1/27/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Thuỷ văn – Biến đổi khí hậu
THUỶ VĂN CƠNG TRÌNH
Chương 1. Giới thiệu chung
1
1
Tài liệu tham khảo
Sách “Engineering Hydrology”
Giáo trình “Thuỷ văn cơng trình” –
ĐHTL – 2008
Giáo trình “Thuỷ văn cơng trình” –
ĐHTL – 2012
Các cuốn trên đều có ở thư viện ĐHTL
• Giáo trình dịch “Thuỷ văn cơng trình”
• Bài giảng của giáo viên
2
2
1
1/27/2022
Vai trò của nước
- Là yếu tố quyết định đến sự tồn tại và phát
triển của môi trường sống
- Là nguồn tài nguyên hữu hạn
3
3
Nước cho sự sống
của con người
4
2
1/27/2022
Nước cho thức ăn
5
Nước cho năng lượng
6
3
1/27/2022
Nước cho giao thông thuỷ
7
Nước cho công nghiệp
8
4
1/27/2022
Nước cho du lịch, giải trí
9
Nước cho các giá trị tơn giáo và văn hố
10
5
1/27/2022
Nước cho tự nhiên
11
Mối quan hệ giữa lượng nước và dân số
12
6
1/27/2022
Thừa nước gây ra
lũ, lụt
13
13
Thiếu nước gây ra
hạn hán
14
14
7
photo: Eric Baran
1/27/2022
Nước có thể là nguyên nhân
của các cuộc xung đột
Cochabamba - Bolivia
Scheldt estuary Netherlands/Belgium
Mekong
Omo river basin (Ethiopia)
and Lake Turkana (Kenya)
Manantali dam - Senegal river
15
Anyone who can solve the problems of water will
be worthy of two Nobel Prizes - one for Peace and
one for Science
John Frank Kennedy
16
16
8
1/27/2022
Phân bố của nước trên trái đất
Không đều
Nước ngọt (sử dụng được
Tài nguyên
nước
cho con người) chiếm tỷ lệ nhỏ
Đại
dương
Nước mặt
Đất liền
Khí
quyển
Nước
ngầm
17
17
18
Nguồn: Gleick, P. H., 1996: Tài nguyên nước. Bách khoa từ điển
về khí hậu và thời tiết. S.H Scheneide, Nhà xuất bản Đại học
OXford, New york, quyển 2, trang 817 - 823.
18
9
1/27/2022
Phân bố nước ở Việt Nam
9.6
1.1
16.3
2.2
2.9
2.4
Bằng Giang - Kỳ Cùng
Hồng - Thái Bình
Mã
Cả
Thu Bồn
1.1
3.9
60.4
Ba
Đồng Nai
Cửu Long
Khác
19
19
1.1 Khái niệm về thuỷ văn và
thuỷ văn cơng trình
Thuỷ văn: là ngành khoa học nghiên cứu mọi
pha của nước trên trái đất
Đối tượng nghiên cứu của nó:
➢Sự xuất hiện - phân bố (trữ) - vận động
➢Đặc tính lý, hố học
➢Sự tương tác với môi trường xung quanh
(mối quan hệ với các sinh vật sống)
20
20
10
1/27/2022
1.1 Khái niệm về thuỷ văn và
thuỷ văn cơng trình
Thuỷ văn cơng trình: là ngành khoa học trái đất ứng dụng. Nó sử
dụng các nguyên tắc thuỷ văn trong việc giải quyết các vấn đề kỹ
thuật xuất phát từ sự khai thác nguồn nước trên trái đất của con
người.
Thuỷ văn cơng trình cố gắng thiết lập các mối quan hệ theo không
gian, thời gian hoặc các biến đổi mang tính địa lý của nước, với
mục đích xác định các rủi ro xã hội liên quan đến các công trình
và hệ thống thuỷ lợi.
21
21
1.2. Vịng tuần hồn nước
22
22
11
1/27/2022
1.2 Vịng tuần hồn nước
23
23
1.3 Nhiệm vụ và nội dung môn học
Nhiệm vụ và nội dung:
1.
Cung cấp những kiến thức cơ bản về sự hình thành dịng chảy
sơng ngịi, lưu vực, q trình hình thành dịng chảy sơng ngịi
2.
Các phương pháp đo đạc và thu thập tài liệu thuỷ văn
3.
Cung cấp các phương pháp tính tốn các đặc trưng thuỷ văn
thiết kế
4.
Phương pháp tính tốn cân bằng nước trong hệ thống, đặc biệt là
cân bằng nước đối với hệ thống hồ chứa
24
24
12
1/27/2022
1.3 Nhiệm vụ và nội dung môn học
Nhiệm vụ và nội dung:
1. Chương 1: Giới thiệu chung
2. Chương 2: Các nguyên lý thuỷ văn
3. Chương 3: Phân tích tần suất & phân tích tương quan
4. Chương 4: Tính tốn các đặc trưng thuỷ văn thiết kế
5. Chương 5: Điều tiết dòng chảy bằng hồ chứa
25
25
1.4 Đặc điểm của hiện tượng thuỷ văn
và phương pháp nghiên cứu
Đặc điểm: Các hiện tượng thuỷ văn vừa mang tính tất định, vừa
mang tính ngẫu nhiên.
Tất định: sự thay đổi có tính chu kỳ (mùa lũ, mùa kiệt)…; mối
quan hệ vật lý giữa các nhân tố ảnh hưởng (X, Z) đến các đặc
trưng dòng chảy (Y)…;
Ngẫu nhiên: phụ thuộc vào sự biến đổi ngẫu nhiên của nhóm
nhân tố khí hậu, khí tượng.
26
26
13
1/27/2022
1.4 Đặc điểm của hiện tượng thuỷ văn
và phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu:
Phương pháp Phân tích nguyên nhân hình thành
Là phương pháp xây dựng dựa trên tính tất định của hiện tượng thuỷ
văn.
1.
Phân tích căn nguyên: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hình
thành các quá trình dịng chảy.
2.
Tổng hợp địa lý: Hiện tượng thuỷ văn mang tính địa đới, khu vực. Có
thể xây dựng bản đồ phân vùng, bản đồ đẳng trị các đặc trưng…
3.
27
Lưu vực tương tự: mượn thông số, đặc trưng thuỷ văn của lưu vực
khác có nhiều tài liệu hơn.
27
Bản đồ đẳng trị
mưa ở Việt Nam
28
28
14
1/27/2022
1.4 Đặc điểm của hiện tượng thuỷ văn
và phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu:
Phương pháp Thống kê xác suất
Hiện tượng thuỷ văn mang tính ngẫu nhiên, do đó có
thể coi các đại lượng thuỷ văn đặc trưng là các đại
lượng ngẫu nhiên. Từ đó áp dụng lý thuyết thống kê
xác suất để xác định các đặc trưng thuỷ văn thiết kế
29
theo một tần suất thiết kế đã được quy định.
29
Câu hỏi và thảo luận
1. Phân biệt khái niệm Thuỷ văn và Thuỷ văn
cơng trình
2. Vịng tuần hồn nước là gì? Sơ đồ mơ tả vịng
tuần hồn nước.
3. Các phương pháp nghiên cứu
30
30
15
1/27/2022
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
Bộ môn Thuỷ văn – Biến đổi khí hậu
Thuỷ văn Cơng trình
Chương 2. Các ngun lý thuỷ văn
1
1
Nội dung
Hệ thống sơng ngịi – lưu vực
Các yếu tố khí hậu - khí tượng
Dịng chảy sơng ngịi
2
2
1
1/27/2022
2.1 Hệ thống sơng ngịi - Lưu vực
1. Hệ thống sơng ngịi
Sơng ngịi là sản phẩm của khí hậu, được hình thành dưới tác
động bào mịn của dịng chảy do nước mưa hoặc tuyết tan
Sông là một dải lãnh thổ trên đó có dịng nước chảy tương đối lớn
và tương đối ổn định.
Một tập hợp những sông suối gồm một sơng chính và các phụ lưu
phân lưu lớn nhỏ có liên quan chặt chẽ với nhau về dịng chảy và
lưu vực tập trung nước được gọi là hệ thống sơng.
3
3
2.1 Hệ thống sơng ngịi - Lưu vực
1.
Hệ thống sơng ngịi
Sơng hình nan quạt
4
Sơng hình lơng chim
4
2
1/27/2022
2.1 Hệ thống sơng ngịi - Lưu vực
Phân loại:
•Các sơng trực tiếp đổ
ra biển hoặc vào các
hồ trong nội địa gọi là
sơng chính.
•Sơng đổ vào sơng
chính là sơng nhánh
cấp I.
•Sơng đổ vào sơng
nhánh cấp I là sơng
nhánh cấp II.
Sơng hình cành cây
5
5
2.1 Hệ thống sơng ngịi - Lưu vực
2. Lưu vực sơng
Là phần mặt đất mà nước trên đó sẽ chảy ra
sông (kể cả nước mặt và nước ngầm).
Nước trên lưu vực chảy theo hệ thống sông
suối tập trung vào lịng chính. Mặt cắt sơng
mà tại đó nước trên lưu vực chảy qua gọi là
tuyến khống chế hay mặt cắt cửa ra của lưu
vực.
6
6
3
1/27/2022
2.1 Hệ thống sơng ngịi - Lưu vực
7
7
2.1 Hệ thống sơng ngịi - Lưu vực
Đường phân (chia) nước của lưu vực sông
Là đường nối các điểm cao nhất xung quanh
lưu vực và ngăn cách nó với các lưu vực khác
ở bên cạnh, nước ở hai phía của đường này sẽ
chảy về các lưu vực sông khác nhau.
Để xác định cần dựa vào bản đồ địa hình.
Có 2 loại đường: nước mặt và nước ngầm.
Thực tế thường thì khơng trùng nhau. Ứng
dụng thì coi là trùng nhau.
8
8
4
1/27/2022
2.1 Hệ thống sơng ngịi - Lưu vực
3. Các đặc trưng lưu vực sơng
Diện tích lưu vực F (km2): Diện tích khu vực
khống chế bởi đường phân nước.
Chiều dài sơng và chiều dài lưu vực:
➢
Ls là chiều dài đường nước chảy trên dịng chính
tính từ nguồn đến mặt cắt cửa ra của lưu vực.
Ls (km)
9
9
2.1 Hệ thống sơng ngịi - Lưu vực
3. Các đặc trưng lưu vực sông
➢ Llv là chiều dài đường gấp khúc nối từ cửa ra
qua các điểm giữa của các đoạn thẳng cắt
ngang lưu vực cho đến điểm xa nhất của lưu
vực.
Llv (km)
10
10
5
1/27/2022
2.1 Hệ thống sơng ngịi - Lưu vực
3. Các đặc trưng lưu vực sơng
Chiều rộng bình qn lưu vực B: B = F/Llv
n
Độ cao bình quân lưu vực(m):H tb = i =1
Độ dốc lịng sơng và độ dốc bình qn lưu
vực
Js = 2/L2
11
H i −1 + H i
. fi
2
F
n li − 1 + li
Δh
i
2
i
=
1
J lv =
F
Mật độ lưới sông: D = ∑L/F (km/km2)
Một số đặc trưng khác
11
2.2 Các yếu tố khí hậu, khí tượng
Các yếu tố khí hậu, khí tượng: mưa, bốc
hơi, áp suất hơi nước, gió…
Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến dòng
chảy là mưa và bốc hơi.
Mưa và bốc hơi phụ thuộc vào các yếu
tố khí tượng khác: nhiệt độ, độ ẩm,
gió…
12
12
6
1/27/2022
2.2 Các yếu tố khí hậu, khí tượng
1. Mưa
Là hiện tượng nước ở thể lỏng hoặc thể
rắn từ các tầng khí quyển rơi xuống mặt
đất.
Có 4 ngun nhân hình thành mưa.
Mưa đối lưu
Mưa địa hình
Mưa gió xốy
Mưa front lạnh
Mưa front nóng
Mưa bão
13
13
Mưa đối lưu
Điểm sương
14
14
7
1/27/2022
Mưa địa hình
15
15
Mưa gió xốy
Fronts
Front nóng
Khơng khí lạnh
16
16
8
1/27/2022
Cyclones
Mưa bão
Tropopause
17
17
2.2 Các yếu tố khí hậu, khí tượng
Lượng mưa (mm): là lớp nước mưa rơi
trong một thời đoạn nào đó.
Mưa ngày
Mưa tháng
Mưa năm
Mưa năm trung bình nhiều năm
18
18
9
1/27/2022
2.2 Các yếu tố khí hậu, khí tượng
Cường độ mưa (mm/phút,mm/h): là lượng
mưa rơi trong một đơn vị thời gian.
19
19
2.2 Các yếu tố khí hậu, khí tượng
Mưa trung bình tháng một số trạm ở Việt Nam
mm
Months
Jan.
Feb.
March
April
May
June
July
Aug.
Sep.
Oct.
Nov.
Dec
Total
Lai Chau
4
27
11
139
491
479
780
304
188
4
49
0
2476
Son La
4
17
9
166
267
176
290
174
169
69
11
1
1353
Tuyen Quang
2
32
17
120
288
163
231
175
208
20
14
24
1294
Ha Noi
3
25
29
98
118
211
286
330
388
145
5
21
1659
Bai Chay
4
21
31
44
100
297
410
129
268
80
41
7
1432
Nam Đinh
6
45
32
43
175
60
217
162
179
125
10
33
1087
Vinh
33
35
142
76
204
9
44
637
119
495
45
123
1962
Hue
255
3
100
180
153
17
63
261
307
1544
907
603
4393
Da Nang
153
0
58
55
156
7
24
152
253
1147
894
164
3063
Qui Nhon
68
1
93
23
78
28
5
311
135
673
808
18
2241
Playku
0
0
31
49
306
209
444
522
258
327
168
0
2314
Da Lat
0
0
98
85
338
147
206
530
394
208
148
2
2156
23
3
40
27
157
49
17
51
168
483
543
4
1565
2-
8
27
302
314
210
297
173
117
70
2
1522
38 -
39
86
174
322
421
371
307
508
339
1
2606
Nha Trang
Vung Tau
Ca Mau
20
20
10