Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Luyện thi đại học tích phân pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.63 KB, 12 trang )

1
£23
Tích phân

Luyện thi Đại học
Tích phân
Đề thi 1999-2009
7 tháng 2
2010
2
£1
Tích phân 1999-2008
I.Bất đẳng thức tích phân
1.Chứng minh các bất đẳng thức sau :
1)


2
1
2
1
2
lnxdxdx(lnx)
2)
3
1
x
cotgx
12
3
3


4


π
π
3)
4
x-1
dx
2
1
2
1
0
2000
π


4)
26
1
dx
x1
x
226
1
1
0
3
10

25
3




5)
3
32
1cosxxcos
dx
3
3
0
2
ππ
π




6)
 
108dxx117x254
11
7



3.Giải bất phương trình :




 x
e
lnx2
lnx
4
3
t
dt
t2
dt
Phương pháp đổi biến số
Tích phân của các hàm phân thức
1999-2000
1.Tính tích phân :
a)
dx
x1
x1
1
2
1
3
2



b)




3
1
24
2
dx
1xx
1x
c)



1
0
6
4
dx
1x
1x
d)
2)3x(x
dx
1
0
22


e)



1
0
2
23xx
dx
f)
1)(x
xdx
1
0
3


g)
dx
1x
1x
1
0
6
2



h)


4

1
2
1)(xx
dx
i)
dx
1xx
26x
2
0
2



£22
3.Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo ra khi cho hình
phẳng giới hạn bởi các đường : y = e
x
, y = 1/e, y = e và trục
tung quay xung quanh trục Oy.
Đề thi Tú tài năm 2008
Kỳ I
Tính tích phân
1.Không phân ban


1
0
)xdx
x

e(1
2.Phân ban Ban A


1
1-
dx
4
)
3
x(1
2
x
Ban CB


2
π
0
cosxdx1)(2x
3.Bổ túc

2
π
0
sinxdxcosx
Đề thi Tú tài năm 2008
Kỳ II
Tính tích phân
1.Không phân ban



1
0
dx13x
2.Phân ban Ban A


1
0
dx
x
e1)(4x
Ban CB


2
1
1)dx4x
2
(6x
3.Bổ túc


1
0
1)dx2x
2
(3x
3

£21
Từ đó tìm
CĐ Kinh tế – Công nghệ tp.HCM năm 2007
4. Hãy chứng minh
54
dx
x
2
cos4
1
57
ππ
4
π
6
π




Diện tích hình phẳng
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường :
1.
3xy,34x
2
xy 
. 2.
24
2
x

y
4
2
x
4y  ,
.
3.
)x
x
e(1y1)x,(ey 
Đề thi ĐH-CĐ khối A năm 2007
4. x + y = 0, x
2
 2x + y = 0
CĐ KTKT Công nghiệp II năm 2007
5. y = 7  2x
2
, y = x
2
+ 4.
CĐ KT Cao Thắng năm 2007
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bới parabol (P) : y = – x
2
+ 4x và
đường thẳng d : y = x.
Đề thi CĐ khối A, B, D năm 2008
Thể tích của các khối tròn xoay
1.Cho hình phẳng H giới hạn bỏi các đường y = xlnx, y = 0, x = e.
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh
trục Ox.

Đề thi ĐH-CĐ khối B năm 2007
2.Cho hình phẳng H giới hạn bỏi các đường y = e
x
, y = e

x + 2
x = 0, x = 2.
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh
trục Ox.
£2
2. Chứng minh rằng :





cotga
1/e
2
tga
1/e
2
0)(tga1
)xx(1
dx
x1
xdx
3.Tính tích phân :
dxa1)x(ax
2

1
2


trong đó a là một số cho trước .
4 Tính :
dx
1)(x
x
lim
1
0
22n
13n
n




Tính các tích phân :
a)
dx
x1
arctgxxx
1
0
2
2




b)

5
4
20
dx4)-x(x
2000-2001
Tính các tích phân :
a.
dx
92xx
110x2xx
2)dx
92xx
103xx
1)
1
0
2
23
1
0
2
2






b.



2
1
2
2
1
0
2
dx
127xx
x
2)dx
65xx
114x
1)


1
0
24
34xx
dx
3)


2
0

2
3
dx
12xx
3x
4)


1
0
24
dx
1xx
x
5)


1
0
3
dx
x1
3
6)
2001-2002
1.Tìm họ nguyên hàm :



dx

1)3x1)(x5x(x
1x
22
2
4
£3
2




2
51
1
dx
1
2
x
4
x
1
2
x
3.



1
1
12xx

dxx
24
4.



1
1
22
)x(1
dx
5.


2
1
1)
4
x(x
dx
6.



2
1
dx
1)x(x
1x
2

x
7.



b
0
dx
2
)
2
x(a
2
xa
(a,b là các tham số dương cho trước)
2002-2008
1.
1
0
3
1)(x
xdx


2.
0
2
x1
xdx



1
3.


1
0
1
2
x
dx
3
x
4.
0
25x
2
2x
dx


1
5.
1
3
xx
dx


3

6.
dx
x
2
x
22x
2
3x
3
x
4
x
2
1



CĐ GTVT III năm 2007
7.
dx
1
2
x
1x
1
0



CĐ Công Nghiệp Thực phẩm Tp.HCM năm 2007

8.
0
1-
22x
2
x
dx


9.
dx
1x
2
x
12x
1
0



10.
0
1-
42x
2
x
dx


Đề thi ĐH Sài gòn khối A năm 2007

£20



T
0
Ta
a
f(x)dxf(x)dx
Dùng tính chất chẵn lẻ của hàm số
1999 − 2000
Tính tích phân :





1
1
2
4
dx
1x
sinxx
I
2000 − 2001
1.Chứng minh rằng :
0nx)dx-sin(sinxI

0



với mọi n nguyên
2.Tính tích phân :
1)
dx
xsin-4
cosxx
2
π
2
π
2



2)
)dxxexsin(eI
2x
1
1-
x
2


Các tích phân đơn giàn
2002-2008
1.Cho hàm số
x
bxe

3
1)(x
a
f(x) 


TÌm a và b biết rằng f’(0) =  22 và
5dxf(x)
1
0


.
2.Tính tích phân


2
0
dxx
2
xI
3. Tính tích phân
I(x) =


x
1
dt
1)t(t
1

với x > 0.
5
£19
19
19
C
21
1
18
19
C
20
1

2
19
C
4
1
1
19
C
3
1
0
19
C
2
1
S 

2.a)Tính tíc h phân :
dx)x(1xI
1
0
n32
n


b)Chứng minh rằng
1)3(n
1-2
C
33n
1
C
12
1
C
9
1
C
6
1
C
3
1
1n
n
n
3

n
2
n
1
n
0
n





Các dạng toán khác
Các tích phân đơn giàn
2000 − 2001
1.Tính các tíc h phân :
dx
e
)e(1
2)dx4-2J1)
1
0
3
2x
3
0
x




2.Tính tích phân :
(x)]dxgmax[f(x),
2
0

trong đ ó : f(x) = x
2
và g(x) = 3x 2 .
3.Cho f(x) = Asin2x + B . Tính A, B để
.3f(x)dx,4(0)f

0
2


2001 − 2002
1.Tính tích phân :
dx
4
0
m-xx

tuỳ theo m.
2.Tính tích phân :
2
1
x
dx
2
1)(2x



.
Dùng tính chất tuần hoàn của hàm số
Chứng minh rằng nếu f(x) là ha øm liên tục với mọi giá trò của
x và tuần hoàn với c hu kỳ T thì :
£4
11.
dx
4
2
x
1x
4
x
2
0



Tích phân của các hàm căn thức
1999-2000
Tính tích phân :
a.



3
7
0

3
dx
13x
1x
b.


4
7
2
9xx
dx
c.
dx
23x
1x
2
0
3



d.



1
0
2
2

1x
x)dx(x
e.
1x1)(2x
dx
3
1
0
22


f.
dx
1x
2xx
3
0
2
35



g.


1
0
1x
xdx
2000-2001

Tính c ác tích phân :
a.
dxx2xx1)
4
0
23




3
0
23
dxx2xx2)
b.
dxxax1)
a
0
222


(a là hằng số dương )
dx)x(12)
1
0
32


c.
1xx

dx
1)
2




2
1
2
x1x
dx
2)
2001-2002
1.
dx
3
x1
5
x
1
0


2.


1
0
23

dxx1.x
3.


10
2
15x
dx
:
6
£5
2002-2008
1.


9
1
dx
3
x1x
2.


1
0
dx
2
x1
3
x .

3.


1
0
.dx1
2
xx
4.
dx
3
x2
2
x


5.


1
0
.dxx1x
6.


3
0
dx
5
.x1

2
x
7.
dx
1x1
x
2
1


8.


10
5
1x2x
dx
9.


32
5
4
2
xx
dx
10.




7
0
dx
3
1x
2x
11.
dx
1
5
x
4
x
2
0


12.
dx
3x1x3
3x
3
1-



13.
dx
1
2

x
3
2x
5
x
3
0



14.



3
7
0
dx
3
13x
1x
15.
dx
12x
xdx
1
0


CĐ Nguy ễn tất Thành năm 2007

16.
dx
5x
1xx
2
1



17.


1
5
3x11
dx
18.


6
2
14x12x
dx
Tích phân của các hàm mũ
1999-2000
a)


ln2
0

x
1e
dx
b)
1
1-


dx
21
x
x
4
£18
2.Cho tích phân :


2
π
0
n
n
xdxcosI
với n là số nguy ên dương .
1) Tính I
3
và I
4
.
2) Thiết lập hệ thức giữa I

n
và I
n-2
với n > 2 . Từ đ ó tính I
11

I
12
.
3.Cho




1
0
2x
2nx
n
dx
e1
e
I
với n = 0,1,2,3,…
1) Tính I
o
.
2) Tính I
n
+ I

n+1
.
Công thức Newton
2000 − 2001
1.Tính tích phân :
)*Nn(dx)x-x(1I
1
0
n2


Từ đó chứng minh rằng :
1)2((n
1
C
1)2(n
1)(
C
8
1
C
6
1
C
4
1
C
2
1
n

n
n
3
n
2
n
1
n
0
n





2.Tính tích phân :
)*Nn(dxx)(1I
1
0
n


Từ đó chứng minh rằng :
1n
1-2
C
1n
1
C
3

1
C
2
1
1
1n
n
n
2
n
1
n





3.Cho n là một số nguyên dương .
a)Tính tích phân :
dxx)(1I
1
0
n


b)Tính tổng :
n
n
2
n

1
n
0
n
C
1n
1
C
3
1
C
2
1
CS


1.Tính tích phân :
dxx)-x(1I
1
0
19


Rút gọn tổng :
7
£17
4.Chứng minh rằng với mọi n ngyên dương ta c ó :
0dxe1)-(2x
2
x-x

1
0
12n



2000-2001
4.a)Chứng minh rằng :
1)!n(m
n!!m
dxx)-(1xI
1
0
nm
nm,



với mọi m,n = 0,1,2,3,…
( Ky ù hiệu m ! = 1.2.3…m và quy ước 0 ! = 1 ) .
b)Giả sử rằng m + n = 10 . Hỏi với m,n nào thì I
m,n
đạt
giá trò lớn nhất , bé nhất ? Tại sao ?
5.Tính tích phân :
)Nn(dx)x-(1I
1
0
n2
n



a)Tìm hệ thức giữa I
n
và I
n

1
( với n  1 ) .
b)Tính I
n
theo n .
6.Tính tích p hân :
.)0,1,2,3, n(dx)x-x(1J,dx)x-(1xI
1
0
1
0
n2
n
n22
n
 

1)Tính J
n
va ø chứng minh bất đẳng thức :
1)2(n
1
I

n


với mọi n = 0,1,2, …
2)Tính I
n+1
theo I
n
va ø tìm :
n
1n
n
I
I
lim


7.Tính tích phân :
1,2,3, )n(
x1)x(1
dx
1
0
n
nn



2001-2002
1.Cho tích phân :




π
0
m
dx
2cos2x3
sin2mx
I
(m là tham số )
Chứng minh rằng :
I
m
+ I
m-2
= 3I
m-1
với mọi m  2 .
£6
2000-2001
1)


ln2
0
dx
1
x
e

2x
e
2)


1
0
dx
3
2x
e
1
2001-2002
1.




4
4
dx
1
x
6
x
6
cosx
6
sin
π

π
2.


1
0
x
21
dx
2002-2009
1.




ln5
ln3
3
x
2e
x
e
dx
2.


ln2
0
dx
2

x
e
2x
e
3.


8ln
ln3
dx
2x
.e1
x
e
4.


ln5
ln2
1
x
e
dx
2x
e
5.


ln3
0

3
1)
x
(e
dx
x
e
Tích phân của các hàm logarit
1999-2000
a)
dx
x
x)ln1lnx
e
1
3
2


b)


e
1
dx
2x
lnx2
c)

e

1
dx
x
lnx
2000-2001
e
1
dx
x
x
2
ln1


8
£7
2001-2002
1.
dx
cosx1
sinx)(1
ln
2
π
0
cosx1





2.


4
0
tgx)dx(1ln
π
:
2002-2008
1.


e
1
dx
x
lnx3lnx1
2.



e
1
dx
2lnx1x
2lnx3
3.


3

e
1
dx
1lnxx
x
2
ln
4.

3
π
4
π
dx
sin2x
(tgx)ln
5.


e
1
3
lnx1x
xd
CĐ Xây dựng số 2 na êm 2007
Tích phân của các hàm lượng giác
1999 − 2000
1.Cho 2 số nguyên dương p và q . Tính :
xdxcospx.cosqI


0


trong trường hợp p = q và p  q .
2.Cho ha øm số :
sin3xsin2xsinxg(x) 
a)Tìm họ nguyên hàm c ủa g(x) .
b)Tính tích phân :
dx
1e
g(x)
I
2
π
2
π
x




3.Tính tích phân :
a)
dx
sin2x3
sinxcosx
π/3
π/4




b)

4
π
0
2
xdxtg
c)
dx
53cosx4sinx
67cosxsinx
π/2
0



d)
xcos
dx
π/4
0
4

£16
2) Từ các kết quả trên , ha õy tính c ác giá trò c ủa I , J và :



3


2

sinx3cosx
cos2xdx
K
2.Tính tích phân :
1)


2
0
π
dx
cosxsinx
cosx
2)


8
π
0
dx
cos2xsin2x
cos2x
3)
π
2
0
5c osx 4sinx

dx
3
(cosx sinx)



:
2002-2008
Tính ca ùc tích phân


2
π
0
dx
x
2004
cosx
2004
sin
x
2004
sin
13.

2
π
0
sin5xdx
3x

e
Tích phân truy hồi
1999-2000
1.Tính tích phân :
1,2,3, ndxexI
2x-
1
0
n
n


1)Chứng minh : I
n
 I
n+1 .
Tính I
n+1
theo I
n
.
2)Chứng minh :
1)2(n
1
I0
n


với mọi n  2 .
Từ đó tìm

n
n
Ilim

2.Cho :
dx
e1
e
I
1
0
x-
-nx
n



1) Tính I
1
.
2) Với n > 1 hãy tìm c ông thức biểu diễn I
n
qua I
n-1
.
3.Cho tích phân :


1
0

2
dx(xsinx)I(t)
.
a) Tính tích phân khi t =  .
b) Chứng minh rằng I(t) + I( t) = 0 ( t  R ) .
9
£15
5.

2
π
0
dxxsinx
6.


0
1-
dx)
3
1x
2x
x(e
7.


2
π
0
sinxdxx)

3
cos(x
8.


e
1
lnxdx
x
1
3
x
9.


e
1
lnxdx
x
1
2
x
10.

2
π
0
2xdxsin
cosx
e

Tích phân liên hợp
1999-2000
1.Tính tích phân :


π
0
2x
cosxdxeI
2.1) Cho hàm số f liên tục trên
 
1,0
.Chứng minh :


π/2
0
π/2
0
f(cosx)dxf(sinx)dx
2) Sử dụng kết qua û trên để tính :





π/2
0
3
π/2

0
3
dx
cosxsinx
xdxsin
Jdx
cosxsinx
xdxcos
I
2001-2002
1. Đặt :





6
π
0
2
6
π
0
2
cosx3sinx
xdxcos
J,
cosx3sinx
xdxsin
I

1) Tính I  3J và I + J .
£8
e)
2
x
sin
dx
3

π

f)


π/2
0
sin2x1
dx
g)
dxx)sinsin2x(1
π/2
0
32


h)


π
0

2
dxcosx)sinxcosx(1
i)
dx
cosx1
x4sin
π/2
0
3


j)

3
π
6
π
4
xcosxsin
dx
k)


2
π
0
cosx1
dx
8.Tính tích phân :
dx

xsinbxcosa
sinxcosx
I
π/2
0
2222



với a  0 , b  0 và a
2
 b
2
.
2000 − 2001
1.Chứng minh rằng với hai số tự nhiên m , n khác nhau
0xdxsinmx.sinnxdxcosmx.cosn
π
π-
π
π-


2.Tính các tíc h phân :
a.
xdxcos2)xdxsinxcos1)
/2
/6
3
0

22

π
π
π

π
0
4
π/4
0
4
xdxcos4)xdxsin3)


/2
0
441010
x)dxx.sincos-xsinx(cos5)
π

π
0
3
xcos5xdxcos6)
b.
dx
cosxsinx
cosxsinx
1)

3
4









π
π


4
0
2
dx
xcos
sin2x1
2)
π
10
£9
3)


3
π

6
π
22
dx2xcotgxtg
c.
tgx1
dx
1)
4
π
0



3
π
4
π
4
xdxtg2)








3
π

6
π
6
π
xsinxsin
dx
3)
d.
xcos-2
dx
1)
4
0
2

π
dx
xcos
xsin
2)
3
4
6
2

π
π
dxe
cosx1
sinx1

3)
2
π
0
x



e.



2
2
dx
x
2
sin-4
cosxx
π
π
2001-2002
1.

2
0
xdx
3
sin
π

2.


4
0
2
2cosx)(sinx
dx
π
3.
dx
cos2x
x
3
tg
6
0

π
4.
dx
xcosxsin
sin4x
4
π
0
66









5.

4
π
0
4
dx
xcos
1
6.


2
0
dx
sinx1
x
3
4cos
π
7.


π2
0

dxsinx1
8.


4
0
3x
2
4sin
dx
π
9.



0
dxcos2x1
10.


2
0
)dxsinxcosx(
π
11.a ) Tính tíc h phân :

2
π
0
2

sin2xdxxcos
b) Chứng minh rằng :


2
π
0
5
2
π
0
6
sin6xdxsinxxcoscos6xdxxcos
£14
2.


2
π
0
2xdxsin1)(x
3.


4
π
0
cosxdx1)(x
4.


4
π
0
dx
x
2
cos
x
5.


4
π
0
dx
cos2x1
x
6.


2
π
0
dxx
2
cos1)(2x
7.


1

0
dx
2x
e2)(x
8.


2
π
0
xcosx)cosxd
sinx
(e
9.


4
π
0
dxcosx)
sinx
e(tgx
Pp đổi biến số và pp tích phân từng phần
1999-2000


3
0
1
1-

x.arctgxdx
4x-5
x
2002-2008
1.



4
0
dx
3
1)(2x
12xln
2.

1
0
dx
2
x
e
3
x
3.

5
0
dx
2

x
e
5
x
4.

9
2
π
0
dxxsin
CĐ GTVT III năm học 2007
11
£13
10.


2
1
dx
2
x
x)(1ln
11.

e
1
dx
x
xln

12.

2
1
dx
3
x
xln
Đề thi ĐH-CĐ khối D năm 2008
Khử hàm đa thức
1999-2000
a.

1
0
x
dxxe
b .

 dx1)ex(2x
x2
c.
dxxsin
2
π
0

d.

π

0
2
sinxdxx
e.

π
0
34
xdxxsinxcos
2000-2001

3
π
0
xcosxdx1)
xdxxtg2)
π/4
0
2

2001-2002
)dxxexsin(e
2x
1
1-
x
2


2002-2008

1.

2
π
0
2xdxsinx
CĐ Kinh tế Tp.HCM năm 2007
£10
và tính :

2
π
0
5
cos7xdxxcos
12.Tìm họ nguyên hàm :















 dx
6
π
xcotg
3
π
xtgI
2002-2009
1.

4
π
0
xtgxdx
2
sin
2.


4
π
0
x)dx
8
tg1(
3.


2
π

0
dx
3
x)
2
sin2x(1sin
4.


4
π
0
dxx)
4
sinx
4
(cos
5.


2
π
0
dx
cosx1
2xcosxsin
6.




4
π
0
dx
2xsin1
x
2
sin21
7.


4
π
0
dx
2xsin1
cos2x
8.


2
π
0
dx
cosx1
x
3
4sin
9.



2
π
0
dx
12cos3x
sin3x
10.


2
π
0
dx
2sinx5
cosx
11.


2
π
0
dx
2
x)sin(2
2xsin
12.
dx
cosxcos2x
sinx

2
3


π
π
CĐ Tài chính – Hải quan năm 2007
13.


2
π
0
dx
x
2
cos5sinx7
cosxdx
14.


2
π
0
dx
3
3)cosx x(sin
cos2x
15.



2
π
0
xdx
5
sinxcos
6
x
3
cos1
16.


2
π
0
dx
x
2
4sinx
2
cos
2xsin
12
£11
17.




2
π
0
dx
3cosx1
sinx2xsin
18.



2
π
4
π
dx
2xsin1
cosxsinx
19.

6
π
0
dx
cos2x
x
4
tg
Đề thi ĐH-CĐ khối A năm 2008
20.
4

cosx)sinx2(12xsin
dx
4
xsin









π
0
π
Đề thi ĐH-CĐ khối B năm 2008
Phương pháp tích phân từng phần
Khử hàm logarit
1999 − 2000
a.

2
1
xlnxdx
b.


e
e

1
2
dx
x)(1
lnx
c.


2
π
0
dxcosx)cosxln(1
d.



2
π
2
π
2
dx)1x xcosxln(
2000-2001
dx
x
1)ln(x
2
1
2



£12
2001-2002
1.

e
1
xlnxdx
2.

e
1
lnxdx
2
x
3.

10
1
xdx
2
xlg
4.


3
π
3
π
2

dx
xcos
xsinx
5.

2
π
0
dxxsin
6.
dxxsin
3
2
π
0
3







7.Cho hàm số f(x) = ax+b với a
2
+ b
2
> 0 . Chứng minh rằng :
0f(x)cosxdxf(x)sinxdx
2

3
π
0
2
3
π
0



















2002-2009
1.



2
1
2)lnxdx(x
2.

e
1
lnxdx
2
x
3.


3
2
x)dx
2
(xln
4.


1
0
dx)
2
x(1xln
5.


2

1
1)lnxdx(4x
6,


2
0
dx1)7)ln(x(2x
7.


3
0
dx5)
2
(xxln
8.

e
1
xdx
2
ln
3
x
Đề thi ĐH-CĐ khối D năm 2007
9.

e
1

dx
3
x
xln
Đề thi ĐH Sài gòn khối D, M năm 2007

×