Tải bản đầy đủ (.pdf) (161 trang)

giải bài tập kế toán máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.97 MB, 161 trang )

MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU 1
BẢNG KÊ KÝ HIỆU VIẾT TẮT SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU 2
BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP 3
1. Số liệu 3
1.1. Thông tin chung 3
1.2. Danh mục 3
1.3. Số dư ban đầu 6
1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010 8
1.5. Yêu cầu 16
2. Hướng dẫn 17
2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC 17
2.2. Khai báo các danh mục 17
2.3. Khai báo số dư ban đầu 18
2.4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010 19
2.5. Các bút toán cuối kỳ 84
2.6. Xem báo cáo 88
BÀI TẬP SỐ 02: BÀI TẬP NGÂN SÁCH 101
1. Số liệu 101
1.1. Thông tin chung 101
1.2. Danh mục 101
1.3. Số dư ban đầu 102
1.4. Bảng dự toán chi ngân sách Quý I năm 2010 103
1.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010 104
1.6. Yêu cầu 105
2. Hướng dẫn 106



2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH DK 106
2.2. Khai báo các danh mục 106


2.3. Khai báo số dư ban đầu 106
2.4. Lập dự toán chi ngân sách và số cấp phát của cấp trên trong Quý 1 năm 2010.106
2.5. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010 107
2.6. Xem báo cáo 119
BÀI TẬP SỐ 03: BÀI TẬP GIÁ THÀNH 122
1. Số liệu 122
1.1. Thông tin chung 122
1.2. Danh mục 123
1.3. Số dư ban đầu 124
1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010 125
1.5. Yêu cầu 128
2. Hướng dẫn 129
2.1. Tạo dữ liệu kế toán ch Công ty TNHH XYZ 129
2.2. Khai báo các danh mục 129
2.3. Khai báo số dư ban đầu 130
2.4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 năm 2010 130
2.5. Tập hợp, phân bổ chi phí và tính giá thành từng loại sản phẩm theo
phương pháp hệ số 146
2.6. Tập hợp, phân bổ chi phí và tính giá thành từng loại sản phẩm theo
phương pháp tỷ lệ 152
2.7. Xem báo cáo 154
Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010
1
LỜI GIỚI THIỆU
Để giúp người sử dụng phần mềm kế toán doanh nghiệp MISA SME.NET
2010 làm quen và vận hành vào công tác kế toán của doanh nghiệp một cách
dễ dàng và nhanh chóng nhất thì các tài liệu hướng dẫn chi tiết kèm theo
chương trình là điều hết sức cần thiết. Với cuốn hướng dẫn sử dụng, người
dùng đã được làm quen và hiểu rõ hơn về các chức năng, tính năng của
chương trình cũng như việc áp dụng từng ph

ần hành kế toán trong chương
trình vào công tác kế toán của doanh nghiệp. Cuốn bài tập thực hành này bao
gồm hệ thống bài tập thực hành xuyên suốt nội dung kế toán doanh nghiệp, có
số liệu nghiệp vụ cụ thể và hướng dẫn hạch toán trong phần mềm. Người sử
dụng có thể dễ dàng theo dõi và có thể sử dụng ngay được phần mềm vào
công tác kế toán của doanh nghiệp mình.
Nội dung cuốn Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010 bao gồm:
 Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
 Bài tập số 02: Bài tập ngân sách
 Bài tập số 03: Bài tập giá thành
Trong quá trình biên soạn chúng tôi đã cố gắng chọn lọc kỹ lưỡng những
nghiệp vụ thực tế thường phát sinh tại các doanh nghiệp và kiểm tra cẩn thận
để cuốn sách được hoàn thiện và có chất lượng cao nhất. Tuy nhiên, trong quá
trình biên soạn về nội dung và hình thức của cuốn sách không tránh khỏi
những thiết sót. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của người sử dụng
để cuốn sách được hoàn thiện hơn.
Mọi ý kiến xin liên hệ:
Công ty Cổ phần MISA
218 Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Tel: 04.3768 8376 - Fax: 04.3768 8377
Website: www.misa.com.vn
Bài tập thực hành MISA SME.NET 2010
2
BẢNG KÊ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
SỬ DỤNG TRONG TÀI LIỆU
Ký hiệu viết tắt Ý nghĩa
BHYT Bảo hiểm y tế
BHXH Bảo hiểm xã hội
CCDC Công cụ dụng cụ
ĐG Đơn giá

GTGT Giá trị gia tăng
HĐ Hóa đơn
HHDV Hàng hóa dịch vụ
HMLK Hao mòn lũy kế
KH, NCC Khách hàng, nhà cung cấp
KPCĐ Kinh phí công đoàn
NH Ngân hàng
NK Nhập khẩu
NVL Nguyên vật liệu
NSD Người sử dụng
SL Số lượng
TGNH Tiền gửi ngân hàng
TK Tài khoản
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ Tài sản cố định
TTĐB Tiêu thụ đặc biệt
VND Việt Nam Đồng
VT, HH Vật tư, hàng hóa
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
3
BÀI TẬP SỐ 01: BÀI TẬP TỔNG HỢP
1. Số liệu
1.1. Thông tin chung
Công ty TNHH ABC (đây là một công ty ví dụ, không phải là số liệu cụ thể
của bất kỳ công ty nào) bắt đầu sử dụng MISA SME.NET 2010 từ ngày
01/01/2010 có các thông tin sau:
Chế độ kế toán
Áp dụng theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC
Ngày bắt đầu

01/01/2010
Tháng đầu tiên của năm tài chính
Tháng 01
Đồng tiền hạch toán
VND
Chế độ ghi sổ
Cất đồng thời ghi sổ
Tùy chọn lập hóa đơn
Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
Phương pháp tính giá xuất kho
Bình quân cuối kỳ
Phương pháp tính thuế GTGT
Phương pháp khấu trừ
1.2. Danh mục
1.2.1. Danh mục Vật tư, Hàng hóa
STT Mã VT, HH Tên VT, HH
Loại VT,
HH
Thuế suất
thuế
GTGT
Kho
ngầm định
TK kho
1 TV_LGPHANG19
Tivi LG 19 inches Hàng hóa
10 156 1561
2 TV_LGPHANG21
Tivi LG 21 inches Hàng hóa
10 156 1561

3 TV_LGPHANG29
Tivi LG 29 inches Hàng hóa
10 156 1561
4 TL_TOSHIBA110
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít Hàng hóa
10 156 1561
5 TL_TOSHIBA60
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít Hàng hóa
10 156 1561
6 DD_NOKIAN6
Điện thoại NOKIA N6 Hàng hóa
10 156 1561
7 DD_NOKIAN7
Điện thoại NOKIA N7 Hàng hóa
10 156 1561
8 DD_SAMSUNGE8
Điện thoại SAMSUNG E8 Hàng hóa
10 156 1561
9 DD_SAMSUNGD9
Điện thoại SAMSUNG D9 Hàng hóa
10 156 1561
10
DH_SHIMAZU12
Điều hòa nhiệt độ
SHIMAZU 12000BTU
Hàng hóa
10 156 1561
11 DH_SHMAZU24
Điều hòa nhiệt độ
SHIMAZU 24000BTU

Hàng hóa 10 156 1561
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
4
1.2.2. Danh mục Công cụ dụng cụ
STT Mã CCDC Tên CCDC Loại CCDC
Thuế suất
thuế GTGT
Kho
ngầm định
TK
kho
1 QUATDIEN Quạt điện cơ 91 Công cụ dụng cụ 10 153 153
2 MAYIN Máy in Công cụ dụng cụ 10 153 153
1.2.3. Danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp
TT Mã KH, NCC Tên KH, NCC Mã số thuế Địa chỉ
L
oại KH, NCC: Khách hàng
1 CT_TIENDAT Công ty TNHH Tiến Đạt 0100102478 26 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
2 CT_TANHOA Công ty TNHH Tân Hòa 0100165432 32 Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội
3 CT_TRAANH Công ty TNHH Trà Anh 0100013354 28 Cầu Giấy, Hà Nội
4 CT_PHUTHE Công ty TNHH Phú Thế 0101331022 11 Cầu Đuống, Hà Nội
5 CT_HOAANH Công ty Cổ phần Hòa Anh 0100106955
98 Ngọc Lân, Long Biên,
Hà Nội
6 CT_HUEHOA Công ty Cổ phần Huệ Hoa 0100784238 99 Lê Lai, Thanh Xuân, Hà Nội
7 CT_HOANAM Công ty Cổ phần Hoa Nam 0100782209 31 Hà An, Hà Nội
8 CT_THAILAN Công ty Cổ phần Thái Lan 0100230328 59 Tùng Lân, Hà Nội
9 DL_TXUAN Đại lý Thanh Xuân 0100222328 60 Thanh Xuân, Hà Nội
L
oại KH, NCC: Nhà cung cấp

10 CT_LANTAN Công ty TNHH Lan Tân 0100422887 33 Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội
11 CT_HALIEN Công ty TNHH Hà Liên 0100234567 13 Thanh Xuân, Hà Nội
12 CT_HONGHA Công ty TNHH Hồng Hà 0100231467 41 Nguyễn Văn Cừ, Hà Nội
13 CT_HATHANH Công ty Cổ phần Hà Thành 0100025687 12 Trần Cung, Từ Liêm, Hà Nội
14 CT_TANVAN Công ty Cổ phần Tân Văn 0100835877 96 Ngọc Hoa, Ba Đình, Hà Nội
15 CT_PHUTHAI Công ty Cổ phần Phú Thái 0100698711 35 Hoàng Long, Hà Nội
16 CT_DIEN Công ty Điện lực Hà Nội 0022333512
75 Xuân Thủy, Cầu Giấy,
Hà Nội
17 CT_TRANANH Công ty TNHH Trần Anh 0012124578 1000 Đường Láng, Hà Nội
18 CT_FUJI Công ty FUJI Nhật Bản

Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
5
1.2.4. Danh mục Phòng ban
STT Mã phòng ban Tên phòng ban
1 PGĐ Phòng Giám đốc
2 PHC Phòng Hành chính
3 PKD Phòng Kinh doanh
4 PKT Phòng Kế toán
1.2.5. Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT Số Tài khoản Tên viết tắt NH Tên Ngân hàng
1 0001232225411 Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Việt Nam
2 0001254111222 BIDV Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
1.2.6. Danh mục Tài sản cố định

TSCĐ
Tên TSCĐ Phòng ban

Ngày tính
khấu hao
Thời gian
sử dụng
(năm)
Nguyên
giá
HMLK
NHA1
Nhà A1
Giám đốc
01/01/2004 10 150.000.000 90.000.000
NHA2
Nhà A2
Kinh doanh
01/01/2005 15 195.000.000 65.000.000
OTO12
Xe TOYOTA 12
chỗ ngồi
Giám đốc
01/01/2003 10 400.000.000 280.000.000
MVT1
Máy vi tính Intel 01
Hành chính
01/01/2008 3 12.000.000 8.000.000
MVT2
Máy vi tính Intel 02
Kế toán
01/01/2008 3 15.000.000 10.000.000
Cộng

772.000.000 453.000.000
1.2.7. Danh mục Nhân viên
STT
Mã nhân
viên
Họ và tên Chức vụ
Hệ số
lương
Giảm trừ
gia cảnh
Mã số
thuế
Số TK (NH
Nông
Nghiệp)
Phòng ban: Phòng Giám đốc
1
PMQUANG
Phạm Minh Quang
Giám đốc
9,0 5.600.000 1235897623 0012345671578
2
TNPHUONG
Tạ Nguyệt Phương
P. Giám đốc
8,0 4.000.000 2115454654 0025797122368
Phòng ban: Phòng Hành chính
3
NVNAM
Nguyễn Văn Nam

Nhân viên
3,5 4.000.000 5454463997 0036565665872
4
NVBINH
Nguyễn Văn Bình
Nhân viên
4,0 5.600.000 0013268999 0028477853257
Phòng ban: Phòng Kinh doanh
5
TDCHI
Trần Đức Chi
Trưởng phòng
7,0 5.600.000 2325889880 0021115640247
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
6
6
PVMINH
Phạm Văn Minh
Nhân viên
4,0 4.000.000 0216545646 0123455442873
7
NTLAN
Nguyễn Thị Lan
Nhân viên
4,5 4.000.000 8979515100 2154640211267
Phòng ban: Phòng Kế toán
8
LMDUYEN
Lê Mỹ Duyên
Nhân viên

4,0 4.000.000 3547983365 2315345667890
1.3. Số dư ban đầu
Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ
Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
111

Tiền mặt
304.925.687

1111 Tiền Việt Nam
134.925.687
1112
Tiền ngoại tệ (10.000 USD, Tỷ giá 17.000
VND/USD)
170.000.000
112 Tiền gửi NH
429.417.052

1121 Tiền Việt Nam
250.657.052

Tại NH Nông nghiệp
100.220.000
Tại NH BIDV
150.437.052

1122 Tiền ngoại tệ
178.760.000



Tại NH Nông nghiệp (800 USD, Tỷ
giá:17.200 VND/USD)
13.760.000

Tại NH BIDV (10.000 USD, Tỷ giá: 16.500
VND/USD)
165.000.000
121

Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
583.000.000

1211 Cổ phiếu
383.000.000
1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
200.000.000
131 Phải thu của Khách hàng
445.996.250
Công ty TNHH Tân Hòa
50.510.000
Công ty Cổ phần Huệ Hoa
150.486.250
Công ty TNHH Trà Anh
30.000.000
Công ty Cổ phần Hòa Anh
150.000.000
Công ty TNHH Phú Thế
125.000.000
142 Chi phí trả trước ngắn hạn
6.303.331

156 Hàng hóa
508.100.000
1561 Giá mua hàng hóa (Tồn kho 156)
508.100.000

Tivi LG 29 inches; SL: 5; ĐG: 9.000.000
45.000.000
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
7
Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ
Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có

Điện thoại SAMSUNG E8; SL: 20; ĐG:
3.910.000
78.200.000
Tivi LG 19 inches; SL: 10; ĐG: 2.440.000
24.400.000
Tủ lạnh Toshiba 60 lít; SL: 15; ĐG:3700000
55.500.000
Tủ lạnh Toshiba110 lít; SL: 19; ĐG: 7500000
142.500.000
Điện thoại NOKIA N6; SL: 20; ĐG: 4.000.000
80.000.000
Điện thoại NOKIA N7; SL: 10; ĐG: 4.200.000
42.000.000

Ti vi LG 21 inches; SL: 15; ĐG: 2700000
40.500.000



211 Tài sản cố định
772.000.000
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
345.000.000
2112 Máy móc, thiết bị
27.000.000
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
400.000.000
214 Hao mòn TSCĐ
453.000.000
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
453.000.000
311 Vay ngắn hạn
500.000.000
331 Phải trả cho người bán
71.100.000
Công ty TNHH Lan Tân
35.000.000
Công ty TNHH Hà Liên
80.900.000
Công ty Cổ phần Hà Thành
25.200.000
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
22.834.091
33311 Thuế GTGT đầu ra phải nộp
12.834.091
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
10.000.000
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi
250.300.000


3531 Quỹ khen thưởng
150.300.000
3532 Quỹ phúc lợi
100.000.000
411 Nguồn vốn kinh doanh
1.500.048.229
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu
1.500.048.229
414 Quỹ đầu tư phát triển
132.460.000
421 Lợi nhuận chưa phân phối
120.000.000
4211 Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
120.000.000
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
8
1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010
1.4.1. Phân hệ Mua hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 03/01/2010, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà
(chưa thanh toán):
 Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)
 Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu NK/2010B, ngày 02/01/2010.
Nghiệp vụ 2: Ngày 04/01/2010, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà:
 Tivi LG 21inches SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)
Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0075490, ký hiệu AB/2010T, ngày
04/01/2010.
Nghiệp vụ 3: Ngày 08/01/2010, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ
lệ CK với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán):

 Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái)
 Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ký hiệu AC/2010B, ngày 08/01/2010.
Nghiệp vụ 4: Ngày 15/01/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân (chưa
thanh toán):
 Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 08 ĐG: 9.900.000 (VND/cái)
 Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 14.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0025857, ký hiệu AF/2010N, ngày 15/01/2010.
Tổng phí vận chuyển: 990.000đ (theo HĐ thông thường số 0021548, ký hiệu
HĐ/2010T, ngày 15/01/2010 của Công ty Cổ phần Hà Thành), phân bổ phí
vận chuyển theo số lượng, đã thanh toán phí vận chuyển bằng tiền mặt.
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
9
Nghiệp vụ 5: Ngày 24/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền điện tháng
01/2010 cho Công ty Điện lực Hà Nội số tiền chưa thuế GTGT là 6.500.000
(VAT 10%). Theo HĐ GTGT số 0051245, ký hiệu TD/2010B, ngày
24/01/2010.
Nghiệp vụ 6: Ngày 24/01/2010, nhập khẩu hàng của Công ty FUJI (chưa
thanh toán tiền):
 Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 04 ĐG: 600 (USD/cái)
Thuế nhập khẩu: 30%; Thuế TTĐB: 10%; Thuế GTGT: 10% Theo tờ khai hải
quan số 2567, ngày 24/01/2010. Tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên
NH ngày 24/01/2010 là 17.000 VND/USD.
Nghiệp vụ 7: Ngày 05/02/2010, chi tiền mặt mua hàng của Công ty Cổ phần
Phú Thái:
 Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 2.400.000 (VND/cái)
 Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 2.800.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0085126, ký hiệu NT/2010N, ngày 05/02/2010.
Nghiệp vụ 8: Ngày 07/02/2010, mua CCDC của Công ty TNHH Hồng Hà (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp).

 Quạt điện cơ 91 SL: 02 ĐG: 250.000 (VND/cái)
 Máy in SL: 01 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0032576, ký hiệu NK/2010B, ngày 07/02/2010.
Nghiệp vụ 9: Ngày 16/02/2010, mua hàng của Công ty TNHH Hà Liên (đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng BIDV):
 Điện thoại NOKIA N7 SL: 20 ĐG: 4.200.000 (VND/cái)
 Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052185, ký hiệu DK/2010N, ngày 16/02/2010.
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
10
Nghiệp vụ 10: Ngày 21/03/2010, đặt hàng Công ty Cổ phần Phú Thái theo
đơn mua hàng số DMH001 (VAT 10%):
 Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)
 Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)
Nghiệp vụ 11: Ngày 26/03/2010, Công ty Cổ phần Phú Thái chuyển hàng
theo đơn hàng số DMH001 ngày 21/03/2010 (chưa thanh toán cho người bán):
 Tivi LG 19 inches SL: 12 ĐG: 2.300.000 (VND/cái)
 Tivi LG 21inches SL: 10 ĐG: 3.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0156214, ký hiệu NT/2010N, ngày 26/03/2010.
Nghiệp vụ 12: Ngày 28/03/2010, mua hàng của Công ty TNHH Lan Tân chưa
thanh toán tiền (hàng đã về nhưng chưa nhận được HĐ):
 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (VND/cái)
 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 16 ĐG: 7.500.000 (VND/cái)
Nghiệp vụ 13: Ngày 31/3/2010, nhận được HĐ GTGT của Công ty TNHH
Lan Tân về số hàng mua ngày 28/03/2010 (VAT 10%, Số HĐ 0025880, ký
hiệu HĐ AF/2010N, ngày HĐ 28/03/2010).
1.4.2. Phân hệ Kho
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, xuất hàng cho Phạm Văn Minh (Phòng kinh
doanh) sử dụng tính vào chi phí bán hàng:
 Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 01

Nghiệp vụ 2: Ngày 25/01/2010, Nguyễn Thị Lan xuất kho hàng gửi bán Đại
lý Thanh Xuân:
 Tivi LG 19 inches SL: 10
 Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
11
Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2010, xuất Máy in sử dụng ở phòng kế toán, số
lượng 1 cái, được phân bổ trong 1 năm, kỳ phân bổ là quý.
Nghiệp vụ 4: Ngày 12/02/2010, xuất Quạt điện cơ 91 sử dụng ở Phòng kế
toán, số lượng 1 cái, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
1.4.3. Phân hệ Bán hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 05/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Tiến Đạt (chưa
thu tiền):
 Tivi LG 21inches SL: 15 ĐG: 4.000.000 (VND/cái)
 Tivi LG 29 inches SL: 10 ĐG: 9.800.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075491; ký hiệu AB/2010T, ngày 05/01/2010.
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/01/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Trà Anh, đã thu
bằng tiền mặt:
 Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái)
 Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 5.410.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075492; ký hiệu AB/2010T, ngày 10/01/2010.
Nghiệp vụ 3: Ngày 15/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam đặt hàng theo đơn
hàng số DH001 gồm 2 mặt hàng (VAT 10%):
 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)
Nghiệp vụ 4: Ngày 18/01/2010, chuyển hàng cho Công ty Cổ phần Hoa Nam
theo đơn hàng số DH001 ngày 15/01/2010 (Tỷ lệ CK 5% với mỗi mặt hàng,
chưa thu tiền của khách hàng):
 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 15 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 15 ĐG: 8.500.000 (VND/cái)

VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075493; ký hiệu AB/2010T, ngày 18/01/2010.
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
12
Nghiệp vụ 5: Ngày 19/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam trả lại hàng của
HĐ số 0075493, ngày 18/01/2010:
 Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 05 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
HĐ GTGT của hàng trả lại số 0025879, ký hiệu AB/2010N, ngày 19/01/2010.
Nghiệp vụ 6: Ngày 10/02/2010, đại lý Thanh Xuân thông báo đã bán được hàng:
 Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)
 Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (VND/cái)
Xuất HĐ GTGT cho hàng đại lý đã bán, VAT mỗi mặt hàng 10%, số HĐ
0075494, ký hiệu AB/2010T, ngày 10/02/2010. Đại lý Thanh Xuân chuyển
khoản trả tiền qua ngân hàng BIDV.
Nghiệp vụ 7: Ngày 17/02/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Tân Hòa, thu
bằng tiền gửi ngân hàng BIDV:
 Điện thoại NOKIA N7 SL: 15 ĐG: 6.500.000 (VND/cái)
 Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075495, ký hiệu: AB/2010T, ngày
17/02/2010.
Nghiệp vụ 8: Ngày 06/03/2010, Trần Đức Chi bán hàng cho khách lẻ thu tiền mặt:
 Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075497, ký hiệu AB/2010T, ngày 06/03/2010.
Nghiệp vụ 9: Ngày 15/03/2010, bán hàng cho Công ty TNHH Phú Thế (chưa
thu tiền):
 Điều hòa SHIMAZU 24000BTU SL: 4 ĐG: 16.055.000 (VND/cái)
 Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 4 ĐG: 8.450.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075498, ký hiệu AB/2010T, ngày 15/03/2010.
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
13
Nghiệp vụ 10: Ngày 25/03/2010, bán hàng cho Công ty Cổ phần Hòa Anh thu

bằng tiền mặt:
 Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 5.800.000 (VND/cái)
 Điều hòa SHIMAZU 12000BTU SL: 4 ĐG: 12.000.000 (VND/cái)
 Tivi LG 19 inches SL: 10 ĐG: 3.500.000 (VND/cái)
 Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 10 ĐG: 5.500.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0075499, ký hiệu AB/2010T, ngày 25/03/2010.
1.4.4. Phân hệ Quỹ
Nghiệp vụ 1: Ngày 10/01/2010, Phạm Văn Minh thanh toán tiền nợ mua hàng
cho Công ty TNHH Hồng Hà sau khi đã trừ đi tiền hàng trả lại số tiền
93.962.000 VND.
Nghiệp vụ 2: Ngày 19/01/2010, Trần Đức Chi thu tiền của Công ty TNHH
Tiến Đạt về số tiền hàng bán ngày 05/01/2010, số tiền 173.800.000 VND.
Nghiệp vụ 3: Ngày 24/01/2010, chi tiền tạm ứng cho Nguyễn Văn Nam số
tiền là 4.000.000 VND.
Nghiệp vụ 4: Ngày 06/03/2010, Tạ Nguyệt Phương thanh toán tiền chi tiếp
khách tại Nhà hàng Ana, tổng tiền thanh toán là 4.400.000, theo HĐ thông
thường số 0012587, ngày 06/03/2010, ký hiệu HD/2010T.
Nghiệp vụ 5: Ngày 28/03/2010, Nguyễn Thị Lan trả tiền nợ mua hàng cho
Công ty Cổ phần Phú Thái, do trả trước thời hạn nên được hưởng chiết khấu
thanh toán 2 %, số tiền chiết khấu được hưởng là 1.267.200 VND, số tiền phải
trả 62.092.800 VND.
Nghiệp vụ 6: Ngày 30/03/2010, Lê Mỹ Duyên xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài
khoản NH Nông Nghiệp số tiền 30.000.000 VND.
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
14
1.4.5. Phân hệ Ngân hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 20/01/2010, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền nợ,
số tiền: 200.750.000 VND, đã nhận được giấy báo Có của NH Nông Nghiệp.
Nghiệp vụ 2: Ngày 28/01/2010, chuyển tiền gửi NH BIDV trả tiền nợ mua
hàng cho Công ty FUJI theo tờ khai hải quan số 2567 ngày 24/01/2008, số tiền

2.400 USD. Tỷ giá xuất quỹ 16.500 VND/USD, tỷ giá ghi nhận nợ là 17.000
VND/USD.
Nghiệp vụ 3: Ngày 10/02/2010, thanh toán tiền hoa hồng đại lý cho đại lý
Thanh Xuân bằng tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp, số tiền: 1.826.000 VND,
(VAT 10%), theo HĐ GTGT số 0012356, ký hiệu AB/2010N, ngày
10/02/2010.
Nghiệp vụ 4: Ngày 17/02/2010, Công ty Cổ phần Thái Lan trả trước tiền hàng
số tiền là 30.000.000 VND, đã nhận giấy báo Có của NH BIDV.
1.4.6. Phân hệ Tài sản cố định
Nghiệp vụ 1: Ngày 12/01/2010, mua mới một máy tính Intel03 của Công ty
Trần Anh cho Phòng kế toán (chưa thanh toán tiền) theo HĐ GTGT số
0045612, ký hiệu: HK/2010T, ngày 12/01/2010. Giá mua 10.000.000 VND,
VAT 10%. Thời gian sử dụng 3 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao là:
01/02/2010.
Nghiệp vụ 2: Ngày 22/01/2010, mua mới một máy phát điện của Công ty
TNHH Hà Liên cho Phòng hành chính đã thanh toán bằng tiền mặt theo HĐ
GTGT số 0052010, ký hiệu DK/2010N, ngày 22/01/2010. Giá mua
50.000.000, VAT 10%. Thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu tính khấu hao
là 01/02/2010.
Nghiệp vụ 3: Ngày 25/02/2010, nhượng bán máy vi tính 02 cho Công ty Cổ
phần Thái Lan, đã thu bằng tiền mặt số tiền chưa thuế 4.000.000 VND, VAT
10%, theo HĐ GTGT số 0075496, ký hiệu AB/2010T, ngày 25/02/2010.
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
15
Nghiệp vụ 4: Ngày 23/03/2010, mua mới máy vi tính Intel04 của Công ty
Trần Anh cho Phòng giám đốc theo HĐ GTGT số 0045630, ký hiệu
HK/2010T, ngày 23/03/2010. Giá mua là 12.000.000 VND, VAT 10%, đã
thanh toán bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Thời gian sử dụng là 4 năm, ngày
bắt đầu tính khấu hao là 01/04/2010.
1.4.7. Phân hệ Thuế

Nghiệp vụ 1: Ngày 19/01/2010, chi tiền mặt cho Nguyễn Văn Nam nộp thuế
GTGT số tiền 12.834.091 VND.
Nghiệp vụ 2: Ngày 02/02/2010, chuyển tiền gửi ngân hàng Nông Nghiệp nộp
thuế NK 12.240.000, thuế TTĐB 5.304.000, thuế GTGT hàng nhập khẩu
5.834.400 cho tờ khai hải quan hàng nhập khẩu số 2567, ngày 24/01/2008. Đã
nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng.
Nghiệp vụ 3: Ngày 15/02/2010, chi tiền mặt nộp thuế GTGT số tiền
10.778.750 VND.
1.4.8. Phân hệ Tiền lương
Lập bảng lương cơ bản cố định và trả lương cho công nhân viên các tháng
trong Quý I năm 2010 bằng tiền gửi NH Nông Nghiệp. Tiền lương được trả
vào ngày 28 hàng tháng.
1.4.9. Phân hệ Tổng hợp
Nghiệp vụ 1: Ngày 02/01/2010, thuế môn bài phải nộp năm 2010 tính vào chi
phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.000.000.
Nghiệp vụ 2: Ngày 10/02/2010, Nguyễn Văn Nam thanh toán tiền tạm ứng
công tác phí số tiền 4.000.000, tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nghiệp vụ 3: Ngày 28/03/2010, xác định thuế TNDN tạm nộp quý I/2008, số
tiền 25.000.000.
Nghiệp vụ 4: Ngày 31/03/2010, phân bổ chi phí trả trước tính vào chi phí
quản lý doanh nghiệp, số tiền 1.575.832.
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
16
1.5. Yêu cầu
y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC.
y Khai báo danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp; Vật tư, Hàng hóa; Phòng
ban; TSCĐ; Nhân viên
y Khai báo số dư ban đầu.
y Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010.
y Các bút toán cuối kỳ: Tính giá xuất kho; Khấu trừ thuế GTGT từng tháng;

Tính khấu hao TSCĐ từng tháng; Kết chuyển lãi lỗ quý I năm 2010
y Xem báo cáo.
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
17
2. Hướng dẫn
2.1. Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC
y Tạo dữ liệu kế toán cho Công ty TNHH ABC theo những thông tin chung
đã có.
2.2. Khai báo các danh mục
y Danh mục Vật tư, Hàng hóa:
 Vào menu Danh mục\Vật tư, Hàng hóa.
 Nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ.
 Khai báo các thông tin về VT, HH: Mã, Tên, Tính chất, Loại vật tư,
hàng hóa,
 Kết thúc nhấn nút <<Cất>>.
Thao tác lần lượt với từng VT, HH.
y Danh mục Công cụ dụng cụ:
 Vào menu Danh mục\Công cụ dụng cụ.
 Nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ.
 Khai báo các thông tin cần thiết về CCDC: Mã, Tên, Loại công cụ dụng
cụ,
 Kết thúc nhấn nút <<Cất>>.
Thao tác lần lượt với từng CCDC.
y Danh mục Khách hàng, Nhà cung cấp:
 Vào menu Danh mục\Khách hàng, Nhà cung cấp; chọn Loại KH, NCC.
 Nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ.
 Khai báo các thông tin về KH, NCC.
 Kết thúc nhấn nút <<Cất>>.
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
18

Thao tác lần lượt với từng KH, NCC.
y Danh mục Phòng ban:
 Vào menu Danh mục\Phòng ban.
 Nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ.
 Khai báo thông tin cần thiết về Phòng ban.
 Kết thúc nhấn nút <<Cất>>.
Thao tác lần lượt với từng Phòng ban.
y Danh mục Tài sản cố định:
 Vào menu Danh mục\Tài sản cố định.
 Nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ.
 Khai báo các thông tin về TSCĐ: Thông tin chung và Thông tin khấu
hao như: Mã, Tên, Loại, Phòng ban, Nguyên giá, thời gian sử dụng
 Kết thúc nhấn nút <<Cất>>.
Thao tác lần lượt với từng TSCĐ.
y Danh mục Nhân viên:
 Vào menu Danh mục\Nhân viên.
 Nhấn nút <<Thêm>> trên thanh công cụ.
 Khai báo các thông tin liên quan đến Nhân viên: Mã, Tên, Phòng ban,
chức vụ, hệ số lương, giảm trừ gia cảnh….
 Kết thúc nhấn nút <<Cất>>.
Thao tác lần lượt với từng Nhân viên.
2.3. Khai báo số dư ban đầu
y Vào menu Nghiệp vụ\Nhập số dư ban đầu, kích đúp chuột vào từng tài
khoản để nhập số dư ban đầu. Cần lưu ý cách nhập đối với từng TK sau:
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
19
 Đối với TK 112 nhập số dư chi tiết cho từng TK ngân hàng và theo loại tiền.
 Đối với TK 156 nhập số dư chi tiết theo từng kho và từng vật tư, hàng hóa.
 TK 131, TK 331 nhập số dư chi tiết theo từng đối tượng: Khách hàng,
Nhà cung cấp.

 Đối với TK 211, nhập số dư của từng TK 2111, 2112, 2113, 2114,
2115, 2118.
2.4. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý I năm 2010
2.4.1. Phân hệ Mua hàng
Nghiệp vụ 1: Ngày 03/01/2010, mua hàng của Công ty TNHH Hồng Hà
(chưa thanh toán tiền):
 Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)
 Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0012745, ký hiệu NK/2010B, ngày 02/01/2010.
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm
hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán.
y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải…
y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).
y Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin: Mã hàng, Kho, TK Nợ, TK Có,
Số lượng, Đơn giá ta được màn hình nhập liệu như sau:
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
20

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế: % thuế GTGT, TK thuế
GTGT, khai báo thông tin về HĐ mua hàng: Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn,
Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn, Nhóm HHDV như hình sau:
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
21

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.
Nghiệp vụ 2: Ngày 04/01/2010, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà:
 Tivi LG 21 inches SL: 05 ĐG: 2.700.000 (VND/cái)
Hóa đơn GTGT của hàng trả lại số 0075490, ký hiệu AB/2010T, ngày
04/01/2010.

y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Hàng mua trả lại, giảm giá chọn
Hàng mua trả lại.
y Phần Hóa đơn, khai báo như sau:
 Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải…
 Nhấn nút <<Chọn chứng từ>>, chọn chứng từ mua hàng cần trả lại, tại
phần Chi tiết hóa đơn chọn mã hàng trả lại và nhấn nút , nhấn nút
<<Đồng ý>>, khi đó tất cả các mặt hàng đã được chọn sẽ hiển thị trong
phần chi tiết của màn hình nhập liệu Hàng mua trả lại.
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
22
 Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán,
Số chứng từ (Số chứng từ hàng mua trả lại).
y Phần Phiếu xuất, khai báo các thông tin chung như: Người nhận, Lý do xuất,
Kèm theo chứng từ gốc, Ngày chứng từ, Số chứng từ (Số Phiếu xuất).
y Tại màn hình Hàng mua trả lại, khai báo thông tin về HĐ của hàng trả
lại: Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Ký hiệu HĐ, Số hóa đơn. Trong trang
Hàng tiền, khai báo: TK Nợ, TK Có, SL, ĐG hàng trả lại cho từng mặt
hàng như hình sau:

y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.
Khi lập chứng từ Hàng mua trả lại, có thể chọn nhiều mặt hàng trả lại từ
nhiều chứng từ mua hàng khác nhau của cùng một đối tượng nhà cung cấp.
Nghiệp vụ 3: Ngày 08/01/2010, mua hàng của Công ty Cổ phần Tân Văn (Tỷ
lệ CK với mỗi mặt hàng 5%, chưa thanh toán tiền):
 Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (VND/cái)
Bài tập số 01: Bài tập tổng hợp
23
 Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (VND/cái)
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0052346, ký hiệu AC/2010B, ngày 08/01/2010.
y Vào Phân hệ Mua hàng, di chuột đến Mua hàng chọn Mua hàng kèm

hóa đơn, tích ô Chưa thanh toán.
y Khai báo các thông tin chung như: Đối tượng (Nhà cung cấp), Diễn giải…
y Khai báo thông tin về chứng từ như: Ngày chứng từ, Ngày hạch toán, Số
chứng từ (Số Phiếu nhập).
y Trong trang Hàng tiền, khai báo thông tin: Mã hàng, Kho (kho Hàng hóa),
TK Nợ, TK Có, SL, ĐG, Tỷ lệ chiết khấu Ta có màn hình nhập liệu sau:

y Trong trang Thuế, khai báo thông tin về Thuế và hóa đơn: % thuế GTGT,
TK thuế GTGT, Ngày hóa đơn, Loại hóa đơn, ký hiệu HĐ, Số hóa đơn,
Nhóm HHDV.
y Nhấn nút <<Cất>> trên thanh công cụ.

×