Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: “TỔ HỢP DỰ ÁN SẢN XUẤT, GIA CÔNG SẢN PHẨM DỆT MAY, SẢN XUẤT SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI VÀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM TỪ GIẤY, NHỰA VIỆT AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 125 trang )

CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT CƠ KHÍ VÀ THƯƠNG MẠI VIỆT AN

BÁO CÁO
ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN: “TỔ HỢP DỰ ÁN SẢN XUẤT, GIA CÔNG SẢN PHẨM DỆT
MAY, SẢN XUẤT SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI VÀ SẢN XUẤT SẢN
PHẨM TỪ GIẤY, NHỰA VIỆT AN”
Địa điểm thực hiện: Thơn Xn Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn,
tỉnh Hịa Bình

HỊA BÌNH, THÁNG 02 NĂM 2023


CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT CƠ KHÍ VÀ THƯƠNG MẠI VIỆT AN

BÁO CÁO
ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN: “TỔ HỢP DỰ ÁN SẢN XUẤT, GIA CÔNG SẢN PHẨM DỆT
MAY, SẢN XUẤT SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI VÀ SẢN XUẤT SẢN
PHẨM TỪ GIẤY, NHỰA VIỆT AN”
Địa điểm thực hiện: Thôn Xuân Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn,
tỉnh Hịa Bình

HỊA BÌNH, THÁNG 02 NĂM 2023


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản
xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

MỤC LỤC
DANH MỤC................................................................................................................................... 5


CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................................................................... 5
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................................ 6
DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................................ 9
CHƯƠNG I. .................................................................................................................................. 10
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................................................................... 10
1.1. Tên chủ dự án đầu tư: ............................................................................................................ 10
1.2. Tên dự án đầu tư: ................................................................................................................... 10
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ............................................... 14
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư ................................................................................................ 14
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư................................................................................ 16
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư.......................................................................................................... 21
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước trong giai đoạn thi công xây dựng dự án .................................................................. 21
1.4.2. Nguyên, nhiên liêu, hóa chất, máy móc phục vụ cho giai đoạn dự án đi vào hoạt động26
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............................................................................................... 29
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường .................................................................................................................. 29
2.1.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia ..................... 29
2.1.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch tỉnh ............................................................. 29
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường ........................... 29
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN
ĐẦU TƯ........................................................................................................................................ 31
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật .................................................... 31
3.1.1. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật .................................................................. 31
3.1.1.1. Vị trí, giới hạn khu đất..................................................................................................... 31
3.1.1.2. Hiện trạng khu đất ........................................................................................................... 31
3.1.1.3. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi trường
........................................................................................................................................................ 33

3.1.2. Địa chất cơng trình, địa chất thuỷ văn ............................................................................ 33
3.1.3. Điều kiện về khí hậu, khí tượng tại khu vực dự án........................................................... 34
3.1.3.1. Nhiệt độ khơng khí .......................................................................................................... 34
3.1.3.2. Độ ẩm khơng khí ............................................................................................................. 35

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản
xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

3.1.3.3. Lượng mưa....................................................................................................................... 36
3.1.3.4. Gió và bão ........................................................................................................................ 36
3.1.3.5. Số giờ nắng ...................................................................................................................... 36
3.1.3.6. Tai biến thiên nhiên tại Hịa Bình giai đoạn 2015-2020 ............................................... 37
3.1.4. Đối tượng nhạy cảm về môi trường .................................................................................. 38
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án............................................................ 38
Nguồn tiếp nhận nước thải từ dự án và mô tả chế độ thủy văn của nguồn tiếp nhận............... 38
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí khu vực thực hiện
dự án............................................................................................................................................... 39
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU
TƯ VÀ ĐỂ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.............. 46
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn
chuẩn bị và triển khai xây dựng dự án đầu tư ............................................................................. 46
A. Giai đoạn chuẩn bị dự án......................................................................................................... 46
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động đến môi trường giai đoạn chuẩn bị dự án ..................... 46
4.1.1.1. Đánh giá tác động liên quan đến chất thải ..................................................................... 47
4.1.1.2. Đánh giá tác động không liên quan đến chất thải.......................................................... 56

4.1.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố .............................................. 57
4.1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường giai đoạn chuẩn bị ................................... 57
4.1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu đối với các nguồn có liên quan đến chất thải ..................... 57
4.1.2.2. Các biện pháp giảm thiểu các nguồn không liên quan đến chất thải ........................... 61
B. Giai đoạn thi cơng xây dựng và lắp đặt máy móc.................................................................. 61
4.1.1. Các tác động môi trường liên quan đến chất thải. ............................................................ 61
4.1.1.1. Tác động do bụi, khí thải................................................................................................. 61
4.1.1.2. Tác động do nước thải..................................................................................................... 67
4.1.1.3. Tác động do chất thải rắn ................................................................................................ 72
4.1.1.4. Các tác động môi trường không liên quan đến chất thải............................................... 75
4.1.1.5. Nhận dạng, đánh giá sự cố mơi trường có thể xảy ra của dự án................................... 80
4.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác
động tiêu cực khác đến môi trường trong giai đoạn xây dựng .................................................. 81
4.1.2.1. Giảm thiểu tác động làm ô nhiễm khơng khí................................................................. 82
4.1.2.2. Giảm thiểu tác động làm ơ nhiễm môi trường nước ..................................................... 83
4.1.2.3. Giảm thiểu tác động làm ô nhiễm môi trường do chất thải rắn .................................... 83
4.1.2.4. Biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu các hoạt động khơng liên quan đến chất thải ...... 85
4.1.2.5. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động khác .................................................. 86

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản
xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

4.1.2.6. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động do rủi ro, ứng phó sự cố môi trường.
........................................................................................................................................................ 88
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai đoạn

vận hành của dự án ....................................................................................................................... 89
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ........................................................................................... 89
4.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động liên quan đến chất thải........................................................ 89
4.2.1.2. Đánh giá các tác động không liên quan đến chất thải ................................................... 99
4.2.1.3. Đánh giá rủi ro, sự cố mơi trường có thể xảy ra của dự án ......................................... 100
4.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ................................... 100
4.2.2.1. Đối với cơng trình xử lý nước thải ............................................................................... 100
4.2.2.2. Đối với cơng trình xử lý, bụi khí thải ........................................................................... 103
4.2.2.3. Đối với cơng trình thu sgom, lưu giữ CTR thơng thường và CTNH ........................ 106
4.2.2.4. Giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải.............................................. 108
4.2.2.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố........................................................................ 109
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ..................................... 110
4.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp BVMT và kế hoạch thực hiện................................... 110
4.3.2. Tóm tắt kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp BVMT ........................................ 111
4.3.2.1. Kinh phí đầu tư cho các cơng trình BVMT ................................................................. 111
4.3.2.2. Kinh phí vận hành các cơng trình BVMT ................................................................... 112
4.3.3. Tổ chức bộ máy, quản lý vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ......................... 113
4.4. Nhận xét về mức độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo...................... 113
4.4.1. Đánh giá về độ tin cậy của phương pháp sử dụng.......................................................... 113
4.4.1.1. Phương pháp điều tra, khảo sát và lấy mẫu hiện trường và phương pháp so sánh ... 114
4.4.1.2. Phương pháp thống kê - xử lý số liệu........................................................................... 114
4.4.1.3. Phương pháp danh mục và đánh giá nhanh ................................................................. 115
4.4.2. Nhận xét mức độ chi tiết của các đánh giá...................................................................... 115
CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC................................................................................................ 116
CHƯƠNG 6: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ......................... 117
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ......................................................117
6.1.1. Lưu lượng nước thải phát sinh ..........................................................................117
6.1.2. Dòng nước thải ..................................................................................................117
01 dòng nước thải sau khi được xử lý bởi bể bastaf 5 ngăn ........................................117

6.1.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước thải
.....................................................................................................................................117
6.1.4. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải........................118
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản
xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .........................................................118
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ..........................................119
6.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
hại ................................................................................................................................119
Dự án không phải dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại do đó không xin
cấp phép xử lý chất thải nguy hại............................................................................................... 119
CHƯƠNG VII: ........................................................................................................................... 120
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...................................... 120
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án của dự án đầu
tư ..................................................................................................................................120
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................120
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải ....................................................................................................................120
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kì) theo quy định của
pháp luật ......................................................................................................................121
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ................................................................... 122

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An


Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản
xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

DANH MỤC
BTC

CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
: Bộ Tài chính

BTCT
BTNMT
BVMT

: Bê tơng cốt thép
: Bộ Tài nguyên Môi trường
: Bảo vệ môi trường

BXD
CHXHCN

: Bộ Xây dựng
: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

CBCNV
CTNH


: Cán bộ công nhân viên
: Chất thải nguy hại

CTR
PCCC
QCVN

: Chất thải rắn
: Phòng cháy chữa cháy
: Quy chuẩn Việt Nam

QCXDVN
QLDA
TCVN

: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
: Quản lý Dự án
: Tiêu chuẩn Việt Nam

THCS
TNHH
WHO

: Trung học cơ sở
: Trách nhiệm hữu hạn
: Tổ chức y tế thế giới

XLNT

: Xử lý nước thải


TTTM

: Trung Tâm thương mại

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản
xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khống chế của dự án .......................................................... 11
Bảng 1.2. Bảng Chi tiết quy hoạch sử dụng đất ............................................................ 15
Bảng 1.3. Khối lượng nguyên, vật liệu, thiết bị thi cơng .............................................. 21
Bảng 1.4. Khối lượng máy móc phục vụ giai đoạn dự án đi vào hoạt động ................. 22
Bảng 1.5. Danh mục máy móc phục vụ cho xưởng may............................................... 23
Bảng 1.6. Danh mục máy móc phục vụ cho quá trình sản xuất bao bì giấy ................. 24
Bảng 1.7. Danh mục máy móc phục vụ cho sản xuất gia công các sản phẩm từ plastic
....................................................................................................................................... 24
Bảng 1.8. Danh mục máy móc phục vụ cho sản xuất gia cơng các sản phẩm kim loại 24
Bảng 1.9. Bảng tổng hợp các thiết bị máy móc thi cơng............................................... 24
Bảng 1.10. Nhu cầu nguyên vật liệu sản xuất may mặc ................................................ 26
Bảng 1.11. Nhu cầu nguyên liệu dùng cho sản xuất gia công sản phẩm bao bì bằng
giấy ................................................................................................................................ 26
Bảng 1.12. Nhu cầu nguyên liệu dùng cho sản xuất gia công sản phẩm từ nhựa ......... 27
Bảng 1.13. Nhu cầu nguyên liệu dùng cho sản xuất gia công sản phẩm từ kim loại .... 27
Bảng 1.14. Tính tốn cơng suất cấp nước của dự án ..................................................... 28

Bảng 3.1. Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất .................................................................. 31
Bảng 3.2. Tổng hợp đánh giá đất xây dựng................................................................... 33
Bảng 3.3. Đặc điểm địa chất cơng trình khu vực Dự án ............................................... 33
Bảng 3.4. Nhiệt độ trung bình các tháng (OC) ............................................................... 35
Bảng 3.5. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng (Đơn vị: %) ..................................... 35
Bảng 3.6. Lượng mưa trong các năm (Đơn vị: mm) ..................................................... 36
Bảng 3.7. Số giờ nắng quân tháng khu vực dự án (Đơn vị: giờ) ................................... 37
Bảng 3.8. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh khu vực dự án ........... 40
Bảng 3.9. Thông tin mẫu chất lượng không khí ............................................................ 40
Bảng 3.10. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực thực hiện dự án .............. 41
Bảng 3.11. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất ............................................. 43
Bảng 3.12. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước dưới đất ............................ 44
Bảng 4.1. Hệ số ô nhiễm K............................................................................................ 48
Bảng 4.2. Hệ số phát thải bụi, khí thải từ xe tải sử dụng nhiên liệu là dầu Diesel........ 48
Bảng 4.3. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển của xe tải .................. 49
Bảng 4.4. Nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động phương tiện giao thơng thải ra theo
khoảng cách x(m) trong q trình vận chuyển vật liệu ................................................. 50
Bảng 4.5. Hệ số phát thải chất ơ nhiễm của các máy móc, thiết bị thi công ................. 50
Bảng 4.6. Định mức tiêu thụ dầu và lưu lượng khí thải của một số thiết bị máy móc thi
cơng ............................................................................................................................... 50

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản
xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

Bảng 4.7. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của một số máy móc thiết bị thi

cơng ............................................................................................................................... 51
Bảng 4.8. Lưu lượng nước thải sinh hoạt của công nhân thi công phát sinh ................ 52
Bảng 4.9. Tải lượng các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ............................. 52
Bảng 4.10. Hàm lượng các chất gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ...................... 53
Bảng 4.11. Nồng độ nước thải xây dựng tham khảo ..................................................... 54
Bảng 4.12. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ .................................................... 55
Bảng 4.13. Hệ số phát thải bụi, khí thải từ xe tải sử dụng nhiên liệu là dầu Diesel...... 62
Bảng 4.14. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển của xe tải ................ 62
Bảng 4.15. Nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động phương tiện giao thông thải ra theo
khoảng cách x(m) trong quá trình vận chuyển vật liệu ................................................. 63
Bảng 4.16. Hệ số phát thải chất ơ nhiễm của các máy móc, thiết bị thi công ............... 64
Bảng 4.17. Định mức tiêu thụ dầu và lưu lượng khí thải của một số thiết bị máy móc
thi cơng .......................................................................................................................... 65
Bảng 4.18. Lượng phát thải của một số thiết bị thi công trong quá trình thi cơng xây
dựng ............................................................................................................................... 65
Bảng 4.19. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của một số máy móc thiết bị thi
cơng ............................................................................................................................... 66
Bảng 4.20.. Lưu lượng nước thải sinh hoạt của công nhân thi công phát sinh ............. 67
Bảng 4.21. Tải lượng các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ........................... 67
Bảng 4.22. Hàm lượng các chất gây ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ...................... 67
Bảng 4.23. Nồng độ nước thải xây dựng tham khảo ..................................................... 69
Bảng 4.24. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ .................................................... 70
Bảng 4.25. Tỷ lệ một số loại chất thải phát sinh tại công trường xây dựng .................. 73
Bảng 4.26. Lượng chất thải nguy hại phát sinh trong tháng ......................................... 74
Bảng 4.27. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công................................................ 75
Bảng 4.28. Mức ồn tổng cộng khi các phương tiện hoạt động đồng thời ..................... 76
Bảng 4.29. Mức rung của các phương tiện thi công (dB) ............................................. 77
Bảng 4.30. Tải lượng các chất ô nhiễm trong NTSH trong 1 ngày ............................... 90
Bảng 4.31. Tổng quãng đường vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm/năm ............ 91
Bảng 4.32. Ước tính tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải của xe tải 15 tấn ......... 91

Bảng 4.33. Tác động của các chất gây ô nhiễm không khí ........................................... 92
Bảng 4.34. Tải lượng các chất gây ơ nhiễm từ khí thải máy phát điện dự phịng sử
dụng dầu DO (hàm lượng S=0,5%) ............................................................................... 93
Bảng 4.35. Nồng độ các chất gây ơ nhiễm từ khí thải máy phát điện ........................... 94
Bảng 4.36. Dự kiến khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh trong giai đoạn
hoạt động của dự án ....................................................................................................... 97
Bảng 4.37. Danh mục các chất thải nguy hại phát sinh từ quá trình sản xuất............... 98
Bảng 4.38. Mức ồn của một số phương tiện giao thông ............................................... 99
Bảng 4.39. Chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý.............................................103
Bảng 4.40. Thông số kỹ thuật của quạt công nghiệp được lắp đặt tại nhà máy ..........104
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản
xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

Bảng 4.41. Các vị trí bố trí quạt thơng gió cơng nghiệp .............................................104
Bảng 4.42. Danh mục cơng trình, biện pháp BVMT và kế hoạch thực hiện ..............110
Bảng 4.43. Kinh phí thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường (Tạm tính) ............111
Kinh phí vận hành các cơng trình BVMT được tính tốn trong bảng sau: Bảng 4.44.
Kinh phí vận hành các cơng trình BVMT khi thực hiện dự án (Tạm tính) .................112
Bảng 4.45. Đánh giá độ tin cậy của phương pháp sử dụng .........................................114
Bảng 6.1. Thông số và giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải
sinh hoạt .......................................................................................................................117
Bảng 6.2. Tiếng ồn ......................................................................................................119
Bảng 6.3. Độ rung........................................................................................................119
Bảng 7.1. Kế hoạch giám sát chất thải tại Dự án ........................................................120


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản
xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án ........................................................................................... 10
Hình 1.2. Quy trình sản xuất gia cơng may mặc ........................................................... 16
Hình 1.3. Quy trình sản xuất sản phẩm bao bì đóng gói ............................................... 19
Hình 1.4. Quy trình sản xuất, gia cơng các sản phẩm từ plastic ................................... 20
Hình 1.5. Quy trình sản xuất, gia công tấm lá đồng, tấm lá nhôm và các tấm lá kim loại
khác, tem (nhãn) kim loại .............................................................................................. 21
Hình 4.1. Vị trí đặt nhà vệ sinh di động của cơng trường ............................................. 59
Hình 4.2. Vị trí cầu rửa xe ............................................................................................. 60
Hình 4.3. Tác động của tiếng ồn.................................................................................... 77
Hình 4.4. Nguồn gốc phát sinh NTSH trong giai đoạn hoạt động ................................ 89
Hình 4.5. Hệ thống thu gom và xử lý nước mưa .........................................................101
Hình 4.6. Hệ thống thu hồi bụi vải phát sinh trong công đoạn cắt, gia công vải ........105
Hình 4.7. Hệ thống thu hồi bụi vải phát sinh trong cơng đoạn vắt viền......................106
Hình 4.8. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình BVMT ................113

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất

sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

CHƯƠNG I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư:
- Tên chủ dự án: Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An
- Địa chỉ: Thơn Rùa, xã Thanh Thùy, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
- Người đại diện pháp luật của dự án đầu tư: Ông Phạm Văn Cường
- Chức vụ: Giám đốc.
- Điện thoại : 0211 3973727
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mã số doanh nghiệp 050057923 đăng ký
lần đầu ngày 22/12/2008 đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 10/05/2022, do Phòng Đăng ký
kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.
1.2. Tên dự án đầu tư:
- Tên dự án đầu tư: “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”
- Địa điểm thực hiện dự án: Xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn, tỉnh Hịa Bình.
- Phạm vi ranh giới của Dự án:
- Phía Đơng giáp huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
- Phía Tây giáp xã Thanh Sơn.
- Phía Nam giáp thị trấn Thanh Hà, huyện Lạc Thuỷ.
- Phía Bắc giáp xã Thanh Cao.

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án
Tọa độ các điểm khống chế trên tuyến như sau:
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 10



Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khống chế của dự án

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Hồ Bình
- Cơ quan cấp giấy phép môi trường của dự án: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hịa Bình
- Văn bản pháp lý liên quan đến dự án:
- Văn bản số 647/UBND-KTN của UBND tỉnh Hịa Bình ngày 26/4/2022 về chủ
trương cho phép nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, nhận góp vốn, thuê quyền sử
dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt
may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An” tại
thôn Xuân Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn.
- Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Hịa Bình về việc
phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự
án: “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại
và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An” tại thôn Xuân Dương, xã Thanh Cao, huyện
Lương Sơn;
- Văn bản số 1423/SKHĐT-DN của Sở kế hoạch và đầu tư ngày 27/4/2022 về kết
quả thẩm định sơ bộ hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Tổ hợp dự án sản
xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm
từ giấy, nhựa Việt An tại thôn Xuân Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn, tỉnh Hịa
Bình.
- Văn bản số 2086/STNMT-QLĐĐ của Sở Tài nguyên và Môi trường ngày
10/6/2022 về việc thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác để thực hiện Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm
bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An tại thôn Xuân Dương, xã
Thanh Cao, huyện Lương Sơn, tỉnh Hịa Bình.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An


Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

- Văn bản số 38/SNN-KL của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hịa
Bình ngày 19/5/2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
thực hiện Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng
kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An tại thôn Xuân Dương, xã Thanh
Cao, huyện Lương Sơn, tỉnh Hịa Bình.
- Văn bản số 1455/SNN-KL của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn ngày 06
tháng 06 năm 2022 về việc thẩm định nội dung trình quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản
phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt
An tại thôn Xuân Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn, tỉnh Hịa Bình.
- Văn bản số 2007/SKHĐT-DN của Sở kế hoạch và Đầu tư ngày 08/06/2022 về
việc chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án Tổ hợp dự án
sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản
phẩm từ giấy, nhựa Việt An tại thôn Xuân Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn, tỉnh
Hịa Bình.
- Văn bản số 1998/SXD-QHKT của Sở xây dựng ngày 08/6/2022 về việc tham gia
ý kiến thẩm định nội dung trình quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất rừng
sang mục đích khác để thực hiện Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản
xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An tại thôn Xuân
Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn, tỉnh Hịa Bình.
- Văn bản số 455-TB-HU của huyện ủy Lương Sơn ngày 20/6/2022 về chủ trương
chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác để thực hiện Tổ hợp dự án sản
xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm

từ giấy, nhựa Việt An tại thôn Xuân Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn.
- Văn bản số 1356/UBND-NNPTNT của UBND huyện Lương Sơn ngày
21/6/2022 về việc thẩm định chuyển mục đích rừng sang mục đích khác để thực hiện Tổ
hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và sản
xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An tại thơn Xn Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương
Sơn, tỉnh Hịa Bình.
- Văn bản số 2280/SCT-TCĐT của Sở Tài chính ngày 24/11/2021 về chủ trương
đầu tư dự án.
- Văn bản số 1773/STNMT-QLĐĐ của Sở tài nguyên và môi trường ngày
23/6/2021 về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất và điều kiện thuê đất thực hiện dự án
Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và
sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An tại thôn Xuân Dương, xã Thanh Cao, huyện
Lương Sơn.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

- Văn bản số 4588/SXD-QHKT của Sở xây dựng ngày 29/11/2021 về ý kiến thẩm
định chủ trương đầu tư dự án Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản
xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An tại thôn Xuân
Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn, tỉnh Hịa Bình.
- Văn bản số 2544/SCT_KHTCTH của Sở Công thương ngày 01/11/2021 về ý
kiến hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Tổ hợp dự án sản xuất, gia công
sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa
Việt An tại thôn Xuân Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn, tỉnh Hịa Bình.

- Văn bản số 2430/UBND-TCKH của UBND huyện Lương Sơn ngày 02/12/2021
về việc thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Tổ hợp dự án sản
xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm
từ giấy, nhựa Việt An tại thôn Xuân Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn, tỉnh Hịa
Bình.
- Văn bản số 3235/SNN-KHTC của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn ngày
25/11/2021 về việc thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Tổ hợp
dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất
sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An tại thôn Xuân Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn,
tỉnh Hịa Bình.
- Văn bản số 3004/STNMT-VP của Sở tài nguyên và môi trường ngày 21/12/2021
về hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư dự án Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm
dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An.
- Văn bản số 264/STC-QLG&CS của Sở Tài chính ngày 05/02/2021 về việctham
gia ý kiến thẩm định nhu cầu sử dụng đất và điều kiện thuê đất thực hiện dự án Tổ hợp
dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất
sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An tại thôn Xuân Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn.
- Văn bản số 1889/SCT-QLĐT&HTQT của Sở Công thương ngày 09/12/2020 về
ý kiến hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Tổ hợp dự án sản xuất, gia công
sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa
Việt An tại thôn Xuân Dương, xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn, tỉnh Hịa Bình.
- Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh Hồ Bình, về việc
quyết định chủ trương đầu tư thực hiện dự án xây dựng cơng trình Tổ hợp dự án sản xuất,
gia cơng sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ
giấy, nhựa Việt An;
- Dự án có tổng diện tích là 33.566 m2 trong đó diện tích đất rừng sản xuất là
33.566 m2. Theo khoản đ điều 25 nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Mơi trường khu vực thực hiện
dự án có yếu tố nhạy cảm như sau : Dự án thuộc số thứ tự 6, mục I phụ lục IV, Nghị
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An


Trang 13


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ Mơi trường có u cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất (đất rừng sản
xuất) lên theo thẩm quyền quy định của pháp luật về đất đai với diện tích 33.566 m2. Dự
án thuộc đối tượng phải thực hiện lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường và thẩm
quyền cấp giấy phép môi trường của dự án là UBND tỉnh Hịa Bình.
1.3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
(a) Mục tiêu của dự án:
*) Mục tiêu chung:
- Tạo điều kiện cho việc triển khai có hiệu quả các hoạt động kinh tế phi nông
nghiệp tại khu vực nông thôn gắn với phát triển các ngành cơng nghiệp văn hóa, kinh
doanh bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng.
- Tạo lập môi trường cảnh quan mới gắn với: Hiện đại hóa hệ thống kết cấu hạ
tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội; Bảo tồn các di sản văn hóa và cảnh quan tự nhiên; Mơi
trường sinh thái được kiểm sốt và thích ứng với biến đổi khí hậu…
- Tăng cường kết nối giữa các khu vực chức năng trong xã, kết nối các xã trong
phạm vi huyện và kết nối giữa khu vực nơng thơn và đơ thị, cụ thể hóa qua các kết nối
về: Hoạt động kinh tế; Hệ thống hạ tầng kỹ thuật, mạng thông tin và mạng xã hội; Hệ
thống hạ tầng dân sinh; Dịch vụ khoa học công nghệ và thương mại; Cảnh quan tự nhiên;
Con người và văn hóa.
*) Mục tiêu cụ thể:
- Cụ thể hố chiến lược phát triển kinh tế xã hội của xã nói riêng và của Huyện
Lương Sơn nói chung đáp ứng nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới của xã Thanh Cao theo

quy hoạch nông thôn mới và định hướng phát triển công nghiệp trên địa bàn xã.
- Xác định cơ cấu sử dụng đất phù hợp với điều kiện tự nhiên, phục vụ cho phát
triển kinh tế xã hội theo hướng hiện đại hóa nơng thơn về sản xuất nơng nghiệp, tiểu thủ
công nghiệp, phát triển dịch vụ, y tế, giáo dục… Nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống
của người dân nông thôn tiến tới thu hẹp khoảng cách với cuộc sống đô thị.
- Thiết kế hệ thống hạ tầng kỹ thuật (giao thông, cấp điện, cấp nước….) trong khu
vực quy hoạch trên cơ sở tính tốn các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật theo tiêu chuẩn, quy định
hiện hành phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Lương Sơn, khớp nối với các dự án
liên quan đang và sắp thực hiện.
- Quy định việc xây dựng và phát triển các cơng trình kiến trúc và các khu vực
cảnh quan có giá trị, gìn giữ, phát huy bản sắc văn hóa tập qn của địa phương. Đảm
bảo an tồn phịng cháy chữa cháy và bảo vệ môi trường sinh thái.
- Làm cơ sở cho việc quản lý xây dựng theo quy hoạch. Đồ án quy hoạch được
duyệt sẽ là căn cứ để lập dự án đầu tư xây dựng, triển khai các bước thiết kế xây dựng và
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

tiến hành các thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch, giao đất, cấp phép xây dựng, xây dựng
theo quy hoạch được duyệt.
- Tăng cường công tác quản lý, sử dụng đất đai, quản lý xây dựng nông thôn, tạo
điều kiện thuận lợi cho công tác quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn xã, phù hợp với
quy hoạch chung của huyện theo hướng đồng bộ, phát triển toàn diện.
- Xây dựng tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất sản phẩm
bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa với công nghệ sản xuất, dây chuyền
máy móc, thiết bị hiện đại, góp phần tăng hiệu quả sử dụng đất, tạo thêm việc làm cho

người lao động và tăng thu ngân sách nhà nước tại địa phương.
(b) Quy mơ dự án:
- Quy mơ diện tích quy hoạch khoảng 3,36 ha;
- Quy mô dự án (theo công suất thiết kế):
+ Xưởng sản xuất và gia công các sản phẩm dệt may: Công suất 7.200.000 sản
phẩm/năm, gồm 20 chuyền sản xuất (10.200 tấn/ năm).
+ Xưởng sản xuất sản phẩm bằng kim loại, các dịch vụ xử lý, gia công kim loại:
Công suất 400 tấn sản phẩm/năm:
+ Xưởng sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa (không bao gồm sản xuất giấy từ phế
liệu), công suất 4.000.000 sản phẩm/năm (840 tấn sp/ năm).
+ Số lượng nhân công, bộ phận quản lý: Khoảng 215 người.
Quy mơ chi tiết các cơng trình hạng mục của dự án được thể hiện bảng dưới đây:
Bảng 1.2. Bảng Chi tiết quy hoạch sử dụng đất
TT Hạng mục xây dựng

Diện tích XD
(m2)

Số
tầng

Diện tích
sàn (m2)

Tỷ lệ

14676

42.92%


I

Các cơng trình xây dựng chính

14406

1

Cơ sở sản xuất và gia cơng các sản
phẩm dệt may

3648

1

3648

10.87%

2

Xưởng sản xuất sản phẩm bằng kim
loại

4200

1

4200


12.51%

3

Xưởng sản xuất sản phẩm từ giấy,
nhựa, bìa carton

6048

1

6048

18.02%

4

Nhà điều hành

270

2

540

0.80%

5

Nhà bảo vệ


20

1

20

0.06%

6

Nhà để xe

220

1

220

0.66%

II

Các cơng trình phụ trợ, hạ tầng kỹ
thuật

431

7


Trạm biến áp

70

8

Trạm cấp nước sạch

40

1.28%

1

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

70

0.21%

40

0.12%

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”
9


Nhà vệ sinh 01

100

1

100

0.30%

10

Nhà vệ sinh 02

50

1

50

0.15%

11

Nhà chứa rác 01

72

1


72

0.21%

12

Nhà chứa rác 02

72

1

72

0.21%

13

Trạm bơm nước PCCC

12

1

12

0.04%

14


Bể xử lý nước thải (bể ngầm)

15

0.04%

III Đường giao thông, vỉa hè, sân nội bộ

12576.1

37.47%

IV

Cảnh quan, cây xanh

6152.9

18.33%

16

Hồ điều hoà

714

2.13%

17


Cây xanh, mái taluy

5438.9

16.20%

Tổng cộng

33566

100.0%
Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
(1) Quy trình sản xuất may mặc
*) Sơ đồ cơng nghệ

Hình 1.2. Quy trình sản xuất gia cơng may mặc
*) Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Ngun liệu: Ngun liệu đầu vào là các tấm vải (vải có các hoa văn, chi tiết khác
nhau,…) được nhập từ các nhà cung cấp có uy tín từ Việt Nam, Malaysia, Đài Loan,
Trung Quốc, Thái Lan, EU, Mỹ,…
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 16


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”


Kiểm tra: Nguyên liệu sau khi nhập về được kiểm tra sơ bộ bằng mắt thường và
bằng máy về kích thước, số lượng, màu sắc,... trước khi sản xuất (nguyên liệu lỗi chiếm tỷ
lệ rất nhỏ, gần như là khơng có).
Cắt: Tấm vải được chuyển đến máy cắt vải tự động. Máy đã được nhân viên vận
hành cài đặt sẵn các thông số kỹ thuật. Do đó, khi tấm vải đặt vào máy, máy tự động cắt
vải theo đúng kích thước đã mặc định. Thêu, in, trang trí, gắn các phụ kiện:
- Thêu, trang trí, gắn các phụ kiện: Công đoạn này được thực hiện chủ yếu bằng
máy thêu vi tính. Trước tiên, người lập trình máy sẽ cài đặt các lịch trình, kiểu dáng,…
trên máy tính, sau đó, máy thêu vi tính sẽ thực hiện thao tác thêu theo đúng lập trình đã
cài đặt sẵn. Máy thêu vi tính có một số đặc điểm như sau:
+ Tốc độ thêu 1000 mũi/phút;
+ Có cổng kết nối trực tiếp với máy tính, cổng cắm USB và khe đọc thẻ nhớ;
+ Đổi màu trực tiếp trên màn hình máy thêu;
+ Có đèn LED chiếu sáng khu vực làm việc;
+ Kết hợp mẫu thêu trực tiếp trên màn hình cảm ứng LCD;
+ Điều chỉnh mẫu thiết kế theo 8 hướng giúp mẫu thêu chính xác hơn;
+ Các font chữ khác nhau được cài sẵn trong máy;
+ Chức năng xỏ chỉ tự động với 1 nút bấm;
+ Đọc được tất cả các định dạng file thiết kế mẫu thêu vi tính (.DST, .HUT,
.PES,..);
+ Có các bộ khung thêu khác nhau: 36cm x 20cm, 18cm x 13cm,…
- In: Hiện tại cơng ty có sử dụng cơng nghệ in lưới thay cho máy in chuyên dụng
để in hình trực tiếp lên sản phẩm. Tại q trình này, cơng ty cam kết sử dụng mực
in hữu cơ có thành phần thân thiện với môi trường.
May: Các tấm vải được thêu xong sẽ chuyển qua máy may cơng nghiệp với mục
đích gắn kết các chi tiết lại với nhau.
Kiểm tra: Sản phẩm sẽ được kiểm tra về đường may, chỉ may và kiểu dáng. Sản
phẩm đạt yêu cầu sẽ được đóng gói và xuất hàng. Sản phẩm không đạt yêu cầu một phần
được tái chế, cịn lại sẽ được bán cho các cơng ty có đủ năng lực xử lý chất thải.

- Quá trình sản xuất các sản phẩm may mặc khơng phát sinh nước thải sản xuất chỉ
phát sinh chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn nguy hại, chất thải rắn cơng nghiệp.
(2) Quy trình sản xuất sản phẩm bao bì đóng gói (bao gồm thùng carton, hộp màu,
hộp quà)
Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu đầu vào là giấy 1150G, 200G, 250g, 350G.... có kích cỡ khác nhau
được đưa qua cơng đoạn cắt giấy theo quy cách yêu cầu. Tiếp đó được chuyển qua công
đoạn phủ PP 1 lớp hoặc 2 lớp lên bề mặt tùy theo yêu cầu của từng loại sản phẩm. Sau đó
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 17


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

được chuyển qua công đoạn cán và cắt loại bỏ bavia, sản phẩm được chuyển sang cơng
đoạn tạo sóng, qua máy dập bằng tay. Bán tự động sau đó được đưa qua cơng đoạn dán
hộp tự động sử dụng keo dán, ở công đoạn này phát sinh nước rửa khn do sau khi dán
keo thì sử dụng nước để làm sạch khuôn máy. Sau khi dán keo xong được cơng nhân lắp
ráp thành hình tạo sản phẩm. Sản phẩm được đưa qua quá trình kiểm tra, hàng đạt tiêu
chuẩn sẽ được chuyển qua đóng gói và xuất hàng.
- Quá trình sản xuất các sản phẩm bao bì đóng gói khơng phát sinh nước thải sản
xuất chỉ phát sinh chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn cơng nghiệp.
Nước thải từ q trình rửa khn trong quá trình dán keo sẽ được tái sử dụng trong
việc pha keo trong giai đoạn tiếp theo và không thải ra ngồi mơi trường.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 18



Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

Hình 1.3. Quy trình sản xuất sản phẩm bao bì đóng gói
(3) Quy trình sản xuất, gia công các sản phẩm từ plastic như: màng nhựa PE, PP, PE:
hộp nhựa, khay nhựa, quai sách bằng nhựa, núm nhựa.
Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu đầu vào là cuộn màng nhựa, tấm xốp,... được công ty nhập về từ cơng
ty đối tác có kích cỡ khác nhau được đưa qua cơng đoạn cắt theo kích thước của sản
phẩm theo đơn hàng yêu cầu. Sau khi cắt, bán sản phẩm được chuyển qua công đoạn
ghép khuôn nhựa để tạo hình sản phẩm và đưa sang cơng đoạn dán tem. Sản phẩm được
đưa qua công đoạn kiểm tra, hàng đạt tiêu chuẩn sẽ được đóng gói và giao cho khách
hàng.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 19


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

- Quá trình sản xuất các sản phẩm từ nhựa không phát sinh nước thải sản xuất chỉ
phát sinh chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn cơng nghiệp.

Hình 1.4. Quy trình sản xuất, gia cơng các sản phẩm từ plastic
(4) Quy trình sản xuất, gia công tấm lá đồng, tấm lá nhôm và các tấm lá kim loại khác,
tem (nhãn) kim loại

Thuyết minh quy trình
Ngun liệu đầu vào là các cuộn đồng, nhơm, sắt .... được nhập về từ phía đối tác
sẽ được chuyển qua công đoạn cắt thành các tấm nhỏ và được kiểm tra trước khi đưa
sang công đoạn cắt và dập theo khuôn để tạo sản phẩm. Sản phẩm được kiểm tra, hàng
đạt tiêu chuẩn sẽ được chuyển qua công đoạn đóng gói, lưu kho và xuất hàng.
- Q trình sản xuất các sản phẩm từ kim loại không phát sinh nước thải sản xuất
chỉ phát sinh chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 20


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”

Hình 1.5. Quy trình sản xuất, gia công tấm lá đồng, tấm lá nhôm và các tấm lá
kim loại khác, tem (nhãn) kim loại
1.3.3. Sản phẩm của dự án
+ Xưởng sản xuất và gia công các sản phẩm dệt may: Công suất 7.200.000 sản
phẩm/năm, gồm 20 chuyền sản xuất (10.200 tấn/ năm).
+ Xưởng sản xuất sản phẩm bằng kim loại, các dịch vụ xử lý, gia công kim loại:
Công suất 400 tấn sản phẩm/năm:
+ Xưởng sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa (không bao gồm sản xuất giấy từ phế
liệu), công suất 4.000.000 sản phẩm/năm tương đương (840 tấn sp/ năm).
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước trong giai đoạn thi cơng xây dựng dự án
Ngun, nhiên liêu, hóa chất, máy móc phục vụ cho giai đoạn thi cơng xây dựng

và lắp đặt máy móc trang thiết bị phục vụ sản xuất
(1) Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu xây dựng
Bảng 1.3. Khối lượng nguyên, vật liệu, thiết bị thi công
STT
1

Tên vật tư
Thép xây dựng từ 6 đến 22

Đơn vị

Khối lượng

Khối lượng (tấn)

tấn

32

32

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 21


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”
Tên vật tư


STT

Đơn vị

Khối lượng

Khối lượng (tấn)

2

Thép hình, thép hộp U/I/V

tấn

101

101

3

Xi măng

tấn

156

156

4


Gạch xây

viên

45.000

45

5

Cát vàng

m3

134

214,4

6

Cát đen

m

3

167

267,2


7

Que hàn

kg

170

0,17

8

Sơn

kg

280

0,28

9

Dầu mỡ bôi trơn

kg

140

0,14


10

Mái tôn, nhựa lợp các loại

m2

13.000

130

11

Gạch lát nền

m

3

13.000

13

12

Cotpha

m2

530


530

13

Phụ gia xây dựng

tấn

3,4

3,4

14

Đá 12, 34(cm)

3

670

402

15

Tổng

m

1.894,59


Tổng nhu cầu sử dụng nguyên liệu trong giai đoạn thi công dự án sau khi
quy đổi ước tính khoảng 1.894,59 tấn ~ 1.895 tấn (6 tháng) hay tương đương 10,6
tấn/ngày thi công.
Bảng 1.4. Khối lượng máy móc phục vụ giai đoạn dự án đi vào hoạt động
TT

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

Hệ thống điện

A
1

Biến thế điện 2500kVA

Chiếc

2

Việt Nam

2

Tủ phân phối điện


HT

1

Việt Nam

3

Máy phát điện 2000 kVA

Chiếc

1

Singapo

4

Cáp và dây dẫn

HT

1

Việt Nam

5

Thiết bị phát hiện và báo cháy


HT

1

Việt Nam

6

Hệ thống điện thoại và dữ liệu

HT

1

Việt Nam

7

Đèn

HT

1

Việt Nam

Hệ thống điều hịa

D

1

Giàn nóng điều hịa trung tâm

Chiếc

2

Giàn lạnh điều hòa trung tâm

Chiếc

40

Thái Lan, Trung Quốc,
Mỹ, Việt Nam

3

Bơm

Chiếc

6

Thái Lan, Singapore

8

Hệ thống quạt hút


HT

3

Việt Nam

Kho chứa hàng

E
1

Trung Quốc

13

Kệ kho và palet

Chiếc

560

Việt Nam, Thái Lan,TQ,
Đức

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 22



Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án “Tổ hợp dự án sản xuất, gia công sản phẩm dệt may, sản xuất
sản phẩm bằng kim loại và sản xuất sản phẩm từ giấy, nhựa Việt An”
2

Vật tư thiết bị cầm tay

Chiếc

43

Việt Nam

3

Trạm dỡ và nhập hàng

HT

1

Việt Nam

4

Thiết bị lấy nước và chữa cháy

HT

1


Việt Nam

Hệ thống cơng nghệ thơng tin

G
1

Máy tính, điện thoại

Chiếc

100

Mỹ, Malaysia, Thái Lan,
Việt Nam

2

Máy in tem

Chiếc

30

Mỹ, Malaysia, Thái Lan,
Việt Nam

3

Hạ tầng, cáp


HT

Việt Nam

1

Bảng 1.5. Danh mục máy móc phục vụ cho xưởng may
Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Xuất xứ

1

Máy may

Chiếc

969

Đài Loan

2

Máy in nhãn


Chiếc

10

Đài Loan

3

Máy đóng gói

Chiếc

61

4

Máy cắt

Chiếc

15

Thái Lan, Mỹ, TQ, Đài Loan

5

Máy tạo khuôn áo

Chiếc


32

Mỹ, Thái Lan, Việt Nam

6

Thiết bị bốc đỡ hàng

Chiếc

12

7

Hệ thống điện và đường dây

HT

38

Việt Nam

8

Hỗ trợ sản xuất (Bàn
Ghế, Kệ Tủ

Chiếc

400


Việt Nam

9

Máy ép Lamination

Chiếc

1

Việt Nam

10

Máy đính siny laydown

Chiếc

4

Trung Quốc

11

Máy ép siny bonding

Chiếc

8


Trung Quốc

12

Máy ép nhiệt oshima

Chiếc

5

Nhật Bản

13

Máy kiểm tra vải

Chiếc

1

Ấn Độ

14

Máy tính

Chiếc

6


Việt Nam

15

Phần mềm giáp sơ đồ

HT

1

Việt Nam

16

Hộp đèn

Chiếc

1

Việt Nam

17

Máy nén khí

Chiếc

1


Việt Nam

18

Máy kiểm tra vải sau in

Chiếc

1

Việt Nam

19

Hệ thống nâng

HT

1

Việt Nam

20

Hệ thống điều hịa

HT

3


Việt Nam

21

Hệ thống thổi khí

HT

1

Việt Nam

22

Cân

Chiếc

2

Việt Nam

23

Máy in colorjet VJ-8164

Chiếc

2


Ấn Độ

TT

Đài Loan, Việt Nam

Đài Loan, Việt Nam, Đức, Mỹ

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Sản xuất Cơ khí và Thương mại Việt An

Trang 23


×