SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008-2009
MƠN VẬT LÝ KHỐI 12 – Chương trình chuẩn.
Thời gian 60 phút – 40 câu trắc nghiệm
Câu 1: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện C = 30nF và 1 cuộn cảm L = 12
H, điện trở không đáng kể.
Điện áp cực đại ở 2 đầu tụ điện là U
O
= 1,5V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là:
A.53mA B.48 mA C.65 mA D.72 mA
Câu 2:Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Ta đo được bề rộng 5 khoảng vân liên tiếp là 0,8cm. Tính
khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc ba ở hai bên vân trung tâm :
A. 9,6.10
-3
m B. 0,32cm C. 12,8mm D. 0,004m
Câu3: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4m đến 0,76m. Cho biết khoảng
cách giữa hai khe là a=0,3mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn hứng vân là D=1m. Tính bề rộng quang
phổ bậc 2.
A. 1,2mm B. 3,6.10
-3
m C. 1,2.10
-2
m D. 2,4.10
-3
m
Câu 4: Tia X có bước sóng 0,2nm so với tia tử ngoại có bước sóng 0,28
m thì tần số cao gấp:
A.140 lần B.14.10
3
lần C. 14 lần D. 1400 lần
Câu 5:Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L=100
H và C=1nF. Cho
2
=10, máy thu được sóng vơ
tuyến có bước sóng là :
A. 300m B. 600m C. 400m D. 1000m
Câu 6: Mạch dao động LC có độ tự cảm L=2/ H và tần số dao động riêng là 50kHz ứng với điện dung C của tụ
điện bằng :
A. 3,18.10
-10
F B. 1,59.10
-10
F C. 0,318.10
-10
F D. 0,159.10
-10
F
Câu 7: Hiện tượng quang điện chứng tỏ :
A. Ánh sáng có tính chất sóng
B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ
C. Ánh sáng là sóng ngang
D. Ánh sáng có tính chất hạt
Câu 8:Điều kiện để có hiện tượng quang điện là :
A. f
A
h
B. f
A
h
C. f
hc
A
D. f
hc
A
Câu 9: Công thoát electron ra khỏi kim loại của một tế bào quang điện là A = 3.10
-19
J. Giới hạn quang điện
của kim loại là:
A. 6,625.10
-6
m B.0,6625
m
C. 0,6625nm D. 66,25
0
A
Câu 10: Điều nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ :
A. Sóng điện từ có thể truyền được trong chân khơng.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng giao thoa với nhau.
D.Sóng điện từ được sử dụng trong thơng tin vơ tuyến.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thơng tin liên lạc vơ tuyến :
A. Để sóng điện từ có thể truyền đi xa được người ta phải dùng sóng cao tần.
B. Tại máy thu sóng người ta dùng hiện tượng cộng hưởng để chọn sóng.
C. Trong thơng tin liên lạc vũ trụ người ta dùng sóng ngắn.
D. Sóng vơ tuyến dùng để liên lạc giữa các tàu ngầm là sóng dài.
Câu 12:Phát biểu nào sau đây không đúng?
Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là:
A.Phải dùng sóng điện từ cao tần.
B.Phải biến điệu các sóng mang.
C.Phải dùng mạch tách sóng ở nơi thu
D.Phải tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang trước khi phát đi
Câu 13:Sóng điện từ dùng trong thông tin giữa các nhà du hành vũ trụ và mặt đất là loại sóng vô tuyến nào?
A. Sóng cực ngắn B. Sóng ngắn. C. Sóng trung D. Sóng dài.
Câu 14: Muốn tăng tần số f của một mạch dao động LC lên 2 lần ta chọn cách nào sau đây?
A. giảm điện dung tụ điện 4 lần
B. giảm độ tự cảm của cuộn cảm 2 lần
C. tăng điện dung tụ điện 2 lần
D. tăng độ tự cảm của cuộn cảm 4 lần
Câu 15: Thực hiện thí nghiệm giao thoa với nguồn ánh sáng trắng ta quan sát được kết quả :
A. Hệ thống vân sáng trắng và vân tối xen kẽ nhau
B. Một dải màu từ tím tới đỏ.
C. Một vạch sáng trắng ở giữa, hai bên là những dải màu từ tím tới đỏ.
D. Một quang phổ vạch gồm nhiều vạch màu đơn sắc.
Câu 16:Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young,khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng
bậc 6 ở cùng 1 bên vân trung tâm là:
A.x = 3i B.x = 4i C.x = 5i D.x = 6i
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
=
0,5
m. Khoảng cách giữa 2 khe a = 1mm. Tại 1 điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân
sáng bậc 5, để tại đó là vân sáng bậc 4, phải dời màn 1 đoạn là bao nhiêu? Theo chiều nào:
A.Ra xa mặt phẳng chứa 2 khe 1 đoạn 1,25m
B.Ra xa mặt phẳng chứa 2 khe 1 đoạn 0,25m
C.Lại gần mặt phẳng chứa 2 khe 1đoạn1,25m
D.Lại gần mặt phẳng chứa 2 khe 1 đoạn 0,25m
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe
được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc =0,4m, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe tới
màn là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,54cm thuộc :
A. vân tối thứ 5 B. vân sáng thứ 5 C. vân sáng thứ 4 D. vân tối thứ 4
Câu 19:Đặc điểm của quang phổ liên tục:
A.Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B.Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C.Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D.Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ
Câu 20: Quang phổ hấp thụ là :
A. một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím
B.gồm một số vạch màu trên nền tối
C.gồm các vạch tối trên nền quang phổ liên tục
D. gồm một số vạch đen trên nền trắng
Câu 21:Điều nào sau đây sai khi nói về tia tử ngoại :
A. Có bản chất là sóng điện từ.
B. Là bức xạ khơng thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím.
C. Dùng để diệt khuẩn, chữa bệnh còi xương.
D. Có tác dụng sinh học.
Câu 22: nh sáng có bước sóng 0,86.10
-3
mm là ánh sáng thuộc:
A.Tia hồng ngoại B.Tia tử ngoại
C.nh sáng tím D.nh sáng thấy được
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kì lớn hơn chu kì của bức xạ hồng ngoại
Câu 24: Chọn câu đúng:
Các vạch thuộc dãy Pasen ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngồi về quỹ đạo
A. K. B. N. C. M D. L.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại.
B. Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
C. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại.
Câu 26: Hai vạch quang phổ có bước sóng dài nhất của dãy Lai-man trong quang phổ của hyđrơ là 0,1216 μm
và 0,1026 μm. Tính bước sóng của vạch đỏ H
α
trong dãy Banme.
A. 0,5665 mm B. 0,6566 μm. C. 0,0656 μm. D. 0,5665 μm.
Câu 27: Ph¸t biĨu nµo sau ®©y là kh«ng ®óng, khi nãi vỊ ®Ỉc ®iĨm cđa tia laze?
A. C«ng st lín. B. C ưêng ®é lín.
C. §é ®¬n s¾c cao. D. §é ®Þnh hưíng cao.
Câu 28: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang
điện sẽ khơng xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,2 μm. B. 0,1 μm. C. 0,36 μm. D. 0,3 μm.
Câu 29: ChiÕu mét chïm bøc x¹ cã bíc sãng λ = 0,18µm vµo tấm kim lọai có cơng thóat electron là 4,14eV.
VËn tèc ban ®Çu cùc ®¹i cđa electron quang ®iƯn lµ
A. 9,85.10
5
m/s. B. 8,36.10
6
m/s. C. 7,56.10
5
m/s. D. 6,54.10
6
m/s
Câu 30: HiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai cùc cđa mét èng R¬nghen lµ 15kV. Gi¶ sư electron bËt ra tõ cat«t cã vËn tèc ban
®Çu b»ng kh«ng th× bíc sãng ng¾n nhÊt cđa tia X mµ èng cã thĨ ph¸t ra lµ
A. 75,5.10
-12
m. B. 82,8.10
-12
m. C. 75,5.10
-10
m. D. 82,8.10
-10
m
Câu 31: Thø tù kh«ng ®óng trong thang sãng ®iƯn tõ cã bíc sãng gi¶m dÇn lµ
A. Sãng v« tun ®iƯn, tia hång ngo¹i, ¸nh s¸ng nh×n thÊy.
B. ¸nh s¸ng nh×n thÊy, tia tư ngo¹i, tia X.
C. Tia tư ngo¹i, tia X, tia gamma.
D. Sãng v« tun, tia gamma, ¸nh s¸ng nh×n thÊy.
Câu 32: TÝnh chÊt quan träng nhÊt vµ ®ỵc øng dơng réng r·i nhÊt cđa tia X lµ g×?
A. Kh¶ n¨ng ®©m xuyªn m¹nh B. Lµm ®en kÝnh ¶nh
C. KÝch thÝch tÝnh ph¸t quang cđa mét sè chÊt D. Hđy diƯt tÕ bµo
Câu 33: §iỊu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng khi so s¸nh tia hång ngo¹i víi tia tư ngo¹i?
A. Cïng b¶n chÊt lµ sãng ®iƯn tõ.
B. Tia hång ngo¹i cã bíc sãng nhá h¬i tia tư ngo¹i.
C. Tia hång ngo¹i vµ tia tư ngo¹i ®Ịu t¸c dơng lªn kÝnh ¶nh.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thờng.
Cõu 34: Khi chiếu ánh sáng có bớc sóng 0,75
m
vào các chất sau Canxi; Natri; Kali; Xêdi. Hiện
tợng quang điện xảy ra khi chất đó là:
A. Canxi và Xêdi. B. Canxi và Kali. C. Canxi. D. Natri.
Cõu 35: Trong các vật sau đây, khi phát sáng thì sự phát sáng của vật nào gọi là sự phát quang?
A. Hồ quang điện. B. Tia lửa điện.
C. Bóng đèn pin. D. Bóng đèn ống.
Cõu 36: Nng lng ion húa nguyờn t hirụ l 13,6eV. Bc súng ngn nht ca bc x m nguyờn t
cú th phỏt ra l
A. 0,1220 m. B. 0,0913 m. C. 0,0656 m. D. 0,5672 m.
Cõu 37: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng ?
A. Gi thit súng ỏnh sỏng khụng gii thớch c cỏc dnh lut quang in.
B. nh sỏng cú bn cht l súng in t.
C. nh sỏng cú tớnh cht ht, mi ht c gi l mt phụtụn.
D. Vỡ ỏnh sỏng cú tớnh cht ht nờn gõy ra c hin tng quang in i vi mi kim loi.
Cõu 38: nh sỏng hunh quang l ỏnh sỏng
A. tn ti trong thi gian di hn 10
8
s sau khi tt ỏnh sỏng kớch thớch.
B. hu nh tt ngay sau khi tt ỏnh sỏng kớch thớch.
C. cú bc súng ngn hn bc súng ca ỏnh sỏng kớch thớch.
D. thng do cỏc tinh th phỏt ra khi c kớch thớch bng ỏnh sỏng mt tri.
Cõu 39: Trong s khi ca mt mỏy thu súng vụ tuyn n gin khụng cú b phn no di õy?
A. mch thu súng in t. B. mch bin iu.
C. mch tỏch súng. D. mch khuych i.
Cõu 40: Mt lng kớnh cú gúc chit quang A= 6
0
, chit sut ca lng kớnh i vi tia n = 1,6444 v
i vi tia tớm l nt = 1,6852. Chiu tia sỏng trng ti mt bờn ca lng kớnh di gúc ti rt nh. Gúc
lch gia tia lú mu v tia tớm:
A. 0,0011 rad. B. 0,0043 rad. C. 0,00152 rad. D. 0,0025