ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm Học 2008-2009
Môn: Vật lí 12
Thời Gian : 60 phút .
Mã Đề : 121
1. Chọn câu đúng.
Các electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi ánh sáng kích thích chiếu vào bề mặt
kim loại có …
A. cường độ sáng rất lớn. B. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác
định.
C. bước sóng lớn. D. bước sóng nhỏ.
2. Tính bước sóng ánh sáng mà năng lượng của phôtôn là 2,8.10
-19
J. Cho hằng số plăng h = 6,625.10
-
34
Js, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s.
A. 0,71m B. 0,66m C. 0,45m D. 0,58m
3. Tìm kết luận sai về thuyết lượng tử ánh sáng.
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục,
mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là lượng tử năng lượng.
C. Ta có cảm giác chùm là liên tục vì số lượng các phôtôn là rất lớn.
D. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.
4. Tìm phát biểu sai về lưỡng tính sóng hạt.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tích chất sóng.
B. Hiện tượng quang điện, ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn cngà thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
5. Một mạch dao động gồm có điện dung của tụ điện là
1
F. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là
6V. Năng lượng của khung dao động nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 57,3.10
-6
J. B. 5,73.10
-6
J. C. 1,91.10
-6
J. D. 191.10
-6
J.
6. Chọn đáp số đúng để điền vào chỗ trống: “Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau
của một loại trường duy nhất gọi là .”
A. Điện trường. B. Từ trường. C. Điện từ trường. D. Điện từ trường tĩnh.
7. Một mạch dao động gồm có điện dung 50pF và cuộn dây có độ tự cảm 5mH. Chu kỳ dao động của
mạch nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 10
-6
(s) B. 2.10
-6
(s) C. 2.10
-14
(s) D. 10
-6
(s)
8. Với điều kiện nào của ánh sáng kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim loại
xác định?
A. Tần số của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó
B. Cường độ của chùm ánh sáng kích thích phải đủ lớn.
C. Công thoát êlectrôn của kim loại đó phải lớn hơn năng lượng phôtôn của ánh sáng kích thích.
D. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
9. Trong thang sóng điện từ, theo thứ tự bước sóng giảm dần ta có:
A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ.
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia γ.
C. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X, tia γ.
D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia γ, tia X.
10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ của nguyên tử Hidrô ?
A. Quang phổ Hidro là quang phổ liên tục .
B. Các vạch màu trong quang phổ có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. Giữa các dãy Laiman, Banme và Pasen không có ranh giới xác định.
D. Dãy Banme chỉ có 4 vạch : đỏ,lam, chàm, tím.
11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng thì tại điểm M cách vân sáng chính
giữa 7,2 mm có bao những bức xạ nào cho vân tối? Biết rằng ánh sáng trắng là tổng hợp các ánh sáng
đơn sắc có bước sóng từ 0,4
m
đến 0,7
m
.
A. 3 tia. B. 5 tia. C. 7 tia. D. 9
tia.
12. Bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là 1220nm, bước sóng của vạch quang
phổ thứ nhất và thứ hai của dãy Banme là 0,656m và 0,4860m. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy
Laiman là
A. 0,0224m B. 0,4324m C. 0,0975m D. 0,3672m
13. Tìm phát biểu sai về tương tác hấp dẫn của các hạt sơ cấp :
A. Tương tác hấp dẫn xảy ra giữa các hạt vật chất có khối lượng.
B. Ví dụ tương tác hấp dẫn giữa các photon làm cho khơng thể tạo ra được chum sang song song tuyệt
đối .
C. Bán kính tác dụng của lực hấp dẫn là vơ cùng lớn.
D. Cường độ của tương tác hấp dẫn là rất nhỏ .
14. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng
=0,75
m
. Khoảng cách từ hai
khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối
bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là:
A. 0,375mm B. 1,875mm C. 18,75mm D. 3,75mm
15. Xét phản ứng hạt nhân A + B C + D . Ta có phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi :
A. M
A
+ M
B
> M
C
+ M
D
B. M
A
+ M
B
< M
C
+ M
D
C. M
A
– M
B
> M
C
– M
D
D. M
A
– M
B
< M
C
– M
D
16. Hạt X và phương trình đầy đủ của BeXB
8
4
10
5
là :
A.
10 0 2 8
5 1 0 4
B e He Be
B.
10 0 2 8
5 1 2 4
B e He Be
C.
10 1 3 8
5 0 1 4
B n He Be
D.
10 2 4 8
5 1 2 4
B H He Be
17. Mỗi phân hạch toả ra năng lượng 200MeV . Năng lượng tỏa ra khi 1 gam U
235
phân hạch hoàn
toàn là :
A. 82.10
10
(J) B. 8,2.10
13
(J) C. 8,2.10
10
(J) D. 82.10
13
(J)
18. Tìm phát biểu sai về cấu trúc của mặt trời
A. Khối cầu nóng sang trên mặt trời gọi là quang cầu được nhìn từ trái đất với đường kính góc 32 phút
với nhiệt độ bề mặt khoảng 6000K.
B. Khối lượng riêng trung bình của vật chất trong quang cầu là 14.10
3
kg/m
3
lớn hơn nhiều khối lượng
riêng trung bình của trái đất.
C. Bao quanh quang cầu là khí quyển mặt trời được tạo chủ yếu bởi hiđrơ , hêli … ở nhiệt độ rất cao.
D. Lớp khí quyển sát quang cầu gọi là sắc cầu có nhiệt độ khoảng 4500K và phía trên xa hơn là nhật
hoa có hình dạng thay đổi theo thời gian.
19. Cho phản ứng :
PbHePo
206
82
4
2
210
84
. Phản ứng này toả năng lượng hay thu năng lượng , là
bao nhiêu theo Jun ? Cho M
Po
= 209,937303u ; M
Pb
=205,929442u ; M
He
= 4,001506u .
A. Phản ứng toả năng lượng , năng lượng toả ra là 95.10
-13
(J).
B. Phản ứng thu năng lượng , năng lượng phải cung cấp là 9,5.10
-13
(J).
C. Phản ứng toả năng lượng , năng lượng toả ra là 9,5.10
-13
(J).
D. Phản ứng thu năng lượng , năng lượng phải cung cấp là 95.10
-13
(J).
20. Tìm phát biểu sai về sao chổi
A. Sao chổi chuyển động quanh mặt trời theo những quỹ đạo elip rất dẹt.
B. Ban đêm ta thường nhìn thấy các sao chổi dưới dạng các vệt sang kéo dài vút trên nền trời .
C. Các sao chổi có kích thước và khối lượng nhỏ, được cấu tạo bởi các chất dễ bốc hơi.
D. Khi sao chổi đến gần mặt trời , áp suất ánh sáng mặt trời đẩy các phân tử hơi của sao chổi tạo thành
cái đi hướng ra phía xa mặt trời .
21. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là :
A.
Z
cmm
2
0
B.
A
cmm
2
0
C.
A
cmm
2
0
D.
2
2
0
A
cmm
22. Hạt nhân
Li
7
3
có khối lượng m = 7,016u ; khối lượng của proton , nơtron lần lượt là m
p
=
1,0073u , m
n
= 1,0087u . Cho u = 931,5MeV/c
2
. Cần phải dùng một năng lượng là bao nhiêu để
tách các hạt nhân trong 1 gam Li
7
3
thành các proton và nơtron tự do :
A. 5,22.10
11
(J) B. 0,052.10
11
(J) C. 0,522.10
11
(J) D. 52,2.10
11
(J)
23. Khi chiếu 2 ánh sáng có tần số f
1
= 10
15
Hz và f
2
= 1,5.10
15
Hz vào một kim loại làm catốt của
một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số các động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang
điện là bằng 3. Tần số giới hạn của kim loại đó là:
A. 10
15
Hz B. 1,5.10
15
Hz C. 7,5.10
14
Hz D. 7,5.10
15
Hz
24. Hạt nhân hêli (
4
2
He
) có năng lượng liên kết là 28,4 MeV; hạt nhân liti (
7
3
Li
) có năng lượng
liên kết là 39,5 MeV; hạt nhân Đơtêri (
2
1
D
) có năng lượng liên kết là 2,24 MeV.Hãy sắp theo thứ
tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti.
C. hêli, liti, đơtêri D. đơtêri, liti, hêli.
25. Các hạt sơ cấp nào sau đây có khối lượng nghỉ bằng khơng ?
A. nơtrơn , proton B. photon , nơtrinơ
C. Electron ,pơzitron D. mêzơn , hiprơn
26. Nhận định nào dưới đây về tia Rơnghen là đúng?
A. Tia Rơnghen có tính đâm xun, iơn hố và dễ bị lệch trong điện trường.
B. Tia Rơnghen có tính đâm xun, bị đổi hướng và lan truyền trong từ trường và có tác dụng huỷ
diệt các tế bào sống.
C. Tia Rơnghen có khả năng ion hố, gây phát quang các màn huỳnh quang, có tính đâm xun và
được sử dụng trong thăm dò các khuyết tật của các vật liệu.
D. Tia Rơnghen mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang
phổ.
27. Tia laser khơng có đặc điểm nào sau đ ây:
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Cơng suất lớn.
28. Cơng thốt đối với Cêsi là A = 1eV. Cho khối lượng electron là m = 9,1.10
-31
kg, điện tích electron
e = 1,6.10
-19
C; hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân khơng c = 3.10
8
m/s.
Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khi chiếu vào cêsi ánh sáng có bước sóng 0,5m
là:
A. 7,3.10
5
m/s B. 4.10
6
m/s C. 5.10
5
m/s D. 6,25.10
5
m/s.
29. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng
A. tồn tại trong thời gian dài hơn 10
-8
s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng mặt trời.
30. Giới hạn quang điện của Cs là 6600
o
A
. Cho hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ánh sáng
trong chân khơng c = 3.10
8
m/s. Tính cơng thốt A của Cs ra đơn vị eV.
A. 3,74eV B. 2,14eV C. 1,52eV D. 1,88eV
31. Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
A.Đều có bước sóng giới hạn
o
B.Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất
C.Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại
D.Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn cơng thốt của êletron khỏi kim
loại
32. Ở trạng thái dừng, ngun tử:
A. Khơng bức xạ và khơng hấp thụ năng lượng B. Khơng bức xạ nhưng có thể hấp
thụ năng lượng
C. Khơng hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ
năng lượng
33. Ánh sáng lân quang là ánh sáng
A. Được phát ra bởi cả chất rắn , chất lỏng , chất khí
B. Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. Có thể tồn tại trong thời gian dài 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích
34. Ký hiệu của các nguyên tử mà hạt nhân chứa (13proton , 14nơtron ) và (14proton , 16nơtron ) là
đáp án nào sau đây :
A. SiAl
16
14
14
13
& B. SiAl
30
14
27
13
& C. SiAl
14
30
13
27
& D. SiAl
14
16
13
14
&
35 Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Iâng. Trên bề rộng 7,2mm của
vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng ( ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm
14,4mm là vân :
A. tối thứ 18 B.tối thứ 16 C. sáng thứ 18 D.sáng thứ 16
36. Vận tốc của sóng điện từ:
A. Khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng, nhưng phụ thuộc vào tần số của sóng.
B. Phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng, nhưng khơng phụ thuộc vào tần số của sóng.
C. Phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng và vào tần số của sóng.
D. Khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng và tần số của sóng.
37. Chất iôt phóng xạ I
131
53
dùng trong y tế có chu kỳ bán rã T = 8 ngày . Nếu ban đầu có 160 gam
chất này thì sau 40 ngày khối lượng còn lại là :
A. 139 gam B. 13,9 gam C. 5 gam
D. 0,5 gam
38. Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là khơng chính xác?
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của
ánh sáng đỏ.
B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
39. Mạch dao động với tần số góc
. Biếtđiện tích cực đại trong mạch là Q
0,
cường độ dòng điện qua
cuộn dây có cường độ cực đại là:
A. I
0
=
0
Q
B. I
0
=
0
Q
C. I
0
=
0
2 Q
D. I
0
=
2
0
2 Q
40. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhưng khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.