Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Các loại hệ phương trình và cách giải docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125 KB, 7 trang )

ThS. ðoàn Vương Nguyên
Trang
1

CHUYÊN ðỀ

HỆ PHƯƠNG TRÌNH ðỐI XỨNG LOẠI (KIỂU) I

TÓM TẮT GIÁO KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN

I. Hệ ñối xứng loại (kiểu) I có dạng tổng quát:
f(x, y) = 0
g(x,y) = 0







, trong ñó
f(x, y) = f(y,x)
g(x,y) = g(y, x)










Phương pháp giải chung:

i) Bước 1: ðặt ñiều kiện (nếu có).
ii) Bước 2: ðặt S = x + y, P = xy với ñiều kiện của S, P và
2
S 4P

.
iii) Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P rồi dùng Vi–et ñảo tìm x, y.

Chú ý:
i) Cần nhớ: x
2
+ y
2
= S
2
– 2P, x
3
+ y
3
= S
3
– 3SP.
ii) ðôi khi ta phải ñặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv.
iii) Có những hệ phương trình trở thành ñối xứng loại I sau khi ñặt ẩn phụ.

Ví dụ 1. Giải hệ phương trình
2 2

3 3
x y xy 30
x y 35

 + =



+ =


.
GIẢI
ðặt
S x y, P xy
= + =
, ñiều kiện
2
S 4P

. Hệ phương trình trở thành:
2
2
30
P
SP 30
S
90
S(S 3P) 35
S S 35

S



=


=


 

 
 
 
− =


 
− =







 



S 5 x y 5 x 2 x 3
P 6 xy 6 y 3 y 2
   
= + = = =
   
   
⇔ ⇔ ⇔ ∨
   
   
= = = =
   
   
.

Ví dụ 2. Giải hệ phương trình
3 3
xy(x y) 2
x y 2

− = −




− =


.
GIẢI
ðặt

t y, S x t, P xt
= − = + =
, ñiều kiện
2
S 4P.

Hệ phương trình trở thành:
3 3 3
xt(x t) 2 SP 2
x t 2 S 3SP 2
 
+ = =
 
 

 
 
+ = − =
 
 
S 2 x 1 x 1
P 1 t 1 y 1
  
= = =
  
  
⇔ ⇔ ⇔
  
  
= = = −

  
  
.

Ví dụ 3. Giải hệ phương trình
2 2
2 2
1 1
x y 4
x y
1 1
x y 4
x y



+ + + =






+ + + =




.
GIẢI

ThS. ðoàn Vương Nguyên
Trang
2

ðiều kiện
x 0,y 0
≠ ≠
.
Hệ phương trình tương ñương với:
2 2
1 1
x y 4
x y
1 1
x y 8
x y
   

 
 

+ + + =
 
 

 
  

   




   

 
 
+ + + =
 

 
 

 
 
   



ðặt
2
1 1 1 1
S x y , P x y ,S 4P
x y x y
      
   
   
= + + + = + + ≥
   
   
   

   
   
      
ta có:
2
1 1
x y 4
S 4 S 4
x y
P 4 1 1S 2P 8
x y 4
x y
   

 
 

+ + + =
 
 



 
= =
 
 
 

   

  
⇔ ⇔
  
  
  
=− =
 
 
  


+ + =
 
 

 
 
 

  


1
x 2
x 1
x
1
y 1
y 2
y




+ =


=


 
⇔ ⇔
 
 
=
 

+ =




.

Ví dụ 4. Giải hệ phương trình
2 2
x y 2xy 8 2 (1)
x y 4 (2)


+ + =





+ =



.
GIẢI
ðiều kiện
x, y 0

. ðặt
t xy 0
= ≥
, ta có:
2
xy t
=

(2) x y 16 2t
⇒ + = −
.
Thế vào (1), ta ñược:
2
t 32t 128 8 t t 4
− + = − ⇔ =

Suy ra:

xy 16 x 4
x y 8 y 4
 
= =
 
 

 
 
+ = =
 
 
.




II. ðiều kiện tham số ñể hệ ñối xứng loại (kiểu) I có nghiệm

Phương pháp giải chung:

i) Bước 1: ðặt ñiều kiện (nếu có).
ii) Bước 2: ðặt S = x + y, P = xy với ñiều kiện của S, P và
2
S 4P

(*).
iii) Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P theo m rồi từ ñiều kiện (*) tìm m.

Chú ý:

Khi ta ñặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv thì nhớ tìm chính xác ñiều kiện u, v.


Ví dụ 1 (trích ñề thi ðH khối D – 2004). Tìm ñiều kiện m ñể hệ phương trình sau có nghiệm thực:
x y 1
x x y y 1 3m


+ =




+ = −



.
GIẢI
ThS. ðoàn Vương Nguyên
Trang
3

ðiều kiện
x, y 0

ta có:
3 3
x y 1 x y 1
x x y y 1 3m ( x) ( y) 1 3m

 
 
+ = + =
 
 

 
 
+ = − + = −
 
 
 

ðặt
S x y 0, P xy 0
= + ≥ = ≥
,
2
S 4P.

Hệ phương trình trở thành:
2
S 1
S 1
P m
S 3SP 1 3m


=
=



 

 
 
=
− = −
 


.
Từ ñiều kiện
2
S 0, P 0,S 4P
≥ ≥ ≥
ta có
1
0 m
4
≤ ≤
.

Ví dụ 2. Tìm ñiều kiện m ñể hệ phương trình
2 2
x y xy m
x y xy 3m 9

+ + =





+ = −


có nghiệm thực.
GIẢI
2 2
x y xy m
(x y) xy m
xy(x y) 3m 9
x y xy 3m 9


+ + =
+ + =


 

 
 
+ = −
+ = −
 


.
ðặt S = x + y, P = xy,

2
S 4P.

Hệ phương trình trở thành:
S P m
SP 3m 9

+ =




= −


.
Suy ra S và P là nghiệm của phương trình
2
t mt 3m 9 0
− + − =

S 3 S m 3
P m 3 P 3
 
= = −
 
 
⇒ ∨
 
 

= − =
 
 
.
Từ ñiều kiện ta suy ra hệ có nghiệm
2
2
3 4(m 3)
21
m m 3 2 3
(m 3) 12
4

≥ −

⇔ ⇔ ≤ ∨ ≥ +

− ≥


.

Ví dụ 3. Tìm ñiều kiện m ñể hệ phương trình
x 4 y 1 4
x y 3m


− + − =




+ =


có nghiệm.
GIẢI
ðặt
u x 4 0, v y 1 0
= − ≥ = − ≥
hệ trở thành:
2 2
u v 4
u v 4
21 3m
u v 3m 5
uv
2

+ =



+ =




 

 

+ = −
=
 



.
Suy ra u, v là nghiệm (không âm) của
2
21 3m
t 4t 0
2

− + =
(*).
Hệ có nghiệm

(*) có 2 nghiệm không âm

/
3m 13
0
0
13
2
S 0 m 7
21 3m
3
0
P 0

2





∆ ≥







⇔ ≥ ⇔ ⇔ ≤ ≤
 
 

 


 
 


.

ThS. ðoàn Vương Nguyên
Trang
4


Ví dụ 4. Tìm ñiều kiện m ñể hệ phương trình
2 2
x y 4x 4y 10
xy(x 4)(y 4) m

 + + + =



+ + =


có nghiệm thực.
GIẢI
2 22 2
2 2
(x 4x) (y 4y) 10
x y 4x 4y 10
xy(x 4)(y 4) m
(x 4x)(y 4y) m


 + + + =
 + + + =
 

 
 
+ + =

+ + =
 


.
ðặt
2 2
u (x 2) 0, v (y 2) 0
= + ≥ = + ≥
. Hệ phương trình trở thành:
u v 10 S 10
uv 4(u v) m 16 P m 24
 
+ = =
 
 

 
 
− + = − = +
 
 
(S = u + v, P = uv).
ðiều kiện
2
S 4P
S 0 24 m 1
P 0







≥ ⇔ − ≤ ≤







.


BÀI TẬP


Giải các hệ phương trình sau

1.
2 2
x y xy 5
x y xy 7

+ + =





+ + =


. ðáp số:
x 1 x 2
y 2 y 1
 
= =
 
 

 
 
= =
 
 
.
2.
2 2
x xy y 3
2x xy 2y 3

 + + =



+ + = −


. ðáp số:

x 1 x 3 x 3
y 1
y 3 y 3
 

 
= − = = −

 
  
∨ ∨
  
  
= −
= − =
  

 
 
.
3.
3 3
x y 2xy 2
x y 8

+ + =





+ =


. ðáp số:
x 2 x 0
y 0 y 2
 
= =
 
 

 
 
= =
 
 
.
4.
3 3
x y 7
xy(x y) 2

 − =



− =


. ðáp số:

x 1 x 2
y 2 y 1
 
= − =
 
 

 
 
= − =
 
 
.
5.
2 2
x y 2xy 5
x y xy 7

− + =




+ + =


. ðáp số:
1 37 1 37
x x
x 2 x 1

4 4
y 1 y 2
1 37 1 37
y y
4 4
 
 
− +
 
= =
 
 
= = −
 
 
   
∨ ∨ ∨
   
   
= = −
− − − +
   
 
= =
 
 
 
 
.
6.

2 2
2 2
1
(x y)(1 ) 5
xy
1
(x y )(1 ) 49
x y



+ + =






+ + =




. ðáp số:
x 1 x 1
7 3 5 7 3 5
x x
2 2
7 3 5 7 3 5
y y

y 1 y 1
2 2
   
= − = −
   
− +
   
= =
   
   
∨ ∨ ∨
   
− +
   
= =
   
= − = −
   
   
   
.
ThS. ðoàn Vương Nguyên
Trang
5

7.
x y y x 30
x x y y 35



+ =




+ =



. ðáp số:
x 4 x 9
y 9 y 4
 
= =
 
 

 
 
= =
 
 
.
8.
x y 7
1
y x
xy
x xy y xy 78




+ = +





+ =



(chú ý ñiều kiện x, y > 0). ðáp số:
x 4 x 9
y 9 y 4
 
= =
 
 

 
 
= =
 
 
.
9.
(
)
2 2

3 3
3
3
2(x y) 3 x y xy
x y 6


+ = +




+ =



. ðáp số:
x 8 x 64
y 64 y 8
 
= =
 
 

 
 
= =
 
 
.

10. Cho x, y, z là nghiệm của hệ phương trình
2 2 2
x y z 8
xy yz zx 4

 + + =



+ + =


. Chứng minh
8 8
x, y,z
3 3
− ≤ ≤
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Hệ phương trình
2 2 2 2 2
x y 8 z (x y) 2xy 8 z
xy z(x y) 4 xy z(x y) 4
 
 + = −  + − = −
 
⇔ ⇔
 
 
+ + = + + =

 
 

2 2
(x y) 2[4 z(x y)] 8 z
xy z(x y) 4

 + − − + = −




+ + =


2 2
(x y) 2z(x y) (z 16) 0
xy z(x y) 4

 + + + + − =




+ + =



2 2
x y 4 z x y 4 z

xy (z 2) xy (z 2)
 
+ = − + = − −
 
 
⇔ ∨
 
 
= − = +
 
 
.
Do x, y, z là nghiệm của hệ nên:
2 2
2
2 2
(4 z) 4(z 2)
8 8
(x y) 4xy z
( 4 z) 4(z 2)
3 3

− ≥ −

+ ≥ ⇔ ⇔ − ≤ ≤

− − ≥ +


.

ðổi vai trò x, y, z ta ñược
8 8
x, y,z
3 3
− ≤ ≤
.
11.
x y
1 1 1
16 16 2
x y 1


   

 
 

+ =
 
 

 
 
 

   


+ =




. ðáp số:
1
x
2
1
y
2



=





=



.
12.
sin (x y)
2 2
2 1
2(x y ) 1
π +


 =



+ =



HƯỚNG DẪN GIẢI
Cách 1:
sin (x y)
2 2 2 2
2 2
sin (x y) 0 x y (1)
2 1
2(x y ) 1 2(x y ) 1 (2)
2(x y ) 1
π +

 
π + = + ∈
 =
 
  
⇔ ⇔
  
  
+ = + =
+ =

  
 

Z

2
2 2
2
1 2 2
x x
1
2 2 2
(2) x y 2 x y 2
1
2
2 2
y
y
2
2 2






≤ − ≤ ≤






⇔ + = ⇒ ⇒ ⇒ − ≤ + ≤
 
 
 

− ≤ ≤
 
 



.
x y 0
(1)
x y 1

+ =



+ = ±


thế vào (2) ñể giải.
ThS. ðoàn Vương Nguyên
Trang
6


Cách 2:
ðặt S = x + y, P = xy. Hệ trở thành:
sin S
2
2
S
2 1
4P 2S 1
2(S 2P) 1
π



 =

 

 
 
= −
− =
 


Z
.
Từ ñiều kiện
2
S 4P


ta suy ra kết quả tương tự.
Hệ có 4 nghiệm phân biệt
1 1 1 1
x x x x
2 2 2 2
1 1 1 1
y y y y
2 2 2 2
   
   
   
= = − = = −
   
   
∨ ∨ ∨
   
   
   
= = − = − =
   
   
   
.


Tìm ñiều kiện của m ñể các hệ phương trình thỏa yêu cầu

1. Tìm m ñể hệ phương trình
2 2
x xy y m 6

2x xy 2y m

 + + = +



+ + =


có nghiệm thực duy nhất.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Hệ có nghiệm duy nhất suy ra x = y, hệ trở thành:
2 2
2 2 2
3x m 6 3x 6 m m 3
m 21
x 4x m x 4x 3x 6
 

 = +  − = = −
 

⇔ ⇒
 

 
=
+ = + = −

 


 
.
+ m = – 3:
2 2 2
x xy y 3 (x y) xy 3
2(x y) xy 3 2(x y) xy 3
 
 + + =  + − =
 

 
 
+ + = − + + = −
 
 

x y 0 x y 2 x 3 x 3 x 1
xy 3 xy 1 y 1
y 3 y 3
 
  
 
+ = + = − = = − = −
  
 
    
⇔ ∨ ⇔ ∨ ∨
    
    

= − = = −
= − =
    
  
 
 
(loại).
+ m = 21:
2 2 2
x xy y 27 (x y) xy 27
2x xy 2y 21 2(x y) xy 21
 
 + + =  + − =
 

 
 
+ + = + + =
 
 

x y 8 x y 6 x 3
xy 37 xy 9 y 3
  
+ = − + = =
  
  
⇔ ∨ ⇔
  
  

= = =
  
  
(nhận).
Vậy m = 21.
2. Tìm m ñể hệ phương trình:
2 2
x xy y m 1
x y xy m

+ + = +




+ =


có nghiệm thực x > 0, y > 0.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2 2
x xy y m 1
(x y) xy m 1
xy(x y) m
x y xy m


+ + = +
+ + = +



 

 
 
+ =
+ =
 


x y 1 x y m
xy m xy 1
 
+ = + =
 
 
⇔ ∨
 
 
= =
 
 
.
Hệ có nghiệm thực dương
2
m 0
1
0 m m 2
1 4m m 4
4


>


⇔ ⇔ < ≤ ∨ ≥


≥ ∨ ≥


.
Vậy
1
0 m m 2
4
< ≤ ∨ ≥
.
ThS. ðoàn Vương Nguyên
Trang
7

3. Tìm m ñể hệ phương trình
x y m
x y xy m


+ =





+ − =



có nghiệm thực.
HƯỚNG DẪN GIẢI
(
)
2
2
x y m
x y m
x y m
m m
x y xy m
xy
x y 3 xy m
3



+ =


+ =


+ =




  
⇔ ⇔
  

  
+ − =
=
+ − =
  







.
Suy ra
x, y
là nghiệm (không âm) của phương trình
2
2
m m
t mt 0
3

− + =
(*).

Hệ có nghiệm

(*) có 2 nghiệm không âm
/ 2
2
0 m 4m 0
m 0
S 0 m 0
1 m 4
P 0
m m 0




∆ ≥ − ≤



=


 

⇔ ≥ ⇔ ≥ ⇔
 

 
≤ ≤


 


− ≥
 
 


.
Vậy
m 0 1 m 4
= ∨ ≤ ≤
.
4. Tìm m ñể hệ phương trình
2 2
2
x y 2(1 m)
(x y) 4

 + = +



+ =


có ñúng 2 nghiệm thực phân biệt.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2 2 2
2 2

x y 2(1 m) (x y) 2xy 2(1 m)
(x y) 4 (x y) 4
 
 + = +  + − = +
 

 
 
+ = + =
 
 
xy 1 m xy 1 m
x y 2 x y 2
 
= − = −
 
 
⇔ ∨
 
 
+ = + = −
 
 
.
Hệ có ñúng 2 nghiệm thực phân biệt khi
(
)
2
2 4(1 m) m 0
± = − ⇔ =

.
5. Cho x, y là nghiệm của hệ phương trình
2 2 2
x y 2m 1
x y m 2m 3

+ = −




+ = + −


. Tìm m ñể P = xy nhỏ nhất.
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðặt
S x y, P xy
= + =
, ñiều kiện
2
S 4P.


2 2 2 2 2
x y 2m 1 S 2m 1
x y m 2m 3 S 2P m 2m 3
 
+ = − = −
 

 

 
 
+ = + − − = + −
 
 

2 2
2
S 2m 1
S 2m 1
3
(2m 1) 2P m 2m 3
P m 3m 2
2

= −



= −



⇔ ⇔
 
 
− − = + −
= − +

 




Từ ñiều kiện suy ra
2 2
4 2 4 2
(2m 1) 6m 12m 8 m .
2 2
− +
− ≥ − + ⇔ ≤ ≤
Xét hàm số
2
3 4 2 4 2
f(m) m 3m 2, m
2 2 2
− +
= − + ≤ ≤ .
Ta có
4 2 11 6 2 4 2 4 2
min f(m) f , m ;
2 4 2 2
   
− − − +


 

= = ∀ ∈



 



 
 
 

Vậy
11 6 2 4 2
min P m
4 2
− −
= ⇔ = .

×