Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Lý Tự Trọng pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.62 KB, 7 trang )

Trang 1
Trường THPT LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ KIỂM TRA HKII (2008 – 2009)
Môn : Vật lí – 12
Thời gian : 60phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã số : . . . . . . . . . . . . . . .Lớp : . . . . . . . . . . . . . . .

Câu 1. Tia hồng ngoại là bức xạ :
D. Có bước sóng từ 0,76m tới cỡ milimét.
A. Đơn sắc, có màu hồng.
B. Đơn sắc, không màu ở ngoài đầu đỏ của quang phổ.
C. Có bước sóng nhỏ dưới 0,38m.

Câu 2. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, trên bề rộng của vùng giao thoa 18mm, người ta đếm
được 16 vân sáng. Khoảng vân i được xác định:
C. 1,2mm
A. 1,2cm
B. 1,12cm
D. 1,12mm

Câu 3. Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2mm và cách đều màn E một khoảng D = 3m.
Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân sáng trung tâm là
4,5mm. Cách vân trung tâm 3,15mm có vân tối thứ mấy?
C. Vân tối thứ 4.
A. Vân tối thứ 5.
B. Vân tối thứ 2.
D. Vân tối thứ 3.

Câu 4. Vật có nhiệt độ thấp chỉ phát ra được các tia
B. Tia hồng ngoại


A. Tia X
C. Ánh sáng nhìn thấy .
Tia tử ngoại

Câu 5 là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38

m đến 0,75

m.
D. Ánh sáng nhìn thấy
A. Tia X
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại

Câu 6. Số electron đập vào đối anôt của một ống Culitgiơ trong 1 phút là
17
10.4,2 . Cho
Ce
19
10.6,1


. Hỏi cường độ dòng điện qua ống phóng tia X là bao nhiêu?
C. 0,64mA
A. 6,4mA
B. 0,54mA
D. 5,4mA

Câu 7. Trong thí nghiệm với hai khe Iâng F
1

, F
2
cách nhau 0,5mm, ánh sáng có bước sóng  = 5.10
-7
m, màn
ảnh cách F
1
, F
2
là 2m. Khỏang vân giao thoa là:
B. 2mm
A. 0.125mm
C. 20 mm
Trang 2
D. 2.10
-9
m

Câu 8. Tia tử ngoại và tia X không cùng tính chất nào sau đây?
D. Đều có khả năng đâm xuyên mạnh.
A. Đều có tác dụng gây ra quang điện.
B. Đều làm phát quang một số chất
C. Đều là sóng điện từ.

Câu 9. Dùng ánh sáng trắng để làm thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Hỏi vân sáng bậc mấy của ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 
1
= 0,5
m


trùng với vâng sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
2
=
0,75
m

.
D. 6
A. 5
B. 4
C. 8

Câu 10. Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện
B. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang điện
A. Bước sóng của ánh sáng tùy ý, nhưng cường độ của ánh sáng phải lớn
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải lớn hơn giới hạn quang điện
D. nh sáng kích thích phải là ánh sáng nhìn thấy

Câu 11. Điều nào sau đây là SAI khi nói về pin quang điện ?
A. Pin quang điện là một thiết bò điện sử dụng điện năng để biến đổi thành quang năng.
B. Pin quang điện được dùng trong các nhà máy điện Mặt trời, trên các vệ tinh nhân tạo.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên trong.
D. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Câu 12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm; khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc. Người ta đo được bề rộng của 6 khoảng vân
liên tiếp là 12mm. Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc do nguồn phát ra ?
A. 0,5m
B. 0,6m
C. 5,5mm

D. 0,55m

Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  .
Khoảng cách giữa hai khe là 0.64mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp là 2mm. Tính bước sóng  và xác đònh vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm.
D. 0,64 m;  5mm
A. 0,45 m; 5mm
B. 0,44 m; - 5mm
C. 0,66 m;  5mm

Câu 14. Công thoát electron khỏi một kim loại là 1,88eV. Dùng kim loại này làm catốt của một tế bào
quang điện. Cho h =
34
10.6,6

Js, Ce
19
10.6,1

 , c =
8
10.3 m/s . Giới hạn quang điện của kim loại trên có
thể nhận giá trò đúng nào trong các giá trò sau :
A. 0,66m
B. 0,66nm
C. 6,6m
D. 0,56m

Trang 3
Câu 14. Quang phổ Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là

A) Quang phổ hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời .
B) Quang phổ hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất .
C) Quang phổ vạch phát xạ của của lớp khí quyển của Mặt Trời .
D) Quang phổ liên tục do bề mặt Mặt Trời phát ra .


Câu 16. Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 10
14
Hz. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
B. Vùng hồng ngoại.
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại.
D. Tia X

Câu 17. Cho cơng thốt electron khỏi đồng 7,152.10
-19
J. Cho h=
34
10.6,6

Js,
Ce
19
10.6,1


, c =
8
10.3
m/s .

Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,278.10
-6
m
B. 276.10
-8
m
C. 2,78.10
-6
m
D. 0,278.10
-7
m

Câu 18. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.

Câu 19. Chiếu một chùm tia sáng hồ quang vào một tấm kẽm không mang điện được treo trên một sợi dây
cách điện. Sau một thời gian chiếu sáng, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra ?
B. Tấm kẽm trở nên tích điện dương.
A. Tấm kẽm trở nên tích điện âm.
C. Tấm kẽm vẫn trung hòa về điện.
D. Ban đầu tấm kẽm tích điện âm, sau đó tấm kẽm tích điện dương.

Câu 20. Cho các tia sau :
I. Tia gama III. Tia anpha V. Tia bêta
II. Tia hồng ngoại IV. Tia tử ngoại VI. Tia Rơnghen

Tia nào do sự phân rã hạt nhân tạo thành ?
C. I , III , V
A. I , II , III
B. IV , V , VI
D. II , IV , VI

Câu 21. Một mạch dao động gồm có điện dung 50pF và cuộn dây có độ tự cảm 5mH. Chu kỳ dao động của
mạch nhận giá trị đúng nào sau đây?
A. 10
-6

(s)
B. 2.10
-6

(s)
C. 2.10
-14

(s)
D. 10
-6
(s)


Câu 22. Ánh sáng đơn sắc truyền trong không khí với vận tốc
8
10.3
m/s. Tần số của ánh sáng là
14

10.5,7
Hz.
Hỏi bước sóng của ánh sáng đó bằng bao nhiêu?
B. 0,4
m


A. 0,38
m


C. 0,44
m


Trang 4
D. 0,42
m



Câu 23. Một chất phóng xạ lúc đầu có khối lượng m
o
, khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 2 chu kì bán rã là :
B.
4
1
m
o
.

A.
2
1
m
o
.
C.
8
1
m
o

D.
4
3
m
o
.

Câu 24. Trong giao thoa ánh sáng với khe y-âng : a = 2 mm; D = 1,8 m; bước sóng 0,6
m

. Tại điểm M trên
màn cách vân trung tâm 2,7 mm là :
D. vân sáng thứ năm ;
A. vân tối thứ năm;
B. vân sáng thứ sáu.
C. vân tối thứ sáu ;

Câu 25. Chọn câu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng :

D. photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và chuyển động.
A. hiện tượng quang điện xảy ra do electron trong kim loại hấp thụ photon.
B. năng lượng của mỗi photon là rất nhỏ được xác đònh bởi
hf


.
C. mỗi photon bay với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

Câu 26. Trong các tính chất sau, tính chất nào không thuộc tia tử ngoại?
C. biến điệu được như sóng điện từ cao tần
A. tác dụng làm ion hóa chất khí
B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Bò nước và thủy tinh hấp thụ mạnh

Câu 27. Chọn câu sai khi so sánh bản chất và tính chất của tia X với tia tử ngoại:
D. Tần số của tia X nhỏ hơn tia tử ngoại
A. Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
B. Có bản chất là sóng điện từ
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh

Câu 28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc . Gọi i là khoảng vân , vân tối thứ nhất xuất
hiện trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm một đoạn
C.

i /2
A.

i
B.


i /4
D.

2i
Câu 29. Năng lượng ứng với các quỹ đạo của ngun tử Hidro có dạng
)(
6,13
2
eV
n
E
n


trong đó n = 1 ứng
với quỹ đạo K ; n = 2 ứng với quỹ đạo L ; . . . ; n =

ứng với quỹ đạo ở rất xa . Bước sóng ngắn nhất mà
ngun tử Hidro có thể phát xạ được . (biết hc = 19,875.10
- 26
)
A. 91,3 nm
B. 102,0 nm
C. 121,7 nm
D. 366,4 nm

Câu 30. Chọn câu sai.
D. nơtron trong hạt nhân mang điện tích âm -e.
Trang 5

A.tổng số các prơton và nơtron gọi là số nuclon.
B.prơton trong hạt nhân mang điện tích dương +e.
C.số prơton trong hạt nhân ngun tử là số thứ tự của ngun tố trong bảng phân loại tuần hồn.


Câu 31. Để tìm sóng có bước sóng

trong máy thu vơ tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện
dung C và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa

, L, C, c phải thỏa mãn hệ thức:
B.
2 LC
c

 

A.
c
2 LC
 


C.
2 LC c
  

D.
LC
2 c






Câu 32. Năng lượng photon của một bức xạ là 3,3 .10
-19
J. Cho h = 6,6.10
-34
Js. Tần số bức xạ là
D. 5.10
14
Hz ;
A. 6.10
16
Hz ;
B. 5.10
16
Hz ;
C. 6.10
14
Hz.

Câu 33. Chiều tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước thì:
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
A. Tần số và bước sóng đều giảm
B. Tần số giảm, bước sóng tăng
D. Tần số tăng, bước sóng giảm

Câu 34. Trong giao thoa ánh sáng với khe y-âng, nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng

m

4,0
1
 và m

6,0
2
 vào hai khe. Hỏi vân sáng bậc ba của
1

sẽ trùng với vân sáng bậc mấy của bức
xạ
2


C. bậc 2.
A. bậc 3 ;
B. bậc 5 ;
D. bậc 4 ;

Câu 35. Trong giao thoa ánh sáng với khe y-âng : a = 2 mm; D = 1 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,4
m

vào hai khe thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ ba là :
A. 0,6 mm ;
B. 6 mm.
C. 0,4 mm ;
D. 4 mm ;


Câu 36. Bức xạ điện từ nào dưới đây có bước sóng ngắn nhất
D. Tia X
A. nh sáng khả kiến
B. Tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại

Câu 37. Trong thí nghiệm của Newton. Điều nào sau đây là đúng
A. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. chứng tỏ sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng.
C. với ánh sáng, bất luận màu gì khi truyền qua lăng kính đều bò đổi màu và lệch về phía đáy.
D. lăng kính đóng vai trò làm thay đổi màu sắc khi ánh sáng truyền qua nó.
Trang 6

Câu 38. Chọn câu đúng:
C. nh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm.
A. bứơc sóng ánh sáng đơn sắc sẽ không thay đổi trong các môi trường truyền khác nhau.
B. Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là bằng nhau.
D. nh sáng đơn sắc chỉ truyền được trong nước và trong không khí.

Câu 39. Hạt nhân Urani
U
238
92
phóng xạ lần lượt một hạt  và một hạt β
-
thì hạt nhân con sẽ là
A.
Pa
234

91

B.
Th
234
90

C.
Np
238
93

D.
Fr
234
87


Câu 40. Chọn câu đúng : Pin quang điện :
A. là nguồn điện biến trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. hoạt động dựa vào sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.
C. là nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng các elctron bật khỏi kim loại khi được chiếu sáng.
Trang 7


oooHEÁTooo

×