Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Thiết kế máy phay vạn năng (dựa trên mẫu p623)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.14 KB, 39 trang )

ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ

Lời nói đầu
(Trích lời nói lần đầu có bổ sung)
Trong công nghiệp nặng cũng nh trong công nhẹ. Máy công cụ cắt gọt kim
loại là thiết bị chủ chốt trong các nhà máy và các phân xởng cơ khí để chế tạo
ra các chi tiÕt m¸y, c¸c cơm m¸y, c¸c khÝ cơ , dơng cụ và các loại sản phẩm
khác nhau về cơ khí để phục vụ trong sản xuất và đời sống hàng ngày.
Với trình độ khoa học ngày càng phát triển đòi hỏi nhà máy công cụ phải đợc tự động hoá, tăng về số lợng, tăng về tính năng, tăng về chủng loại và ngày
càng phát triển hiện đại nhằm tăng năng xuất lao động góp phần phát triển
nhanh đất nớc. Trong chơng trình đào tạo kĩ s chế tạo máy thuộc trờng Đại Học
Bách Khoa thì máy công cụ là môn học quan trọng. Nhận thức rõ tầm quan
trọng đó, Bộ môn Máy và Ma sát đà giao cho Sinh Viên Đồ án môn học Thiết
Kế Máy và tôi đợc nhận đề tài Đồ án: thiết kế Máy phay vạn năng nằm ngangthiết kế Máy phay vạn năng nằm ngang
hạng trung dựa trên cơ sở máy chuẩn P623. dựa trên cơ sở máy chuẩn P623.
Trong phần thuyết minh này chỉ giới thiệu quá trình tính toán và thiết kế máy
phay vạn năng , chủ yếu là phần thiết kế hộp tốc độ.
Việc thiết kế đợc bắt đầu từ phân tích , chọn máy chuẩn và dựa trên cơ sở máy
chuẩn rồi thiết kế động học , động lực hoc , thiết kế hệ thống điều khiển của máy
mới .
Đợc sự hớng dẫn, chỉ bảo tận tình của các Thầy, các GS,TS đà hớng dẫn và
tham khảo đồ án của các bạn trong lớp. Đến nay tôi đà hoàn thành đồ án môn
học này. Tuy nhiên do trình độ và do thời gian có hạn Đồ án không thể tránh đợc những thiếu sót, tôi rất mong đợc các Thầy, các GS,TS và các bạn có ý kiến
để Đồ án này đợc hoàn thiện hơn . Em xin trân thành cảm ơn .

Chơng I
Phân tích máy tơng tự và chọn máy chuẩn.
A Tính năng kỹ thuật cơ bản của một số máy tơng tự:
Thông số kỹ thuật



Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

6H81

1

6H82(P623)

6H13

CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ
Kích thớc gia công
Khoảng cách từ mặt mút trục chính đến bàn
máy (mm)
Khoảng cách từ sống trợt thân máy tới tâm
bàn máy (mm)
Khoảng cách từ đờng trục chính đến sống trợt
thẳng đứng thân máy (mm)
Khoảng cách lớn nhất từ sống trợt thẳng đứng
tới thanh giằng (mm)
Khoảng cách từ trục chính tới mặt dới xà
ngang (mm)
Khoảng cách lớn nhất từ mặt mút trục tới ổ
đỡ dao (mm)

Khoảng cách lớn nhất từ mặt sau của bàn tới
sống trợt thân máy (mm)
Lực kéo lớn nhất của cơ cấu chạy dao
+ Dọc
+ Ngang
+ Thẳng đứng
Đờng kính lỗ trục (mm)
độ côn trục chính (mm)
Đờng kính trục gá dao (mm)
Số cấp tốc độ trục chính
Phạm vi điều chỉnh tốc độ (v/ph)
Công suất động cơ chính (kW)
Công suất động cơ chạy dao (kW)
Khối lợng máy (kg)
Kích thớc lớn nhất của máy Dài
Rộng
Kích thớc bề mặt làm việc của máy
+ B1
+ L1
Góc quay lớn nhất của bàn
Số rÃnh chữ T
Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy
+ Dọc
+ Ngang
+ Thẳng đứng (mm/phút)
Dịch chuyển nhanh của bàn máy (mm/phút)
+ Dọc
+ Ngang
+ Thẳng đứng
Số cấp bớc trên bàn máy

Bớc tiến trên bàn máy
+ Dọc
+ Ngang

30340

30350

30450

170370

220380

260580

-------

------

450

510

775

------

157


155

------

470

700

-------

240

320

380

1500
1200
500
17
N02
22;27;32
10
651800
4,5
1,7
2100
2100
1940


1500
1200
500
29
N03
32,50
18
301500
7
1,7
2700
2440
2440

2000
1500
750
29
N03
32,50
18
631500
10
2,8
4500
2370
3140

250
1000

450
3

320
1250
450
3

400
1600
450
3

600
200
350

700
260
320

900
320
420

2900
2300
1150
16


2300
2300
770
18

2300
2300
770
18

35980
27765

23,51180
23,51180

23,51180
8390

Trong quá trình tính toán thiết kế máy mới thì việc tìm hiểu và nghiên cứu các
máy tơng tự đà có (máy cũ) là công việc không thể thiếu và đặc biệt quan trọng
bởi trong quá trình đó chúng ta thấy đợc những vấn đề hay mà các máy cũ đÃ
có,qua đó ta có thể tiếp thu và mặt khác cũng tìm ra các vấn đề mà máy cũ thiếu
sót từ đó tiếp tục hoàn thiện thêm .
Với nhệm vụ thiết kế một máy mới , và lần đầu đi vào tính toán thiết kế máy thì
việc đó lại càng quan trọng . Thấy dõ đợc điều trong quá trình tìm hiểu em đà có
đợc một số liệu của các máy tơng tự đợc thống kê trong bảng trên
Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

2


CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ

Qua bảng trên ta thấy số liệu máy mới cần thiết kế cũng gần giống nh máy
P623, vì vậy nên chọn máy P623 hạng trung làm máy chuẩn . để tính toán thiét
kế
B. Khảo Sát Máy phay P623:
*) Hộp tốc độ:
Số cấp tốc độ là Zn = 18, công bội n = 1,26. Tốc ®é trôc chÝnh nmin = 30 v/p,
nmax = 1500 (v/f). Công suất động cơ hộp tốc độ N = 7 kW, tốc độ động cơ hộp
tốc độ là n = 1440 (v/f). Trục chính có chuỗi vòng quay đợc sắp xÕp theo thø tù:
30 37,5 47,5 60 75 95 118 150 190 300 375 600 750 950 1180
1500.
*) Hép ch¹y dao:
Số cấp tốc độ Zs = 18, công bội s = 1,26. Bàn dao gồm 3 chuyển động: Dọc,
ngang, đứng. Sd = Sng = 19 23,5 30 37,5 47,5 60 75 118 150 190 235
300 375 475 600 750 950.
§éng cơ hộp chạy dao N = 1,7 kW, n = 1440 v/f.
I. Phân tích hộp tốc độ:
1. Phơng án trung gian:
Từ trục III qua cặp bánh răng 26/54 làm giảm tốc độ.
Từ trục IIIII qua khối bánh răng di trợt 3 bậc, đợc 3 tốc độ.
Từ trục IIIIV dùng khối bánh răng di trợt 2 bậc và bánh răng z = 18. ở đây có
bánh răng dùng chung Z = 39 trun tõ trơc II lªn trơc III, tõ trơc IIIIV nhằm
làm giảm số bánh răng kết cấu gọn nhẹ hơn.

Phơng án không gian có thể tóm tắt nh sau:
39
26
28

22
33
22
33
16
của39hộp

82
38
19
71

(IV)
(III)
(V)=ntc
nĐC = 1440v/f(I)x 26
37
54
18
(II)
47
Vậy phơng án không gian
tốc độ là 3x3x2-Cách bè trÝ nµy lµm cho kÕt
cÊu hép nhá gän, sè bánh răng trên trục cuối là ít nhất.
2 .Phơng án thø tù:

TÝnh c«ng béi : Rn =

n max
1500
 z  1 
50   17 50 1,259 .
n min
30

LÊy theo tiêu

chuẩn = 1,26.
nI = 1440v/f nII = nI.icđ = 1440 26 =693 (v/f).
54
* Nhóm truyền I:

Tính độ xiên của các tia trên đồ thị vòng quay:
Tia nghiêng phải
Tia nghiêng trái
[x] : Lợng mở giữa 2 tia lân cận.
Từ trục II qua trục III qua 3 cặp bánh răng độ xiên của các tia biểu diễn tốc độ
là:
lg 16  lg 39
i1 = 16/39 = x1  lg 1,26  3,85 x1
i 

i2 = 19/36 = x2 

x


x  0 :

x  0 :

lg 19  lg 36
 2,77  x 2
lg 1,26
lg 22  lg 33
 1,8  x3
lg 1,26

i3 = 22/33 = x3
Xác định lợng mở giữa hai tia lân cận:
xI =

i3 1,8

1  [ x I ] 1
i 2   2 ,8

;

xII =

i 2   2 ,8

 1  [ x II ] 1
i1 3,8

Lợng mở giữa 2 tia lân cận [x] = 1 Nhóm 1 là nhóm cơ sở.

* Nhóm truyền 2:
Từ trục III đến trục IV cã 3 tû sè trun i4, i5, i6 ®é xiên của các tia là:
lg 18 lg 47
i4 = 18/47 = x4 lg1,26 4,25 x 4
Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

3

CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ
i5 = 28/37 = x5 

lg 28  lg 37
 1,25  x5
lg1,26
lg 39  lg 26
 1,75  x 6
lg1,26

i6 = 39/26 = x6
Xác định lợng mở giữa hai tia lân cận:
xIII =

i6
 1, 75
  1, 25  3  [ x III ] 3

i5 

; xIV =

i5   1, 25

 4  [ x IV ] 3
i 4   4, 25

Nhãm truyÒn II cã [x] = 3  Nhóm truyền khuyếch đại thứ nhất.
* Nhóm truyền III:
Đờng truyền tõ trơc IV ®Õn trơc V víi 2 tû sè truyền là i7, i8. Độ xiên các tia:
lg 19 lg 71
i7 = 19/71 = x7  lg1,26  5,7  x7
lg 82  lg 38

i8 = 82/38 = x8 lg1,26 3,3 x8
Xác định lợng mở giữa hai tia l©n cËn:
xV =

i8  3,3

 9  [ xV ] 9
i7   5, 7

Nhãm truyÒn III cã [xV] = 9 Nhóm truyền khuyếch đại thứ 2.
Nhóm
Cố định

1


Cặp bánh răng ăn khớp

Cơ sở

3

Khuyếch đại 1

3

Khuyếch đại 2

2

26
54
16 19 22
;
;
39 36 32
18 28 36
;
;
47 37 26
19 82
;
71 38

§é xiên các ria


[x]

iO

x1 = -3,8; x2 = -2,8, x3 = -1,8

1

x4 = -4,25; x5 = 1,25; x6 = 1,75

2

x7 = -5,7; x8 = 3,3

3

Vậy Phơng án trung gian: 3x3x2
PATT : I II
3. Đồ thị vòng quay hộp tốc độ m¸y chuÈn 6H82(P623):
[I]

n1 n2 n3 n4

n5 n6 n7 n8

n9 n10 n11 n12 n13 n14 n15 n16 n17 n18

[II]
i1

i2

[III]
i4 i5

[IV]
i7

i3

i6
i8

[V]

NhËn xÐt: Đồ thị vòng quay hộp tốc độ có hình rẻ quạt, lợng mở tăng dần, đờng
giảm tốc giảm dần, kết cấu tốc độ chặt chẽ, các trục trung gian có số vòng quay
lớn nên mô men xoắn nhỏ, vậy chúng có kết cấu hợp lý
Số vòng quay trục chính nằm giữa nmaxnmin, khi tăng hoặc giảm tốc sẽ gặp tỷ
số trun h¬i lín. Imin = 19/71 = 1/3,7. imax = 82/38 = 2,1 > 2 nhng không đáng kể
đối với loại máy có cấp chính xác 2.
II. Phân tích hộp chạy dao:
4
Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng
CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ


Số cấp tốc độ Zs = 18, lợng chạy dao Sd = Sng, chuỗi sè vßng quay:19 23,5
30 37,5 47,5 60 75 118 150 190 235 300 375 475 600 750 950.
Lợng chạy dao đứng: Sđ = 0,5. Lợng chạy dao ngang: Sng = 8400, cơ thĨ:
8 10 12,5 16 20 25 31,5 40 50 63 80 100 125 160 200 315
400.
1.Phơng án không gian:
Bàn xe dao có 3 chuyển động: Ngang, dọc, đứng. Xích truyền động:
18
36
1440x
27
27
36
2.Phơng án thứ tự: 18

21
37
24
34
18
40

40 28 18 18 18
* * * * *6
40 35 33 16 18
13 18 40 28 18 18 18
* * * * * * *6
45 40 40 35 37 16 18


Trơc I nèi ®éng c¬ n = 1440 v/f trun qua trơc II b»ng cặp bánh răng i 1=

26
lg 26 lg 44
x1  x1 
 2,28  2,3
44
lg1,26

Trơc II ®Õn trơc III qua cặp bánh răng
20
lg 20 lg 68
i2= 68 x  x 2  lg1,26  5,3
* Nhãm truyÒn 1:
Từ trục III đến trục IV bằng cặp bánh răng di trợt 3 bậc tơng ứng với 3 tỷ số
truyền i3, i4, i5 độ xiên của các tia là:
lg 26  lg 18
i3 = 36/18 = x3  lg 1,26 3  x3
2

i4 = 27/27 = x4 

lg 27  lg 27
0  x 4
lg 1,26
lg 18  lg 36
 3  x 6
lg 1,26

i5 = 18/36 = x6 

X¸c định lợng mở giữa hai tia lân cận:
i3 3
 3  [ x I ] 3
i4  0

xI =
xII =

i4  4
  3  3  [ x II ] 3
i5 

Nhãm truyÒn I cã [x] = 3 Nhóm truyền khuyếch đại thứ nhất.
* Nhóm truyền 2:
Từ trục IV đến trục V qua 3 cặp bánh răng tơng ứng với 3 tốc độ i6, i7, i8 :
lg 18  lg 40
i6 = 18/40 = x6  lg1,26  3,45  x6
i7 = 21/37 = x7 

lg 21  lg 37
 2,45  x 7
lg 1,26
lg 24  lg 34
 1,45  x8
lg1,26

i8 = 24/34 = x8
Xác định lợng mở giữa hai tia lân cận:
xIII =


i7   2, 45

 1  [ x III ] 1
i6   2, 45

xIV =

i8   1, 45
  2, 45  1  [ x IV ] 1
i7

Nhóm truyền II là nhóm cơ sở.
* Nhóm truyền 3:
Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

5

CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ

Trong máy có dùng cơ cấu phản hồi trung gian qua các trục VIVV có tác
dụng mở rộng phạm vi điều chỉnh tốc độ , mặt khác nó có tác dụng tiết kiệm đợc
không gian của hộp , vì ở đó nếu không sử dụng cơ cấu phản hồi thì ta phải sử
dụng một trục nữa để lắp hai cặp bánh răng gồm hai tỷ số truyền tơng ứng với 2
cặp bánh răng 13/45 và 18/40. vậy không hợp lý về không gian cũng nh trong
vấn đề tiết kiệm vật liệu chế tạo trục

Độ xiên của các tia là:
lg13 lg 45
i9 = 13/45 = x9  lg1,26  5,35  x9

 =
xV

i9   3, 45
  5,35  2  [ xV ] 2
i10 

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

lg18  lg 40

i10 = 18/40 = x10  lg1,26 3,45 x10
Xác định lợng mở giữa hai tia l©n cËn:

6

PAKG 3
x 3 x 2
PATT II x I x III
[3]
[1]
[2]

5

VËy ta cã:


7

8

9

Nhãm truyÒn III cã [x] = 2 Nhóm truyền khuyếch đại thứ hai.
* Các tỷ số truyền còn lại:
Từ trục V đến trục VI qua cặp bánh răng 40/40:
i11 = 40/40 = x 11 x11 = 0.
Từ trục VI đến trục VII qua cặp bánh răng 28/35:
lg 28 lg 35
i12 = 28/35 = x12  x12 = lg 1,26  0,97 .
Tõ trôc VII đến trục VIII qua cặp bánh răng 18/33:
lg 18 lg 33
i13 = 18/33 = x13  x13 = lg1,26 2,62 .
Từ trục VIII đến trục IX qua cặp bánh răng 33/37:
lg 33 lg 37
i14 = 33/37 = x14  x14 = lg1,26  0,5 .
Tõ trôc IX đến trục X qua cặp bánh răng 18/16:
lg 18 lg 16
i15 = 18/16 = x15  x15 = lg 1,26  0,5 .
Tõ trơc X ®Õn trơc XI qua cặp bánh răng 18/18:
lg 18 lg 18
i16 = 18/18 = x16 x16 = lg 1,26 0.
* Đờng chạy dao nhanh:
Trôc I  II
i1 = 26/44 = x1  x1 = -2,3.
Trôc II  III

i2 = 44/37 = x2  x2 = 0,76.
Trôc III IV i3 = 37/43 = x3  x3 = -0,66.
Trôc IV V
i3 = 28/35 = x4  x4 = -1.
Trôc V  VI i5 = 18/33 = x5  x5 = -2,02.
Trôc VI  VII i6 = 33/37 = x6  x6 = -0,5.
Trôc VII VII i7 = 18/16 = x7  x7 = 0,5.
Trôc VII VIII i8 = 18/18 = x8  x8 = 0.

[v]

[iv]

[iii]

CTM8. K44
[ii]

6

[i]

Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

n1

2

3


4

*> Đồ thị vòng quay của hộp chạy dao máy phay P623 (6H82):


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ

Nhận xét :
Vì máy chuẩn P623 có những tính năng gần giống máy thiết kế nên ta dựa
vào máy chuẩn để thiết kế

Chơng II
Tính toán thiết kế máy mới
A.Thiết kế động học toàn máy:
I. Đặc tính và khả năng công nghệ của máy:
Qua sự phân tích máy chuẩn P623, ta có thể thiết kế máy mới mang các đặc
điểm u việt của máy chuẩn và đạt các yêu cầu đặt ra cho máy mới , thiết kế thích
hợp với sản xuất đơn chiếc, loạt nhỏ, đạt độ chính xác cấp 56.
II. Thiết kế truyền dẫn hộp tốc độ:
Các số liệu ban đầu: nmin = 28(v/f); n = 1,26, Zn = 18.
a ) Chuèi sè vòng quay:
Có tốc độ thứ z đợc xác định theo công thức: nz = n1.z-1.
Tốc độ

Giá trị

Tốc độ


Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

Giá trị
7

Tốc độ

Giá trị
CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ
(n)
1
2
3
4
5
6

(Vòng/phút)
28
35,8
44,45
56
70,57
88,92


(n)
7
8
9
10
11
12

(Vòng/phút)
112,02
141,17
177,87
224,13
282,4
355,8

(n)
13
14
15
16
17
18

(Vòng/phút)
448,34
564,9
711,77
896,93
1130,01

1423,8

Theo tiêu chuẩn ta cã  = 1,26
 E = 4. Ta cã b¶ng trị số vòng quay tiêu
chuẩn thành lập từ trị số vòng quay đầu tiên n1 = nmin = 28 (Vòng/phút).
Tốc độ
Giá trị
Tốc độ
Giá trị
Tốc độ
Giá trị
(n)
(Vòng/phút)
(n)
(Vòng/phút)
(n)
(Vòng/phút)
1
28
7
112
13
450
2
35,5
8
140
14
560
3

45
9
180
15
710
4
56
10
225
16
900
5
71
11
280
17
1120
6
90
12
355
18
1400
Nh vậy có trị số vßng quay lín nhÊt thùc tÕ n max = 1400 (v/f). Cã sai sè cho phÐp:
n =

ntc  ntt 1440  1423,8

.100 0 0 1,7 %.
ntc

1440

Cã giíi h¹n sai sè vßng quay cho phÐp:
[n] = 10( - 1)% = 10(1,26 1)% = 2,6%.
Nh vậy n < [n].
b) Phơng án không gian(PAKG):
PAKG chọn sao cho rút ngắn xích động, đờng truyền ngắn, giảm số bánh răng,
hạn chế các cơ cấu truyền động kém chính xác nh đai, ly hợp ma sát, truyền dẫn
thuỷ lực
PAKG cần đạt hiệu quả cao nhất cho xích truyền động chính, còn lại hiệu suất
thấp hơn nhng tổn hao không đáng kể.
PAKG cần có độ chính xác cao về xích động, chế tạo chính xác với kết cấu phù
hợp, truyền động êm.
Với yêu cầu máy mới truyền động chủ yếu bằng các cặp bánh răng di trợt đảm
bảo mở rộng phạm vi tốc độ, từ động cơ nối tiếp với hộp tốc độ bằng cặp bánh
răng có tỷ số truyền cố định nhằm đảm bảo kích thớc nhỏ, gon.
Do máy mới cần thiết kế có 18 cấp tốc độ, ta có các phơng án không gian sau:
Z = 9 x 2 = 18
Z = 2 x 9 = 18
Z = 3 x 6 = 18
Z = 6 x 3 = 18
Z = 3 x 3 x 2 = 18
Z = 2 x 3 x 3 = 18
Z = 3 x 2 x 3 = 18
Sè nhãm trun tèi thiĨu : (x)
imin 

n min
ndc


=

1
4x

 X= lg(

n dc
n min

)/lg(4) = lg( 1440 )/lg(4) =2,84 ( i  3 )
28

Số nhóm truyền tối thiểu là 3, cho nên chỉ còn lại các PAKG là:
3x3x2
3x2x3
2x3x3
Vậy ta chỉ cần so sánh các PAKG này thông qua bảng so sánh bố trí hộp thành
xích tốc độ với yêu cầu:
- Số trục, số bánh răng là ít nhất br = 2.Pi (Pi là số bánh răng bằng khối di
trợt, không kể bánh răng dùng chung).
- Kích thớc hộp nhỏ gọn, đảm bảo độ cứng vững.
- Chỉ
Số bánh răngPAKG
trục cuối chịu mô men xoắn lớn nhất là ít nhất.
Công thức 3 x 3 x 2
3x2x3
2x3x2
tiêu so sánh
Lập bảng so sánh phơng án KG

Tổng số bánh răng
z = 2Pi
16
16
16
Số bánh răng di trợt
Ni
3
3
3
Chiều
dài
trục
min
17b
+ 16f
Lmin=b+f 17b
8 + 16f 17b + 16f CTM8. K44
Đàorăng
Tuấntrên
Hng trục
Nguễn
Số
cuốivăn D¬ng
3
2
3


ĐHBKHN


Đồ án thiết kế máy công cụ

Ta thấy trục cuối cïng thêng lµ trơc chÝnh hay trơc kÕ tiÕp víi trục chính vì trục
này có thể thực hiện chuyển động quay víi sè vßng quay tõ n min  nmax nên khi
tính toán sức bền dựa vào vị trí số n min ta cã Mxmax. Do ®ã kÝch thíc trơc lớn suy
ra các bánh răng lắp trên trục có kích thớc lớn. Vì vậy, ta tránh bố trí nhiều chi
tiết trên trục cuối cùng do đó 2 PAKG cuối có số bánh răng chịu M xmax lớn hơn
nên ta chọn phơng án 1 đó là 3x3x2, phơng án này có số bánh răng trên trục cuối
là nhỏ nhất.
c)Vẽ sơ đồ động:

Trục
cuối

Trục III

Trục II

Trục I

d) Chọn phơng án thứ tự (PATT):
Với phơng án không gian 3 x 3 x 2 ta có 6 phơng án thứ tự khác nhau với điều
kiện nh sau: x( Pi  1 ) = Xmax  8. Trong ®ã:
- Pi
: Tû sè trun trong nhãm.
- [x] : Lợng mở giữa 2 tia lân cận.
-TT123456PAKG3
[xmax] : Lợng mởxgiữa
2 tia

truyền.
3 x 23
x 3ngoài
x 23 cùng
x 3 x của
23 xnhãm
3 x 23
x 3 x 23 x 3 x 2PATTI - II
- IIII - III - IIII - I - IIIII - III - IIII - I - IIIII - II - I[x][1] [3] [9][1] [6] [3][3] [1]
[9][2] [6] [1][6] [1] [3][6] [2] [1]Lới kết
9
12
cấu[xmax]9129121212xmax
1,26
=81,26
=161,269=81,2612=81,2612=161,2612=16
Lập
bảng
so sánh:
Kết luậnĐạtLoạiĐạt LoạiĐạtLoại
11 33 9

11 66 3

Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

33 11 9

9


22 66 1

66 11 3

66 22 1

CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ

Qua bảng ta thấy có 2 PATT thoả mÃn điều kiện Rn 8.
Ta vÏ líi kÕt cÊu cđa 2 PATT ®ã råi so s¸nh:

PAKG
PATT
[X]

n1
16

PAKG
PATT
[X]

3x3 x2
I II III
[1] [3] [9]


2
17

3
18

4

5

6

7

8

9

10

8

9

11

12

13


14

15

3 x 3 x 2
II
I III
[3] [2] [9]

(I)
3 [3]
(II)
3 [1]
(III)
2 [9]
(IV)

n1 2

3

4

5

6

7


10 11 12 13 14 15 16 17 18

NhËn xÐt: Qua 2 líi kÕt cấu đà vẽ, PATT có lới kết cấu hình dẻ quạt, các tia xiên
từ từ, tốc độ biến thiên không ®ét ngét, do ®ã trun ªm  Ta chän PATT : I .
II III
e)Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm :
Xác định vùng vòng quay n0 để đảm bảo : 1 i0 2
4

Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

10

CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ
n0
n dc

với i0=

ta có :

1
4




n0
n dc

 2  360  n0  2880 (v/ph)

Chän n0 càng cao càng tốt ,vì nếu n0 cao thì số vòng quay của các trục trung
gian sẽ cao , mô men xoắn bé kích thớc các trục , các bánh răng .. nhỏ gọn , tiết
kiệm đợc nguyên vật liệu
Ta chọn nO trùng với 1 tốc độ nào đó ë trơc ci, gi¶ sư chän
nO = n15= 710 (v/f).
Cã iO 

no
710

0,493 .
ndc 1440

Chän iO=1/2 (Bé trun ®ai , cã tính đến hệ số trợt

của dây đai ).
Vẽ đồ thị vßng quay, ta chän 1 tû sè trun cho tríc sau đó tính các tỷ số
truyền còn lại theo nguyên tắc chọn tỷ số truyền:
- Tỷ số truyền gần bằng 1 làm cho cơ cấu làm việc êm, đồng thời kÝch thíc
nhá gän, tiÕt kiƯm vËt liƯu.
- Chän tû sè truyền để tốc độ trung gian càng cao càng tốt gần với tốc độ cuối
cùng của trục chính.
- Tỷ số truyền và lợng mở nằm trong giới hạn cho phép:
* Với nhóm truyền I:

Lợng mở [x] = 1
Vì i1: i2: i3=1::2 , chän i1 = 1/4
Ta cã : i2=1/3
i3=1/2
* Víi nhóm II:
Lợng mở [x] = 3. Chọn i4=1/4
Vì i4: i5: i6=1:3:6
Ta cã: i5=1/
i6=2
* Víi nhãm III:
Lỵng më [x] = 9. Chän i7=1/6
V× i1: i7: i8=1:9
Ta cã : imin = i7 = 1/6 = 1/1,264 = 1/4.
imax = i8=3 = 1,263 = 2
Vậy i thoả mÃn điều kiện 1 i 2 .
4
Từ đó ta vẽ đợc đồ thị vòng quay

1
i 2 .
4

i1
i2
i5

i4
i7
n1 2


3

4

i6
i8

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18

f) Tính số răng của các bánh răng theo từng nhóm truyền:
* Nhóm truyền I:
11
Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ


Có 3 tỷ số trun i1, i2. i3,  = 1,26. TÝnh theo c«ng thức bội số chung nhỏ nhất
và phân tích các tỷ sè truyÒn ra thõa sè:

Z


Z



x

'
x



fx
.E .K
fx  gx



gx
.E .K
 gx

fx


EminC =

Z min ( f x  g x )
f x .K

i1 = 1/4= 1/1,264  1/ 2,52  2/5
ta cã fx1+gx1 = 2 + 5 =7 .
i2 = 1/3= 1/1,263  1/ 2,003  1/2
ta cã fx2+gx2 = 1 + 2 = 3.
i3 = 1/2= 1/1,262  1/ 1,587  8/13 ta cã fx3+gx3 = 8 + 13 =21 .
Béi số chung nhỏ nhsất là K=21
với Zmin=17 để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
Emin=

Z min f x1  g x1 )  17.(2  5)
=
2,83  Tõ ®ã ta cã E=3
f x1 .K
21.2

  Z = E.K = 3.21 = 63.
Thay sè:
Z1 =

f x1
2
. Z =
.63
f x1  g x1
25


Z2 =

f x2
1
. Z =
f x2 g x2
1 2

= 18 (răng) Z 1' =63-18 = 45 (răng) .

i1=18/45 .

.63 = 21 (răng ) Z '2 = 63-21 = 42 (răng).

i2=21/42 .
f x3
8
. Z =
.63
f x3  g x3
8  13

Z3 =

= 24 răng Z 3' = 63-24 =39 (răng).

i3=24/39 .
VËy tû sè trun n»m trong ph¹m vi cho phÐp.


* Nhãm truyÒn II:
Cã 3 tû sè truyÒn i4, i5. i6,  = 1,26. TÝnh theo c«ng thøc béi sè chung nhỏ nhất
và phân tích các tỷ số truyền ra thừa sè:

Z


Z



x

'
x



fx
.E .K
fx  gx



gx
.E .K
 gx

fx


EminC =

Z min ( f x  g x )
f x .K

i4 = 1/ = 1/1,264  11/28 ta cã fx4+gx4 = 11 + 28 = 39.
i5 = 1/ = 1/1,26  17/22 ta cã fx5+gx5 = 17 + 22 = 39.
i6 = 2/1= 1,262/1  8/5 ta cã fx6+gx6 = 8 + 5 =13.
Béi số chung nhỏ nhất là K=78
với Zmin=17 để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
4

Emin=

Z min  f x 4  g x 4 )  17.(39)
=
1  Tõ ®ã ta cã E=1
f x 4 .K
11.78

  Z = E.K = 1.78 = 78.
Thay sè:
Z4 =

f x4
11
. Z =
.78
f x4 g x4
39


=22răng) Z '4 =78-22=56 (răng).

i4=22/56

Z5 =

f x5
. Z
f x5 g x5

= 17 .78= 34(răng) Z 5' =78-34=44 (răng).
39

i5=34/44.

Z6 =

f x6
. Z
f x6 g x6

= 22 .78= 48 (răng) Z 5' =78-48=30(răng)
39

i6=48/30

Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

12


CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ

Vậy tỷ số truyền n»m trong ph¹m vi cho phÐp.
* Nhãm trun III:
Cã 2 tû sè truyÒn i7, i8,  = 1,26. TÝnh theo công thức bội số chung nhỏ nhất và
phân tích các tû sè truyÒn ra thõa sè:

Z


Z



fx
.E .K
fx  gx
gx

.E .K
fx  gx


x


'
x

EminC =

Z min ( f x  g x )
f x .K

i7 = 1/6= 1/1,266  1/4 ta cã fx7+gx7 = 1 + 4 = 5.
i8 = 3/1 = 1,263/1  2/1 ta cã fx8+gx8 = 2 + 1 = 3.
Béi sè chung nhá nhÊt lµ K=5.3 =15.
víi Zmin=17 để tính Eminta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lín nhÊt
Emin=

Z min  f x 7  g x 7 )  17.(1  4)
=
5,67  Tõ ®ã lÊy E=6
f x 7 .K
1.15

  Z = E.K = 6.15 = 90.
Thay sè:
Z7 =

f x7
1
. Z =
f x7  g x7
1 4


.90 = 18 (răng) Z '7 = 90-18=72 ( răng).

i7=18/72

Z8 =

f x8
2
. Z =
.90
f x8 g x8
2 1

= 60 (răng) Z 8' = 90-60=30 (răng).

i8=60/30 .
VËy tû sè trun vÉn n»m trong ph¹m vi cho phép.
g). Tính sai số vòng quay:
Với i0=1/2 khi đó ta có bảng tính sai số vòng quay

N
n1
n2
n3
n4
n5
n6
n7
n8

n9
n10
n11
n12
n13
n14
n15
n16
n17
n18

Phơng trình xích ®éng
n®c.i0. i1. i4. i7
n®c.i0. i2. i4. i7
n®c.i0. i3. i4. i7
n®c.i0. i1. i5. i7
n®c.i0. i2. i5. i7
n®c.i0. i3. i5. i7
n®c.i0. i1. i6. i7
n®c.i0. i2. i6. i7
n®c.i0. i3. i6. i7
n®c.i0. i1. i4. i8
n®c.i0. i2. i4. i8
n®c.i0. i3. i4. i8
n®c.i0. i1. i5. i8
n®c.i0. i2. i5. i8
n®c.i0. i3. i5. i8
n®c.i0. i1. i6. i8
n®c.i0. i2. i6. i8
nđc.i0. i3. i6. i8


N=nthực tế
27,89
34,86
43,91
54,86
69,58
87,4
113,6
142
174,76
223,14
278,9
344,3
438,9
548,6
698,2
908,8
1136
1398,2

ntiêu chuẩn
28
35,5
45
56
71
90
112
140

180
225
280
355
450
560
710
900
1120
1400

n%
0,39
2,4
2,03
2,04
2
2,8
-1,4
-1,42
2,32
0,83
0,38
3,01
2,46
2,03
1,66
-0,97
1,43
0,14


Ta có đồ thị sai số vòng quay:
Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

13

CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ
n%

2,8

0

n(v\ph)

-1,42

B. Thiết kế hộp chạy dao Máy Phay:
- HCD có nhiệm vụ để biến đổi tốc độ chạy dao ( lợng chạy dao ) để gia công
theo chế độ cắt thích hợp , qua đó thay đổi năng suất cắt gọt và chất lợng bề mặt
gia công.
- Sự khác nhau giữa HCD và HTĐ :
+) HCD có công suất bé hơn HTĐ , chỉ bằng 5 10 % của HTĐ
+) Tốc độ làm việc chậm hơn
+) Phạm vi điều chỉnh rộng hơn 1 < Us < 2,8  Rsmax = 14

5
+ ) Trong HCD thì giảm tốc nhiều hơn tăng tốc , thờng dùng một số cơ cấu nh :
Vít me-Đai ốc , trục vít-BR.
I . Tính toán động học:
- Số liệu ban đầu : z = 18 ;  = 1,26 ;
Sngangmin=S®øngmin=Sdäc min=22(mm/ph)
Sdnhanh=3200(mm/ph)
1.TÝnh số vòng quay của máy mới :
Ta có :

= z 1
S max =

S max
S min



 z 1 =

S max
S min

S min .  z  1 = 22.(1,26)18-1  1118,72 (v/ph).
S z = S1.  z  1 .

MỈt kh¸c
Víi S1 =Smin;
S2= S1. ;
S3=S2. = S1.  2

. . . . . . .
Sz = S1.  z  1 .
Trong đó z là số cấp tốc độ ở trơc ra .
_ Thay  = 1,26 vµ z = 118 vào công thức trên và chuyển chuỗi lợng chạy dao
thành chuỗi số vòng quay theo công thức:
nS 1

S1
S
S
S
, nS 2  2 , nS 3  3 ,...nSn n ,
tv
tv
tv
tv

Với cơ cấu tạo ra chuyển động chạy dao là cơ cấu vít-đai ốc có bớc vít tv=6mm.
14
Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng
CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ
Ta tính đợc các tốc độ tơng ứng trong bảng sau .
Giá trị lợng Tốc
Lợng chạy Công
thức chạy dao trục trục

dao
tính
vítme
me
(mm/ph)
S1
Smin
22
nS1
S2
27,72
nS2
S1.
2
S3
34,92
nS3
S1.
3
S4
44
nS4
S1.
4
S5
55,45
nS5
S1.
S6
69,86

nS6
S1. 5
S7
88,03
nS7
S. 6
S8
110,92
nS8
S1. 7
S9
139,76
nS9
S1. 8
9
S10
176,09
nS10
S1.
10
S11
221,88
nS11
S1.
11
S12
279,5
nS12
S1.
12

S13
352,26
nS13
S1.
S14
443,85
nS14
S1. 13
S15
559,25
nS15
S1. 14
S16
704,66
nS16
S1 . 15
16
S17
887,87
nS17
S1.
S18
1118,72
nS18
S1.17

độ Giá trị số Giá trị số
vít vòng quay vòng quay
(vòng/ph) tiêu chuẩn
(vòng/ph)

3,66
3,55
4,62
4,5
5,82
6
7,33
7,5
9,24
9,5
11,64
11,8
14,67
15
18,48
19
23,29
23,5
29,34
30
36,98
37,5
46,59
47,5
58,71
60
73,97
75
93,2
95

117,44
118
147,97
150
186,45
190

Để tính toán hộp tốc độ ta đa số vòng quay của trục vít me về trục VI . Việc tính
toán số vòng quay của trục VI ta phải chọn các cặp bánh răng trung gian trên
các trục VI..XII .theo máy mẫu đà khảo s¸t
Z9
=1 cã Z9=40, Z9’=40
Z9 '
Z
1
1
28

Tõ trơc VI-VII cã tû sè trun i10= 10  
Z10 '  1,26 35
Z
1
1
18
Tõ trơc VII-VIII cã tû sè truyÒn i11= 11  2  2 
Z11 ' 
1,26
38
Z
1

1
33

Tõ trơc VIII-IX cã tû sè trun i12= 12  
Z12 '  1,26 37
Z
 1,26 18

Tõ trơc IX-X cã tû sè trun
i13= 13  
Z 13 ' 1
1
16
Z
1 18
Tõ trơc X-XI cã tû sè trun
i14= 14  
Z 14 ' 1 18

Tõ trôc V-VI cã tû số truyền

: i9=

Từ đó ta tính đợc số vòng quay cđa trơc VI nh sau :
nVI =

nSi
iTg

; trong ®ã iTg = i9. i10. i11. i12. i3. i14


Ta cã :
iTg = 40 . 28 . 18 . 33 . 18 . 18 . = 0,3802
40 35 38 37 16 18
Sau khi tính toán và chọn theo tiêu chuẩn ta có đợc sè vßng quay cđa trơc VI
nh sau :
nVI : 9,5 ; 11,8 ; 15 ; 19 ; 23,5 ; 30 ; 37,5 ; 47,5 ; 60 ; 75 ; 95 ; 118 ; 150 ; 190 ;
235; 300 ; 375 ; 475 :
Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

15

CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ
2 . Chọn phơng án không gian :
- Dựa vào chuỗi số vòng quay n 1 n max .
- Với động cơ có công suÊt N = 1,5 ( Kw) vµ n dc = 1410 ( v/ph) .
Ta cã
Víi :



1
4X

umin gh =


=

n min
n dc

X số nhóm truyền tối thiểu của máy
umin gh là tỷ sè trun giíi h¹n cđa xÝch trun
1
4X

=

n min
n dc

=

9,5
1410

 X=

lg1410  lg 9,5
lg 4

= 3,60

Ta cã sè nhãm truyÒn tèi thiểu : X = 3
phân tích Z ra các thừa sè nguyªn tè

Z =  Pi
i 1
Víi tèi thiĨu 4 nhóm truyền và 18 cấp tốc độ ta có các phơng án không gian nh
sau :
Z = 18 = 3 x 3 x 2
=3x2x3
=2x3x3
Để so sánh các PAKG ta dựa vào :
+ Tổng số bánh răng của HTĐ là
SZS = 2 .( p 1 +p 2 +. . . + p i )
SZS = 2. ( 3 + 3 + 2 ) = 16 bánh răng
+Tổng số trục : Str = i +1
Str=4+1=5
+Chiều dài sơ bộ của hộp : L = b + f
Ta có Lmin=16b+15f
+ Số lợng bánh răng chịu Mx ở trục ngoài cùng vì trục này có chuyển động
quay thực hiện số vòng quay từ nmin tới nmax nên khi tính toán sức bền dựa vào trị
số nmin sÏ cã Mmax. Do ®ã kÝch thíc trơc lín các bánh răng lắp lên trục có kích
thớc lớn vì vậy tránh bố trí nhiều chi tiết lên trục này.
+ Các cơ cấu đặc biệt dùng trong hộp: ly hợp ma sát, ly hợp vấu ...
Từ các kết quả tính toán ta lập ra bảng so sánh nh sau để chọn phơng án tối u
Bảng so sánh các phơng án không gian
PAKG
Yếu tố so sánh

3x3x2
(1)

3 x 2x 3
(2)


2x3x3
(3)

Tổng số bánh răng (min)
Tổng số trục (min)
Chiều dài Lmin
Số Bánh Răng chịu Mxmax
Cơ cấu đặc biệt

16
5
16b + 15f
2

16
5
16b + 15f
3

16
5
16b + 15f
3

- Từ bảng trên ta thấy các PAKG (2) (3) có số bánh răng trên trục chính là nhiều
hơn mà trên trục chính các bánh răng lại chịu mômen xoắn lớn nhất nên các phơng án này không hợp lý.
Từ các chỉ tiêu trên PAKG 3 x 3 x 2 là hợp lý nhất .
3 . Chọn phơng án thứ tù ( PATT ) :
Sau khi cã PAKG ta ph¶i xác định PATT cho HCD.

Căn cứ vào máy chuẩn 6H82 từ lới kết cấu và đồ thị vòng quay ta thấy trong
HCD ngời ta không dùng phơng án hình rẻ quạt , vì trong HCD ngời ta dùng một
loại mô đun nên việc giảm thấp số vòng quay trung gian không làm tăng kích thớc bộ truyền, nên việc dùng phơng án thứ tự này hoặc khác không làm thay ®ỉi
nhiỊu ®Õn kÝch thíc cđa hép . Ngoµi ra trong HCD còn dùng cơ cấu phản hồi có 16
Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng
CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ

u điểm là giảm đợc số trục, số bánh răng,giảm đợc kích thớc hộp , Vậy để
dùng đợc cơ cấu phản hồi tốc độ ta ph¶i dïng : PATT 3[3]x3[1]x2[9]
4 . Líi kÕt cÊu và đồ thị vòng quay :
a . Lới kết cấu :
Là sơ đồ biểu diễn công thức kết cấu và phơng trình điều chỉnh .
- PAKG
3x3x2
- PATT
II -I - III
- [X]
[3] [1] [9]
Vẽ sơ đồ động

Cách vẽ lới kết cấu:
+) vẽ các đờng thẳng nằm ngang tơng ứng với các trục của HCD .
+)Vẽ các đờng thẳng đứng cách nhau 1 khoảng lg biểu diễn 18 cấp tốc độ của
trục chÝnh . Theo qui íc vÏ ®èi xøng , trơc I có 1 tốc độ n 0 nên n 0 đặt ở chính
giữa trục I .

Một vài lới kết cấu đặc trng

Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

17

CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ

Vậy chọn lới kết cÊu cho m¸y nh sau :
(I)
3 [3]
(II)
3 [1]
(III)
2 [9]
(IV)

n1 2

3

4

5


6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18

b .Đồ thị vòng quay :
Đồ thị vòng quay là chuyển từ lới kết cấu biểu diễn đối xứng sang biểu diễn
các tỷ số truyền thực. Tia nghiêng sang phải biểu thị u >1. Tia nghiêng sang trái
biểu thị u <1 và tia thẳng đứng thì u =1 .
+) Với PATT II- I -III và = 1,26 có dùng cơ cấu phản hồi thì trình tự vẽ đồ
thị vòng quay nh sau: .
- Xác định tốc độ n 0 của trục đầu tiên trong HTĐ (trục III)
n 0 = u0. n dc .
Trong đó n dc : Là số vòng quay của động cơ
u0 : Là tỷ số truyền từ trục động cơ đến trục thứ nhất của
HTĐ
Để đơn giản ta chọn trớc n 0 càng cao càng tốt , vì n 0 càng cao thì số vòng
quay của trục trung gian sẽ cao do đó mô men xoắn sẽ bé và kích thớc của các
bánh răng, các trục . . . sẽ nhỏ gọn nên tiết kiệm đợc vật liệu.
- Chọn n0  n16 = 300 (v/ph). Tû sè truyÒn tõ trục I đến III là:
u0= 300 26 24
1410 46 64
* Vẽ đồ thị vòng quay cho phơng án 3[3]x3[1]x2[9]
+) Trong nhãm 1 : cã 3 tû sè trun lµ u1 , u2, u3 , với lợng mở giữa 2 tia cđa 2 tû
sè trun lµ: [X1] = 3.

i1 : i2 : i3 : =1: 3 : 6.
Chän i2=1 do đó tia 1 nghiêng sang trái 1 khoảng 3lg, tia 3 nghiêng sang phải
1 khoảng 3lg.
+) Trong nhóm truyền thứ 2: Cã 3 tû sè trun lµ i 4, i5, i6 và lợng mở giữa các tia
là [X2] = 1
i4 : i5 : i6 = 1 : : 2
Chän i4 nghiêng sang trái 1 khoảng 3lg.
i5 nghiêng sang trái 1 khoảng 2lg
i6 nghiêng sang trái 1 khoảng lg
18
Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng
CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ

+Nhóm truyền 3 : gồm đờng phản hồi có 2 tỷ số truyền i7 , i8 víi lỵng më tỉng
céng [X] = 9.
 i7 : i8 = 1 : 9.
Cã ph¶n håi qua tû số truyền i7 = i4 nghiêng sang trái 1 khoảng 3lg nên phản
hồi qua tỷ số truyền i8 nghiêng sang trái 1 khoảng 6lg

Vẽ đồ thị vòng quay.

+) Kiểm tra lại các tỷ số truyền đà trọn.
umin=



1



6

=

1
1 1

6
1,26
4 5

umax = =1,263=2,0
1
u 2,8 : Thoả mÃn .
5

Đào Tuấn Hng Nguễn văn Dơng

19

CTM8. K44


ĐHBKHN

Đồ án thiết kế máy công cụ

5.Tính số răng của mét nhãm truyÒn trong HCD.
a). Nhãm truyÒn thø 1: (tõ trơc III sang trơc IV )
Cã 3 tû sè trun i1, i2, i3, víi  = 1,26 (h×nh vÏ ).
i1 = 1: 3 = 1:1,263=0,5
i2 = 1
i3 = 3:1= 2
_ Tính các bánh răng .
i1= 0,5

1
2

=

f1
g1

f
1
= 2
g2
1
2
=

1

f1+

g1


= 1 + 2 =3

i2= 1 =

 f2+ g2 = 1 + 1 = 2

i3 = 2

f3 + g3= 2 + 1 =3

Béi sè chung nhá nhÊt cña ( f x + g x ) lµ :
K=3.2 =6
- TÝmh Emin : Emin nằm ở tỷ số truyền u1 là tia có độ nghiªng nhiỊu nhÊt
Z min( f x  g x )
;
f x .K
17.(1  2)
Víi Zmin = 17 ta cã Emin =
= 8,5
1.6

Emin =

Vì E là số nguyên nên ta chän E = 9
Ta sã

f1
E . K = 1 . 54 = 18
f1  g1

1 2

Z1 =
Z 1' =

2
1 2



. 54 = 36
i1=

Z2’=

1
1 1
1
1 1



Z3’

Z1
18
1
=
' =
Z1

36
2

. 54 = 27
. 54 = 27
i2=

Z3=

fx
.E . K
fx  gx
gx
=
E.K
fx  gx

Zx =
Z 'x

Z2 =

 Z = E . K = 9 . 6 = 54

Z2
27
= 1
' =
27
1

Z2

2
. 54 = 36
1 2
= 1 . 54 = 18
1 2



i3=

Z3
36
= 2
' =
Z3
18
1

b ). Nhãm truyÒn thø 2 vµ 3 : (tõ trơc IV-V)
cã 3 tû sè truyền là i4, i5, i6 và đờng phản hồi i7, i8.
_ Tính số răng : điều kiện để tính số răng:
i4=

Z4
1
1
3
Z4 '

1,263

Đào Tuấn Hng Nguễn văn D¬ng

20

CTM8. K44



×