứ 4, 3,
Trứng dính vào các lông tơ ở đôi chân bụng thứ 4, 3,
2 và thứ 1.
2 và thứ 1.

Thời gian đẻ 10-60 phút thường 15-25 phút.
Thời gian đẻ 10-60 phút thường 15-25 phút.

Không nên làm sốc tôm cái trong quá trình đẻ trứng.
Không nên làm sốc tôm cái trong quá trình đẻ trứng.

Sức sinh sản tương đối của tôm cái 500-1000 trứng/g
Sức sinh sản tương đối của tôm cái 500-1000 trứng/g
tôm cái
tôm cái

1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng
1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng
và ấp trứng của tôm (TT)
và ấp trứng của tôm (TT)

Tôm cái phát dục và đẻ lại sau 16-45 ngày.
Tôm cái phát dục và đẻ lại sau 16-45 ngày.

Chúng có thể tái phát dục và đẻ lại 5-6 lần, sức sinh
Chúng có thể tái phát dục và đẻ lại 5-6 lần, sức sinh
sản cũng thay đổi theo các lần đẻ của tôm.
sản cũng thay đổi theo các lần đẻ của tôm.

Trong quá trình ấp tôm dùng chân bụng quạt cung

Trong quá trình ấp tôm dùng chân bụng quạt cung
cấp oxy cho trứng, dùng chân ngực loại trứng hư hay
cấp oxy cho trứng, dùng chân ngực loại trứng hư hay
vật lạ dính vào trứng.
vật lạ dính vào trứng.

Thời gian ấp kéo dài 15-23 ngày.
Thời gian ấp kéo dài 15-23 ngày.

1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng
1.4.2. Thành thục giao vĩ, đẻ trứng
và ấp trứng của tôm (TT)
và ấp trứng của tôm (TT)
Hình Tôm giao vĩ

1.4.3.Phát triển phôi
1.4.3.Phát triển phôi

Trứng mới đẻ có hình elip, 0.6-0.7 mm
Trứng mới đẻ có hình elip, 0.6-0.7 mm

Phân cắt đầu tiên sau 4 giờ, phân chia tiếp theo
Phân cắt đầu tiên sau 4 giờ, phân chia tiếp theo
khoảng 1-3 giờ, thời gian phân cắt sẽ ngắn dần theo
khoảng 1-3 giờ, thời gian phân cắt sẽ ngắn dần theo
các lần phân chia tiếp theo.
các lần phân chia tiếp theo.

Sự phân chia sẽ hoàn thành sau 24 giờ.
Sự phân chia sẽ hoàn thành sau 24 giờ.


Theo sự phát triển phôi màu sắc của trứng sẽ chuyển
Theo sự phát triển phôi màu sắc của trứng sẽ chuyển
từ màu vàng nhạt => vàng cam => trứng xám => khi
từ màu vàng nhạt => vàng cam => trứng xám => khi
nở trứng có màu xám đen.
nở trứng có màu xám đen.

1.4.3.Phát triển phôi
1.4.3.Phát triển phôi

Khi nở tôm mẹ cử động chân bụng liên tục để thả ấu
Khi nở tôm mẹ cử động chân bụng liên tục để thả ấu
trùng ra ngoài.
trùng ra ngoài.

1.4.3.Phát triển phôi
1.4.3.Phát triển phôi
Hình: quá trình phát triển phôi

×