Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Thiết kế máy phay vạn năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.22 KB, 46 trang )


Chơng I:
Tính toán thiết kế động học của máy
1.1. Tính toán thiết kế động học hộp tốc độ
1.1.1. Tính toán thông số thứ t và lập chuỗi số vòng quay:
Với ba thông số cho trớc:
Z = 18 , = 1.26 Và n
min
= 30 v/p
pvn /1500
max
=
Ta có :

927,171
26,1lg
30
1500
lg
1
lg
lg
min
max
1
min
max
=+=+==




n
n
Z
n
n
Z
Chọn Z=18
Ta xác định đợc chuỗi số vòng quay trục chính
n
1
= n
min
= 30 v/p
n
2
= n
1
. = 37,8
n
3
= n
2
. = 47,63
n
4
= n
3
. = 60,01
n
5

= n
4
. = 75,61
n
6
= n
5
. = 95,27
n
7
= n
6
. = 120,05
n
8
= n
7
. = 151,26
n
9
= n
8
. = 190,58
n
10
= n
9
. = 240,14 v/p
n
11

= n
10
. = 302,57
n
12
= n
11
. = 381,24
n
13
= n
12
. = 480,36
n
14
= n
13
. = 605,25
n
15
= n
14
. = 762,62
n
16
= n
15
. = 960,90
n
17

= n
16
. = 1210,74
n
18
= n
17
. =1525,53
Vậy n
max
= n
18
= 1525.,53 v/p
1.1.2. Phơng án không gian, lập bảng so sánh phơng án KG, vẽ
sơ đồ động
a. Phơng án không gian có thể bố trí
Z=18 = 9 . 2 (1)
Z=18 = 6. 3 (2)
Z=18 = 3. 3. 2 (3)
Z=18 = 2. 3. 3 (4)
Z=18 = 3. 2. 3 (5)
Để chọn đợc PAKG ta đi tính số nhóm truyền tối thiểu:
Số nhóm truyền tối thiểu(i) đợc xác định từ U
min gh
=1/4
i
= n
min
/n
đc


dc
n
n
min
=
i
4
1
i
min
= lg
min
n
n
dc
/lg4 = lg
30
1440
/lg4 =2,79
Số nhóm truyền tối thiểulà i

3
Do i

3 cho nên hai phơng án (1) và (2) bị loại.
Vậy ta chỉ cần so sánh các phơng án KG còn lại.
Lập bảng so sánh phơng án KG
1


Phơng án
Yếu tố so sánh
3. 3. 2 2.3.3 3.2.3
+ Tổng số bánh răng
S
br
=2(P
1
+P
2
+.. .. .. +P
i
)
2(3+3+2) =16 2(2+3+3) =16 2(3+2+3) =16
+ Tổng số trục(không kể
trục chính) S = i+1
4 4 4
+Số bánh răng chịu M
xmax
2 3 3
+Chiều dài L 17b +16f 17b +16f 17b +16f
+ Cơ cấu đặc biệt
Ta thấy rằng trục cuối cùng thờng là trục chính hay trục kế tiếp với trục chính vì
trục này có thể thực hiện chuyển động quay với số vòng quay từ
n
min
ữ n
max
nên khi tính toán sức bền dựa vào vị trí số n
min

ta có M
xmax
.
Do đó kích thớc trục lớn suy ra các bánh răng lắp trên trục có kích thớc lớn. Vì
vậy, ta tránh bố trí nhiều chi tiết trên trục cuối cùng, do đó 2 PAKG cuối có số
bánh răng chịu M
xmax
lớn hơn cho nên ta chọn phơng án (1) đó là phơng án
3x3x2.
1.1.3. Chọn phơng án thứ tự ứng với PAKG 3x3x2 .
Theo công thức chung ta có số phơng án thứ tự đợc xác đinhlà K!
Với K là số nhóm truyền, K=i = 3 => ta có số phơng án thứ tự là: 3! = 6 Bảng l-
ới kết cấu nhóm nh sau:
3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
I II III II I III III II I
[1] [3] [9] [3] [1] [9] [6] [2] [1]
1 1 3 3 9 3 3 1 1 9 6 6 2 2 1
6 6 1 1 32 2 6 6 11 1 6 6 3
3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
I III II II III I III II I
[1] [6] [3] [2] [6] [1] [6] [1] [3]
2

Ta có bảng so sánh các PATT nh sau :
PAKG 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
PATT I II III II I III III II I
Lợng mở (X) [1] [3] [9] [3] [1] [9] [6] [2] [1]

x
max


9
= 8
9
= 8
2x6
= 16
Kết quả Đạt Đạt Không đạt
PATT I III II II III I III I II
Lợng mở (X) [1] [6] [3] [2] [6] [1] [6] [1] [3]

x
max

2x6
= 16
2x6
= 16
2x6
= 16
Kết quả Không đạt Không đạt Không đạt

Theo điều kiện
(P-1)Xmax


8 có 2 PATT đạt, kết hợp với lới kết cấu ta chọn
PATT là PATT đầu tiên : [1] [3] [9]
Vì với PATT này thì lới kết cấu phân bố theo hình rẽ quạt đều đặn và chặt chẽ
nhất.

1.1.4. Qua bảng so sánh lới kết cấu nhóm ta chọn 4 phơng án
điển hình để vẽ lới kết cấu đặc trng.

xmax=

9 =8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 2
2(3)
IV
III
3(1)
3(6)
II
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 1
II
IV
2(9)
III
3(3)
3(1)
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 3
2(9)
IV
III
3(3)

3(1)
II
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 4
II
IV
2(1)
III
3(6)
3(2)
I

xmax=

9 =8
Rõ ràng ta thấy PATT 1 có lới kết cấu phân bố theo hình rẽ quạt đều đặn và
chặt chẽ nhất
3

1.1.5 Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm .
Lới kết cấu chỉ thể hiện đợc tính định tính để xác định đợc hộp tốc độ có phân
bố theo hình rẽ quạt chặt chẽ hay không ? Còn đồ thị vòng quay cho ta tính đợc
cụ thể tỷ số truyền , số vòng quay và số răng của các bánh răng trong hộp tốc
độ.
Động cơ đã chọn theo máy chuẩn có P = 7 (KW) và n
đc
= 1440 v/p
Ta chọn số vòng quay trên trục I qua bộ truyền bánh răng theo máy chuẩn có tỷ
số truyền i

o
= 26 / 54 là n
0
.
Với i
o
= 26 / 54 => ta có n
o
= n
đc
.i
o

= 1440 . 26 / 54 = 693.33 v/p
Để dễ vẽ ta chọn trong chuỗi vòng quay và lấy n
o
= n
15
= 762,62 v/p
Tính tỷ số truyền các nhóm
với nhóm 1:
chọn i
1
=1/
4
vì i
1
: i
2
:


i
3
=1::
2
ta có : i
2
=1/
3
i
3
=1/
2
với nhóm 2:
chọn i
4
=1/
4
vì i
4
: i
5
:

i
6
=1:
3
:
6

ta có: i
5
=1/
i
6
=
2
với nhóm 3:
chọn i
7
=1/
6
vì i
7
:

i
8
=1:
9
ta có : i
8
=
3
Từ đó ta vẽ đợc đồ thị vòng quay:
4
n
đc =1440

v/ph

i
o
i
1
i
4
i
8
i
5
i
7
i
6
i
3
i
2
n
o
I
II
III
IV
3(1)
3(3)
2(9)

2.1.6 Tính số răng của các bánh răng theo từng nhóm truyền
Ta tính số răng của các bánh răng theo phơng pháp bội số chung nhỏ nhất :

Với nhóm 1:
i
1
=1/
4
= 1/ 1.26
4
= 16/ 39 = f
1
/ g
1
ta có f
1
+g
1
= 55
i
2
=1/
3
= 1/ 1.26
3
= 19/ 36 = f
2
/ g
2
ta có f
2
+g
2

= 55
i
3
=1/
2
= 1/ 1.26
2
= 22/ 33 = f
3
/ g
3
ta có f
3
+g
3
= 55
bội số chung nhỏ nhất là K=55
với Z
min
=17 để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
Do giảm tốc cho nên ta tính :
E
min
= Z
min C
=
( )
kf

gfZ
.
)min
1
11
+
=
55.16
55.17
= 1,1 từ đó ta có E=1

Z
= E.K = 1.55 = 55.
Z
1
=

+
Z
gf
f
.
11
1
=
55
16
.55 =16
Z


1
=

+
Z
gf
g
.
11
1
=
55
39
.55 = 39

i
1
=16/ 39
Z
2
=

+
Z
gf
f
.
22
2
=

55
19
.55 = 19
Z

2
=

+
Z
gf
g
.
22
2
=
55
36
.55 = 36

i
2
= 19/ 36
Z
3
=

+
Z
gf

f
.
33
3
=
55
22
.55 = 22
Z

3
=

+
Z
gf
g
.
33
3
=
55
33
.55 = 33

i
3
=22/ 33
nhóm 2
i

4
= 1/
4
= 1/ 1.26
4
= 18/ 47



ta có f
4
+g
4
= 65
i
5
= 1/ = 1/ 1.26

= 28/37 ta có f
5
+g
5
= 65
i
6
=
2
= 1.26
2
= 39/ 26 ta có f

6
+g
6
= 65
bội số chung nhỏ nhất là K= 65
với Z
min
=17để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
Do giảm tốc cho nên ta tính :
E
min
= Z
min C
=
( )
kf
gfZ
.
)
4
44min
+
=
65.18
65.17
<1 , ta chọn E=1

Z

= E.K = 1.65 = 65.
Z
4
=

+
Z
gf
f
.
44
4
=
65
18
.65 =18
Z

4
=

+
Z
gf
g
.
44
4
=
65

47
.65 = 47

i
4
=18/47
Z
5
=

+
Z
gf
f
.
55
5
=
65
28
.65 = 28
Z

5
=

+
Z
gf
g

.
55
5
=
65
37
.65 = 37

i
5
=28/37
5

Z
6
=

+
Z
gf
f
.
66
6
=
65
39
.65 = 39
Z


6
=

+
Z
gf
g
.
66
6
=
65
26
.65 = 26

i
6
= 39/26
nhóm 3
i
7
= 1 /
6
= 1/ 1.26
6
=
71
19

ta có f

7
+g
7
=90
i
8
=
3
= 1.26
2
=
38
82
ta có f
8
+g
8
= 120
Trong máy phay ở nhóm truyền này có điều đặc biệt là dùng 2 loại modul khác
nhau là m
7
& m
8
cho nên điều kiện làm việc của nhóm này là :
2A= m
7
(Z
7
+ Z


7
) = m
8
(Z
8
+ Z

8
)
Với A là khoảng cách trục.
Từ đó ta có Z
7
/ Z
8
= m
8
/ m
7

Do 2 cặp bánh răng có modul khác nhau cho nên ta tính riêng cho từng cặp :
E
minC
=
( )
kf
gfZ
.
min
7
77

+
=
90.19
)7119(17
+
< 1 từ đó ta có E = 1
Z
7
=

+
Z
gf
f
.
77
7
=
90
90.19
= 19
Z

7
=

+
Z
gf
g

.
77
7
=
90
90.71
=71

i
7
=19/71
E
minB
=
( )
kg
gfZ
.
min
8
88
+
=
120.38
)8238.(17
+
< 1 từ đó ta có E = 1
Z
8
=


+
Z
gf
f
.
88
8
=
120
120.82
= 182
Z

8
=

+
Z
gf
g
.
88
8
=
120
120.38
= 38

i

8
=82/ 38
1.1.7 Tính sai số vòng quay.
Theo máy chuẩn ta lấy i
0
=26/54 khi đó ta có bảng tính sai số vòng quay
Tính toán lại số vòng quay thực tế :
n
min
= n
1
= n
đc
. i
o
.i
1
. i
4
. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
1
1

Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 29.15
n
2
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
4
. i
7
= n
đc
.

54
26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 37.5
n
3
= n
đc
. i
o
.i
3
. i

4
. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
3
3
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 47.37
n
4
= n

đc
. i
o
.i
1
. i
5
. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
1
1
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7
7

Z
Z
= 57.6
n
5
= n
đc
. i
o
.i
2
. i
5
. i
7
= n
đc
.
54
26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
5
5

Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 74.1
6

n
6
= n
®c
. i
o
.i
3
. i
5
. i
7
= n
®c
.
54
26
.
'

3
3
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 93.61
n
7
= n
®c
. i
o
.i
1
. i
6
. i
7
= n

®c
.
54
26
.
'
1
1
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 114.18
n
8
= n
®c
. i
o
.i

2
. i
6
. i
7
= n
®c
.
54
26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
= 146.89
n

9
= n
®c
. i
o
.i
3
. i
6
. i
7
= n
®c
.
54
26
.
'
3
3
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'

7
7
Z
Z
= 185.54
n
10
= n
®c
. i
o
.i
1
. i
4
. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'
1
1
Z
Z
.
'

4
4
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 235.07
n
11
= n
®c
. i
o
.i
2
. i
4
. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'

2
2
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 302.41
n
12
= n
®c
. i
o
.i
3
. i
4
. i
8
= n

®c
.
54
26
.
'
3
3
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 381.99
n
13
= n
®c
. i
o
.i

1
. i
5
. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'
1
1
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 464.5
n

14
= n
®c
. i
o
.i
2
. i
5
. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'

8
8
Z
Z
= 597.56
n
15
= n
®c
. i
o
.i
3
. i
5
. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'
3
3
Z
Z
.
'

5
5
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 754.81
n
16
= n
®c
. i
o
.i
1
. i
6
. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'

1
1
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 920.7
n
17
= n
®c
. i
o
.i
2
. i
6
. i
8
= n

®c
.
54
26
.
'
2
2
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 1184.44
n
18
= n
®c
. i
o
.i

3
. i
6
. i
8
= n
®c
.
54
26
.
'
3
3
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
8
8
Z
Z
= 1469.14
7


B¶ng kÕt qu¶ sè vßng quay cña hép tèc ®é:
n Ph¬ng tr×nh xÝch n = n
lt
n
t.to¸n
∆n%
n
1
= n
®c
. i
o
.i
1
. i
4
. i
7
30 29.15 2.83
n
2
= n
®c
. i
o
.i
2
. i
4

. i
7
37,8 37.5 0.79
n
3
= n
®c
. i
o
.i
3
. i
4
. i
7
47,63 47.37 0.55
n
4
= n
®c
. i
o
.i
1
. i
5
. i
7
60,01 57.6 4.02
n

5
= n
®c
. i
o
.i
2
. i
5
. i
7
75,61 74.1 2
n
6
= n
®c
. i
o
.i
3
. i
5
. i
7
952,7 93.61 1.74
n
7
= n
®c
. i

o
.i
1
. i
6
. i
7
120,04 115.18 4.05
n
8
= n
®c
. i
o
.i
2
. i
6
. i
7
151,26 146.89 2.89
n
9
= n
®c
. i
o
.i
3
. i

6
. i
7
190,58 185.54 2.64
n
10
= n
®c
. i
o
.i
1
. i
4
. i
8
240,14 235.07 2.11
n
11
= n
®c
. i
o
.i
2
. i
4
. i
8
302,57 302.41 0.05

n
12
= n
®c
. i
o
.i
3
. i
4
. i
8
381,24 381.99 -0.2
n
13
= n
®c
. i
o
.i
1
. i
5
. i
8
480,36 464.5 3.3
n
14
= n
®c

. i
o
.i
2
. i
5
. i
8
605,25 597.56 1.27
n
15
= n
®c
. i
o
.i
3
. i
5
. i
8
762,67 754.81 1.02
n
16
= n
®c
. i
o
.i
1

. i
6
. i
8
960,90 920.7 4.18
n
17
= n
®c
. i
o
.i
2
. i
6
. i
8
1210,74 1184.44 2.17
n
18
= n
®c
. i
o
.i
3
. i
6
. i
8

1525,53 1496.14 1.93
Ta cã ®å thÞ sai sè vßng quay.
Sai sè ∆n <5% n»m trong giíi h¹n cho phÐp
n
1
n
18
8

S¬ ®å ®éng vµ ®å thÞ sè vßng quay:
9
N =7 (KW)
n =1440
vßng /phót
IV
iiI
iI
I
26
54
39
28
16
22
19
18
33
36
47
37

26
38
71
19
82
i
7
i
4
II
i
3
i
5
i
6
2(9)
i
8
IV
III
3(3)
i
1
i
2
n
o
i
o

3(1)
I
n
®c =1440

v/ph

2.2 Tính toán thiết kế động học hộp chạy dao.
2.2.1 Tính thông số thứ t và lập chuỗi số lợng chạy dao.
Với : S
đứng min
= S
ngang min
= S
dọc min
= 30 mm/p
t
=1,26.
Dựa vào máy tơng tự (6H82) ta thấy cơ cấu tạo ra chuyển động chạy dao dọc,
chạy dao ngang và chạy dao đứng là cơ cấu vít đai ốc với bớc vít
t
x
= 6 mm .
Mặt khác, do S
đứng min
= S
ngang min
= S
dọc min
= 30 mm/p cho nên ta chỉ cần tính toán

với 1 đờng truyền còn các đờng truyền khác là tính tơng tự
Giả sử ta tính với đờng chạy dao dọc .
Theo máy tơng tự thì ta dùng hộp chạy dao có chuỗi lợng chạy dao theo cấp số
nhân:
S
1
= S
dọc min
= 30 mm/p
S
2
= S
1
.
S
3
= S
2
.

= S
1
.
2

...............................
S
18
= S
17

. = S
1
.
17
(*)
Từ công thức (*) ta xác định đợc chuỗi lợng chạy dao nh sau :
S
1
= S
min
= 30 mm/p
S
2
= S
1
. = 37,8
S
3
= S
2
. = S
1
.
2
= 47,63
S
4
= S
3
. = S

1
.
3
= 60,01
S
5
= S
4
. = S
1
.
4
= 75,61
S
6
= S
5
. = S
1
.
5
= 95,27
S
7
= S
6
. = S
1
.
6

= 120,04
S
8
= S
7
. = S
1
.
7
= 151,25
S
9
= S
8
. = S
1
.
8
= 190,58
S
10
= S
9
. = S
1
.
9
= 240,13 mm/p
S
11

= S
10
. = S
1
.
10
= 302,57
S
12
= S
11
. = S
1
.
11
= 381,24
S
13
= S
12
. = S
1
.
12
= 480,36
S
14
= S
13
. = S

1
.
13
= 605,25
S
15
= S
14
. = S
1
.
14
= 762,62
S
16
= S
15
. = S
1
.
15
= 960,9
S
17
= S
16
. = S
1
.
16

= 1210,7
S
18
=S
17
.=S
1
.
17
=1525,5
10
Vậy ta có : S
max
= S
18
= 1525,5 mm/p
2.2.2 Chọn phơng án không gian, lập bảng so sánh phơng án
không gian .
a) Chọn phơng án không gian .
Z=18 = 9 . 2
Z=18 = 6. 3
Z=18 = 3.3. 2
Z=18 = 2.3.3
Z=18 = 3. 2.3
Để chọn đợc PAKG ta đi tính số nhóm truyền tối thiểu:
Số nhóm truyền tối thiểu(i) đợc xác định từ U
min gh
=1/5
i
= n

min
/n
đc
=>
dc
n
n
min
=
i
5
1
i
min
= lg
min
n
n
dc
/lg5 = lg
6/30
1420
/lg5 =3,5
Chọn số nhóm truyền tối thiểulà i = 3
Do i = 3 cho nên hai phơng án (1) và (2) bị loại.
Vậy ta chỉ cần so sánh các phơng án KG còn lại
b) Lập bảng so sánh phơng án KG
Phơng án
Yếu tố so sánh
3. 3. 2 2.3.3 3.2.3

+ Tổng số bánh răng
S
br
=2(P
1
+P
2
+.. .. .. +P
i
)
2(3+3+2) =16 2(2+3+3) =16 2(3+2+3) =16
+ Tổng số trục(không kể
trục chính) S = i+1
4 4 4
+Số bánh răng chịu M
xmax
2 3 3
+Chiều dài L 17b +16f 17b +16f 17b +16f
+ Cơ cấu đặc biệt
Tơng tự nh với hộp tốc độ ta thấy rằng trục cuối cùng có thể thực hiện chuyển
động quay với số vòng quay từ n
min
ữ n
max
nên khi tính toán sức bền dựa vào vị trí
số n
min
ta có M
xmax
.

Do đó kích thớc trục lớn suy ra các bánh răng lắp trên trục có kích thớc lớn. Vì
vậy, ta tránh bố trí nhiều chi tiết trên trục cuối cùng, do đó 2 PAKG cuối có số
bánh răng chịu M
xmax
lớn hơn cho nên ta chọn phơng án (1) đó là phơng án 3x3x2.
2.2.3 Chọn phơng án thứ tự ứng với PAKG 3x3x2 .
Theo công thức chung ta có số phơng án thứ tự đợc xác đinhlà K!
Với K là số nhóm truyền, K=i = 3 => ta có 3! = 6 PATT.
Bảng lới kết cấu nhóm nh sau:
3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
I II III II I III III II I
[1] [3] [9] [3] [1] [9] [6] [2] [1]
1 1 3 3 9 3 3 1 1 9 6 6 2 2 1
6 6 1 1 32 2 6 6 11 1 6 6 3
3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
I III II II III I III II I
[1] [6] [3] [2] [6] [1] [6] [1] [3]
Ta có bảng so sánh các PATT nh sau :
PAKG 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2 3 x 3 x 2
PATT I II III II I III III II I
Lợng mở (X) [1] [3] [9] [3] [1] [9] [6] [2] [1]

x
max

9
= 8
9
= 8
2x6

= 16
Kết quả Đạt Đạt Không đạt
PATT I III II II III I III I II
Lợng mở (X) [1] [6] [3] [2] [6] [1] [6] [1] [3]

x
max

2x6
= 16
2x6
= 16
2x6
= 16
Kết quả Không đạt Không đạt Không đạt

Theo điều kiện
(P-1)Xmax


8 có 2 PATT đạt, đó là 2 PATT 1 và PATT 3 có l-
ợng mở tơng ứng là [1] [3] [9] và [3] [1] [9]
Qua bảng so sánh lới kết cấu nhóm ta chọn 4 phơng án điển hình để
vẽ lới kết cấu đặc trng.
Ta thấy trong hộp chạy dao máy phay phải đảm bảo đồng thời cả 2 xích truyền
động là chạy dao nhanh và chạy dao làm việc .
Nếu ta sử dụng cơ cấu truyền động bình thờng nh các hộp tốc độ khác thì phải
dùng 2 đờng truyền riêng biệt, tức là khi chuyển từ xích chạy dao nhanh sang xích
chạy dao làm việc ( chạy dao ngang, dọc, đứng ) thì ta phải tắt động cơ để thay đổi
cơ cấu truyền động hoặc nếu muốn chạy đồng thời thì cần phải có thêm một động

cơ nữa để chạy 2 xích độc lập.
Để hộp chạy dao nhỏ ngọn khi sử dụng 2 đờng truyền riêng biệt mà không cần tắt
hoặc thêm động cơ thì ngời ta thờng dùng cơ cấu phản hồi và hệ thống các ly hợp.
Do dùng cơ cấu phản hồi cho nên ngời ta không dùng phơng án thứ tự mà lới kết
cấu có hình rẽ quạt chặt chẽ nh đối với hộp tốc độ, vì nếu nh vậy thì tỷ số truyền
giữa các bánh răng sẽ quá bé hoặc quá lớn.
Chính vì vậy mà ta chọn PATT có lợng mở là [3] [1] [9]
Do có cơ cấu phản hồi nên lới kết cấu có sự biến hình dẫn đến phơng án thứ tự của
hộp chạy dao thay đổi với Z=3.3.2 đợc tách làm 2
Với Z
1
= 3. 3 nh thờng

[ ]
3
[ ]
1
và Z
2
= 2
[ ]
9
gồm đờng truyền trực tiếp và phản hồi
Ngoài ra lới còn có đờng chạy dao nhanh:
Lới kết cấu phản hồi nh sau:
i
7
i
8
i

1
i
3
i
4
i
5
i
2
i
6
II
III
IV
3(3)
3(1)2(9)
2.2.4 Vẽ đồ thị vòng quay và chọn tỉ số truyền các nhóm .
Do hộp chạy dao cần có tốc độ thấp để trực tiếp thực hiện các lợng chạy dao dọc,
chạy dao ngang và chạy dao đứng cho nên đồ thị chỉ mới có phản hồi nh lới kết
cấu ở trên vẫn cha thoả mãn mà cần phải giảm tốc nhiều hơn nữa. Muốn nh vậy ta
phải dùng phơng pháp tăng thêm số trục trung gian.
* Chọn động cơ :

xmax=

9 =8
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 2
2(3)
IV

III
3(1)
3(6)
II
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 1
II
IV
2(9)
III
3(3)
3(1)
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 3
2(9)
IV
III
3(3)
3(1)
II
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
PATT 4
II
IV
2(1)
III
3(6)

3(2)
I

xmax=

9 =8
Với 4 thông số cơ bản gần giống với máy tơng tự (6H82) cho nên ta chọn sơ bộ
động cơ nh của máy tơng tự với thông số nh sau :
Công suất N = 1,7 KW, số vòng quay n = 1420 v/p
* Chọn xích chạy dao nhanh.
Nh đã lý luận ở trên và ta thấy đờng chạy dao nhanh với lợng chạy dao giống nh
của máy tơng tự là S
nhanh
= 2300 mm/p cho nên với động cơ chọn nh máy tơng tự
thì ta cũng thừa kế luôn xích chạy dao nhanh của máy tơng tự.
Lới đồ thị vòng quay(lợng chạy dao) của hộp chạy dao.
i
01
02
i
i
1
2
i
i
3
i
4
i
5

6
i
7
i
i
8
i
9
10
i
i
11
12
i
i
13
i
14
S
1 2
S
3
S
4
S
5
S
6
S
7

S
8
S
9
S
10
S
11
S
12
S
13
S
14
S
15
S
16
S
17
S
18
S
ck1
i
i
ck2
i
ck4
ck5

i
i
ck6
ck7
i
i
ck3
dc
nhanh
S
2.2.6 TÝnh sè r¨ng cña c¸c b¸nh r¨ng theo tõng nhãm .
Nhãm 1: i
01
=
dc
n
n
1

8,2
5
1
01
≤≤
i

)/(72002888,2
14205
1
1

1
pvn
n
≤≤⇒≤≤⇒
Chän
pvn /38,1017
1
=
VËy
'
01
01
01
40
24
707,0
1420
38,1017
Z
Z
i
====
Nhóm 2 : i
02
=
'
02
02
33
40

18
26,1
11
Z
Z
===

Nhóm 3:
i
1
= 1/
3
= 1/ 2 f
1
+g
1
= 3.
i
2
= 1/1 f
2
+g
2
= 2
i
3
=
3
= 2/ 1 f
3

+g
3
= 3
Bội số chung nhỏ nhất của các f+g là K=6.
với Z
min
=17để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
E
min
=
( )
kf
gfZ
.
min
1
11
+
=
6.1
3.17
=8,5 từ đó ta có E=9

Z
= E.K = 9.6 = 54.
Z
1
=


+
Z
gf
f
.
11
1
=
3
1
.54=18
Z

1
=

+
Z
gf
g
.
11
1
=
3
2
.54=36

i

1
=
36
18
Z
2
=

+
Z
gf
f
.
22
2
=
2
1
.54=27
Z

2
=

+
Z
gf
g
.
22

2
=
2
1
.54=27

i
2
=
27
27
Z
3
=

+
Z
gf
f
.
33
3
=
3
2
.54=36
Z

3
=


+
Z
gf
g
.
33
3
=
3
1
.54=18

i
3
=
18
36
Nhóm 4 :
i
4
=1/
4
= 1/ 1.26
4
= 9/ 19 ta có f
4
+g
4
= 28

i
5
=1/
3
= 1/ 1.26
3
= 21/ 35 ta có f
5
+g
5
= 56
i
6
=1/
2
= 1/ 1.26
2
= 12/ 16 ta có f
6
+g
6
= 28
bội số chung nhỏ nhất là K = 56
với Z
min
=17để tính E
min
ta chọn cặp ăn khớp có lợng mở lớn nhất
E
min

=
( )
kf
gfZ
.
4
44min
+
=
56.9
28.17
= 0,944 từ đó ta có E=1

Z
=E.K=1.56 = 56.
Z
4
=

+
Z
gf
f
.
44
4
=
28
9
.56=18 Z


4
=

+
Z
gf
g
.
44
4
=
28
19
.56=38

i
4
=
38
18
Z
5
=

+
Z
gf
f
.

55
5
=
56
21
.56 =21
Z

5
=

+
Z
gf
g
.
55
5
=
56
35
.56=35

i
5
=
35
21
Z
6

=

+
Z
gf
f
.
66
6
=
7
3
.56 =24
Z

6
=

+
Z
gf
g
.
66
6
=
4
7
.56 =32


i
6
=
32
24
Nhóm 5:
Do đây là 2 cặp bánh răng trong cơ cấu phản hồi nên nó phải đảm bảo khoảng
cách trục A đã đợc xác định trớc
A=
[ ]
mm
ZZ
28.
2
1
'
44
=+
Với m là môđun của các bánh răng:
Vậy ta có .






=
=+
ZZ
ZZ

7
'
7
'
77
5.2
56







=
=
40
16
'
7
7
Z
Z








=
=+
ZZ
ZZ
8
'
8
'
88
3
56







=
=
43
13
'
8
8
Z
Z

Nhóm 6 :
'

9
9
0
9
40
40
1
Z
Z
i
====

,
Nhóm 7 :
'
10
10
10
35
28
26.1
11
Z
Z
i ====

,
Nhóm 8 :
'
11

11
5.2
11
33
18
8.1
11
Z
Z
i ====

Nhóm 9 :
'
12
12
12
37
33
26.1
11
Z
Z
i ====

,
Nhóm 10 :
'
13
13
5.0

13
16
18
12.1
Z
Z
i ====

,
Nhóm 11 :
'
14
14
0
14
18
18
1
Z
Z
i
====

( )








==+
===
mAm
ZZ
Z
Z
562
5.2
1
26.1
11
'
77
44'
7
7

( )







==+
===
mAm
ZZ

Z
Z
562
3
1
26.1
1
5
1
'
88
5'
8
8

2.2.7 TÝnh sai sè chuçi lîng ch¹y dao.
Ta cã chuçi lîng ch¹y dao thùc tÕ
S
min
= S
1
= n
®c
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i

4
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'

02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9

Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14

Z
Z
.6=
28,9
S
2
= n
®c
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i
5
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13

.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z

.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.

'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6=
39,2
S
3
= n
®c
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i

6
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'

02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9

Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14

Z
Z
.6 =
49,09
S
4
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
2
.i
4
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13

.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
2
2
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z

.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.

'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6=
57,68
S
5
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
2
.i

5
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'

02
02
Z
Z
'
2
2
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9

Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14

Z
Z
.6=
73,07
S
6
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
2
.i
6
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13

.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
2
2
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z

.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.

'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
= 98,4
S
7
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
3
.i
4

.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02

02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z

Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z

Z
.6=
115,36
S
8
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
3
.i
5
.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i

14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.
'
5
5
Z
Z
.

'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z
Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'

12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z
Z
.6=
146,13
S
9
= n
®c
. i
01
.i
02
.i
3
.i
6

.i
7
.i
8
.i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x

= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02

02
Z
Z
'
3
3
Z
Z
.
'
6
6
Z
Z
.
'
7
7
Z
Z
'
8
8
Z
Z
.
'
9
9
Z

Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z

Z
.6=
200,49
S
10
= n
®c
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i
4
. i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x


= n
®c
.
'
01
01
Z
Z
.
'
02
02
Z
Z
'
1
1
Z
Z
.
'
4
4
Z
Z
.
'
9
9
Z

Z
.
'
10
10
Z
Z
.
'
11
11
Z
Z
.
'
12
12
Z
Z
.
'
13
13
Z
Z
.
'
14
14
Z

Z
.6= 238,5
S
11
= n
®c
. i
o1
.i
o2
.i
1
.i
5
. i
9
.i
10
.i
11
.i
12
.i
13
.i
14
.t
x


×