Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Cấu trúc cố định tiếng trung nhóm 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.26 MB, 21 trang )

FJY NT (VÀ (2 (VÌ
Ề + -----+1/cÐr 0í...

.. hơn

Cach sii dung:

- Dùng để so sánh từ hai đối tượng trở lên, dạng phủ định thường thêm
« kA

hoặc

VD:



;

1È()ttX œ3.

Ta (bù) bí wư gão.
Anh ây (khơng) cao hơn tơi.

- Trước vị ngữ thường dùng các phó từ “#”,

mức độ cao hơn một bậc.

VD:

“Z7”


#rLib£

“‡£”

làm trạng ngữ để chỉ

šŠ1:§ $.

W6 bi ta géng xihuan kan shi.
Tơi càng thích đọc sách hon anh ay.

Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:
A. ROH TE % tt 1: 5 f‡*?.
Ta de zuowén bi ni xié de hao.

0ách sử dụng:

- Là cấu tric biéu thị lượng chênh lệch, thường kết hợp với các bổ ngữ số

lượng như “—,#,”,

“—%+”,... hoặc một sơ lượng cụ thê nào đó.


VD:

ERKE

MABE


K— Fo

zhègè jiàoshì bĩ nà gè jiàoshì da yi dian.
Phịng học này to hơn phòng học kia một chút.

- Khi so sánh tuổi tác giữa hai người, chỉ có thê sử dụng “+”

khong théding “%”

VD:

hay “1”

HOHE RKAF,

RH

BK

hay “,),”

MIA.

Ta bi w6 da lit sui, danshi ta yidian yé bù chéngshú.
Anh trai lớn hơi tôi sáu tuồi nhưng không trưởng thành chút nào cạ,

- Nếu hai đối tượng đứng trước và sau “tk,” đều là các cụm danh từ biểu thị
mối quan hệ sở hữu thì có thể lược bớt danh từ nhưng bắt buộc phải giữ lại



ay

l

»

VD:

†bú1
at
493 n1.
Ta de shOuji bi w6 de gui witbai kuai.

Điện thoại của anh ấy đắt hơn của tôi 500 tệ.
Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:

A. FHA

ÝŠ n2,

1e ft k+71447R 1†A B3:

Gége bi didi gao wt gongfén, dan kan qildi hao xiang méi yu shénme gibi.

3)

ĐỀ.

+


/t##,/ 3 / yy +DT+BNSL /bi...... zăo/ wăn/ dũí shão/:

sớm/ muộn hơn; nhiều/ ít hon
Cách sử dụng:

ý. Ơ.. phải đứng trước động từ vị ngữ. Bử
7
« Me
>
Gate
cạnh đó, phía sau vị ngữ phải có bổ ngữ chỉ số lượng đề biểu thị sự khác biệt cụ tr
trong so sánh.

&


VD: RAR MRRP),
PARC PAL Od Le ap ET

Wo jintian bi ta zao lai yi gé xidoshi, sudyi jit ba sudydu de gongzud
dõu wánchéng le.
Hôm nay tôi đến sớm hơn anh ấy một tiếng, vì vậy đã hồn thành hết
cơng việc rôi.

Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:

A. 1b 8 /Ä Hit

O4 j4L18, 18 816.49 x18 1È W7 #lc


Ta suiran bi w6 shao xué yi nian Hanyu, dànshì tä de Hànyũ feicháng liúlì.

Cách sử dụng:
- Biểu thịý so sánh thơng qua việc kết hợp với bồ ngữ trình độ.

«

«so

- Sau tính từ làm bố ngữ trình độ có thê thêm “—,šJU”,
“—»k”,
“#
#7”, “# T”,... nhưng không thể thêm các thành phần chỉ số lượng cụ thẻ.
Ngoài ra, trước các tính từ chỉ mức độ khơng được sử dụng thêm các phó từ chỉ

tmiứcđộnh
VD.

I7...

1®,

HUR—-KRE GFA.
tet FURBGGARS,
Ta de zi bi w6 xié de haokan dé dud, sudyi w6 yiding yao xiang ta
xuexi.

Chữ anh ấy viết đẹp hơn tôi rất nhiều, vi vay tôi nhất định phải học
tập anh ấy.


Bài tập ứng dụng- Dịch các câu sau đây:
A. LLM AD,

RRM,

CHEERH,

4 iL196‡117137.

Zai gongzuo fangmian, ta bi w6 zuo de hao, dan zai shénghuo fangmian, wo bi ta
guo de hao.

wh bik acy

a

ar

sa v2 v2

Casdankkey &


B. Cậu chỉ chạy nhanh hơn tớ một chút thôi, sẽ có ngày tớ chạy nhanh hơn cậu.

Cách sử dụng:

sẽ Đây là cấu trúc biểu thị sự tăng dần về mặt mức độ. Phía sau ”“—— ” co thé thay

băng các lượng từ khác, hoặc các danh từ mang tính chât của lượng từ, ví dụ nhự;

Pe lemẨ Giang.
7, “— # w,—
4*”_.... Đây là câu trúc câu
không tôn tại dạng phủ định.
VD:

BARBER,

RUL-KUL-RKAT

Yinwéi wénshi xidoying, tianqi yi tian bi yi tian re le.

Vì hiệu ứng nhà kính, thời tiết càng ngày càng nóng.
ARN

3

&



Fi



FF

©

Rénmin de shénghuo yi nian bi yi nian hao.


Cuộc sông của nhân dân mỗi năm một tôt hơn.

‡b,4 2 122L
— 3# tu—3X 8o
Ta de kăoshì fẽnshù yici bi yici gao.
Điểm thi của anh ấy mỗi lần một cao hơn.
Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:
# 1t— X t— X#*ƒ Ï ›
A. 1/1/69
Năinai de shẽntĩ yï tiãn bĩ y1 tiãn hão le.


© FR / 4a/ Je) ......—4## / #8 [| /gén/hé/tong...... yiyang/xiangtong/:
Gidng nhau

Cách sử dụng:

- Dùn g để so sánh những thứ có cùng tính chất hoặc có điểm tương đồng.

- Kết cấu giới từ của

làm trạng ngữ.

ni

, “#“”,

“#&”va “—‡£”


“EI”

,...chủ yếu đứng trước vị ngữ de

thường kết Hợp với nhau thành một kết cầu có

định, có thể làm định ngữ, trạng ngữ hay bồ ngữ trong câu.
VD: †b6J}‡&4Ki%5, 3t —#.
Ta de xinggé hén qiáng, jiu gén wo ylyang.

Tinh cach anh ay rat manh mé, giống y như tơi vậy.

- Trong hình thức phủ định của cấu trúc #£..... —‡Ê”,

« —#£

»

i

“Z4”

đứng trước

VD: 163 R 89 3b,Ÿ Ä RH.

Ta de mudi di gén wo de bu yIng.
Đích đến của anh á ay khơng giơng tơi.

- Hình thức phủ định của cấu trúc “z#.... ‡aF]”

VD:

X7 :x†tÈ#,

2 BỊ.
9E 3Ä ,È
th191L

là “#..... £B]”.

Guanyu zhe jian shi, ta de guandian gén wo butong.
Về vấn đề này, quan điểm của anh ấy không giông tôi.

- Hai về trước và sau “?#”

*”,

“*Z # —‡t”,

độnhư “4£”, “3È”,
VD.

nếu gần nghĩa với nhau, có thể dùng là

“JL#—*‡”

“% 4—

...nhưng khơng thê thêm phó từ chỉ mức


“#” vàotrước “—‡£”.

+ X?#£‡b3‡š 2 Ở —‡X.

Jinxing gen digiu chabuduo ytyang da.
Sao Kim có kích thước to bằng Trái đất.

Bài tập úng dụng - Dịch các câu sau đây:

A. 1 % ú9 4 4o 4 8E X 3 9 —†fo
Ni mai de săn hé wð zuótiãn mai de yiyang.


B. Anh ấy cao, đẹp trai, thông minh giống hệt bó của anh ấy.

Cách sử dụng:

- Đây là cấu trúc
so sánh kém, biểu thị cái này không... như cái
kia.

- Khi sử dụng câu trúc này, thường thêm

TT/CĐT.

VD:

“›& Z4”

hoặc


“3 “4”

vào trước

ft #347 1:1449112@
8.

“hè jiàn shì bìng méiu nĩ xiang de name réng
yi.

Chuyện này không dễ như bạn nghĩ đâu.

Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:

A. HAHAR
TIEA
EheD
AER
Women ban li shui dou méiyéu ta pao de kuài.

giông như vậy
Uách sử dụng:

- Đây là cấu trúc dùng để biểu thị hai sự vật, sự việc có tương tự nhau hay
khơng.

©

^A +i4{—ïK?š RHR,


SEAZEZEARBE Bo
\`

VD:


Rénshẽng xiang yi zhang ji¢bai de zhi, quan ping rén zhi bi qu miaohui.
Cuộc đời giống như một trang giấy trắng. toàn bộ do nét bút con người ta
vẽ lên thơi.

-Khi “f#” làtrạngngữthì
phải có “iđZ4” hoặc “#§Z4” ,tuynhiên “iš
đứngtrước “4#”.
được ng
“4” / “#RZ4” khô
VD: HO RMA
eT, MBAR LIB A
Ruguo ni faxian le youkuang, ni jiu. néng xiang ta nàme fùyöu.
Nếu cậu phát hiện ra mỏ dầu, cậu sẽ có thê giàu có như ơng ta vay.

- “Kh”
3Ý”

cũng có thể kếthợp với “—##”

để tạo thành cấu trúc “4£..... —

biêu thị ý nghĩa hai sự vật, sự việc nào dé rat giông nhau.


VD:

‡#1)jW

#12 X#—‡‡Šm.

Zheli de fengjing xiang tiantang yiyang méili.
Phong cảnh nơi đây đẹp như thiên đường vậy.

Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:

A. BVPRAK RAY LAI,

IES

FIR.

Laoshi xiang rénléi linghun de gongchéngshi, chuanshou féngfw de zhishi.

B. Ơng ấy hơm nay không nghiêm khắc như mọi khi, dường như đã xảy ra thay

đối gì vậy.

Cách sử dụng:
- Thường so sánh hai đối tượng đề làm bật lên sự tương dong.

VD:

3% †C3uTfi†E,


WWIG WH th iB,

Xuéhua ri mianhua, piaopiao sasa ér luo.
Hoa tut nhìn tựa như bơng bay qua bay lại rơi rơi xuông.


Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:
A. ðlỞ7Kiu?⁄,

HRB,

ACKEKAK.

Hu shui ru jing, chiinjing ru hua, rénxin ãnrán wúyÕu.

B. Trường học giống như chiếc nôi cùng ta lớn lên, như sân chơi mang lại ch

niềm vui.

of

Cách sử dụng:
©

- Một dạng khác của phủ định trong câu so sánh, ngữ khí có phần mạnh hơn

“+ 4”... Cấu trúc này chỉ dùng đề biểu thị sự phủ định.
VD:

VR GHA BH, ERO A KEM3š.

Nĩ yũqí zheyang iS yi, hai burda xiang banfa baitud kunjing.

Cậu thay vì ngơi đợi chết, khơng bằng nghĩ cách thốt khỏi tình cảnh

khó khăn này.

Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:
A. F275,

HAAR Rte dt.

Lun shéugiado, yiban rén dou buru ta.


@

wrx

ak /yuélaiyué....../: ngay cang

- Day la cau tric biéu thị đặc điểm của một người hay một sự vật nào đó có sự
oS đồi về mặt mức độ theo quá trình thời gian.

“3# 3k 4.”

trước chủ ngữ.

chỉ có thể làm trạng ngữ đứng trước vị ngữ mà không thê đứng

- Khi sử dụng cấu trúc “34

$& 4k”,
* không được dùng các phó từ chỉ mức độ

như

“4p”

VD:

`

« b xế



om

X33)

lẽ

, —#jỄÈ8nn3‡ts£.
|

Tiansé sail haeyin an le, yi chang baofengyt jijiang daolai.
Sắc trời càng ngày càng tối đen, một trận cuông phong lại sắp tới.

Bai tap ung dụng - Dịch các câu sau day:
A.


MAAR

2É,

RA

Mb

tn SA

RAR

SAE,

Sui zhe jingji de fazhan, jiàoyù shiyé yé hui yuélaiyué xingwang.

®

IR (Ấn)...... tL‡ã

46

/gẽn/hé......bïjião qïlai/: So sánh với...

Cach sti dung:

- Dùng đề nêu lên hai đối tượng đặt trong mối quan hệ so sánh.

VD:


‡x#4†?j:¡kttL‡t{£k,

4x
3% —?† ñ #k.

Zhe liang zhong suanfa bijiao qilai, haishi di ér zhong jiăndãn
So sánh hai cách tính này, vẫn là cách thứ hai đơn giản hơn.

xiẽ.


Bài tập úng dụng - Dịch các câu sau đây:
A. KIRA

AR,

MHS

gy,

W6 gén ta bijiao qilai, jianzhi shi tianrangzhibié.

Cách sử dụng:
- Đây cũng là một câu trúc để nêu ra hai đối tượng so sánh.
VD:

Fok

BHA,


4+ ^A 4| á 8k #83.

He jiti liyi xiangbi, gé rén lìyì shì cìyào de.
So sánh với lợi ích của tập thê, lợi ích cá nhân là cái thứ yêu.

Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:
A. BAH FD MARES
99 3n tLi£2 ATE, 18 5 vÀ ñ 38 từ, E, 24 TT BỊ
Hữn1#Ï



Suiran ta de xxí chéngji gẽền ux1ù de xiãngbĩ háiưu chaju, dàn yũ qián
xiangbi yijing bu ké tongri ‘éryt le.

®

Ÿƒ /Ấo......}đ _ /gẽn/hé...... xiãngfăn/: Trái ngược với
Uách sử dụng:
- Dùng so sánh các đối tượng có tính chất hoặc đặc trưng trái ngược nhau.


VD: P0111 94 58 Fo Rk 4 5418 Ko

Tamen z6u de li hé w6 zou de lt xiangfan.
Con đường mà họ đi trái ngược với con đường mà tôi đi.

Bai tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:

A. LESH) $3ƒ X # —#†} 5 4 H ‡R #_ #4 IL.

Ér shí de mšihăo zhïshì zhong yu jinri xiangfan de huiyi.

®

IR /Fo/4...... A

/gén/hé/yu...... bù tóng/: Khơng giống với

Cach sti dung:
-Khang định sự khác nhau giữa hai hoặc nhiều đối tượng.

VD:

†b1}‡145 1b3038 2 FF)
Ta de xinggé yu ta jiéjie bu tong.
Tính cách của cậu ây khơng giơng với chị gái.

Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:
A. 2X #1 là 3L5 RƑ X 2 E] Ÿ ›
JTntian de qíngkng yũ ztiãn bù tong le.

B. Bạn khơng thê nói như vậy, vì hồn cảnh của bạn với hồn cảnh của tôi không
giông nhau.




IR /Fe /+5....... 404 / gền/hé/yũ...... xiãngsì/: ...giống nhau, tương

- Đây là cấu trúc dùng đề so sánh mang tính chất đối chiếu.

VD:

HB
He
BAR GL He AY 48
Shui dõu shud ta de xiangmao yu ta gége xiangsi.
AI cũng nói tướng mạo anh ây giông với anh trai.

Bai tap ung dụng - Dịch các câu sau đây:
A. 2h RIK RAM,

PVR

HHH

IS

Ta de jiajing yi w6 xiangsi, sudyi women
xIanglián.

gã †ñ 1e

dui duifang de zaoyu tongbing

biệt.

@

4PAY...... /hăosi....../: Giống như, dường như
Cách sứ dụng:


- Đây là một cấu trúc dùng để biểu thị so sánh tương đồng.

VD:

ACCAWT

wR

KBR,

17174387 XS WẰ.

Ta haosi bu zhidao ziji yijing fan le da cuowu, réngran tanranwtyou.
Anh ay dường như không biết bản thân mình đã phạm phải lỗi lớn, vẫn
thán nhiên vơ tư.

Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:
A. BE RAG EG

A,

EW A AREY

Xinglai de shihou yichang pingjing, haosi shénme shi dou méi fashéng guò đe.


B. Di trén con duong lat gạch giữa trời thu, gió nhẹ mây bay, cảm giác như đang
bơng bênh giữa trời dat vay.


Cách sử dụng:
- Đây là cấu trúc so sánh nhấn mạnh sự tương đồng.

VD:

FERN AR AWG ZEB 89s: 8.
Mt ai xiang chunfeng shide fiim6 w6 de xinling.

Tình yêu của mẹ giơng như làn gió mùa xn vỗ về tam hon tôi.
Bai tập ứng dung- Dịch các câu sau đây:
A. 26%

PRG RAW RAF.

Ta de sh€ngyin xiang bailing nido shide y ér dongting.

®.~ We ne Cee.
giống... (lại) giống...

/(bu)xiang......

(u)xiàng/:

(khơng)

Cách sử dụng:
- Đây là cầu trúc dùng đề diễn tả một đối tượng vừa giống hoặc không giống
cái này lại vừa giông hoặc không giông cái kia.

VD:


REM GA-BMUR DE,

-—AILMG DM,

AAA!

Tian shang de báiyún ythuir xiang xiaoyang, yihuir xiang xiao gou,
zhén youqu.

Mây trăng trên trời lúc thì giống hình con cừu, lúc thì giống hình con
cho, that thu vi!

\


- Khi muốn diễn tả đối tượng này giống. vol nhiều đối tượng, có thê sử dụng
cầu trúc mở rộng bằng cách tăng thêm các vé câu “(Z4 S41.”

VD: 1U lá h 469ÁL , X14
—{t RAEN BA.

XIE69AÁ,

TIÁØ Bồ),

ma

Ta bu xiàng xiõng`è de rén. bù xiang léngmo wuqing de rén, bu xiang


canku de rén, fan'écr shi yi wéi cixiang de laorén.

Ong ay khong giong người hung ác, không. giống người lạnh lùng v6

tình, khơng giống người tàn bạo, trái lại, ơng ấy là một Ong lao hién ti,

Bai tap ung dung- Dịch các câu sau đây:

A. AA BRR
— BARA IH BR

kL,

AR APR

ZO

TE

Kia,

Rén u shíhịu xiàng z ng bù xiãoróng de bingshan, you shihou q
xIàng y1 bã rèqíng ránshão de hn.

B. Mặt trăng có lúc giống như lưỡi liềm, có lúc giống như con thuyền, có lúc lại
như chiêc đĩa bạc.

ae —+£...... /(hão) xiàng......yTyàng/: Giống như

€2»

TH Ss

-Sau “—#” thudng 1a mét số thành phần khác mang tính chất so sánh của
câu; “—‡‡” cũng có thê đứng ở cuối câu.

£ tị &o
VD: 1X-+1ï14:3X493 k1# kh —‡£°ï

Zhànshìmen xĩntóu de nùh xiàng hshãn yTng pẽnfãä chilai.

Ngọn lửa căm hờn trong lòng các chiến sĩ giống như núi lửa đang phun
trào.

Bài tập úng dụng - Dịch các câu sau đây:
NR BB
A. F ap it BRR

IK — FF

Gànbù tũlí qúnzhịng jit xiang yu likai shui yiyang.

©


@

tt...... E] 3W *ý
cùng kì

+ % /bï...... tónggï zẽngzhăng/: Tăng... % so với


Cach sii dung:

- Ding dé so sanh su gia tăng giữa các mốc thời gian với nhau,

đối tượng

thường là năng suất, số lượng...
VD: 2t #Ý*, mHmzz#‡#t¿# 310A 3k, tr} #1132 ZT.
Jinnián shàng bànnián, gnèi ukè shùliàng wéi shí rén cì, bi
qunián tóngqTzengzhăng băifẽnzhï shi.
Nua dau nam nay, lượt khách du lịch trong nước là l tỷ lượt, so với cùng

kỳ năm ngoái tăng 10%.

Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:

A.:##li4‡4K 2m,

3# E]3‡ý4K 1# 2> #2.
đM4-##x®@&Lrt+

Jinglirun zéngzhang fangmian, guonéi jinnian yốu liù Jiã qí bĩ qùnián tongqi
zengzhang baifénzhiwtshi.

Uách sử dụng:

©



- Dùng để nói lên sự gia tăng số lượng giữa các mốc thời gian với nhau, tân ngữ
thường là năng suất, số lượng. Phía sau “ E] #1) tý do” thường là một con sô cụ
thể.

VD:

FEAR FEES FI

6] 3M tệ 3e ƒ —+E.

Zaixiao xuéshéng bi shang gé xuéqi tongqi zéngjia le yi qian.
Sinh viên đang theo học ở trường so với cùng kì kì trước đã tăng lên một
nghìn người.

Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:

A. 24] A i tÈL 4H BỊ3 3Ý )»— BY,
Göngsĩ rényuán bĩ shàng gè yuẻ tónggqĩ zẽngjiã yTbăi gè.

ngối.

0ách sử dụng:

- Đây là cấu trúc dùng dé biéu thị so sánh tương đồng
VD:

#4—-G Shae,
Ape ET ee.
Ta yird baihe ban qingchun, shui dou aishang le ta.
Co ay thuần khiết như bông hoa bách hợp, ai cũng yêu mến cô Ấy.


Bài tập ứng dụng - Dịch các câu sau đây:

A. #2 —+e 43h,
š 3311169 T†E ‹
Wð hui yirújìwăng de zhïchí nĩmen de gõngz.

B. Kiến thức giống như một công cụ không thể thiếu, giúp ta có thể đạt được mục

©

tiêu, năm lây thành công.

Poe ee

_ 2


Qi

Be A

như...

Es... /făngfú...făngfú....../: Giống như... giống

Cách sử dụng:

- Đây là cầu trúc sử dụng khi muốn biểu đạt một đối tượng nào đó giống với


nhiêu đơi tượng khác.

VD:

KEGRARKH

YA,

Cy tA

eA.

Chéngzhang fangfu shi manchang de suiyué, you făngfũ shi shunjian de

chongshéng.

Trưởng thành giống như những tháng ngày dài đằng đăng, cũng tựa như
sự lặp lại của từng khoảnh khắc.

Bài tập úng dụng- Dịch các câu sau đây:

A. BAMA
#9

A,

RH

US) Ts,


13} Lo #| }b.#É 3Ä 016 n† HR É 2Ê

Fo

Wàng zhe nà lún míngyuè, wð făngfũ jiàn dào le năinai, făngfú yòu tĩng dào tã
gẽn wo shuõ huà shi na cixiang de shéngyin.

B. Họ nhìn thấy nhau nhưng cũng khơng chào hỏi, dường như không ai quen ai,
cứ như là giữa bọn họ chăng có quan hệ gì vậy.

@

wv oe — f%....../Si...... Yiban....../:

Tựa như

Oe: TH ST TT
- Day la dang cau trúc so sánh tương đồng có tính chất trung tính (khơng mang
Ơ
mục đích nhắn mạnh).


VD:

#L‡È03

KWAAN A,

GLAM HR,


Cidi de fengjing méi si tianxian yTban, ràng rénmen zháomi.
Phong cảnh nơi đây đẹp như cõi tiên khiến cho lòng người
say đắm.

Bai tap ung dung - Dich các câu sau day:

A. ti JU.E 8) È 1 đán+, 11-8
‡Ð in
78
—#£.
Huàr shàng de nião xũxũrúshẽng, sì yào zhanchiféixiang yiban.

MF van an
1A. Bài văn của anh ấy viết hay hơn bài văn của cậu.

IB. AF 4) ASE a A A],

AAT

AE Fy PR
AR HR

Chũnjié de qìfen fèicháng rènao, rénmen bi rénhé shihou dou yukuai.

2A. Anh trai cao hơn em năm phân, nhưng nhìn qua thì dường như khơng có gì
khác biệt.

2B. KKFRALKEY

ST.


zhéci kaoshi bi shang ci rongyi duG le.
3A. Cậu ấy tuy học tiếng Trung ít hơn tơi một năm, nhưng tiếng Trung của cậu ay
vơ cùng lưu lốt.

#3,
3B. BỊ32.X®#2j

5ƒ ÉỆX

7 % T *&.

Yinwéi jintian jia li you ké, sudyi w6 bi zudtian dud mai le dian cai.
4A. Trong công việc anh ay làm tốt hơn tôi, nhưng trong cuộc sống tôi lại sông tot
hon anh ay.

4B.

IAAT RURR— A,

BARRA

IF

Ni pao de zhi bi w6 kuai yidian, zong you yitian w6 hui bi ni pao de kuai.

5A. Sức khỏe của bà ngày càng tốt lên.

©



5B.3LŸ7—XH—X%k,

11.U—K&tkL—X*È T.

Haizi yi tian bĩ yï tiần dà, mãma yš vĩ tiãn bĩ vĩ tiãn lao le.

6A. Chiếc ô mà cậu mua giống cái hơm q tớ mua.

6B.1È7K£lk£®
ft, —Uh, —HÁM.
Ta gẽn tã bàba yTyàng gão, yïyàng shuài, yTyàng cOngming.

7A. Trong lớp tơi khơng có ai chạy nhanh băng anh ay.
TB. LEH AA AME

RY 40 HEE.

Xianshi bing méiyou rénmen xiăngxiàng de rici wanméi.

8A. Giáo viên giống như một nhà thiết kế linh hồn của nhân loại, truyền đạt kiến
thức phong phú.

8B. f2-X

14

H R2 7/14, 1144 + Ï 112A X1t—®f

Ta jintian bu xiang pingri de name yangé, haoxiang fashéng le shénme

biànhuà yTyàng.
9A. Mặt hồ tựa như gương, sắc xuân như tranh vẽ, lịng người an nhiên vơ ưu.

9B. ‡š BỊ 3ø 1ý l£ — 44 lÈf† &1%XK,

+ £ H—#t4 #1114

©

Xiàoyuán rú yáolán yìban péibàn wðmen chéngzhăng, rú lèyuán yiban géi
women kuaile.

10A. Xét đến kĩ năng, người thường đều không bằng cô ấy.
1lOB. REHM AELAKAMA,

RIL TRS.

Jia li de guangjing yijing da buru qian, bianhua le hén duo.

11A. Theo da phát triển của kinh tế, sự nghiệp giáo dục cũng sẽ ngày càng phồn
thịnh.

LIB. RAARMSEK

CHART»

Wð yláiy xïhuan chi Háng cài le.
12A. Tơi so với anh ay thật là khác nhau một trời một vực.

12B. KA Fo AKUMA

RRKS To
Qiiitian hé xiatian bijiao qilai liangkuai du le.

13A. Tuy thanh tich hoc tap cua anh ấy vẫn còn cách xa so với mức ưu tú, nhưng

so với trước kia thì đã khác rơi.


13B. RARE Pie 4H rk,

Ä1116#1kX
XE.

Gén xianjin danwéi xiangbi, women

hai you hén da chaju.

14A. Những điều tươi đẹp hồi nhỏ chỉ là hồi ức trái ngược với hiện tại.

14B. 25 RH AKR
49 AM
DAR.
Ji¢g yu dajia caicé de wanquan xiangfan.

15A. Tình hình hơm nay khơng giống hơm qua nữa rồi.

15B. fà 2đ

24 0í,


BH 3146932 4-5 #449 2 E]o

Ni bu néng zhème shũ, yĩnwèi nĩ de chănghé yũ wð de bù tóng.
16A. Hồn cảnh gia đình anh ấy tương tự như gia đình tơi, vi vậy chúng tơi ln

đơng cảm với hồn cảnh của nhau.

16B. #\ 9

2k 5 1938 694841, 2L#—2 81K 3# E 2o

W6 de ziti yu mama de xiangsi, fang zai yiqi shi hén nan qufen.
17A. Khi tỉnh lại yên tĩnh lạ thường, giống như chưa từng xảy ra chuyện gi vay.

17B. LEAK AY AME,

MBARGUWM
FRAN.
Y

Zou zai qitri de yongdao shang, feng ging yun dan haosi piaodang yi tian di

zhi jian.

18A. Giọng nói của cơ ấy êm tai, dễ nghe như tiếng chim sơn ca vay.

18B. IKKE,

RAHA S BH.


Ta chénmo buyt, xiang you shénme xinsI side.
19A. Con người có lúc giống như một ngọn núi băng khơng bao giờ tan chảy, có

lúc lại giống như ngọn lửa bùng cháy cuồng nhiệt.
19B. H &ZH427
ñ M1ậ x6, AAT
SAR GR AE
1,

Yuéliang you shi xiang liandao, you shi xiang xiao chuan, you shi you xiang
yinpan.

20A. Cán bộ xa rời quan chúng giống như cá rời khỏi nước.
20B. £+#4&J##+ # # +, &iU?‡ 3⁄4 Ä +2;jšn*, HIPRLA-HBM
Bo
Wang laoshi hén téng'ai xuéshéng, w6 jidé shang ci w6 shéngbing shi, ldoshi
xiang fumt yiyang zhaogu wo.

È


21A. Về mặt tăng lợi nhuận ròng, năm nay trong nước có sáu xí nghiệp tăng 50%
SO với cùng kì năm ngoái.

2IB.2+
4B A.RK #+#
#1JCA tk #834k
*#,
22 —†+.
Jinnián shàng bànnián, quán g rénmín de zðng shõurù bĩ qùnián tóngqĩ

zéngzhang baifénzhi érshi.

22A. Nhân viên của công ty tăng thêm một trăm người so với cùng kì tháng trước.

22B. 4+,

A*ILM AD SLE

BỊ 3h ý ‡e ƒ 30%.

Jinnián, bến qïyè de rùköu liang bi qunian tongqi zéngjia le baifénzhi sanshi.

23A. Tôi sẽ vẫn ủng hộ cơng việc của bạn như xưa.

23H. † —3n#o1
1Ä đ93
1# #| 3498)Ý
dg, 7RRZE.
,
Shũ yIrú zhïshì dì hãiyáng, băng wðmen xué dào xĩn de dõngxĩ, kãik

yanjie.

24A. Ngước nhìn lên ánh trăng, tơi tưởng như đã nhìn thấy bà mình, dường như
lại nghe thây giọng nói dịu dàng của bà khi nói chuyện với tôi.

24B. #11 UL
Ao

RATS,


PEAR,

HP RIL

lỊ 34 1£? R

Tamen jianmian bu da zhaohu, fangfi shui yé bu renshi shui, fangfa bici zhi
JIãn méiyðu rènhé guãnxI.
25A. Hình chú chim trong bức tranh song động như thật, tựa như sắp tung cánh

bay đi.

25B. 7k #Jñ % ff1A4h-ÄK—
Đi VA4R # A8136.
#d,
Zhang laoshi méide si xiannui yTbãn, suðyï hšnduõ rén xïhuan tã.



×