Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

báo cáo chuyên đề học phần công nghệ phần mềm đề tài phần mềm quản lý tài sản trường đại học thành đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.1 MB, 100 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
ĐỀ TÀI:

PHẦN MỀM QUẢN LÝ TÀI SẢN TRƯỜNG ĐẠI HỌC
THÀNH ĐÔNG
Sinh viên thực hiện

: LÊ QUỐC TOÀN

Giảng viên hướng dẫn

: TS. LÊ THỊ TRANG LINH

Ngành

: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Chuyên ngành

: CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

Lớp

: D14CNPM4

Khóa



: 2019-2024

Hà Nội, tháng 11 năm 2021


1. Mơ tả tóm tắt đề tài
- Xây dựng hệ thống phần mềm quản lý tài sản Đại học Thành Đơng bao gồm các chức
năng chính sau:
+ Quản lý người dùng
+ Quản lý tài sản
+ Quản lý loại tài sản
+ Quản lý xuất xứ
+ Quản lý nguồn quỹ
+ Quản lý bộ phận
+ Báo cáo thống kê
2. Nội dung thực hiện

-

Chương 1: Giới thiệu dự án phần mềm

-

Chương 2: Quản lý dự án

-

Chương 3: Phân tích hệ thống


-

Chương 4: Thiết kế

-

Chương 5: Lập trình

-

Chương 6: Kiểm thử phần mềm

-

Chương 7: Đóng gói và bảo trì phần mềm

3. Kết quả đạt được
Hồn thành đề cương chuyên đề học phần môn: “Công nghệ phần mềm”.
Xây dựng được phần mềm hoàn chỉnh với đầy đủ các chức năng, đơn giản
và phù hợp với những doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Giảng viên hướng dẫn
(ký và ghi rõ họ tên)

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2021
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi rõ họ tên)

TS. Lê Thị Trang Linh



Sinh viên thực hiện:
Họ và tên

Chữ ký

Ghi chú

Lê Quốc Toàn

Giảng viên chấm:
Họ và tên
Giảng viên chấm 1 :

Giảng viên chấm 2 :

Điểm số

Chữ ký

Ghi chú


CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU DỰ ÁN PHẦN MỀM.....................................................................1
1.1.

Khảo sát hệ thống............................................................................................................1

1.2.

Xác định bài tốn cần giải quyết....................................................................................1


1.3.

Phân tích và đặc tả nghiệp vụ hệ thống........................................................................2

1.4.

Xác định yêu cầu của hệ thống......................................................................................3

CHƯƠNG 2. QUẢN LÝ DỰ ÁN..................................................................................................5
2.1. Ước lượng dự án...................................................................................................................5
2.2. Lập lịch và theo dõi dự án.....................................................................................................8
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG........................................................11
3.1. Xác định các Actor và Use Case tổng quát hệ thống..........................................................11
3.2. Phân tích thiết kế từng chức năng của hệ thống..................................................................12
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ.............................................................................................................68
4.1. Thiết kế giao diện................................................................................................................68
4.2. Thiết kế lưu trữ....................................................................................................................72
CHƯƠNG 5. LẬP TRÌNH..........................................................................................................75
5.1. Ngơn ngữ lập trình..............................................................................................................75
5.2. Cơng cụ hỗ trợ.....................................................................................................................75
5.3. Chụp kết quả.......................................................................................................................75
Chương 6.KIỂM THỬ PHẦN MỀM.........................................................................................79
CHƯƠNG 7. ĐĨNG GĨI, BẢO TRÌ PHẦN MỀM.....................................................................80
7.1. Cách đóng gói phần mềm....................................................................................................80
7.2. Khái niệm về bảo trì phần mềm..........................................................................................87
7.3. Những lý do cần bảo trì phần mềm.....................................................................................87


Hình 3. 1. Use case tổng quát hệ thống......................................................................................................12

Hình 3. 2. Use case chức năng đăng nhập..................................................................................................12
Hình 3. 3. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập...................................................................................14
Hình 3. 4. Biểu đồ trình tự đăng nhập........................................................................................................15
Hình 3. 5. Use case chức năng quản lý người dùng...................................................................................15
Hình 3. 6. Biểu đồ hoạt động thêm người dùng.........................................................................................17
Hình 3. 7. Biểu đồ hoạt động sửa người dùng...........................................................................................19
Hình 3. 8. Biểu đồ hoạt động xóa người dùng...........................................................................................20
Hình 3. 9. Biểu đồ trình tự quản lý người dùng.........................................................................................22
Hình 3. 10. Biểu đồ trình tự thêm người dùng...........................................................................................22
Hình 3. 11. Biểu đồ trình tự sửa người dùng..............................................................................................23
Hình 3. 12. Biểu đồ trình tự xóa người dùng.............................................................................................23
Hình 3. 13. Use case quản lý tài sản..........................................................................................................24
Hình 3. 14. Biểu đồ hoạt động thêm tài sản...............................................................................................26
Hình 3. 15. Biểu đồ hoạt động sửa tài sản.................................................................................................27
Hình 3. 16. Biểu đồ hoạt động xóa tài sản.................................................................................................29
Hình 3. 17.Biểu đồ hoạt động tìm kiếm tài sản..........................................................................................30
Hình 3. 18. Biểu đồ trình tự quản lý tài sản...............................................................................................31
Hình 3. 19. Biểu đồ trình tự thêm tài sản...................................................................................................32
Hình 3. 20. Biểu đồ trình tự sửa tài sản.....................................................................................................32
Hình 3. 21. Biểu đồ trình tự xóa tài sản.....................................................................................................33
Hình 3. 22. Use case quản lý loại tài sản...................................................................................................33
Hình 3. 23. Biểu đồ hoạt động thêm loại tài sản........................................................................................34
Hình 3. 24. Biểu đồ hoạt động sửa loại tài sản...........................................................................................36
Hình 3. 25. Biểu đồ hoạt động xóa loại tài sản..........................................................................................37
Hình 3. 26. Biểu đồ trình tự quản lí loại tài sản.........................................................................................39
Hình 3. 27. Biểu đồ trình tự thêm loại tài sản............................................................................................39
Hình 3. 28. Biểu đồ trình tự sửa loại tài sản...............................................................................................40
Hình 3. 29. Biểu đồ trình tự xóa loại tài sản..............................................................................................40
Hình 3. 30. Use case quản lý bộ phận........................................................................................................41
Hình 3. 31. Biểu đồ hoạt động thêm bộ phận.............................................................................................42

Hình 3. 32. Biểu đồ hoạt động sửa bộ phận...............................................................................................44
Hình 3. 33. Biểu đồ hoạt động xóa tài sản.................................................................................................45
Hình 3. 34. Use case quản lý xuất xứ.........................................................................................................46
Hình 3. 35. Biểu đồ hoạt động thêm xuất xứ.............................................................................................48
Hình 3. 36. Biểu đồ hoạt động sửa xuât xứ................................................................................................49
Hình 3. 37. Biểu đồ hoạt động xóa xuất xứ...............................................................................................51
Hình 3. 38. Biểu đồ trình tự quản lý xuất xứ.............................................................................................52
Hình 3. 39. Biểu đồ trình tự thêm xuất xứ.................................................................................................52
Hình 3. 40. Biểu đồ trình tự sửa xuất xứ....................................................................................................53
Hình 3. 41. Biểu đồ trinh tự xóa xuất xứ...................................................................................................53
Hình 3. 42. Use case quản lý nguồn quỹ....................................................................................................54
Hình 3. 43. Biểu đồ hoạt động thêm nguồn quỹ........................................................................................55
Hình 3. 44. Biểu đồ hoạt động sửa nguồn quỹ...........................................................................................56
Hình 3. 45. Biểu đồ hoạt động xóa nguồn quỹ...........................................................................................58
Hình 3. 46. Biểu đồ trình tự thêm nguồn quỹ............................................................................................59
Hình 3. 47. Biểu đồ trình tự sửa nguồn quỹ...............................................................................................60


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

Hình 3. 48. Biểu đồ trình tự xóa nguồn quỹ...............................................................................................60
Hình 3. 49. Use case chức năng lập báo cáo..............................................................................................61
Hình 3. 50. Biểu đồ hoạt động lập báo cáo................................................................................................62
Hình 3. 51. Biểu đồ hoạt động chức năng lập báo cáo...............................................................................63
Hình 3. 52. Use case chức năng thanh lý tài sản........................................................................................64
Hình 3. 53. Biểu đồ hoạt động thanh lí tài sản...........................................................................................65
Hình 3. 54. Biểu đồ trình tự thanh lí tài sản...............................................................................................67
Hình 3. 55. Biểu đồ chức năng xóa tài sản thanh lí....................................................................................67
Hình 4. 1. Giao diện chức năng đăng nhập................................................................................................68
Hình 4. 2. Giao diện chức năng quản lý người dùng..................................................................................68

Hình 4. 3. Giao diện chức năng quản lí tài sản..........................................................................................69
Hình 4. 4. Giao diện chức năng lập báo cáo..............................................................................................69
Hình 4. 5. Giao diện chức năng thanh lý tài sản........................................................................................70
Hình 4. 6. Giao diện chức năng quản lý loại tài sản...................................................................................70
Hình 4. 7. Giao diện chức năng quản lý xuất xứ........................................................................................71
Hình 4. 8. Giao diện chức năng quản lý nguồn quỹ...................................................................................71
Hình 4. 9. Giao diện chức năng quản lý bộ phận.......................................................................................72
Hình 4. 10. Biểu đồ Diagram hệ thống quản lý tài sản..............................................................................72
Hình 4. 11. Bảng người dùng.....................................................................................................................73
Hình 4. 12. Bảng tài sản............................................................................................................................73
Hình 4. 13. Bảng loại tài sản......................................................................................................................73
Hình 4. 14. Bảng xuất xứ...........................................................................................................................74
Hình 4. 15. Bảng nguồn quỹ......................................................................................................................74
Hình 4. 16. Bảng bộ phận..........................................................................................................................74
Hình 4. 17. Bảng thanh lý tài sản...............................................................................................................74
Hình 5. 1. Code kết nối cơ sở dữ liệu........................................................................................................75
Hình 5. 2. Code đăng nhập........................................................................................................................76
Hình 5. 3. Code quản lý tài sản..................................................................................................................76
Hình 5. 4. Code quản lý bộ phận...............................................................................................................77
Hình 5. 5. Code thanh lý tài sản.................................................................................................................77
Hình 5. 6. Code lấy dữ liệu từ bảng tài sản................................................................................................78
Hình 5. 7. Code truy vấn dữ liệu bảng tài sản............................................................................................78
Hình 6. 1. Testcase Đăng nhập..................................................................................................................79

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU DỰ ÁN PHẦN MỀM

1.1. Khảo sát hệ thống
Quản lý tài sản trường đại học Thành Dông là sự tác động có tổ chức và bằng quyền của
một bộ phận quản lý đối với tài sản nhằm đảm bảo tài sản được đầu tư xây dựng mới,
mua sắm, quản lý, sử dụng, xử lý một cách hiệu quả, tiết kiệm, thực hiện tốt các chức
năng, và nhiệm vụ được giao.
❖ Giới thiệu chung về hệ thống:
Hệ thống quản lý tài sản bằng phần mềm ở trường Đại học Thành Đông, về giá trị và hiện
vật gắn với các khâu của quá trình quản lý, quá trình hình thành, quá trình khai thác, sử
dụng tài sản và quá trình kết thúc sử dụng tài sản.
 Địa chỉ: Số 03 Vũ Công Đán, Tứ Minh, Thành phố Hải Dương.
 Thời gian hoạt động: Từ 7:00 đến 17:00 từ thứ 2 đến thứ 7.
 Số điện thoai: 02203559666
 Website: thanhdong.edu.vn
 Thiết bị tài sản bao gồm: Máy in, máy chiếu, máy tính, bàn ghế, quạt ,dụng cụ
thực hành....
❖ Những ưu điểm, hạn chế của hệ thống hiện tại:
▪ Ưu điểm:
- Một là, đảm bảo tiết kiệm, chống lãng phí và khai thác hiệu quả nguồn tài sản của
nhà trường.
- Hai là, đảm bảo sử dụng đúng mục đích, tiêu chuẩn, định mức, chế độ do nhà
trường qui định.
- Ba là, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ của các đơn vị.
- Hỗ trợ quản lý thông tin tài sản, lưu trữ, tìm kiếm, khấu hao, thanh lý, thống kê,
báo cáo.
- Thực hiện thanh lý nhanh và chính xác.
- Giảm chi phí, cơng sức, tăng hiệu quả quản lý.
- Lưu trữ thơng tin lâu dài và có hệ thống.
▪ Hạn chế:
- Tính bảo mật chưa được cao.
- Hệ thống quản lý cịn sơ sài.

1.2. Xác định bài tốn cần giải quyết
Bài toán hệ thống tiếp cận quản lý theo quá trình: hình thành; khai thác - sử dụng
và quá trình kết thúc sử dụng tài sản.
1

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

1. Quản lý q trình hình thành:
Q trình hình thành tài sản căn cứ vào phương thức hình thành của tài sản: tài sản
hình thành do được bàn giao, điều chuyển và tài sản dược hình thành do đầu tư xây
dựng, mua sắm mới. Với mỗi phương thức hình thành tài sản đều có các quy định của
cơ quan có thẩm quyền về quy trình, thủ tục để các cơ quan, đơn vị có liên quan đến
thực hiện.
2. Quản lý quá trình khai thác và sử dụng:
Quá trình khai thác, sử dụng tài sản quyết định hiệu quả của tài sản. Đây là quá
trình diễn ra phức tạp, bởi vì thời gian khai thác, sử dụng tùy thuộc đặc điểm, tính
chất, độ bền của mỗi loại tài sản. Thời gian của q trình khai tác, sử dụng được tính
từ ngày nhận tài sản đến khi tài sản khơng cịn sử dụng được phải thanh lý.
3. Quản lý quá trình kết thúc sử dụng tài sản:
Sau quá trình khai thác, sử dụng tài sản, nếu xét thấy tài sản không cần thiết hay
không thể phục vụ cho công việc của đơn vị, bộ phận quản lý sẽ tiến hành làm thủ tục
kết thúc quá trình sử dụng. Khi kết thúc sử dụng tài sản, phải thực hiện đánh giá hiện
trạng cả về vật chất và giá trị; thực hiện kiểm kê, xác định giá trị hiện tại; lập phương
án xử lý.
1.3. Phân tích và đặc tả nghiệp vụ hệ thống

• Phân tích và đặc tả các nghiệp vụ của hệ thống

Các nghiệp vụ của hệ thống cũ chủ yếu được quản lý thơng qua
phần mềm Excel làm khó khăn trong việc tìm kiếm, thống kê các
mục.

• Quản lý tài sản
Tài sản sẽ được thơng qua và nhập về từ phía thu mua của nhà trường
sau đó sẽ thơng báo với phịng quản lí.
• Lập báo cáo tài sản
Khi nhà trường u cầu báo cáo tài sản phịng quản lí sẽ tiến hành
lập hóa đơn và gửi lên phịng ban giám hiệu
• Thanh lí tài sản
Tài sản qua thời gian sử dụng mức khấu hao quá lớn, khi đó tài sản
cần được thanh li bộ phận sẽ gửi yêu cầu lên các phịng ban nếu được
chấp thuận sẽ tiến hành thanh lý.
• Quản lý loại tài sản
Mỗi một tài sản sẽ có tính chất riêng và được quy định là một loại tài
sản nhất định để quản lý dễ dàng hơn.
• Quản lý xuất xứ
Tài sản riêng nên xuất xứ của các loại từ nhiều nơi khác nhau, nếu trùng
sẽ tạo mã xuất xứ chung để quản lý.
2

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

• Quản lý nguồn quỹ
Nguồn quỹ từ đơn vị tài trợ cũng như của phòng ban giám hiệu sẽ được
sử dụng để nhập về tài sản phục vụ cho việc học tập.

• Quản lý bộ phận
Các bộ phận chỉ dùng được riêng các tài sản mà cấp trên cho phép sử
dụng để đảm bảo mức độ an toàn cho tài sản chung.
1.4. Xác định yêu cầu của hệ thống
1.4.1. Yêu cầu chức năng
 Đăng nhập.
 Quản lý người dùng
 Quản lý nhập xuất tài sản
 Thanh lý tài sản
 Lập báo cáo thống kê
 Quản lý loại tài sản,xuất xứ, nguồn quỹ và bộ phận
1.4.2. Yêu cầu phi chức năng
1.4.2.1 Yêu cầu bảo mật
- Cần có những bản cập nhật bảo mật thường xuyên.
1.4.2.2 Yêu cầu sao lưu
- Hệ thống phần mềm quản lý cần được backup dữ liệu thường ngày,
tránh trường hợp xấu, sự cố xảy ra làm mất dữ liệu của thông tin
khách hàng, thống kê doanh thu, …
1.4.2.3 Yêu cầu về tính năng sử dụng
- Những tính năng cần thuận tiện, hoạt động chính xác, khơng có sai
sót, lỗi.
1.4.2.4 Yêu cầu ràng buộc về thiết kế
- Thiết kế giao diện trực quan dễ dùng, thuận tiện cho người sử
dụng.
1.4.2.5 Yêu cầu về phần cứng

- Bộ xử lý: Bộ xử lý có tốc độ 1 gigahertz (GHz) trở lên hoặc SoC
- RAM: 2 GB RAM trở lên.

- Dung lượng đĩa cứng: Trống tối thiểu 2GB.

3

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

- Cạc đồ họa: DirectX 9 trở lên có trình điều khiển WDDM 1.0
- Màn hình: 800 x 600 trở lên
1.4.2.6 Phần mềm được sử dụng
- Visual sudio & SQL Sever
- Star UML
1.4.2.7 Yêu cầu khi sử dụng phần mềm

- Để sử dụng phần mềm, người dùng hoặc người quản lý cần có tài
khoản được đăng ký trước và đăng nhập vào phần mềm.

- Khi sử dụng phần mềm, không được để lộ mật khẩu cho người
khác trong quá trình sử dung gây mất an toàn bảo mật.
1.4.2.8 Các yêu cầu khác
- Phần mềm khơng u cầu bất kì u cầu nào khác.

4

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

CHƯƠNG 2. QUẢN LÝ DỰ ÁN

2.1. Ước lượng dự án
2.1.1. Ước lượng chi phí
Giai đoạn

Quản lý dự án

Cơng việc chính

Mơ tả cơng việc

Chi phí

Khảo sát u cầu dự án Thu thập cá dự liệu cần thiết 50.000VNĐ
về dự án
Bắt đầu dự án

Triển khai và thiết lập
project cho dự án

Lập kế hoạch phạm vi
dự án

Lập kế hoạch chi tiết cho
phạm vi làm việc

Viết báo cáo tổng kết
dự án

Tổng kết lại toàn bộ q
trình quản lý dự án


Phân tích và thiết Đặc tả chi tiết yêu cầu
kế hệ thống
của khách hàng

100.000VNĐ

100.000VNĐ
0VNĐ

Mô tả chi tiết những u
cầu, chức năng cần có của
phần mềm

100.000VNĐ

Mơ tả hệ thống thơng
qua sơ đồ usecase và
trình tự

Xây dựng sơ đồ usecase và
trình tự bằng phần mềm
draw.io

100.000VNĐ

Thiết kế cơ cở dự liệu

Xây dựng các trường dữ
liệu cần thiết cho phần


300.000VNĐ

mềm
Thiết kế giao diện cho
phần mềm

Xây dựng các chức năng
chính cho phần mềm bán
hàng

500.000VNĐ

Viết bài phân tích chi
tiết về hệ thống

Viết báo cáo trình bày phân 100.000VNĐ
tích và thiết kế ra hệ thống
phần mềm

5

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

Phân tích u cầu cụ
Module thống kê thể cho từng module
sản phẩm

Thiết kế các module

Tích hợp và
hồn thành sản
phẩm

Đóng gói phần
mềm

Xây dựng chi tiết nhiệm vụ
chính của hệ thống

100.000VNĐ

Xây dựng chức năng cùng
các sự kiện

150.000VNĐ

Xây dựng code

Xử lý các tính năng khi thao 600.000VNĐ
tác

Cài đặt các module

Demo module khi xây dựng 200.000VNĐ
xong

Kiểm thử cho module


Kiểm tra giao diện, độ
chính xác và tìm các lỗi
trong hệ thống

100.000VNĐ

Viết báo cáo hồn
thiện

Trình bày báo cáo chi tiết
khi thiết kế module

50.000VNĐ

Tích hợp các Module
đã thiết kế

Lắp ghép các module lại với 100.000VNĐ
nhau cho hoàn chỉnh

Kiểm thử phần mềm

Test lại toàn bộ hệ thống đã 150.000VNĐ
xây dựng

Fix code

Tìm kiếm các lỗi phát sinh
trong quá trình thực thi


Viết báo cáo hướng
dẫn sử dụng

Viết bản hướng dẫn sử dụng
phần mềm

0VNĐ

Lên kế hoạch bảo trì
phần mềm

Đề ra kế hoạch bảo trì

0VNĐ

Kết thúc dự án

Tổng kết lại quá trình là ra
dự án

0VNĐ

200.000VNĐ

Bảng 2. 1
2.1.2. Ước lượng thời gian

6


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

Giai đoạn
Quản lý dự án

Phân tích và thiết
kế hệ thống

Cơng việc chính

Mơ tả cơng việc

Khảo sát u cầu dự án

Thu thập cá dự liệu cần thiết
về dự án

Bắt đầu dự án

Triển khai và thiết lập project
cho dự án

Thời
gian
1 ngày

1 ngày


Lập kế hoạch phạm vi dự Lập kế hoạch chi tiết cho
án
phạm vi làm việc

1 ngày

Viết báo cáo tổng kết dự Tổng kết lại tồn bộ q trình
án
quản lý dự án

1 ngày

Đặc tả chi tiết yêu cầu
của khách hàng

1 ngày

Mô tả chi tiết những u cầu,
chức năng cần có của phần
mềm

Mơ tả hệ thống thông
qua sơ đồ usecase và

Xây dựng sơ đồ usecase và
trình tự bằng phần mềm
draw.io

5 ngày


Thiết kế cơ cở dự liệu

Xây dựng các trường dữ liệu
cần thiết cho phần mềm

1 ngày

Thiết kế giao diện cho
phần mềm

Xây dựng các chức năng
10 ngày
chính cho phần mềm bán hàng

trình tự

Viết bài phân tích chi tiết Viết báo cáo trình bày phân
về hệ thống
tích và thiết kế ra hệ thống

1 ngày

phần mềm
Module thống kê
sản phẩm

Phân tích yêu cầu cụ thể
cho từng module


Xây dựng chi tiết nhiệm vụ
chính của hệ thống

2 ngày

Thiết kế các module

Xây dựng chức năng cùng
các sự kiện

3 ngày

7

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

Tích hợp và hồn
thành sản phẩm

Đóng gói phần
mềm

Xây dựng code

Xử lý các tính năng khi thao
tác


5 ngày

Cài đặt các module

Demo module khi xây dựng
xong

1 ngày

Kiểm thử cho module

Kiểm tra giao diện, độ chính
xác và tìm các lỗi trong hệ
thống

1 ngày

Viết báo cáo hồn thiện

Trình bày báo cáo chi tiết khi
thiết kế module

1 ngày

Tích hợp các Module
đã thiết kế

Lắp ghép các module lại với
nhau cho hoàn chỉnh


1 ngày

Kiểm thử phần mềm

Test lại tồn bộ hệ thống đã
xây dựng

1 ngày

Fix code

Tìm kiếm các lỗi phát sinh
trong quá trình thực thi

2 ngày

Viết báo cáo hướng dẫn
sử dụng

Viết bản hướng dẫn sử dụng
phần mềm

1 ngày

Lên kế hoạch bảo trì
phần mềm

Đề ra kế hoạch bảo trì

1 ngày


Kết thúc dự án

Tổng kết lại quá trình là ra dự
án

1 ngày

Bảng 2. 2

2.1.3. Ước lượng về số lượng người tham gia
• Số lượng người tham gia vào dự án này là 1 người.
2.2. Lập lịch và theo dõi dự án

8

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

Giai
đoạn

Khảo sát
mơ hình

Hoạt
động
1.1


1.2

Tên hoạt
động

Hoạt
Hồn
động kế Thời gian Thời gian thành
bắt đầu kết thúc
thừa

Khảo sát thực
tế, phân tích
các yêu cầu.
Báo cáo triển
khai dự án.

1/11/21


5/12/21





1.1

1.3


Lập kế hoạch
cho dự án.

1.2

1 ngày



Phân tích 2.1


Phân tích quy
trình nghiệp
vụ.

1.2

1 ngày



2.2

Xây dựng use
case cho hệ
thống.

2.1


3 ngày



2.3

Xậy dựng sơ
đồ trình tự
cho hệ thống.

2.2

3 ngày



2.4

Thống

2.3

1 ngày



3.1

Phân tích các

đối tượng.

2.3,
2.3,
2.4

2 ngày



3.2

Xây dựng các
thuộc tính
cho từng đối
tượng.

3.1

1 ngày



thiết kế
phần
mềm

nhất
các sơ đồ.
Xây

dựng cơ
sở dự
liệu

Chưa
hồn
thành

9

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

3.3

3.1,
3.2

2 ngày



Xây dựng các
form đã được
phân tích.

3.3


3 ngày



4.2

Xử

4.1

4 ngày



4.3

Demo các
module đã
hoàn thành.

4.1

1 ngày



Kiểm thử 5.1
phần
mềm
5.2


Kiểm tra các
giao diện.

4.3

1 ngày



Kiểm tra lại
dự liệu.

5.1

1 ngày



5.3

Fix code nếu
gặp lỗi.

5.2

1 ngày




6.1

Viết báo cáo
về module.

5.1

1 ngày



Viết báo cáo
hướng dẫn sử
dụng phần
mềm.

6.1

1 ngày



Lên kế hoạch
bảo trì phần
mềm.

5.3,
6.1

1 ngày




Thiết kế cơ
sở dự liệu và
nhập dữ liệu.
Xây dựng 4.1
các chức
năng
chính

Cài đặt
6.2
phần
mềm

Tích hợp 7.1
và bảo trì
7.2


sự kiện.

Kết thúc dự
án.



Bảng 2. 3


10

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG

3.1. Xác định các Actor và Use Case tổng quát hệ thống
3.1.1 Các Actor
STT
1

Actor
Quản trị

Use case

- Đăng nhập
- Quản lý người dùng
- Quản lý tài sản
- Báo cáo thống kê
- Quản lý loại tài sản, xuất xứ,nguồn
quỹ, bộ phận

- Tìm kiếm tài sản
- Thanh lí tài sản
2


Người dùng

- Đăng nhập
- Quản lý tài sản
- Báo cáo thống kê
- Thanh lí tài sản
- Quản lý loại tài sản, xuất xứ,nguồn
quỹ, bộ phận

- Tìm kiếm tài sản
Bảng 3. 1. Xác định các Actor và Use Case tổng quát hệ thống

11

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

3.1.2 .Use Case tổng qt của hệ thống

Hình 3. 1. Use case tổng quát hệ thống
3.2. Phân tích thiết kế từng chức năng của hệ thống
3.2.1 Chức năng đăng nhập
3.2.1.1 Biểu đồ use case cho chức năng đăng nhập

Hình 3. 2. Use case chức năng đăng nhập

12


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

⮚ Đặc tả use case đăng nhập
 Chức năng này mô tả cách thực hiện đăng nhập vào hệ thống.
 Dịng sự kiện:

 Dịng sự kiện chính:
o Chức năng này bắt đầu khi người dùng muốn đăng nhập vào hệ thống.
o Hệ thống yêu cầu các tác nhân nhập tên và mật khẩu.
o Tác nhân nhập tên và mật khẩu.
o Hệ thống kiểm tra tên và mật khẩu đã nhập và cho phép đăng nhập vào hệ thống.

 Dòng sự kiện khác:
Nếu tài khoản và mật khẩu khơng chính xác thì hệ thống hiển thị thơng báo lỗi.
Người dùng có thể quay lại dịng sự kiện chính hoặc hủy bỏ việc đăng nhập, lúc này
chức năng kết thúc.
 Kết quả: Nếu thực hiện chức năng thành cơng thì tác nhân đăng nhập có quyền sử
dụng chức năng hệ thống tương ứng. Ngược lại, trạng thái hệ thống không thay
đổi.
3.2.1.2 Biểu đồ hoạt động
⮚ Chức năng đăng nhập:

A. Người thực hiện
- Bộ phận quản trị hoặc người dùng
B. Điều kiện kích hoạt
- Bộ phận quản trị, người dùng đăng nhập vào chức năng quản lý
sự kiện của hệ thống.


C. Sơ đồ luồng nghiệp vụ cơ bản

13

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

Hình 3. 3. Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập
D. Mô tả các bước trong luồng nghiệp vụ cơ bản

- Bước 1: Người dùng đăng nhập vào hệ thống hoặc sử dụng các
chức năng khác khi chưa được cấp quyền đăng nhập (yêu cầu
chức năng đăng nhập).

- Bước 2: Người dùng nhập dữ liệu:
✔ Tài khản
✔ Mật khẩu
- Bước 3: Kiểm tra dữ liệu đầu vào bao gồm:
✔ Tài khoản, Mật khẩu chỉ được chứa các ký tự chữ cái, số và
một vài ký tự đặc biệt khác được cho phép ✔ Hợp lệ: Chuyển
sang bước 4

✔ Không hợp lệ: Chuyển sang bước 2 - Bước 4: Kiểm tra đăng
nhập:

✔ Hợp lệ: Chuyển sang bước 5
✔ Không hợp lệ: Quay lại bước 2

14

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

- Bước 5: Cấp quyền đăng nhập với quyền tương ứng với tài
khoản.
- Bước 6: Kết thúc
3.2.1.3 Biểu đồ trình tự
a. Biểu đồ trình tự cho chức năng đăng nhập

Hình 3. 4. Biểu đồ trình tự đăng nhập
3.2.2Chức năng quản lý người dùng
3.2.2.1.Biểu đồ use case chức năng quản lý người dùng

Hình 3. 5. Use case chức năng quản lý người dùng
Đặc tả use case quản lý người dùng
 Tóm tắt: Chức năng này cho phép người quản trị quản lý thông tin người sử dụng
khi đăng nhập vào hệ thống. Bao gồm: Thêm mới, xóa, cập nhật, lưu thơng tin.
 Dịng sự kiện:

 Dịng sự kiện chính:
15

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


o Chức năng này bắt đầu khi người quản trị có nhu cầu thêm mới, xóa, cập nhật
thơng tin người dùng.
o Người quản trị chọn chức năng quản lý người dùng.
o Hệ thống hiển thị giao diện quản lý người dùng và liệt kê danh sách người dùng đã
có tên trong hệ thống.
o Hệ thống yêu cầu người quản trị chọn chức năng cần thực hiện bao gồm: Thêm
mới, cập nhật thơng tin người dùng, xóa người dùng.
+ Thêm mới:
o Hệ thống yêu cầu người quản trị nhập vào thông tin của người dùng cần thêm mới.
Thông tin bao gồm: Tài khoản, mật khẩu và phân quyền truy cập.
o Sau khi nhập đầy đủ thông tin người dùng cần thêm, quản trị chọn chức năng Lưu.
o Hệ thống kiểm tra thơng tin nhập vào, nếu hợp lệ thì hiển thị thông báo Thêm mới
thành công. Ngược lại, thông báo Thêm không thành công
+ Cập nhật thông tin người dùng:
o Hệ thống yêu cầu người quản trị nhập vào trường thông tin cần thay đổi của người
dùng. Thông tin thay đổi có thể là: Tài khoản, mật khẩu và phân quyền truy cập.
o Sau khi nhập thông tin người dùng cần thay đổi, quản trị chọn chức năng Lưu.
o Hệ thống kiểm tra thơng tin nhập vào, nếu hợp lệ thì hiển thị thông báo Cập nhật
thành công. Ngược lại, thông báo Cập nhật khơng thành cơng.
+ Xóa người dùng:
o Hệ thống yêu cầu người quản trị chọn người dùng cần xóa.
o Hệ thống hiển thị đầy đủ thơng tin của người dùng cần xóa bao gồm: Tài khoản,
mật khẩu, phân quyền.
o Người quản trị ấn nút Xóa.
o Hệ thống hỏi Bạn chắc muốn xóa người dùng hay khơng? Có/Khơng
o Nếu người quản trị chọn Có. Hệ thống sẽ xóa thơng tin khỏi hệ thống và hiển thị
thơng báo Xóa thành cơng. Ngược lại, nếu chọn Khơng thì đóng thơng báo và trở
lại giao diện người dùng.


 Dòng sự kiện khác:
o Thông tin về người dùng không đầy đủ: Nếu người quản trị thêm mới hoặc thay
đổi các thông tin của người dùng không đầy đủ, hệ thống sẽ hiện cảnh báo lỗi và
yêu cầu bổ sung các thông tin cần thiết.

16

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

o Người quản trị có thể bổ sung đầy đủ thơng tin hoặc thốt khỏi thao tác, lúc này
chức năng kết thúc.
o Thông tin người sử dụng không hợp lệ: Nếu người quản trị thêm mới hoặc thay
đổi các thông tin của người dùng không hợp lệ, hệ thống sẽ hiện cảnh báo lỗi và
yêu cầu sử đổi các thông tin chưa hợp lệ.
o Người quản trị có thể chỉnh sửa thơng tin chưa hợp lệ hoặc thốt khỏi thao tác, lúc
này chức năng kết thúc.
 Điều kiện: Người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống với phân quyền quản trị.
 Kết quả: Nếu thực hiện chức năng thành cơng thì hệ thống sẽ cập nhật cơ sở dữ
liệu. Ngược lại, trạng thái hệ thống không thay đổi.
3.2.2.2. Biểu đồ hoạt động
⮚ Chức năng thêm người dùng
A. Người thực hiện

- Bộ phận quản trị
B. Điều kiện kích hoạt
- Người quản lý đăng nhập vào chức năng quản lý người dùng của
hệ thống.

C.Sơ đồ luồng nghiệp vụ cơ bản

17

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.t€i.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong

Hình 3. 6. Biểu đồ hoạt động thêm người dùng
D. Mô tả các bước trong luồng nghiệp vụ cơ bản
- Bước 1: Quản lí đăng nhập vào hệ thống hoặc sử dụng các chức
năng khác khi chưa được cấp quyền đăng nhập (yêu cầu chức năng
đăng nhập).
- Bước 2: Quản lí nhập dữ liệu:

✔ Tài khản
✔ Mật khẩu
- Bước 3: Kiểm tra dữ liệu đầu vào bao gồm:



Tài khoản, Mật khẩu chỉ được chứa các ký

tự chữ cái, số và một vài ký tự đặc biệt khác được
cho phép ✔ Hợp lệ: chuyển sang bước 4



Không hợp lệ: chuyển sang bước 2


- Bước 4: Hệ thống cấp quyền đăng nhập

- Bước 5: Quản lí chọn chức năng quản lý người dùng
- Bước 6: Hệ thống hiển thị giao diện “Quản lý người dùng”
- Bước 7: Quản lí thực hiện thao tác “Thêm người dùng”
18

bao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dongbao.cao.chuyen.de.hoc.phan.cong.nghe.phan.mem.de.tài.phan.mem.quan.ly.tai.san.truong.dai.hoc.thanh.dong


×