Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Ngân hàng đề thi không đáp án hp chăm sóc cộng đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.54 KB, 13 trang )

Mẫu: UDA-ĐT/KT-BM14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
KHOA ….

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC
PHẦN
Học phần: CHĂM SÓC SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
Hình thức thi: Trắc nghiệm

TT
(1)
I

Nội dung câu hỏi
(2)
Chuẩn đầu ra 1: Phân tích được khái niệm, các yếu tố về sự
hình thành, chăm sóc điều dưỡng cộng đồng và chức năng,
nhiệm vụ, vai trò của họ. Áp dụng được các phương pháp,
công thức trong việc điều tra dân số để nhận biết được vấn đề
sức khỏe cộng đồng.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Chọn 01 đáp án đúng nhất
1
Câu 1. Điều dưỡng cộng đồng là ai?
A. Điều dưỡng viên có kiến thức về CSSKCĐ
B. Y tá, Điều dưỡng, hộ sinh
C. Y sĩ cộng đồng
D. Người cộng sực
2
Câu 2. Câu nào sau đây SAI về nội dung chăm sóc sức khỏe
ban đầu?
A. Giáo dục sức khỏe


B. Tiêm chủng mở rộng
C. Bảo vệ bà mẹ và trẻ em
D. Vận động người dân tham gia vệ sinh môi trường
Câu3. Câu nào sau đây SAI về nội dung chăm sóc sức khỏe
ban đầu?

Điểm
(3)

Cấp độ
(4)

A

B

B

A. Cung cấp thuốc thiết yếu
B. Điều trị và phòng bệnh
C. Đánh giá sức khỏe trong thời gian ngắn
D. Kiện toàn mạng lưới y tế
Câu 4. Người điều dưỡng cộng đồng có vai trị gì, chọn câu trả
lời SAI?
A. Lựa chọn vấn đề SK ưu tiên

B

B. Đánh giá kết quả cuối cùng sức khỏe CĐ
C. Cung cấp dịch vụ CSSK cộng đồng

D. Cấp cứu hàng loạt, cá nhân, tai nạn, ...
Câu 5. Nhiệm vụ của người điều dưỡng cộng đồng, chọn câu
trả lời SAI?
A. Tuyên truyền giáo dục sức khỏe
B. Phát hiện sớm và báo cáo kịp thời nguy ngơ ngây bệnh tại
cộng đồng
C. Điều chỉnh kế hoạch chương trình sức khỏe

B


D. Tham gia các chương trình y tế quốc gia
Câu 6. Mục tiêu của điều dưỡng cộng đồng là ?

A

A. Phịng bệnh
B. Duy trì nâng cao sức khỏe
C. Định hướng phục vụ cộng đồng
D. Tất cả đều đúng
Câu 7. Chăm sóc nhằm ngăn chặn các yếu tố tác động đến
sức khỏe và nâng cao sức khỏe thuộc khái niệm nào?

B

A. Chăm sóc sức khỏe ban đâu
B. Chăm sóc cấp 2
C. Chăm sóc cấp 3
D. Chăm sóc các yếu tố nguy cơ
Câu 8. Nội dung KHƠNG phải là chức năng chính của

người điều dưỡng cộng đồng?

B

A . Giáo dục sức khỏe cho cộng đồng
B. Thực hiện vệ sinh phòng bệnh, bảo vệ và nâng cáo sức
khỏe nhân dân
C. Chăm sóc sức khỏe người bệnh
E. Quản lý công tác điều dưỡng cộng đồng
Câu 9. Đối tượng chăm sóc của điều dưỡng cộng đồng,
chọn câu đúng nhất?

A

A. Cá nhân
B. Gia đình
C. Nhóm dân cư
D. Người dân trong cộng đồng
Câu 10. Phân loại chăm sóc điều dưỡng cộng đồng có mấy
cấp?

B

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Theo định nghĩa dân số học, dân số GIÀ là khi?
A. Số người > 65 tuổi chiếm 5% và số người < 14 tuổi chiếm
< 25% tổng số dân


B


B. Số người > 65 tuổi chiếm 10% và số người < 14 tuổi
chiếm
< 25% tổng số dân
C. Số người > 65 tuổi chiếm 15% và số người < 14 tuổi chiếm
< 25% tổng số dân
D. Số người > 65 tuổi chiếm 20% và số người < 14 tuổi chiếm
< 25% tổng số dân
Câu 12. Đặc điểm của kiểu tháp dân số mở rộng, NGOẠI
TRỪ?

B

A . Kiểu tháp dân số trẻ
B. Hình tháp, đáy tháp rộng
C. Tỷ suất sinh cao
D. Tuổi thọ trung bình cao
Câu 13. Đặc điểm nào của kiểu tháp dân số thu hẹp?

B

A. Kiểu tháp dân số già
B. Tỷ suất sinh cao
C. Tuổi thọ trung bình cao
D. Số người trong độ tuổi lao động không nhiều
Câu 14. Đặc điểm nào của kiểu tháp dân số ổn định?


B

A . Kiểu tháp dân số trẻ
B. Tỷ suất sinh và tử thấp
C. Các nhóm tuổi khơng tương đồng nhau
D. Tuổi thọ trung bình thấp
Câu 15. Chọn câu đúng nhất nói về tháp dân số?

B

A. Tháp dân số xây dựng lớp tuổi cách nhau 05 năm
B. Lứa tuổi nhỏ nhất ở đỉnh
C. Biểu diễn thành phần nam nữ theo độ tuổi ở một thời điểm
D. Phía trái của trục là nữ và phía phải là nam
Câu 15. Chọn câu đúng nhất nói về tháp dân số?

B

A. Tháp dân số xây dựng lớp tuổi cách nhau 10 năm
B. Lứa tuổi cao nhất ở đỉnh
C. Độ dài của băng chữ nhật cho biết mức độ sinh thấp
D. Phía trái của trục là nữ và phía phải là nam
Câu 16. Sức khỏe tồn diện gồm những yếu tố nào?

B


A. Sức khỏe thể lực, tâm thần, cảm xúc, tâm linh, môi trường,
xã hội.
B. Sức khỏe thể lực, cảm xúc, tâm linh, môi trường, xã

hội.
C. Sức khỏe thể lực, tâm thần, cảm xúc, môi trường, xã hội.
D . Tâm thần, thể chất, xã hội
Câu 17. Chất lượng cuộc sống được thể hiện ở khía cạnh nào
tìm câu trả lời SAI?

C

A. Được cung cấp đủ về nhà ở, giáo dục, dịch vụ y tế
B. Được cung cấp đủ về lương thực, vui chơi giải trí
C. Được cung cấp đủ nhu cầu của xã hội
D. Được cung cấp đủ về nhà ở, giáo dục, lương thực
Câu 18. Dân số phát triển như thế nào sẽ ảnh hưởng TỐT đến
chất lượng cuộc sống ?

C

A. Dân số tăng nhanh
B. Dân số tăng nhanh ở thành thị
C. Dân số tăng phù hợp với địa lý hoàn cảnh y tế, giáo dục của
từng địa phương
D. Dân số già tăng dân số trẻ giảm
Câu 19. Theo định nghĩa dân số học, dân số TRẺ là khi?

B

A. Số người > 14 tuổi chiếm 35% và số người > 65 tuổi chiếm
< 05% tổng số dân
B. Số người > 14 tuổi chiếm 35% và số người > 65 tuổi chiếm
< 15% tổng số dân

C. Số người > 14 tuổi chiếm 35% và số người > 65 tuổi chiếm
< 25% tổng số dân
D. Số người > 14 tuổi chiếm 35% và số người > 65 tuổi chiếm
< 35% tổng số dân
Câu 20. Theo định nghĩa dân số học, Tỷ suất SINH thô là?
A. Số trẻ em sinh ra của những PN trong độ tuổi sinh đẻ 15-49
tuổi
B. Số trẻ em sinh ra sống trên 1.000 dân vào một năm nhất định
C. Số trẻ em sinh ra sống ở PN trong một độ tuổi nhất định
D. Số trẻ em để ra sống trong một năm

C


Câu 20. Theo định nghĩa dân số học, Tỷ suất CHẾT thơ là?

C

A. Số người chết tính theo 1.000 dân
B. Số người chết tính theo nhóm tuổi một năm nhất định
C. Số người chết tính theo 1.000 dân vào một năm nhất định
D. Số người chết trong một năm ở địa phương đó
Câu 21. Độ tuổi dưới lao động là độ tuổi nào sau đây?

B

A. Độ tuổi dưới 15 tuổi
B. Độ tuổi từ 0 – 14 tuổi
C. Độ tuổi từ 0- 18 tuổi
D. Không câu nào đúng

Câu 21. Độ tuổi lao động là độ tuổi nào sau đây?

B

A. Độ tuổi từ 15 - 55 tuổi
B. Độ tuổi từ 15 – 60 tuổi
C. Độ tuổi từ 15- 65 tuổi
D. Độ tuổi từ 18- 60 tuổi
Câu 22. Theo định nghĩa dân số học, câu nào đúng Mật độ dân
số?

C

A. Số dân trên 1 đơn vị diện tích tính bằng Km2
B. Số dân trên 1 đơn vị diện tích ứng với số dân tại khu vực đó
C. Số dân trên 1 đơn vị diện tích ứng với số dân đó tại một
thời điểm nhất định.
D. Số dân trên 1 đơn vị diện tích của mỗi quốc gia
Câu 23. Nêu 05 chỉ số ảnh hưởng đến sức khỏe khi dân số tăng
nhanh?

C

Câu trả lời:
Sự nóng lên tồn cầu do biến đổi khí hậu
Ơ nhiễm môi trường
Dễ mắc các bệnh lây nhiễm
Tỉ lệ mắc bệnh cao
Dinh dưỡng bị hạn chế do lượng thức ăn không đủ cung cấp
Câu 24. Nêu 04 chức năng của người điều dưỡng cộng đồng

Câu trả lời:

- Giáo dục sức khỏe cộng đồng.

C


- Thực hiện vệ sinh phòng bệnh, bảo vệ và nâng cao sức
khỏe nhân dân.
- Chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
- Quản lý công tác điều dưỡng cộng đồng.
Câu 25. Kể 07 nhiệm vụ cơ bản của người Điều dưỡng
cộng đồng?

C

Câu trả lời

- Tuyền truyền, giáo dục sức khỏe cho cá nhân, gia đình
và cộng đồng.
- Hướng dẫn cộng đồng thực hiện vệ sinh môi trường, vệ
sinh dinh dưỡng và an toàn thực phẩm.
- Phát hiện sớm và báo cáo kịp thời các nguy cơ gây
bệnh, gây dịch và ô nhiễm môi trường tại cộng đồng.
- Thực hiện các kỹ thuật y tế công cộng, kỹ thuật điều
dưỡng phục hồi chức năng và chăm sóc sức khỏe ban đầu
tại cộng đồng. Tham gia các chương trình y tế quốc gia.
- Xử lý ban đầu các chấn thương, tai nạn, thảm họa tại địa
phương.
- Quản lý sức khỏe cho cá nhân, gia đình và cộng đồng.

- Hướng dẫn người dân trồng và nuôi các cây con làm
thuốc, hướng dẫn người dân sử dụng thuốc an toàn hợp
lý, đặc biệt là các phương pháp chữa bệnh không dùng
thuốc
II

Chuẩn đầu ra 2: Phân tích và xác định được các vấn đề sức
khỏe cộng đồng; Biết áp dụng các phương pháp điều tra để
tính cỡ mẫu, đối tượng nghiên cứu trong việc thu thập thơng
tin, xác định tìm vấn đề sức khỏe ưu tiên tại cộng đồng.

1

Câu 1. Điều nào ĐÚNG khi nói về điều tra KAP?
A. Điều tra vừa và nhỏ
B. Điều tra vừa và lớn mang tính tồn diện
C. Điều tra khó khăn vì là điều tra lớn
D. Điều tra dễ dàng thu thập số liệu lâu vì mẫu lớn
Câu 2. Điều nào ĐÚNG khi nói về điều tra điểm?
A. Là khảo sát vừa và nhỏ
B. Để đánh giá nhu cầu cần thiết hoặc thử nghiệm
C. Điều tra người sử dụng dịch vụ y tế và nhu cầu sử dụng
dịch vụ y tế
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 3. Điều nào SAI khi nói về điều tra hiện mắc?
A. Chọn mẫu ngẫu nhiên

B

B


B


B. Điều tra chỉ số một số hộ gia định hoặc cụm dân cư
C. Không phụ thuộc vào độ lớn của tỷ lệ
D. Là phát hiện tỷ lệ % dân số mắc bệnh hoặc có hiện tượng
sức khỏe cần can thiệp
Câu 4. Câu nào SAI về mẫu không xác suất ?
A. Đối tượng có sẵn mang tính chất chủ định
B. Thường là chọn mẫu thuận tiện
C. Thường là chọn mẫu chỉ tiêu
D. Thường áp dụng cho mẫu lớn để khảo sát tổng thể
Câu 5. Câu nào SAI về chọn mẫu thuận tiện?
A. Thường áp dụng để nghiên cứu trường hợp lâm sàng
B. Số liệu chưa có sẵn phải khảo sát để tính số liệu
C. Thường gặp trong nghiên cứu lâm sàng
D. Chọn mẫu không ngẫu nhiên
Câu 6. Câu nào đúng khi nói về lợi ích mẫu có mục địch?
A. Số liệu có sẵn
B. Thuận tiện dễ tiến hành
C. Tiến kiệm chi phí và thời gian
D. Khơng câu nào đúng
Câu 7. Chọn câu SAI về chọn mẫu có xác suất ?
A. Chọn mẫu theo cụm
B. Chọn Mẫu phân tầng
C. Chọn Mẫu chỉ tiêu
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 8. Chọn mẫu xác suất gồm các loại sau ngoại trừ?
A. Mẫu ngẫu nhiên đơn

B. Mẫu hệ thống
C. Mẫu thuận tiện
D. Mãu ngẫu nhiên phân tầng
Câu 9. Câu nào SAI về mẫu ngẫu nhiên hệ thồng?
A. Nhanh dễ thực hiện
B. Khả năng sai số cao và tốn kém
C. Tính đại diện cao
D. Chọn đối tượng theo mục đích điều tra
Câu 10 . Chọn mẫu không xác suất gồm các loại sau?
A. Mẫu thuận tiện
B. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
C. Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn
D. Mẫu chùm
Câu 11. Câu nào sau đây SAI khi nói về kỹ thuật xác định
vấn đề sức khỏe theo phương pháp Delphi?
A. Là phương pháp hỗ trợ thảo luận nhóm
B. Phương pháp điều tra biện chứng
C. Là phương pháp điều tra phỏng vấn
D. Dùng các mâu thuẫn nảy sinh giữa các ý kiến trái ngược
trong quá trình thảo luận nhóm
Câu 12. Vấn đề sức khỏe là ?
A. Các hiện tượng sức khỏe
B. Những vấn đề xấu về tình trạng sức khỏe
C. Tình trạng khơng bất ổn về văn hóa- kinh tế- xã hội,…

B

C

C


C

B

B

B

C

A


D. Tất cả đều đúng
Câu 13. Trẻ em < 1 tuổi được tiêm chủng 7 loại vắc xin
thuộc chỉ số nào ?
A. Dân số
B. Bệnh tật và thương tật
C. Dịch vụ y tế
D. Kinh tế, văn hóa
Câu 14. Tỷ suất sinh thô và tỷ số phát triển dân số tự
nhiên thuộc chỉ số nào?
A. Dân số
B. Bệnh tật và thương tật
C. Dịch vụ y tế
D. Kinh tế, văn hóa
Câu 15. Phương pháp xác định vấn đề dựa vào tiêu
chuẩn?
A. Vấn đề có vượt qua mức bình thường khơng

B. Vấn đề có tổn hại và đe dọa nghiêm trọng sức khỏe cộng
đồng không?
C. Vấn đề được cộng đồng quan tâm
D. Tất cả đều đúng
Câu 16. Chọn câu SAI về tiêu chuẩn chọn vấn đề ưu tiên?
A. Mức độ phổ biến của vấn đề
B. Kinh phí chấp nhận được
C. Gây ảnh hưởng đến những người khó khăn
D. Lãnh đạo các ngành sẵn sàng tham gia
Câu 17. Chọn câu SAI về phương pháp thu thập thông
tin?
A. Thu thập thông tin qua sổ sách, chứng từ
B. Phỏng vấn và điều tra
C. Bàn bạc với gia đình
D. Thăm khám và sàng lọc
Câu 18. Chọn câu SAI khi nói về thơng tin y tế?
A. Nhóm thơng tin về dân số
B. Nhóm thơng tin về kinh tế, văn hóa, xã hội, mơi trường
C. Nhóm thơng tin về sức khỏe bệnh tật và dịch vụ y tế
D. Nhóm thông tin về giáo dục
Câu 19. Câu nào SAI khi nói về thu thập thơng tin qua sổ
sách chứng từ, hồ sơ bệnh án y tế?
A. Thu thập thông tin khó khăn và tốn kém
B. Đáp ứng cung cấp thơng tin theo yêu cầu
C. Là nguồn thông tin thường xuyên
D. Thông tin trực tiếp đến sức khỏe và bệnh tật
Câu 20. Câu nào SAI khi nói về phương pháp thu thập
thông tin qua phỏng vấn, điều tra?
A. Thông tin tương đối chính xác và bao qt
B. Thơng tin có mục đích cụ thể khơng lang man

C. Thơng tin có sẵn tại cộng đồng
D. Mất thời gian và tốn kém
Câu 21. Nêu 05 bước quy trình lấy mẫu điều tra?

B

C

C

C

B

C

B

C

C


Câu trả lời:

Bước 1: Xác định tổng thể nghiên cứu.
Bước 2: Xác định khung chọn mẫu.
Bước 3: Lựa chọn phương pháp lấy mẫu: Xác xuất hoặc phi
xác suất.
Bước 4: Quyết định quy mô của mẫu.

Bước 5: Viết hướng dẫn cho việc xác định và lựa chọn các
phần tử trong thực tế của mẫu.
Câu 22. Nêu 06 bước để thực hiện một cuộc điều tra?
Câu trả lời:

C

Bước 1: Làm việc với chính quyền địa phương, thống nhất
cách chọn cụm dân cư theo tiêu chuẩn (mẫu) để thực hành
điều tra.
Bước 2: Họp đồn điều tra, phổ biến các mục đích, nội dung
chi tiết của cuộc điều tra. Cần lưu ý phải hỏi xem sự phù hợp
về thời gian điều tra, các bộ câu hỏi điều tra.
Bước 3: Chuẩn bị và tổ chức tập huấn cho các đoàn điều tra
về: địa điểm, thời gian tập huấn, số lượng thành viên, các nội
dung điều tra, bộ câu hỏi phỏng vấn, các thông tin cần thu
thập, nơi tổ chức, kinh phí….
Bước 4: Lập kế hoạch điều tra về nhân lực, vật lực, tài lực.
Bước 5: Tiến hành điều tra: tiến hành phỏng vấn, trao đổi với
cộng đồng cần điều tra, đảm bảo đúng mục tiêu điều tra.
Bước 6: Sơ kết, đánh giá, rút kinh nghiệm, viết báo cáo, phản
hồi các kết quả điều tra cho cộng đồng.

III

1

Câu 23. Nêu 04 chỉ số sức khỏe cần được thu thập?
Câu trả lời:
Chỉ số về dân số: Tỷ suất sinh thô và tỷ suất phát triển dân số tự

nhiên, Số dân trung bình, số dân theo giới và lứa tuổi,...
Chỉ số về kinh tế, văn hóa, xã hội và môi trường: Phân bố nghề
nghiệp trong dân cư. Thu nhập bình quân đầu người...
Chỉ số về bệnh tật và thương tật: Số trường hợp trẻ suy dinh
dưỡng. Số trẻ sơ sinh nhẹ cân,...
Chỉ số về dịch vụ y tế: Số lượng cán bộ y tế và số người hành nghề
y tế tư nhân. Số lượt người được giáo dục sức khỏe,..vv
Chuẩn đầu ra 3: Áp dụng quy trình chăm sóc điều dưỡng cộng
đồng để thực hiện thăm hộ gia đình, tư vấn giáo dục sức khỏe
cho người bệnh, gia đình và cộng đồng nhằm nâng cao sức
khỏe cộng đồng.

C

Câu 1. Chọn câu SAI khi thực hiện chăm sóc gia đình và cộng
đồng?
A. Truyền thơng, tư vấn giáo dục sức khỏe
B. Thực hiện kỹ thuật chăm sóc
C. Thăm khám và trao đổi về sức khỏe
D. Trao đổi tình trạng sức khỏe gia đình, cộng đồng với đồng
nghiệp
Câu 2. Câu nào ĐÚNG về quy trình điều dưỡng?
A. Thực hiện can thiệp vấn đề sức khỏe cộng đồng

C

B


B. Lượng giá và chẩn đoán là bước cơ bản ban đầu của quy

trình
C. Quy trình gồm 06 bước chính
D. Quy trình thực hiện dựa vào vấn đề sức khỏe ưu tiên tại cộng
đồng
Câu 3. Xác định mục tiêu chăm sóc thuộc bước nào sau đây
của Quy trình điều dưỡng?
A. Lượng giá và xác định vấn đề sức khỏe
B. lập kế hoạch chăm sóc
C. Thực hiện kế hoạch chăm sóc
D. Đánh giá kế hoạch chăm sóc
Câu 4. Câu nào SAI khi nói về bước nhận định trong quy trình
chăm sóc điều dưỡng cộng đồng?
A. Thu thập thơng tin
B. Phân tích vấn đề
C. Xác định vấn đề ưu tiên
D. Chẩn đoán
Câu 5. Câu nào SAI khi nói về bước lập kế hoạch trong quy
trình chăm sóc điều dưỡng cộng đồng?
A. Phân tích nguyên nhân vấn đề
B. Nếu các phương pháp chăm sóc
C. Xác định vấn đề ưu tiên
D. Lập mục tiêu thực hiện
Câu 6. Câu nào SAI khi nói về bước đánh giá trong quy trình
chăm sóc điều dưỡng cộng đồng?
A. Đánh giá mục tiêu đạt được
B. Đánh giá tiến độ thực hiện
C. Đánh giá trước khi thực hiện
D. Đánh giá sau khi thực hiện
Câu 7. Sự khác biệt giữa quy trình chăm sóc cộng đồng và
chăm sóc người bệnh là?

A. Mục tiêu và đối tượng
B. Các bước thực hiện quy trình chăm sóc
C. Nhận định và chẩn đốn
D. Các câu trên đều đúng
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây thuộc chẩn đốn chăm sóc?
A. Tồn tại suốt đời trong thời gian bênh
B. Chẩn đốn thường ngắn ngọn
C. Mơ tả triệu chứng của bệnh
D. Là cơ sở thực hiện các quyết định chăm sóc
Câu 9. Chẩn đốn nào sau đây thuộc chẩn đoán điều trị?
A. Thay đổi khi phản ứng người bệnh thay đổi
B. Chẩn đoán thường rất dài
C. Chẩn đoán triệu chứng của bệnh
D. Là cơ sở thực hiện các quyết định phương pháp điều trị
Câu 10. Chọn câu đúng nhất khi nói về sức khỏe gia đình?
A. Là tình trạng khỏe mạnh về thể chất, tinh thần xã hội
B. Khi trong gia đình khơng có người đau ốm
C. Các thành viên trong gia đình đều khỏe mạnh cả về thể
chất, tinh thần và xã hội.

C

C

C

B

C


B

B

C


D. Các câu trên đều sai
Câu 11. Câu nào SAI khi nói về chăm sóc tại gia đình
A. Duy trì sức khỏe hộ gia đình
B. Khơi phục sức khỏe
C. Nâng cao sức khỏe hộ gia đình
D. Đánh giá sự can thiệp của y tế địa phương đến sức khỏe gia
đình
Câu 12. Đối tượng chăm sóc sức khỏe gia đình là ai?
A. Phụ nữ và trẻ em
B. Phụ nữ, trẻ em và người cao tuổi
C. Người đang bị đau ốm bệnh tật
D. Tất cả mọi người trong gia đình
Câu 13. Chọn câu SAI khi nói về mục đích hỗ trợ sức khỏe hộ
gia đình ?
A. Giáo dục sức khỏe
B. Hướng dẫn kỹ năng chăm sóc sức khỏe đơn giản
C. Chăm sóc người mắc bệnh
D. Hướng dẫn gia đình tự phát hiện và chăm sóc một số bệnh đơn
giản
Câu 14. Xác định vấn đề sức khỏe gia đình, Điều dưỡng cộng
đồng cần thu thập thơng tin gì?
A. Người lành khỏe mạnh
B. Xác định cá nhân và gia đình có nguy cơ mắc bệnh cao

C. Người mắc bệnh nặng
D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 15. Mục đích giúp gia đình giải quyết các vấn đề sức
khỏe?
A. Bệnh thông thường điều trị và chăm sóc sức khỏe tại nhà
B. Khi bệnh nặng kết hợp nhân viên y tế chuyển tuyến trên
C. Giáo dực sức khỏe dập tắt nguy cơ gây bệnh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 16. Gia đình nhỏ là cách gọi khác của kiểu gia đình?
A. Gia đình hạt nhân
B. Gia đình định hướng
C. Cặp gia đình hạt nhân
D. Gia đình mở rộng
Câu 17. Những người làm tổ rỗng thuộc kiểu gia đình nào?
A. Gia đình hạt nhân
B. Gia đình định hướng
C. Cặp gia đình hạt nhân
D. Gia đình mở rộng
Câu 18. Chọn câu SAI khi nói về kỹ năng nói chuyện với hộ
gia đình?
A. Quan sát các hành vi của từng thành viên gia đình
B. Đánh giá về hành vi của thành viên trẻ trong gia đình
C. Nên hiểu nhu cầu của người dân hơn là thông tin mình điều
tra
D. Lưu ý về sự khác biệt giữa tuổi, giới giữa người dân và nhân
viên y tế
Câu 19. Một số lưu ý khi nói chuyện với hộ gia đình ?

C


B

B

C

C

B

B

C

B


A. Bắt đầu băng câu chuyện thân mật
B. Biểu lộ sự kính trọng và nhiệt tình
C. Sử dụng các từ ngữ dễ hiểu
D. Các câu trên đều đúng
Câu 20. Câu nào SAI về nội dung cần chuẩn bị khi thăm hộ
gia đình ?
A. Thời gian đi thăm hộ gia đình
B. Tìm hiểu các thơng tin về hồ sơ y tế của hộ gia đình
C. Nên đi thăm hộ gia đình vào buổi chiều
D. Nhân viên y tế mặc trang phục chỉnh tề và chuẩn bị các phương
tiện thăm khám, thuốc thiết yếu khi đi.

B


Câu 21. Nếu 04 bước quy trình chăm sóc sức khỏe cộng đồng?
Câu trả lời:
Lượng giá nhu cầu chăm sóc
Lập kế hoạch
Thực hiện kế hoạch
Đánh giá chăm sóc
Câu 22. Nêu 05 kiểu gia đình thường gặp nhất tại cộng đồng
hiện nay?
Câu trả lời
1. Gia đình hạt nhân: Là mơ hình gia đình gồm có vợ chồng
và con cái
2. Cặp gia đình hạt nhân: Là mơ hình gia đình gồm các đơi vợ
chồng muốn khơng có con hoặc “những người làm tổ
rỗng” do con cái họ đã lớn và rời bỏ bố mẹ đi ở riêng
3. Gia đình định hướng: Là gia đình chỉ có bố hoặc mẹ và
một hoặc nhiều con do sắp xếp hậu quả của ly hôn, ly thân,
ruồng bỏ, chết hoặc một bố một mẹ khơng kết hơn bao giờ.
4. Gia đình mở rộng: Là mơ hình gia đình gồm có ba hoặc
bốn, năm thế hệ cùng chung sống với nhau
5. Gia đình mạng lưới họ hàng: Là mơ hình gia đình gồm các
gia đình hạt nhân hoặc các thành viên gia đình chưa kết
hôn ở gần nhau và cùng làm việc với nhau trong một hệ
thống tương hỗ trao đổi hàng hóa và các dịch vụ.

C

Câu 23. 05 vai trò của người điều dưỡng cộng đồng đối với sức
khỏe gia đình?
Câu trả lời:

1. Bảo trợ
- Thường xuyên có mặt để hỗ trợ sức khỏe gia đình.
- Thay mặt gia đình trao đổi với các bác sĩ, điều dưỡng và tuyến
trên, cũng như trưởng thôn, ủy ban xã…

C

2. Giáo dục và tư vấn
- Chọn vấn đề và giáo dục thường xuyên.
- Sẵn sàng tư vấn và hướng dẫn các gia đình khi có u cầu.
3. Chăm sóc
- Thực hiện các kỹ thuật chăm sóc tại nhà theo kế hoạch chăm sóc.
- Chuyển người bệnh lên tuyến trên khi có bệnh nặng hoặc vượt
quá khả năng của mình (là cầu nối giữa gia đình và tuyến trên).

C


4. Duy trì: Hướng dẫn gia đình tự chăm sóc và các thành viên
cùng duy trì sức khỏe gia đình. Cập nhật và theo dõi hồ sơ liên tục
5. Làm mẫu và gương mẫu:
- Hướng dẫn cụ thể, chuẩn xác mẫu mực chu đáo cho các thành
viên gia đình thao tác chăm sóc và hành vi sức khỏe lành mạnh.
- Bản thân người điều dưỡng cộng đồng phải thực hiện trước và
thường xuyên để cho các gia đình và cộng đồng noi theo
Chú thích các cột
1. Số thứ tự của CĐR và câu hỏi trong CĐR
2. Nội dung câu hỏi và đáp án:
- Nội dung câu hỏi phải đầy đủ, dễ hiểu, rõ ràng các ý. Nếu có hình ảnh, bảng biểu, đồ thị phải
định dạng bằng hình ảnh có màu sắc tương phản để dễ dàng nhìn thấy khi in trắng đen.

- Nội dung đáp án phải tương ứng với các tiêu chí đánh giá chuẩn đầu ra đó. Đáp án phải đánh
giá đầy đủ các ý của câu hỏi và đảm bảo đo lường được.
3. Điểm: là điểm tối đa của câu hỏi/ đáp án
4. Cấp độ: là cấp độ đánh giá của câu hỏi: câu hỏi cấp độ Nhận biết/Thông hiểu ký hiệu: A, câu
hỏi cấp độ Vận dụng, Phân tích: B, câu hỏi cấp độ Đánh giá, Sáng tạo: C
NGƯỜI DUYỆT

Đà Nẵng, ngày … tháng … năm …
GIẢNG VIÊN/NHÓM BIÊN SOẠN



×