BÁO CÁO BÀI 3:
PHÉP THỬ CHO ĐIỂM THỊ HIẾU
Nhóm 10- Sữa chua có đường
I.
BẢNG PHÂN CƠNG CƠNG VIỆC
Tên thành viên
Cơng việc
Nguyễn Huỳnh Thiên Trang
Phần 2: Giới thiệu (mục đích, nguyên tắc thực hiện
phép thử, ví dụ tình huống thực tế).
Trần Tuyết Trúc Thư
Phần 3: Nguyên liệu (mô tả sản phẩm thí nghiệm, tính
tốn lượng ngun liệu).
Hồng Ngun Phong
Phần 4: Người thử: (số lượng, thông tin về người thử ).
Phần 5: Phương pháp (chuẩn bị mẫu, tính tốn dụng cụ,
điều kiện phịng thí nghiệm).
Trương Anh Thư
Phần 5: Phương pháp (mã hóa mẫu, thiết kế trật tự trình
bày mẫu, phiếu hướng dẫn, phiếu trả lời, cách tiến hành
thí nghiệm).
II.
Giới thiệu phép thử cho điểm thị hiếu
1.
Mục đích
- Phép thử cho điểm thị hiếu cho phép đánh giá mức độ ưa thích sản phẩm của người thử
đối với một dãy các mẫu khác nhau về các đặc tính cảm quan, bằng cách cho điểm theo
thang điểm đã được quy ước.
2.
Nguyên tắc
- Người thử sẽ nhận được 1 dãy mẫu đã được mã hóa, yêu cầu người thử cho điểm lần
lượt từng mẫu theo thang điểm đã được quy ước.
- Khi giới thiệu mẫu, các trật tự mẫu phải được trình bày ngẫu nhiên đối với tất cả người
thử và xuất hiện cùng một số lần như nhau đảm bảo sự cân bằng đối với nhóm người thử.
3.
Tình huống phép thử
- Một công ty cổ phần sữa (TH True Milk) đang nghiên cứu về sữa chua có đường và
muốn sản xuất để bán ra thị trường nên cơng ty đó muốn khảo sát ý kiến khách hàng về
mức độ yêu thích sản phẩm sữa chua của cơng ty mình với các sản phẩm sữa chua của
nhiều công ty khác.
III.
Nguyên liệu
1.
Mô tả sản phẩm
Tên
Sữa chua lên men tự nhiên Sữa chua TH true YOGURT có
Vinamilk có đường
Thơng tin
- Cơng ty: CƠNG TY CỔ
PHẦN SỮA VIỆT NAM
đường
- Cơng ty: CƠNG TY CỔ
PHẦN SỮA TH
(VINAMILK)
- NSX: 10/10/2021
- NSX: 13/10/2021
- HSD: 23/11/2021
- HSD: 27/11/2021
Bao
Thành phần Sữa ( 87,4%) (nước, sữa bột, chất Sữa hoàn tồn từ sữa bị tươi
ngun liệu
béo sữa,whey bột, sữa tươi), đường (88%), đường tinh luyện, chất ổn
(10%), dầu thực vật, gelatin thực định ( gelatin thực phẩm, E471),
phẩm, chất ổn định (1422, 471), men Streptococcus thermophilus và
men Streptococcus thermophilus và Lactobacillus bulgaricus
Lactobacillus bulgaricus, vitamin
(D3,A). Có chứa sữa
Tên
Thơng tin
Nutimilk sữa chua có đường
- Cơng ty: CƠNG TY CỔ
PHẦN SỮA VIỆT NAM
(VINAMILK)
- NSX: 13/10/2021
- HSD: 13/11/2021
Bao
Sữa chua ăn DutchLady
- Công ty: Công ty TNHH
FrieslandCampina Việt Nam
- NSX: 17/10/2021
- HSD: 60 ngày kể từ NSX
Thành phần Sữa (88,8%)(nước, sữa bò tươi, sữa Sữa (86%)(nước, bột sữa gầy, chát
nguyên liệu
bột, chất béo sữa), đường (10,4%), béo sữa), đường (11,9%), chất ổn
gelatin thực phẩm, chất ổn định định và chất nhũ hóa dùng trong
(1422, 471), men Streptococcus thực phẩm (1422, gelatin, 471),
themophilus
và
Lactobacillus lactose,
men
bulgaricus, vitamin (A, D3, B1, B3, (Streptococcus
B5, B6). Có chứa sữa.
sữa
thermophilus,
Lactobacillus
acidophilus,
Bifidobacterium lactic)
2.
Tính tốn lượng nguyên liệu
- Số người thử: 60 người
- 1 người thử 4 mẫu của 4 công ty khác nhau
- Mẫu A “Sữa chua có đường của Vinamilk”: 60 mẫu x 25g = 1500g = 15 hũ
- Mẫu B “Sữa chua có đường của TH True Milk”: 60 mẫu x 25g = 1500g = 15 hũ
- Mẫu C “Nutimilk sữa chua có đường của Nutifood”: 60 mẫu x 25g = 1500g = 15 hũ
- Mẫu D “Sữa chua ăn Dutchlady”: 60 mẫu x 25g = 1500g = 15 hũ
(1 hũ sữa chua =100g)
- Nước thanh vị : 60 người x 50ml = 3000ml
IV. Người thử
-
Số lượng người thử: 60
Số đợt thử: 3 đợt, mỗi đợt 20 người.
Người thử không qua huấn luyện, có hiểu biết về sản phẩm.
V.
Phương pháp
1.
Phương pháp chuẩn bị mẫu
chua
Chuẩn bị mẫu
- Mẫu A: “sữa chua có đường của Vinamilk”: 20 mẫu/ đợt (tổng 60 mẫu)
- Mẫu B: “Sữa chua có đường của TH True Milk”: 20 mẫu/ đợt (tổng 60 mẫu)
- Mẫu C: “Nutimilk sữa chua có đường của Nutifood”: 20 mẫu/ đợt (tổng 60
mẫu)
- Mẫu D: “Sữa chua ăn Dutchlady”: 20 mẫu/ đợt (tổng 60 mẫu)
Số lượng mẫu:
- Mẫu A: 25g sữa chua/ ly/ mẫu
2.
- Mẫu B: 25g sữa chua/ ly/ mẫu
- Mẫu C: 25g sữa chua/ ly/ mẫu
- Mẫu D: 25g sữa chua/ ly/ mẫu
Nước thanh vị: 50ml/ ly/ người
Nhiệt độ thử mẫu: 2-120C
Chuẩn bị dụng cụ
- Phiếu trả lời: 240
- Phiếu hướng dẫn: 60
- Ly đựng mẫu: 240
- Ly nước thanh vị: 60
- Muỗng nhựa: 240
- Khăn giấy: 60
- Bút bi: 20
- Khay: 20
- Tem nhãn: 240
3.
Điều kiện phịng thí nghiệm
a.
Phịng chờ
- Tiện nghi, đủ ánh sáng, sạch sẽ
- Giảm tối đa thời gian chờ của các thành viên
- Có máy lạnh, báo/ tạp chí để xem
b.
Phịng thử
- Chú ý đường đi của các thành viên hội đồng
- Im lặng tạo sự tập trung cho người thử
- Trang bị: bàn, ghế, bồn nước, các tấm ngăn (rộng 50cm, cao 1m), chuông, máy vi tính,
đèn chiếu sáng, đèn màu
- Số lượng ngăn thử: 3-25 ngăn, kích thước 1mx1m
c.
Khu vực chuẩn bị mẫu, phục vụ mẫu và bảo quản mẫu
- Các khu vực này nên bố trí cùng 1 phịng
- Khu vực chuẩn bị mẫu và phục vụ mẫu: sạch sẽ, ngăn nắp, thiết bị cần thiết (cân, máy
trộn, bình nước, găng tay,..)
- Khu vực bảo quản mẫu
✔ Diện tích lớn nhất.
✔ Bảo quản lạnh mẫu, chất chuẩn, mẫu chuẩn.
✔ Tủ nhiều ngăn chứa dụng cụ, đĩa, khay, cốc nhỏ.
✔ Tủ chứa phiếu dữ liệu, số liệu thống kê, báo cáo.
4.
Ma hóa mẫu
4 trật tự trình bày mẫu
Hình vng latin Williams n=4
A-B-D-C
B-C-A-D
C-D-B-A
D-A-C-B
Người thử
Trật tự trình bày
Mã hóa mẫu
mẫu
Đợt 1
1
A-B-D-C
544-153-859-611
2
B-C-A-D
052-414-283-177
3
C-D-B-A
409-829-967-343
4
D-A-C-B
063-621-475-986
5
B-C-A-D
248-968-908-551
6
C-D-B-A
758-167-462-429
7
D-A-C-B
810-680-204-582
8
A-B-D-C
705-945-426-160
9
C-D-B-A
082-594-971-984
10
D-A-C-B
454-893-500-317
11
A-B-D-C
791-445-683-469
12
B-C-A-D
835-916-918-557
13
D-A-C-B
851-075-226-852
14
A-B-D-C
407-694-816-983
15
B-C-A-D
940-565-848-641
16
C-D-B-A
176-880-374-528
17
A-B-D-C
092-759-036-124
18
B-C-A-D
214-773-129-371
19
C-D-B-A
438-668-003-011
20
D-A-C-B
670-131-428-743
Đợt 2
21
B-C-A-D
868-337-276-043
22
C-D-B-A
134-661-848-697
23
D-A-C-B
951-851-538-387
24
A-B-D-C
833-386-861-008
25
C-D-B-A
671-625-876-568
26
D-A-C-B
659-188-824-112
27
A-B-D-C
106-877-206-108
28
B-C-A-D
298-661-556-553
29
D-A-C-B
499-072-678-844
30
A-B-D-C
448-806-428-836
31
B-C-A-D
843-585-802-461
32
C-D-B-A
396-511-899-064
33
A-B-D-C
249-716-856-571
34
B-C-A-D
338-094-402-957
35
C-D-B-A
651-507-916-313
36
D-A-C-B
772-836-633-586
37
B-C-A-D
157-049-041-211
38
C-D-B-A
954-122-706-392
39
D-A-C-B
020-882-670-922
40
A-B-D-C
357-830-859-411
Đợt 3
41
C-D-B-A
441-717-577-799
42
D-A-C-B
005-428-093-662
43
A-B-D-C
774-360-951-429
44
B-C-A-D
888-014-280-723
45
D-A-C-B
169-157-612-620
46
A-B-D-C
886-167-447-899
47
B-C-A-D
099-474-965-303
48
C-D-B-A
663-896-201-565
49
A-B-D-C
713-083-962-542
50
B-C-A-D
037-808-888-602
51
C-D-B-A
793-422-138-589
52
D-A-C-B
925-466-162-915-
53
B-C-A-D
628-100-473-456
54
C-D-B-A
504-892-234-598
55
D-A-C-B
987-860-373-284
5.
56
A-B-D-C
723-214-893-947
57
C-D-B-A
101-069-930-826
58
D-A-C-B
760-796-147-544
59
A-B-D-C
942-512-584-207
60
B-C-A-D
295-116-914-983
Phiếu hướng dẫn
PHIẾU HƯỚNG DẪN
Vui lòng thanh vị bằng nước lọc trước khi bắt đầu thử mỗi mẫu.
Bạn sẽ nhận được lần lượt 4 mẫu sữa chua có đường. Hãy nếm các mẫu sữa chua có đường này và cho
biết mức độ ưa thích của bạn đối với từng mẫu sữa chua có đường đó lên thang 9 điểm trong phiếu
đánh giá bằng cách đánh dấu chéo vào ô điểm mà bạn cho là thích hợp nhất.
Thang thị hiếu 9 điểm
⬜
2
⬜
3
⬜
4
1
Trong đó:
Điểm 1: cực kì khơng thích
2: rất khơng thích
3: khơng thích
4: hơi khơng thích
5: khơng thích cũng khơng ghét
⬜
5
⬜
6
Phiếu trả lời
⬜
8
6: hơi thích thích
7: thích
8: rất thích
9: cực kì thích
Ghi chú: một phiếu đnh giá chỉ dùng cho một mẫu
6.
⬜
7
⬜
9
⬜
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Mã số mẫu:......
Ngày:..............
Mã số người thử: …...
⬜
1
7.
⬜
3
⬜
4
⬜
5
⬜
6
⬜
7
⬜
8
⬜
9
Cách tiến hành thí nghiệm
-
8.
⬜
2
Chuẩn bị dụng cụ, mẫu, dán số vị trí người ngồi, phiếu hướng dẫn trên vị trí thử
mẫu.
Mời người thử vào phòng thử.
Người hướng dẫn sẽ hướng dẫn người thử cách tiến hành cảm quan.
Phục vụ mẫu và phát phiếu trả lời.
Sau đó tiến hành thu mẫu và phiếu trả lời (cần kiểm tra kỹ phiếu trả lời trước khi
thu).
Dọn dẹp sạch sẽ khu vực thử mẫu.
Phương pháp xử lý số liệu
- Sử dụng phương pháp ANOVA sẽ có được P-value
+ Nếu P<0.05 thì các mẫu khác nhau có nghĩa
+ Nếu P>0.05 thì các mẫu giống nhau có nghĩa