ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CÔNG
VIỆC NHÂN VIÊN
P = f ( A, M, O)
EMPLOYEES' PERFORMANCE APPRAISAL
01/08/24 02:23 AM
1
Nội dung
I.I. Tổng
Tổng quát
quát về
về đánh
đánh giá
giá
II.
II. Các
Các phương
phương pháp
pháp đánh
đánh giá
giá
III.
III. Quy
Quy Trình
Trình Đánh
Đánh Giá
Giá
IV.
IV. Các
Các Lưu
Lưu ýý
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
2
I. Tổng quát về đánh giá
• 1. Tại sao phải đánh giá?
Những đóng góp của nhân viên.
Lộ trình thăng tiến của nhân viên.
Xác định được các nhu cầu lương thưởng, đào tạo …
Chiến lược mục tiêu, khả năng cạnh tranh và quản lý
của doanh nghiệp.
….
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
3
I. Tổng quát về đánh giá
2. Bạn hiểu thế nào về đánh giá (ĐG)
a. Là đánh giá kết quả làm việc hàng năm của nhân viên. Đây là việc mà phòng nhân
sự phải làm mỗi năm một lần vào cuối năm.
b. Là định kỳ xem xét mức độ hòan thành chỉ tiêu công việc được giao của nhân viên.
c. Là đánh giá năng lực, thái độ làm việc và phẩm chất cá nhân của nhân viên.
d. Là bất kỳ hoạt động nào nhằm đánh giá một cách hệ thống hiệu quả công việc và
năng lực của nhân viên bao gồm kết quả công việc, phương pháp làm việc, những
phẩm chất và kỹ năng có liên quan đến công việc.
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
4
II. Các phương pháp đánh giá
1. Đánh giá chủ quan (Subjective Mesuares)
1.1 So sánh cặp.
1.2 Xếp hạng
1.3 khác: Lưu nhật ký, hành vi, Trọng số
2. Đánh giá khách quan (Objective
Mesuares)
2.1 Thang điểm đánh giá
2.2 Theo Mục Tiêu (MBO, KPIs)
2.3 Khác: MBTI (Myers-Briggs Type Indicator): đặc tính
cá nhân; Thẻ điểm (Balanced Scorecard)
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
5
II. Các phương pháp đánh giá
1. Đánh giá chủ quan (Subjective Mesuares)
1.1 Xếp hạng:
1. Nguyễn A
6.
2.
7. Trần A
3. Nguyễn B
8. Trần B
4.
9.
5.
10. Trần C
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
6
II. Các phương pháp đánh giá
1.2 So sánh cặp:
Đánh giá hiệu quả công việc
So
sánh
với
Tên nhân viên
A
A
B
C
D
E
2
4
1
1
8
0
2
3
9
3
0
7
4
10
B
4
C
0
4
D
3
2
1
E
0
1
2
01/08/24 02:23 AM
Tổng
điểm
HRLink SàiGòn
2
5
7
II. Các phương pháp đánh giá
1.3 Hành vi (Behaviorally anchored rating
scale - BARS)
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
8
II. Các phương pháp (tt)
2. Đánh giá Theo MBO (Management by
Objectives)
Chuyển được đặc tính cá nhân qua sự hoàn thành công tác.
P = f ( A, M, O)
A = Abilities (Knowledge, Skills, Competencies)
M = Motivation (Personality, Motivation, Drive, Interest)
O = Opportunity
f = Functional notation
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
9
Quản trị theo mục tiêu
Bước 1: Mục
đích/mục tiêu
của tổ chức
Bước 2: Mục
đích/mục tiêu
của bộ phận
Bước 7: Đánh
giá thành tích
của tổ chức
Bước 3A: giám
sát và liệt kê
mục tiêu cho cấp
dưới
Bước 3B: Cấp
dưới đề nghị các
mục tiêu
Bước 5A: Loại
bỏ các mục đích/
mục tiêu không
phù hợp
Bước 4: Thống
nhất các mục
tiêu
Bước 6: Đánh
giá cuối cùng
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
Bước 5B: Cung
cấp nguồn
lực/mục đích
đầu vào
Bước 5: Đánh
giá chuyển tiếp
10
Phương pháp SMART
Specific (Cụ thể): công việc rõ ràng với bạn và
người quản lý trực tiếp.
Measurable (Có thể đo được): có thể đo lường được
các mức độ mong đợi.
Attainable (Có thể đạt được): khó khăn/thách thức
nhưng không phải không thể đạt được và có sự đồng ý
của cấp trên.
Result Oriented (Hướng tới kết quả): gắn với các
điểm trọng tâm của công việc và kết quả kinh doanh.
Time Related (Gắn với thời gian): có thể đạt được
trong một giới hạn thời gian.
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
11
Performance Management
Planning & Goal
Setting
Monitoring &
Feedback
Rewarding
Developing
Rating &
Evaluating
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
12
Quản trị theo mục tiêu
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
13
Mơ hình hiệu śt
Training &
development
Performance
appraisal
Career
opportunity
Job
security
Recruitment /
Selection
Pay satisfaction
Work-Life balance
Ability/skill
-----------------Motivation/
Incentive
-----------------Opportunity to
participate
Frontline
Management
•Implementing
•Enacting
•Leading
•Controlling
Organisation
commitment
-------------------Motivation
-------------------Job satisfaction
Discretionary
behaviour
Performance
outcomes
Job challenge
Job autonomy
Team working
Involvement
Communication
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
14
III. Tiến Trình Đánh Giá
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
15
1. Kết quả phân tích công việc
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
16
2.Thiết lập tiêu chuẩn
Thời gian: cụ thể, rõ ràng và đo lường được.
Các trọng số: cho mục tiêu (tổng 100%)
Mức độ cho mỗi tiêu chuẩn thành tích: 5, 7, 10 mức
Tầm quan trọng của mỗi thành tích (mỗi bộ phận sẽ khác
nhau)
Đánh giá tổng hợp mức độ thành tích
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
17
3. Thiết kế hệ thống đánh giá
a. Thời gian đánh giá: Tháng – Quí - Năm
b. Nội dung đánh giá: Dựa trên mục tiêu đã thiết lập
Dựa trên đặc điểm:
1. Trung thành với công ty
2. Khả năng giao tiếp
3. Sự hợp tác
Hành vi
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
18
Hành vi
• đánh giá mức đợ thường xun mà nhân viên biểu hiện
các hành vi:
____Chào khách hàng theo cách thức vui vẻ và thân thiện
____Không thể giải thích các khía cạnh kỹ thuật của một
sản phẩm cho khách hàng
____ hỗ trợ đội nhóm
____ Tuân thủ nội qui/qui định công ty
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
19
Định Lượng – Mục Tiêu
Kết quả công việc: cho con số cụ thể (Smart)
Khối lượng – chất lượng công việc,
Thời gian hoàn thành,
Tiến trình, nguồn lực thực hiên,
Mức độ ảnh hưởng v.v...
c. Cách thức đánh giá:
Lựa chọn cách đánh giá cho phù hợp với Cty
01/08/24 02:23 AM
HRLink SàiGòn
20