Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề cương ôn tập học phần 1 (chương 1 đến chương 5) môn toán lớp 4 hệ chuẩn vinschool

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.51 MB, 18 trang )

* Ví dụ về số thập phân:
Viết là:
Đọc là:

2,35

2,35
hai phẩy ba năm

Phần thập phân
Phần nguyên
(2 đơn vị) (3 phần mười, 5 phần trăm)

x 10

3

* Giá trị hàng:
Mỗi hàng lớn gấp 10 lần
hàng bé hơn liền kề.

: 10

Gộp số

0

2 1

1 phần mười
1


( hay 0,1)
10

Làm trịn

3

302,1

Tách số

8 1

4

Các số đó là: 0,1 0,04

(Tách rồi gộp vào hàng bé hơn liền kề.)

CHƯƠNG 1:
HỆ THỐNG SỐ

1 1

Điền các số còn thiếu:
38,14 = 30 + 8 + …… + …..

Viết số sau dưới dạng chữ số:
300 + 2 + 0,1


38,14 = 30 + 8 + 0,1 + 0,04 = 20 + 18 + 0,1 + 0,04
2chục 1chục

Nhóm lại

: 10 : 10

x 10 x 10 x 10

(Ước lượng số tròn chục, tròn trăm, …gần nhất.)
Làm tròn đến hàng đơn vị

Làm tròn đến hàng đơn vị

3
Dựa vào chữ số hàng bé hơn liền kề để xác định:
- Làm trịn xuống, nếu đó là các chữ số 1, 2, 3, 4.
- Làm trịn lên, nếu đó là các chữ số 6, 7, 8, 9.
* Quy ước: Làm tròn lên nếu đó là chữ số 5.

3

2

2

3,2 x 1000 = 3200
10 x 10 x 10

3,2 : 10 = 0,32



Chương 2. Số và dãy số
Phép đếm
+3

-4

+3

3

6

8

9

Số chính phương

-4

4

0

o Kết quả khi nhân một số với chính nó

Đếm ngược


Đếm xi

Tìm số hạng bất kì trong dãy

Bốn số hạng đầu của dãy là 1, 5, 9, 13
Quy luật chuyển số hạng tới số hạng là “cộng 4”. Tìm số hạng thứ 9.
+4
Số
hạng
thứ 1

+4

Số
hạng
thứ 2

+4

Số
hạng
thứ 3

Số hạng thứ 9

+4

Số
hạng
thứ 4


+4

+4

Số
Số
hạng hạng
thứ 5 thứ 6

+4

+4

Số
Số
Số
hạng hạng hạng
thứ 7 thứ 8 thứ 9

1 + 4 × 8 = 33

1x1=1
12

2x2=4
22

3x3=9
32


4 x 4 =16
42

o Được thể hiện dưới dạng mơ hình các

Số tam giác

chấm trịn xếp thành tam giác

o VD: 1, 3, 6, 10, 15,…

Số hạng đầu + giá trị khoảng cách × số khoảng cách

Tìm số hạng cịn thiếu
o Tìm quy luật: (7 – 1) : 3 = 2
o Tìm số hạng cịn thiếu: 1, 3, 5, 7

1, ____, ____, 7
Quy luật
(số hạng cuối – số hạng đầu) : số khoảng cách

Số nguyên tố
Chỉ có 2 ước: 1 và chính nó
VD: 2; 3; 5; 7;…

Hợp số
Có nhiều hơn 2 ước
VD: 6 có các ước là 1, 2, 3
và 6



Số thập phân

Chương 3. Phép cộng và phép trừ
Kết quả phép tính 4 – 6 là:

Kết quả phép tính -3 + 4 là:

Kết quả phép tính 45 - 150 là:

Số dương, số âm


Chương 4. Phân số, số thập phân,
tỉ số phần trăm

Phân số
o Tử số: số phân lấy/ tô màu
o Mẫu số: số phần bằng nhau

được chia trên một đơn vị

3:4

o TS = MS  PS =1

o So sánh cùng MS

o TS > MS  PS > 1


o So sánh với 1

o TS < MS  PS < 1

1 1 1

o Phân số đơn vị: có tử số là 1 (2 , 3 , 4 , … )

Phân số bằng nhau
o Nhân/chia TS và MS với

3 1
>
4 4

𝟏×𝟐

𝟐

𝟐

𝟐∶𝟐

4
4

phân số

cùng một số khác 0

𝟏
𝟐

So sánh

o So sánh khác MS

𝟏

= 𝟐×𝟐 = 𝟒 ; 𝟒 = 𝟒∶𝟐 = 𝟐

Tìm phân số của một số:
số đó chia cho mẫu số rồi
nhân với tử số

3
4

o So sánh cùng TS

Tìm một số khi biết giá trị
một phần của số đó:
giá trị một phần x mẫu số

1 3
<
2 4

2
4


Bức tường phân số

3 3
>
4 8

5
4


Chương 4. Phân số, số thập phân,
tỉ số phần trăm

Tỉ số phần trăm
𝟏𝟎
= 𝟏𝟎%
𝟏𝟎𝟎

o Số phần được lấy trên 100
phần bằng nhau
o Kí hiệu: %
x 10

𝟕𝟎% =

𝟕𝟎
𝟕
=
= 𝟎, 𝟕

𝟏𝟎𝟎
𝟏𝟎
x 10

Hỗn số

𝟗
𝟒

=

𝟏
2𝟒

o Viết PS lớn hơn 1  Hỗn số

Biểu diễn giá trị của phân số nhỏ hơn 1 dưới dạng số thập phân và tỉ số
phần trăm.

o Viết hỗn số  phân số


Chương 5. Phép cộng và phép trừ
phân số
CỘNG VÀ TRỪ HAI
PHÂN SỐ CÓ CÙNG
MẪU SỐ

𝟏
𝟕

𝟖
+
=
𝟏𝟎 𝟏𝟎 𝟏𝟎

CỘNG VÀ TRỪ HAI PHÂN SỐ CÓ MẪU SỐ BỘI CỦA NHAU

𝟏 𝟓
+
𝟒 𝟖

8 là BỘI của 4

𝟓 𝟐 𝟑
− =
𝟔 𝟔 𝟔

• Thực hiện
cộng/ trừ tử số
• Giữ nguyên
mẫu số

𝟏 𝟓
+
𝟒 𝟖
𝟐 𝟓
= +
𝟖 𝟖
𝟕
=

𝟖

MSC: 8
• Tìm MSC
• Thực hiện phép tính
cộng/ trừ giống như
hai phân số có cùng MS
1

𝟏 𝟑 𝟕
+ =
𝟐 𝟖 𝟖

1
2

1
2

1
4
1
8

𝟑 𝟏 𝟓
− =
𝟒 𝟖 𝟖

1
4

1
8

𝟑 𝟓 𝟏
− =
𝟒 𝟖 𝟖

1
8

1
4
1
8

1
8

1
4
1
8

1
8

1
8



Thứ ……., ngày …. tháng 10 năm 2022
PHIẾU ÔN TẬP
MÔN TOÁN LỚP 4

Kết quả

Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….……………………………………………….

Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Viết kết quả các phép tính dưới đây dưới dạng số và chữ:
a) 20 000 + 3000 + 60 + 7 + 0,9
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
b) 10 000 + 1000 + 10 + 1 + 0,01
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
Câu 2. Cho tám số sau.
44,9 44,3 34,9 44,6 34,5 43,5 43,9 44,2
Tô màu vào số được mô tả theo các gợi ý sau:
 Số này làm tròn đến hàng đơn vị là 44.
 Chữ số hàng phần mười là số lẻ.
 Tổng các chữ số nhỏ hơn 15.
 Nó là số nhỏ hơn số cịn lại.
Câu 3. Điền số cịn thiếu vào chỗ trống.
a. __________ × 100 = 25 000

c. 89 : 100 = _______


b. __________ ÷ 100 = 5,6

d. 14 000 ÷ _______ = 14

Câu 4.
Cho dãy số 4, 10, …, 22, 28,… tiếp diễn theo quy luật trên.
Năm số tiếp theo trong dãy này lần lượt là: _____, _____, _____, _____, _____.

1


Câu 5. a) Cho các hình cấu tạo từ ơ vng sau. Vẽ hình tiếp theo trong dãy.

1

2

…………………………………………………….

3

4

b) Hồn thành bảng sau:
Mơ hình thứ

c) Điền tiếp bảy số tiếp theo vào dãy số:

Số ô vuông


1, 4, 9,____, ____, ____, ____, ____,____, ____.

1
2
3
4
Câu 6. a) Cho các hình cấu tạo từ các chấm trịn sau. Vẽ hình tiếp theo trong dãy.

…………………………………………………….

1

3

2

4

b) Điền tiếp ba số tiếp theo vào dãy số:
1, 3, 6,_____, _____, _____.

Câu 7. a) Khoanh tròn vào các số ngun tố.
19

29

39

49


59

69

b) Giải thích các số đó là số ngun tố.
________________________________________________________________________
c) Các số cịn lại gọi là các số gì?
________________________________________________________________________
Câu 8.
Bạn Lisa đố bạn Rose tìm được một số nhỏ hơn 40, vừa là số nguyên tố, vừa là số chẵn.
Bạn Rose đố bạn Lisa tìm được một số nhỏ hơn 40, vừa là số chính phương, vừa là số tam
giác.
Em hãy tìm câu trả lời cho 2 câu đố của 2 bạn.
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
2


PHIẾU ƠN TẬP CHƯƠNG 1, 2 MƠN TỐN LỚP 4
Họ và tên: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
_________________________________________________________________________________________________
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Tổng của 5,43 và 4,62 là:
A. 10,05

B. 1005

C. 0,81

D. 1,005


C. 351

D. 14,85

Câu 2. Hiệu của 9,18 và 5,67 là:
A. 35,1

B. 3,51

Câu 3. Helen có $8,34. Bạn ấy được cho thêm $17,52.
Ước lượng số tiền Helen có. Giờ Helen có bao nhiêu dollar?
_________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________
Câu 4. Mike có $21,7. Bạn ấy mua quyển sách về hình khối hết $8,9.
Ước lượng số tiền Mike còn lại. Mike còn lại bao nhiêu dollar?
_________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________
Câu 5.
a) Mỗi hình



+

= 14

+

= 20


biểu diễn một số tự nhiên khác nhau.

Tìm giá trị của mỗi hình.

= _____

= _____

b) Mỗi hình sau biểu diễn một số.
Tìm giá trị của mỗi hình.

Tổng 38

Tổng 39
Câu 6. Tính.
a) – 9 + 2 =

b) 3 – 7 =

c) – 4 + 6 =

d) – 9 – 31 =

e) 4 − 106 =

f) – 5 + 365 =
1



Câu 7. Dựa vào quy luật của mỗi dãy số dưới đây, điền số còn thiếu của dãy.
a/ ____; −5; 0; ___; 10; ____; ____; ____
b/ 12; ____; 4; 0; ____; ____; ____
c/ ___; −14; −8; −2; ___; ____; ____
Câu 8. Quan sát mơ hình biểu diễn số được xếp từ các ô vuông và điền tiếp năm số
tiếp theo vào dãy số dưới đây.

1; 4; 9; 16; _____; ____; ____; ____; ____;

Câu 9. Khoanh tròn vào các số nguyên tố và gạch chân vào các số chính phương.
31

25

47

64

81

24

59

9

16

83


Câu 10. Peter đố Arun tìm 2 số bạn ấy đang nghĩ có đặc điểm:
a) là số nguyên tố lớn hơn 10 bé hơn 20

b) là số chính phương nhỏ hơn 20

chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục

và là số tam giác

Số đó là ___________

Số đó là ___________

Câu 11. Tìm số khác với các số cịn lại.
19

39

49

Đưa ra hai câu trả lời khác nhau và giải thích lí do.
_________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________

2


ĐÁP ÁN PHIẾU ƠN TẬP CHƯƠNG 1, 2 MƠN TỐN LỚP 4

Họ và tên: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
_________________________________________________________________________________________________
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Tổng của 5,43 và 4,62 là:
A. 10,05

B. 1005

C. 0,81

D. 1,005

C. 351

D. 14,85

Câu 2. Hiệu của 9,18 và 5,67 là:
A. 35,1

B. 3,51

Câu 3. Helen có $8,34. Bạn ấy được cho thêm $17,52.
Ước lượng số tiền Helen có. Giờ Helen có bao nhiêu dollar?
Ước lượng: 8 + 18 = 26 ($)
Helen có số dollar là : 17,52 + 8,34 = 25,86 ($)
Câu 4. Mike có $21,7. Bạn ấy mua quyển sách về hình khối hết $8,9.
Ước lượng số tiền Mike còn lại. Mike còn lại bao nhiêu dollar?
Ước lượng: 22 – 9 = 13 ($)
Mike còn số dollar là: 21,7 – 8,9 = 12,8 ($)
Câu 5.

a) Mỗi hình



+

= 14

+

= 20

biểu diễn một số tự nhiên khác nhau.

= 13

=7

Tìm giá trị của mỗi hình.
b) Mỗi hình sau biểu diễn một số.
Tìm giá trị của mỗi hình.

Tổng 38
13

6

Tổng 39

3



Câu 6. Tính.
a) – 9 + 2 = −7

b) 3 – 7 = − 4

c) – 4 + 6 = 2

d) – 9 – 31 = − 40

e) 4 − 106 = −102

f) – 5 + 365 = 360

Câu 7. Dựa vào quy luật của mỗi dãy số dưới đây, điền số còn thiếu của dãy.
a/ −10; −5; 0; 5; 10; 15; 20; 25
b/ 12; 8; 4; 0; −4; −8; −12
c/ − 20; −14; −8; −2; 4; 10; 16
Câu 8. Quan sát mơ hình biểu diễn số được xếp từ các ô vuông và điền tiếp năm số
tiếp theo vào dãy số dưới đây.

1; 4; 9; 16; 25; 36; 49; 64; 81;

Câu 9. Khoanh tròn vào các số nguyên tố và gạch chân vào các số chính phương.
31

25

47


64

81

24

59

9

16

83

Câu 10. Peter đố Arun tìm 2 số bạn ấy đang nghĩ có đặc điểm:
b) là số nguyên tố lớn hơn 10 bé hơn 20

b) là số chính phương nhỏ hơn 20

chữ số hàng đơn vị bằng chữ số hàng chục

và là số tam giác

Số đó là 11

Số đó là 1

Câu 11. Tìm số khác với các số còn lại.
19


39

49

Đưa ra hai câu trả lời khác nhau và giải thích lí do.
Cách 1: Số 19, vì 19 là số nguyên tố
Cách 2: Số 49, vì 49 là số chính phương

4


Thứ ……., ngày …. tháng 10 năm 2022
PHIẾU ÔN TẬP
MÔN TOÁN LỚP 4 – SỐ 3

Kết quả

Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….……………………………………………….
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Viết kết quả các phép tính dưới đây dưới dạng số và chữ:
a) 50 000 + 7000 + 8 + 0,2
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
b) 20 000 + 2000 + 20 + 2 + 0,02
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
Câu 2. Điền các số còn thiếu vào ô trống.

87,65 = 80 + 7 +
Câu 3. Cho sáu số.

+

13,4 14,4 14,3 13,8 15,2 14,2
Tô màu vào số được mô tả theo các gợi ý sau:
 Số này làm tròn đến hàng đơn vị là 14.
 Chữ số hàng phần mười là số chẵn.
 Chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng phần mười.
Câu 4. Điền số cũn thiu vo ụ trng.
a) 17,8 ì

= 178

b)

ữ 100 = 24,3

Câu 5. Viết năm số tiếp theo của dãy quy luật.
109; 118; 127; _____; _____; _____;_____; _____.
Câu 6. Tìm quy luật và điền các số còn thiếu của dãy số sau.
_____; _____; 63; 55; _____39; 31; ____; _____
Câu 7. Trong đợt khuyến mại, một cửa hàng giảm $8,26 đối với cuốn sách về các lồi động
vật. Trên bìa sách ghi giá $15,50. Vậy giá của cuốn sách trong đợt khuyến mại là bao nhiêu?
_______________________________________________________________________


Câu 8. a) Vẽ hình tiếp theo trong dãy sau.


…………………………………………………….

b) Điền tiếp bảy số tiếp theo vào dãy số:
1; 4; 9____; ____; ____; ____; ____;____; ____.
Câu 9. a) Vẽ hình tiếp theo trong dãy.

…………………………………………………….

b) Điền ba số tiếp theo vào dãy số:

c) Tên của dãy số này là:

1, 3, 6,_____; _____; _____.

______________________

Câu 10. Cho các số sau:
16

14

2

100

24

64

25


7

30
90

9
1

19

39

36

29

a) Viết các số chính phương: _________________________________________________
b) Viết các số nguyên tố: ____________________________________________________
c) Giải thích vì sao các số đó là số ngun tố.
________________________________________________________________________
Câu 11. Lisa viết hai số thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:
 Cả hai số đều là số nguyên tố có 1 chữ số.
 Một số là số lẻ và số còn lại là số chẵn.
 Cả hai số đều là ước của 20.
Hai số của Lisa là ________;________.
Câu 12. Tính.
a) -3 – 7 =_____

c) 23 – 106 = _______


b) 9 – 15 = _____

d) -24 + 145 = _______

Câu 13. Mỗi hình sau biểu diễn một số.

+

+

+

= 18

Tìm giá trị của mỗi hình.

= 45





ThTngy26thỏng10nm2022
PHIUễNTPMễNTONLP4
Thigianlmbi:35phỳt

Kt qu

Hvtờnhcsinh:....Lp4A.....

Nhnxột:....

Cõu1.Vitktqucamtphộpcngcỏcgiỏtrtheohngdidngsvdngch
a/2000+50+7+0,1+0,06


b/700+20+1+0,01


Cõu2.Chocỏcs13,5;12,8;12,3;12,7;13,2;12,6
Khoanhtrũnvomtsmthamóncỏciukinsau:
-Khilmtrũnnstnhiờngnnht,tacktqul13
-Cúchshngphnmilschn
-Cúchshngnvlnhnchshngphnmi
Cõu3.insthớchhpvoụtrng
a) 40,5ì100=

c) 7,5ì=750

b) 10,7ữ=1,07

d) 170ữ100=

Cõu4.Davoquylutcamidóysdiõy,vittip5svomidóyssau.
a)1; 4; 9; 16;____;____;___;____;____;
b)1; 3; 6; 10;____;____;___;____;____;
c)1; 4; 7; 10;____;____;___;____;____;
d)45; 41; 37; 33;____;____;___;____;____;
Câu5.Khoanhtròncácsốnguyêntốtrongcácsốsau:
2; 4; 6; 7; 9; 10; 11; 12

Giảithíchvìsaocácsốđólàsốnguntố.Cácsốcịnlạigọilàcácsốgì?


Câu6.PeterđốAruntìm2sốbạnấyđangnghĩcóđặcđiểm:
a) làsốnguntốcóhaichữsốgiốngnhau
b)làsốchínhphương
lớnhơn10béhơn20
lớnhơn30vànhỏhơn40
Sốđólà___________
Sốđólà___________
Câu7.Tổngcủa9,89và4,56là___________Hiệucủa43,2và11,9___________
Câu8.Petercó$49,6.Bạnấyđượcchothêm$19,9.Giờbạnấycóbaonhiêudollar($)?
Ướclượngkếtquả___________Phéptínhvàkếtquả___________________
Câu9.Petercó$49,6.Bạnấychoemgái$19,9.Giờbạnấycóbaonhiêudollar($)?
Ướclượngkếtquả___________Phéptínhvàkếtquả________________
Câu10.Số?
a)-12–7= _____ c)-4–106=_______
b)-3–18= _____



d)-9+36=________

1


Câu11.Điềnphânsốhoặctỉsốphầntrămthíchhợpbiểudiễnphầnkhoanhtrịn

______ số túi tiền xu


_

Câu12.Tơmàuvàomỗihìnhđểbiểudiễnphânsốhaytỉsốphầntrămđượcghidướimỗihình
sau:
𝟕𝟓%












































































𝟒













𝟏







𝟗
𝟏𝟔





𝟐

Câu13.TúikẹocủaAnnacó50chiếckẹo.Trongđó𝟓sốkẹomàuxanh,
𝟏
𝟓

sốkẹomàuđỏ,cịnlạilàkẹomàuvàng.Sốkẹomỗiloạilà:

Sốchiếckẹomàuxanh______chiếc.
Sốkẹomàuđỏ______chiếc.
Sốkẹomàuvàng______chiếc.
Câu14.Điềncácphânsố,sốthậpphânvàtỉsốphầntrămđểhồnthànhbảngsau:
Phânsố


Sốthậpphân

Tỉsốphầntrăm



0,7



1

4









75%

Câu15.Nốicáccặpsốcógiátrịtươngđương.
'

)


40%0,7*0,8
(

80%0,460%0,5
),,
Câu16.Anna,PetervàSophiacùngnhauchiamộtcáibánhpizza.Biếtrằngchiếcbánhpizzađượcchia
+,

)

'

thành6phầnbằngnhau.Annađãăn'chiếcbánhvàPeterđãăn-chiếcbánh.Sophiaănphầncịnlạicủa
chiếcbánh.VậySophiađãănbaonhiêuphầncủachiếcpizza?Giảithíchcáchlàmcủaem.


Câu17.
𝟐𝟎

a)Viết 𝟕 dướidạnghỗnsốlà:______




𝟑
b)Viết2𝟓dướidạngphânsốlà:______

Câu18.Sắpxếpcácphânsố,tỉsốphầntrăm,sốthậpphânsautheothứtựtăngdần.
'
)

0,5;0,7;1;40%;*


2


Thứ ……., ngày …. tháng 10 năm 2022
PHIẾU ÔN TẬP TỔNG HỢP SỐ ….
MƠN TỐN LỚP 4
Thời gian làm bài: 35 phút

Kết quả

Họ và tên học sinh: …………………….……..…………………………..…….. Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….……………………………………………………..…….
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo u cầu.
3

Câu 1. a) Tơ màu vào của mỗi hình sau:

b) Tơ màu vào 25% số ơ tơ trong hình

4

3

Câu 2. Marcus có 56 miếng dán hình. Bạn ấy cho Sofia số hình dán của mình. Hỏi Sofia nhận
4
được bao nhiêu miếng hình dán?
______________________________________________________________________________

______________________________________________________________________________
Câu 3. Viết tỉ số phần trăm tương ứng số phần được tơ đậm trong mỗi hình dưới đây.

Câu 4. Hoàn thành bảng sau để thể hiện các phân số, số thập phân và tỉ số phần trăm có giá
trị bằng nhau.
Phân số
Số thập phân
Tỉ số phần trăm
1
……………………………..
……………………………
5
0,75
……………………………..
𝟐
Câu 5. Khoanh vào phân số tương ứng với 4

……………………………..

𝟓

42
5

20
5

22
4


22
5

Câu 6. Viết lại các số sau theo thứ tự tăng dần
0,7 ;

3
4

; 30% ;

1
2

; 0,2 =>

…………………………………………………………………..

1


Câu 7. Dựa trên bức tường phân số, viết kết quả của phép tính vào chỗ trống:
a)

3

b)

1


4

6

+

2

+

2

8

3

=
=

1

3

Câu 8. Lớp của Ravi bình chọn địa điểm đi dã ngoại. lớp chọn đi cơng viên, lớp chọn
4
8
đi bảo tàng. Số bạn cịn lại chọn đi chơi sông. Hỏi bao nhiêu phần của lớp đã bỏ phiếu đi
chơi sơng?
_______________________________________________________________________________________________________
_______________________________________________________________________________________________________

Câu 9. Viết phép tính sau dưới dạng số và chữ:
10 000 + 400 + 0,01 = …………………………………..
Đọc là: ……………………………………………………………………………………………………….
Câu 10. Cho các số 13,4 ; 14,4; 14,3 ; 13,8 ; 15,2
Khoanh tròn vào số mà: - khi làm tròn đến số tự nhiên gần nhất, ta được kết quả là 14
- có chữ số hàng phần mười là số chẵn
- có chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng phần mười
Câu 11. Điền số vào chỗ trống.
a. 170 × _________ = 17 000

b. _________ ÷ 10 = 10,2

Câu 12. Cho dãy số 71; 80; 89; …. tiếp diễn theo quy luật trên.
Năm số tiếp theo trong dãy này lần lượt là: _____, _____, _____, _____, _____.
Câu 13. a) Khoanh tròn vào các số
ngun tố.
85

37

93

25

74

b) Giải thích các số đó là số ngun tố.
69

________________________________

c) Các số cịn lại gọi là các số gì?
________________________________

Câu 14. Viết phép tính rồi ghi kết quả theo yêu cầu sau:
a) Tổng của 8,19 và 4,56
b) Hiệu của 5,2 và 1,9

_______________________________________
_______________________________________

Câu 15. Mỗi hình sau biểu diễn một số với tổng được ghi ở mỗi hàng, cột. Tìm giá trị mỗi
hình.

Câu 16. Tính.
a) -98 + 12 =

b) 103 – 117 =

c) - 204 + 16 =
2



×