Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.92 KB, 51 trang )

Lựa chọn nh thầu
trong hoạt động xây dựng

1


I. Những quy định chủ yếu liên quan đến lựa
chọn
h nh
h thầu
hầ trong h
hoạt đ
động xây d
dựng
1.
-

-

-

Các vvăăn bản pphápp qquy
y có liên qquan
Luật Xây dựng 2003
Luật
ậ Đấu thầu 2005
Nghị định số 58/2008/NĐ
58/2008/NĐ-CP ngy 5/5/2008 Hớng dẫn
thi hnh Luật đấu thầu v Lựa chọn nh thầu xây dựng
theo
th Luật


L ật XD
Nghị định số 16/2005/NĐ
16/2005/NĐ-CP ngy 7/2/2005; Nghị định
số 112/2006/NĐ
112/2006/NĐ-CP ngy 29/9/2006; Nghị định số
99/2007/NĐ
99/2007/N
Đ-CP ngy 13/6/2007
Các vvăăn bản khác
2


2. Yêu cầu đối với lựa chọn nh thầu trong
hoạt động xây dựng
- Các yêu cầu về năng lực hoạt động xây
dựng;;
dựng
- Các yêu cầu về cạnh tranh,
tranh công bằng,
bằng
minh bạch trong đấu thầu
thầu;;
- Yêu cầu
ầ vềề giải
ả pháp kỹ thuật, tiến
ế độ, giá
v hiệu q
quả dự án
án;;
- Yêu cầu kh¸c cđa ph¸p lt

lt..
3


3. Trì
Trình tự thực hiện đấu thầu
-

Chuẩn bị đấu thầu

-

Tổ chức đấu thầu

-

Đánh giá hồ sơ dự thầu

-

Thẩm
ẩ định, phê duyệt kết
ế quảả đấu
ấ thầu


-

Thông báo kết quả đấu thầu


-

Thơng thảo hon thiện, ký kết hợp đồng
4


4.1. Đấu thầu rộng rÃi
- Phạm vi áp dụng:
+ không hạn chế số lợng nh thầu
+ không thuộc phạm vi ¸p dơng c¸c h×
h×nh thøc LCNT kh¸c
- Quy tr
tr××nh tỉ chức đấu thầu: lập, phê duyệt HSMT;thông
báo mời thầu; phát hnh HSMT; tiếp nhận,
nhận quản lý
HSDT; đánh giá HSDT; thẩm định v phê duyệt kết quả
đấu thầu; thông báo kết quả đấu thầu; thơng thảo, hon
thiện hợp đồng,

ký kết
ế hợp ®ång®Êu
å
Ê thÇu.
Ç

5


4.2. Đấu thầu hạn chế
- Phạm vi áp dụng:

+ Gói thầu t vấn xây dựng
+ Gói thầu xây lắp có yêu cầu kỹ thuật cao m chỉ có một
số nh thầu có đủ điều kiện nă
năng lực thực hiện gói thầu;
+Theo yêu cầu của nh ti trợ.
- Quy trì
trình: phê duyệt danh sách mời thầu; lập,
lập phê duyệt
HSMT; gửi th mời thầu; phát hnh HSMT; tiếp nhận,
quản lý
q
ý HSDT;; đánh ggiá HSDT;; thẩm định
ị v phê
p duyệt
yệ
kết quả đấu thầu; thông báo kết quả đấu thầu; thơng
thảo, hon thiện hợp đồng, ký kết hợp đồngđấu thầu.
6


4.3. Chỉ định thầu
- Phạm vi áp dụng:
+ Công
g trì
trình bí mật
ậ nh nớc, công
g trì
trình tạm,
ạ công
g trì

trình
xây dựng theo lệnh khẩn
ẩ cấp

+ Công trì
trình có tính chất nghiên cứu thử nghiệm
+ Tu bổ
bổ, tôn tạo,
tạo phục hồi các công trì
trình di sản vă
văn hóa
hóa, di
tích lịch sử - văn hóa
+ Gói thầu t vấn có giá gói thầu < 500 triệu đồng, gói thầu
xây
â lắ
lắp cóó giá
iá gói
ói thầu
thầ < 1 tỷ đồng.
đồ
Trong
T
các
á trờng
t ờ hợp
hợ ny

nếu thấy có hiệu quả hơn thì
thì ngời quyết định đầu t có thể

quyết định tổ chức đấu thầu m không nhất thiết phải chỉ định
thầu;
+ Do yêu cầu của nh ti trợ;
+ Các trờng
g hợp
ợp chỉ định
ị thầu theo Quyết
Q y định
ị của Thủ
tớng Chính phủ số 49/2007/Q
49/2007/QĐ
Đ-TTg ngy 11/4/2007
7


Phạm vi áp dụng chỉ định thầu (tiếp)
- Gúi thu dịch vụ tư vấn lËp báo cáo đầu tư;
- Gói thầu dịch vụ tư vấn lập dự án đầu tư trong
ttrường
ờ h
hợp cấp
ấ bách
bá h và
à chủ
hủ đầ
đầu ttư phải
hải đả
đảm
bảo xác định rõ được năng lực và kinh nghiệm
của

ủ nhà
hà thầu
thầ đáp
đá ứng
ứ được
đ
yêu
ê cầu
ầ của
ủ gói
ói
thầu (trường hợp khơng cấp bách thì phải tổ
chức
hứ đấ
đấu thầ
thầu))

8


4.3. Chỉ định thầu (tiếp)
- Quy tr
trìình chỉ định thầu (trừ gói thầu có giá dới 150 triệu
đồng)
g)
+ Lập, phê duyệt hồ sơ yêu cầu (chủ đầu t phê duyệt);
+ Phát hnh hồ sơ yêu cầu cho nh thầu đợc dự kiến chỉ định
thầu;
+ Tiếp nhận hồ sơ đề xuất của nh thầu;
+ Đánh giá, xem xét hồ sơ đề xuất v đm phán về các đề xuất của

nh thầu. Nếu
Nếu nh thầu không đáp ứng đợc yêu cầu thì
thì chủ đầu
t tiến hnh chỉ định một nh thầu khác;
+ Lập báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất;
+ Tr
Trìình, thẩm định v phê duyệt kết quả chỉ định thầu;
+ Ký kết hợp đồng;
9


4.3. Chỉ định thầu (tiếp)

-

Qui trì
trình chỉ định thầu đối với gói thầu có giá gói
thầu dới 150 triệu đồng
Bên mời thầu chuẩn bị v gửi dự thảo Hợp đồng
cho nh thầu đợc đề nghị chỉ định thầu
B mời
Bên
ời thầu
hầ v nh
h thầu
hầ tiến
iế hnh
h h thơng
h
thảo,

hả
hon thiện hợp đồng
Trìình chủ đầu t phê duyệt kết quả chỉ định thầu
Tr
Kýý kết hợp
ợp đồng
g
10


4.4. Thi tun thiÕt kÕ kiÕn tróc CTXD
((thùc
ù hiƯn
Ư theo TT sè 05/2005/TT05/2005/TT-BXD ngμy
g y 12/4/2005 cđa Béé XD
h−íng dÉn thi tuyển thiết kế kiến trúc CTXD)

- Phạm
ạ vi ápp dơng:
ơ g
+ Trơ së c¬ quan nhμ n−íc tõ cÊp huyện trở lên;
+Công trì
trình cấp I, cấp đặc biệt về vă
văn hoá, thể thao,
công cộng
+ Côngg trì
trình có kiến trúc đặc
ặ thù trongg đô thịị từ loại
ạ 2
trở lên (tợng đi, cầu, trung tâm phát thanh, truyền

hình, nh ga đờng sắt trung tâm, ga hng không,....)
+ Công tr
trìình đợc xây dựng ở địa điểm quan trọng
+ Công tr
trìình l biểu tợng của địa phơng
11


4.4. Thi tun thiÕt kÕ kiÕn tróc CTXD (tiÕp)
- Thi tuyển thiết kế kiến trúc đợc tổ chức trớc khi lập
dự án
- Ngời
g
quyết
q y định
ị đầu t quyết
q y định
ị viƯc
Ư tỉ chøc thi
tun thiÕt kÕ kiÕn tróc.
ỵ chän
ä lμ că
căn cứ để lập
ập
- Phơngg án thiết kế kiến trúc đợc
TKCS
- Tác giả của phơng án thiết kế kiến trúc trúng tuyển sẽ
đợc bảo đảm quyền tác giả, đợc u tiên lập dự án v
thực hiện các bớc thiết kế tiếp theo
- Các hì

hình thức thi tuyển: Thi tuyển hạn chÕ; Thi tuyÓn
réng r·i.
12


4.4. Thi tun thiÕt kÕ kiÕn tróc CTXD (tiÕp)
* Quy tr
trìình tổ chức thi tuyển
- Chuẩn bị thi tuyển: hon tất các thủ tục pháp lý về chủ trơng
đầu t, địa điểm xây dựng,
dựng,; chủ đầu t trì
trình ngời quyết
định đầu t phê duyệt hì
hình thức thi tuyển, kế hoạch tỉ chøc thi
t Ĩ nhiƯm
tun,
hiƯ vơ thiÕt kÕ
kÕ, ki
kinh
h phÝ
hÝ thi tuyển,
t ể danh
d h sách
á h tổ chức,
hứ
cá nhân đợc mời tham gia thi tuyển hạn chế.
- Tổ chức thi tuyển: Chủ đầu t chịu trách nhiệm tổ chức thi tun.
+ LËp hå s¬ mêi thi tun
+ TiÕp nhËn hồ sơ dự thi tuyển
+ Đánh giá hồ sơ dự thi tuyển

+ Tr
Trìình v phê duyệt kết quả thi tuyển
13


4.5. Tự thực hiện
-

Chủ đầu t đủ điều kiện năng lực theo quy định của
Luật Xây dựng th
thìì đợc tự thực hiện các gói thầu t
vấn xây dựng, gói thầu xây lắp, gói thầu tổng thầu xây
dựng thuộc dự án do mình lm chủ đầu t

-

Hình thức tự thực hiện đợc qui định trong Luật Xây
dựng tại điểm a khoản 1 của các Điều 41 (tự lập dự án
đầu t xây dựng công tr
trìình), Điều 50 (tự khảo sát xây
dựng), §iỊu 57 (tù thiÕt kÕ x©y dùng, §iỊu 75 (tù thi
công xây dựng công tr
trìình),
nh) Điều 89 (tự giám sát thi
công xây dựng)

14


5. Sơ tuyển nh thầu

5.1 Phạm vi áp dụng
- Gói thầu xây lắp có giá gói thầu từ 200 tỷ đồng trở lên
- Gói thầu MSHH,, ggói thầu EPC có ggiá ggói thầu từ 300 tỷ

đồng trở lên
- Đối với các gói thầu khác, nếu thấy sơ tuyển sẽ đem lại hiệu
q
quả hơn,, ngời
g
q
quyết
y định
ị đầu t có thể q
quyết
y định
ị sơ
tuyển nh thầu trớc khi đấu thầu
15


5.2 Quy trì
trình tổ chức sơ tuyển

+ Lập, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển;
+ Thông báo mời sơ tuyển cung cÊp miƠn phÝ hå s¬ mêi
s¬ tun
Ĩ ;
+ TiÕp nhận v quản lý hồ sơ dự sơ tuyển;
+ Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển;
+ Tr

Trìình v phê duyệt kết quả sơ tuyển;
+ Chủ đầu t ra thông báo về kết quả sơ tuyển v mời
các nh thầu trúng sơ tuyển tham gia đấu thầu.

16


5.3. Nội
ộ dungg hồ sơ mời sơ tuyển
y
- Các thông tin v chỉ dẫn đối với nh thầu.
thầu
- Điều kiện tiên quyết loại bỏ hồ sơ dự sơ
tuyển.
- Các mẫu câu hỏi sơ tuyển.
- Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dù s¬ tun.
17


55.4.
4 Hồ sơ dự sơ tuyển
Yêu cầu, nội dung hồ sơ dự sơ tuyển.
5.5. Đánh ggiá hồ sơ dựự sơ tuyển
y
- Kiểm tra các hồ sơ dự sơ tuyển v loại hồ sơ
không đáp ứng điều kiện tiên quyết
quyết.
- Kiểm tra điều kiện nă
năng lực v t cách hợp lệ
của nh thầu

thầ theo quy
q định.
định
- Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển: tiêu chí đánh giá,
cách thức đánh giá.
18


19


II. Lập kế hoạch đấu thầu v
xác định

giá gói thầu

1. Lập v phê duyệt kế hoạch đấu thầu
Kế hoạch đấu thầu do C

ĐT lập cho ton bộ
dự án v trì
trình ngời quyết định đầu t phê
duyệt trớc khi tổ chức lựa chọn nh thầu.
Có thể lập
ập kế hoạch
ạ đấu thầu cho một
ộ hoặc

một số gói thầu để thực hiện trớc nhng đối
g gói

g thầu vẫn phải
p
đầy
y đủ các nội

với từng
dung nh dới đây.
Kế hoạch đấu thầu đợc phê duyệt l că
căn cứ
pháp lý để CĐ
CĐT tổ chức lựa chọn nh thÇu.

20


2. Nội dung kế hoạch đấu thầu
2.1. Nội dung
- Kế hoạch đấu thầu giai đoạn chuẩn bị dự án: Loại
gói thầu, công việc của giai đoạn chuẩn bị dự án; nội
dung v cách xác định; Những lu ý đối với từng gói
thầu
- Kế hoạch đấu thầu sau khi phê duyệt dự án: Kế
hoạch đấu thầu đợc lập cho ton bộ dự án (kể cả
tổng giá trị các phần công việc đà thực hiện); Nêu rõ
loại gói thầu, công việc của giai đoạn chuẩn bị dự án;
Nội dung v cách xác định; Những lu ý đối với từng
21
gói thầu



2.2. Căn cứ lập kế hoạch đấu thầu
- Căn cứ lập kế hoạch đấu thầu đối với các gói thầu
giai đoạn chuẩn bị dự án
án..
- Căn cứ lập kế hoạch đấu thầu đối với các gói thầu
sau khi phê duyệt dự án
án..
Các căn cứ
cứ:: Báo cáo đầu t, dự án, tổng mức đầu
t dự toán
t,
t á đợ
đợc duyệt,
d ệt các
á ®Þnh
®Þ h møc
ø chi
hi phÝ,
hÝ ®Þnh
®Þ h
møc kinh tÕ kü thuật do nh nớc công bố, thời
gian
i trong
t
đấ thầu,
đấu
thầ các
á quy định
đị h áp
á dụng

d
từ
từng
hình thức lựa chọn nh thầu
thầu.....
.....v
v các ti liệu có
liê quan khác
liên
khá .
khác.
22


2.3. Phân chia dự án thnh các gói thầu
- Nguyên
g y tắc pphân chia
- Các
Cá căn cứ,
ứ yêu
ê cầu
ầ đối với
ới việc
iệ phân
hâ chia
hi dự
d
án thnh các gói thầu
thầu..
- Xác định tính chất kỹ thuật của gói thầu (gói

thầu t vấn xây dựng, thi công xây dựng, lựa
chọn
h tổng
ổ thầu
hầ xây
â dựng
d
cóó yêu
ê cầu
ầ kỹ thuật
h ậ
cao) .
23


2.4. Xác định hình thức hợp đồng (giá hợp
đồng xây dựng)
- Hợp đồng giá trọn gói:
gói: Trờng hợp áp dụng;
dụng; Qui
định có liên quan.
quan.
- Hợp đồng theo đơn giá cố định
định:: Trờng hợp áp
dụng;
ụ g; Qui định
ị có liên q
quan..
quan
dụng

- Hợp đồng theo giá điều chỉnh:
chỉnh: Trờng hợp áp dụng
dụng;;
Qui định có liên quan
quan..
- Hợp đồng giá kết hợp:
hợp: Trờng hợp áp dụng;
dụng; Qui
định có liên quan
quan..
24


3. Xác định giá gói thầu
3.1. Nguyên tắc xác định giá gói thầu:
thầu:
- Giá gói thầu,bao gồm cả dự phòng tính cho ton bộ thời gian thực
hiện gói thầu, cơ sở xác định
định..
- Giá gói thầu t vấn xây dựng đợc xác định căn cứ vo chi phí t
vấn trong tổng mức đầu t, dự toán chi phí t vấn đợc duyệt
duyệt..
Giá gói thầu thi công xây dựng đợc xác định căn cứ vo chi phí
xây dựng trong tổng mức đầu t, dự toán xây dựng của công tr
trìình
đợc duyệt
duyệt..
-

Giá gói thầu tổng thầu xây dựng đợc xác định căn cứ vo chi phí

thực hiện các công việc của tổng thầu nêu trong tổng mức đầu t
đợc duyệt kể cả các khoản chi phí về đo tạo, chuyển giao công
nghệ (nếu có) v chi phí quản lý dự án của tổng thầu xây dựng
dựng.. 25
-


×