Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Sinh lý học _ tóm tắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 9 trang )

BAI 5: CHUYEN HOA NANG LUQNG
Vai tro

Nhu cau

Điều hòa

Glucid | - Cung cập năng lượng (70%NL của khâu phân ăn) | 2% trọng lượng khô | - TK: phá san nao that IV (tang); ving dưới đơi (điêu hịa
- Tạo hình cơ thê
- Hoạt đơng chức năng

Lipd

|- Cung cấp NL
triglycerid)
- Cau trac TB

(dự

- Hoạt động chức năng

65-70% Kecal/ngày

trữ lớn

nhất,

chủ

yếu


là | a.béo ko no
18-25% NL
ngay

| chuyên hóa), phản xạ có đk
- TD: tang (GH, T3-T4, cortisol, adrenalin, glucagon), gidm
(insulin)
- TK: vùng dưới đơi
hàng | - TD: tăng thối hóa (GH....øglucagon), tăng tông hợp (insulin)

Protein | -5
NL:

Cung cap NL
12-15% Keal/ngay | - TK: vùng dưới đơi
Cấu trúc và tạo hình cơ thể
Sự mất bắt buộc pr | - TD: te": cường van chuyén a.a tir huyét tuong dén TB dé
KT va enzym
(20-30g)

r (insulin, GH, hocmon sinh duc, T3-T4
Hoạt động chức năng
nhất tiên): thối hóa pr (cortisol, T3-14 a
4 dạng sinh cơng (hóa năng
, co nang, điện năng, thâm thấu), 1 ạng nhiệt (nhiệt năng)
:duy trì cơ thê (chuyển hóa cơ sở. vận cơ, điều nhiệt, tiêu hóa), phát triển cơ thé, sinh sản (60000Kcal/CK mang thai)
- Điêu hòa: cơ thé (TK, TD); TB (ADP: đồng biến)

BAI 6: DIEU NHIET
- Thận nhiệt: nhiệt độ cơ thể, cao nhất ở gan; thân nhiệt TT (37,5) chính xác ở trực tràng; cao nhất lúc 14-17h, thấp nhất 3-6h

- Mọi nguyên nhân làm tăng tiêu hao NL => tăng sinh nhiệt
- Phương thức thải nhiệt: truyền nhiệt (trực tiếp, đối lưu, bức xạ \ nhiệt), bay hơi nc (mồ hôi, hô hấp và thấm nước qua da)
- Cung px điều nhiệt: receptor nhiệt (lanh>nóng) -> đường truyền vào (sừng sau tủy sống) -> TT (vùng dưới đồi: phần trc: chống nóng: phần sau: chống
lạnh) -> đường truyền ra (TK, TD: tuyên giáp, tuyến thượng thận) -> cq đáp ứng
- Cơ chế chống nóng: bài tiết mơ hơi, tăng thoogn khí, giãn mạch da, giảm sinh nhiệt (catecholamin)
- Cơ chế chống lạnh: co mạch da, dựng chân lơng (tàn tích), run cơ, sinh nhiệt hóa học (mỡ nâu: ko có ở người trưởng thành; sinh nhiệt ko có run, hormon
thyroxin
- BP điều nhiệt riêng: tạo vi khí hậu, chọn quân áo, chọn chế độ ăn, rèn luyện

BÀI 7: SINH LÝ MÁU
+
+

Chức năng của máu: vận chuyên phân tử và nhiệt: bảo vệ cơ thể: duy trì pH và áp lực thâm thấu
Hồng cầu:
Chức năng: vận chuyển khí (oxihemoglobin; carbaminohemoglobin)
Sinh HC:
Chat tham gia
Sat, vit B2 (riboflavin), vit B12 và a.folic
Noi sinh HC
N6i m6 mac mau (tiéu dao Wolff va Pander) -> gan và lách (tháng thứ 3 bào thai) -> tủy xương (tháng thứ Š bào thai)


Ngn gơc
Điêu hịa
- Nhóm máu ABO và Rh

TB gốc sinh máu vạn năng -> TB gốc biệt hóa (các dịng khác nhau) -> đơn vị tạo cụm HC -> tiên nguyên HC (Hb) ->....> nguyên HC ưa ax (đây nhân)
Sự oxh ở các mơ. erythropoetin (kích thích biệt hóa, rút ngăn thời gian chín, tăng tơng hợp Hb)


- Bach cau:

+
+
+
-

Phan loai: bach cau hat (cd lyzosome: BCTT, BCUA, BCUB), bach cau ko hat (Mono va lympho)
5 đặc tính: bám mạch, xuyên mạch, đại thực bào, hóa ứng động, di chuyên kiểu amip
Chức năng: tùy loại, dọn sạch mô tôn thương (mono)
Tiểu cầu:
Manh TB ko
hình đĩa có
bao
Ko kết dính vào
nội
bình
vi ti
Tao khung
x
nho
vào
Trao đơi
Di tích
1 CƠ
và Golgi
T
và dự trữ canxi
T
ATP, ADP, serotonin

Enzym
hop
thromboxan A2 | Co
tiêu
E.
in E2
1
Thrombosthenin
Pr co
đông máu
Y
n định fibrin
Y
tăn
4
-4GD
mau:
+ Co mạch tại chỗ: co thắt cơ trơn, do các phản xạ giao cảm (serotonin)
+ Tạo nút tiêu cầu: thu hút và đính (ADP, gắn tiếu cầu vào collagen) -> tiết chất kich thich (ADP, serotonin) thu hút thêm tiểu cầu -> kết tụ (phòng lên)
tạo nút tiêu cầu (thromboxan A2 và prostaglandin E2)
+ Đơng máu (dịng thác đơng máu): tơn thương nặng nhanh hon

_

_

Đôngmáunộisnh




_

_ Đông máu ngoại sinh

GD tao prothrombinase | - Bat dau bang yéu to XII trong dong mau (yéu to Hageman, | - Bat dau bang yêu tô II từ mô tôn thương (thromboplastin
(thromboplastin
hoặt | yếu tô tiếp xúc)
mô)
động)
-12->9->117+8
-3->7
8+11+7+Ca -> Xh (+Cat+5+mixen phospholipid tiéu cau -> phức hợp prothrombinase)
GD chuyén prothrombin
thanh thrombin


BÀI 8: SINH LÝ DỊCH CƠ THE
Chức năn

Vị trí tiết
VÙNG

Hormon

|

Loai

|


Tac dung

|

Peptid ngăn điêu hòa tuyên yên trc (Popa-Feiling). sản xuât hocmon tuyên yên sau:

Dieu hoa

|

Bệnh lý

DUOI DOI | +GHRH >< GHIH (somatostatin): GH

(6)
+ TRH (3 aa): TSH va prolactin
Do: tre che | +CRH: ACTH
Đen: giải

phong

+ GnRH: FSH, LH

+ PIH: Prolactin

GH
peptid
ACTH




từ lipid; tăng nông độ ølucose trong máu -> tăng bài

- Tác dụng chun hóa (tơng hợp pr; tạo năng lựng | CRH GHIH |

khẳng lồ, bệnh

tiết insulin)
- Ứo thượng thận (cầu trúc: tăng sinh lớp bó và lưới;
chức năng: hoạt hóa prkinaseA tăng tổng hợp
hocmon)

to đầu ngón

- Nao (tang tri nho, sg hai)
- TB sae to (tang sinh melanin)

YEN

TRƯỚC
(6)

- Kich thich tang truong (dai xwong va day xuong)

Tuyển sữa: sx và bài tiết sữa
progesteron)

PRL

(=


va

- Nam: kích thích ơng sinh tinh va TB Sertoli, san
|.

Ngoại tết
LH.

Nội tiệt

protein

`

`

Nữ lách tính nang nỗn, tăng sinh TB hạt -> lớp

Vỏ của nang noăn (chín)

- Nam:

kích thích TB Leydig phát triên và sx

testosteron

- Nữ: phơi hợp FSH đê phóng nỗn, tạo hồng thé

va tiét hocmon


gì ecco

sa

va

hypothalamus
(PIH. dopamin,

num vu >< TRH)



Đa

GnRH, diéu hoa

ngược của các

hocmon sinh dục

3nRH

điều



'Í _ ngược điện hoa


cu
hocmon sinh duc

ca

tuyển

yên và bệnh


- Câu trúc /zn giáp: tăng sơ lượng, kích thước,
chuyền sang dạng trụ (bài tiết), phát triển hệ mao

TSH

YEN SAU„

(9aa, khác
nhau ở aa
thir 8) (2)

TUYỂNÉ
GIÁP
(3)

- Chức năng: tăng bơm iod, gan iod vao tyrosin,
tăng phân giải thyroglobulin làm giảm chât keo
Tụ
t


Oxvtoxi

ytoxin

(leucin)
ADH
=

eptid
PSP

(arginin)

T nang giáp
.
(Triiodthyronin,
.
Thyroxin)

TB cận nang giáp ~
TBC (Cancitonin)

roves | Pris cin

CAN GIAP |
(1)

mạch

Hormon có tính sinh

b

~- Sue
cung: CO CO tron
TB biêu mơ cơ xạ nang

¬

TRH

Kích thích núm

vú, tâm lý và hệ

tuyến sữa: bài Xuât sữa
.
.
TK giao cam
- Lượng nho (ong /won xa, ong gop): hap thu nude | Ap suat tham thau |
- Lượng lớn (ñøêu động mạch): co mạnh —|
(huyết áp), thê


L,

vassopressin, tang huyệt áp

amin

hormon giáp và


,

,

tích máu

- Phat trién co thé (xirong: tang theo chiéu dai, do:
pt nao o thai)
- Chuyên hóa cơ sở: vận chuyên, tiêu hóa, phân
hủy, sinh năng lượng
- Chuyên hoa chat (carbohydrate: phan giải tao
nang lugng, /ipid: tang tao năng lượng, phân hủy và
đào thai; pr: tang tong hgp, khi nhiêu thối hóa: 37: |
Tuyên yên, bị
a
,
tăng tiêu thụ -> hoạt hóa enzym)
lạnh, stress (tăng
.
¬
¬
- Tim mach: gian mach ngoại vị, tăng nhịp tim,
tiết). tự điều hịa
huyết á áp TB ko đơi, tăng tâm thu, giảm tâm trương
ngược
- Thân kinh: tăng tô chức TK {kích thước và chức
nang), tang kha nang hung phán.
- Cơ: tăng hoạt hóa synap -> nhiêu bị run
- C sinh dục: thiêu (nam: mất dục; nữ: băng kinh,

đa kinh), thừa (nam: bắt lực; nữ: vơ kinh, giảm dục
tính)

- Xương: nhanh (ức chê TB hủy xương), chậm

peptid

peptid

(giảm hình thành TB hủy Xương mới)
| - Ong than, ruot: tai hap thu va hap thu canxi (yéu, |
>< PTH)

~ iim calei méu >
Nong d6 Ca?

ane TT
ee tạp om | Ning Ca (ci
Lee
ay
oe
ay
ne
kena, ay
š
giải phóng canxi, tăng TB hủy xương -> tăng tạo
xương)

Đái tháo nhạt


nhạy) và phosphat
(phụ)

£
Ưu nang Tuyen
giáp, thiêu năng
gk
ak
tuyên giap, dan
A. .
độn bâm sinh,
bướu cổ


- Thận: giảm bài xuât và tăng tái hâp thu Ca”” và
Mg”” ở ơng lượng xa và ơng góp, tăng đào thải ion

phosphat.
- Ruot: tang tao 1,25 dihydroxycholecalciferol từ

vit D3 -> tang hap thu Ca?” và phosphat

TUYẾN
T

TP ben)
eptid

UY


Pep

(2)

Glucagon
(TB alpha)
Hormon sinh duc
(19C)
Androgen
.
TUYEN VO
THUQNG
THẠN

Hormon chuvén héa
đường ( a C)
Costool

(3)

(corticosteron — yéu hon,

cortison - =, predmsolon—
gap 4.
hao) © — gap

Chun hóa chất (phân giải carbohydrat, tích trữ
lipid và tạo pr)
- Carbolydr: tăng thối hóa glucose và dự trữ

glycogen (co), tang thu thap, du trir glucose (gam);
ức chế tạo đường mới -> giảm đường máu
- Lipid: tang tong hgp a.béo va triglycerid, van
chuyên đên mô mỡ .

- Pr: tang van chuyén aa, phién ma va dich ma tao
`
pr moi

- The dich: nong

độ

glucose,

hormon

ơng

aa,

tiêu

hót
kích thíc
iaO cam và phó
Tao cam > e n
8140

§


bai tiét

x
`
.
Nong “3 ueosei

(gan)
tua
or:
- Lipid: tang phan giai mo dy trir, ire ché tong hop
triglycerid va van chuyén aa vao gan
- Nam: testosteron, dihyrotestosteron (lugng nho)
- Nữ: hội chứng Cushing, u tuyên thượng thận, tăng
san bam sinh -> nam hoa
- Carbolnrdraí: tăng tạo đường, chuyên aa thành
glucose (gan), giam tiêu thụ glucose ở mô khác ->
tăng đường huyệt
Steroid: | 7 ?r: giảm pr ở all TB trừ gan -> tạo đường mới,
tủ thân
tăng sử dụng và vận chuyên aa vào TB gan
ch thế
|7 Lipid: tang thoai hóa mơ mỡ, oxi hóa a.bảo -> tao

(alanin, argini
inin);
van don
,
an

cons

mỡ ở mặt, ngực. bụng)

- Stress: tac dụng có tính sinh mạng. huy động aa

và lipd tạo năng lượng, tang sinh glucose va van
chuyền nhanh dịch vào mạch -> chống sốc

- Viêm: giảm tất cả các quá trình (vững bền màng
lyzosome -> khó vỡ: ức chế e.phospholipase A2)
- Chóng đị ứng: ức chế giải phóng histamin

thudc

Tuyp 2: khang
- Hon



toan

huyết do thiếu
imnsuln và hơn
mê ĐT do thừa

§ | insulin (tho mui
aceton)

Tăng đường huyệt, tạo năng lượng

- Glucid: phan giai glycogen, tao duong mdi tir aa

năng lượng (nhiều -> ứ đọng

- Đái tháo đường
Tuyp
1:
phụ

- Cortisol: ĐTĐ,
cushin
° Cortisol
aldosteron: bênh
Addison `
Nong dg ACTH

`
Cortisol,
aldosteron
va

androgen:
hdi
chứng sinh dục —
thượng thận


- TB mau va mién dich: giam BCAT, BC lympho,
tang sinh hong cau.
- Khac: tang bai tiét HCI, tang dp luc nhan cau,

giảm quá trình fang sinh TB xwong
Hormon chuyên hóa
mi nước (21C)
Aldosteron

(desoxycorticosteron —

yeu, cortisol — lượng lớn

renin —
angiotensin (mat

nuoc bot)

mau) >< lon Na"

3



:

- Thê tích dịch ngoại bào và huyét áp (đông biên)

nhưng yêu. cortison- yêu)

lon K”, hệ thông

- Tac dung tinh sinh mang: hap thu Na”, bài xuất
K (ong lượn xa và ống góp; ống tuyển mơ hơi và


(nghịch biên yếu)

Cetacholamin (dopamin, noradrenalin — 80% - receptor œ > £, adrenalin-20% - a = Ø) giông hệ thân kinh
TUYEN
giao cam
TUY
+ Mach: ad (co mach du6i da, gian mạch vành. não, thận, mạch cơ vân -> tăng huyết áp tâm thu), nor (co mạch
THƯỢNG.
|
toàn thân — tăng huyết áp toàn bộ)
>

THAN
(2)

+ Tim: tang nhip, co bop (nor yếu hơn)

+ Cơ trơn khác: giãn cỡ trơn ruột non, tử cung, phế quản, bàng quang, đồng
a
+ Tăng chuyên hóa: tiêu thụ oxy, sinh nhiệt, phân giải glucogen, hung phan (
- Thai: kich thích phát trién sinh duc trong, dua tinh
hồn xuống biu
- Day thi: xuat hién va bao ton đặc tính sinh dục

nam thir phat
- T inh trùng: kích thích hình thành tinh nguyên bào,

Androgen
SINH DỤC


NAM
Q)

Testosteron (TB

Leydig)

steroid

wv

tăng

kích thước

Caz(PO¿)›). khung chậu nam

SINH DỤC
NỮ
(3)

Estrogen
(nang noãn. vỏ thượng |
than — it, rau thai)

LH

thang po tah ins eg hon neva kick thien


SN.
— ưa
- Chuyên hóa pr và cơ (cải lão hoàn
- Xương:

Inhibit
(TB Sertoli)

- Thai: hCG
- Truong thanh:

|

đông, doping)
và sức mạnh (lăng

- Tăng chuyển hỏa cơ sở, hông câu, tai hap thu Na
ở ông lượn xa (yếu)
Glyco- | Điều hòa ngược bài tiệt FSH -> điêu hịa q trình | Lượng tình trùng
protein | sinh tinh
- Xt hiện và bảo tơn đặc tính sinh dục nữ thứ phát

steroid

Nơng độ LH

- Tự cung: tăng kích thước, phân chia lớp nèn, tăng | + Nửa trc CKKN:
| tạo mạch máu mới, dự trừ glycogen, tăng hàm |
estrogen (f+)
lượng actin và myosin


- Có f# cung: bài tiết dich nhay (duong si)

U

tay th
TA d nmune


- Voi tie cung: tang sinh mô tuyên và biêu mô lông
rung, hoạt động một chiều -> đưa trứng về thân
- Am đạo: kích thích biéu mơ (khoi->tang) ving
chac, tiết dich pH axits -> chong viém nhiém
- Tuyển vii: phat trién hé thong 6ng tuyén, mô đêm
và lắng đọng mỡ
- Xương: tăng phát triển chiều đài (>testosteron),

tăng độ cứng (- Chuyén hoa: tang tong hop pr, lang dong mỡ, tăng
chuyên hóa cơ sở (và nước (thaI),

- Từ cung: kích thích bài tiệt ở niêm mạc vào nửa
sau CKKN (
„ giảm co bóp
- Có f cung: nút nhây -> bảo vệ thai
- Voi tir cung: bai tiết dịch có chát đỉnh dưỡng ni
thai khi trứng đã thụ tỉnh di chuyên
- Tuyén vú: phát trién thùy tuyén, kich thich TB boc


Progesteron
(hoàng thẻ, rau thai —
nhiều: nang nỗn. vỏ
thượng — it)

tăng sinh, có khả năng bài tiết

Inhibit.
(hồng thê)

- Thân nhiệt: tăng thân nhiệt
Glyco- | Điều hịa ngược bài tiết FSH -> điêu hịa q trình
protein | noan chin

HORMON KHAC

TBG (tuyên

môn vị). tiêu
đảo tụy,
k

4

tuyên yêu,

-T uven tiêu hóa: bài tiệt dịch tiêu hóa (dich vi (HCI

va pepsin), dich tụy (enzym.... )


Gastri

- Hormon:

strin

.

secretin)

vùng dưới

đôi
Niêm mạc tá
trang, ving
dưới đi. thân

não và vỏ não

Niém mac tá
tràng, vỏ não,

tang

tiét hormon

(insulin,

glucagon,


- Co co tron (da day, tâm vị, ruột, túi mật); giãn cơ

Peptid
Secretin

Oddi
|” 7: bài tiệt dịch tụy one
,
ko Lam tha
- Gan: tang sx mật, nước,
bicarbonat; ko làm
thay
đối muối mật
- Giãn: cơ trơn (da day, rudt, tam vi), co Oddin

- Ức chê giải phóng Gastrin >< kich thich Jnsulin
CCK

- Co túi mật (cholecystokinin)

- Tuy: kich thích bai tiét dich tuy nhiéu enzym
(pancreozym)

+ Nửa sau

CKKKN:

progesteron (f +)



vùng dưới
đôi....

Niêm mạc dạ

- Tăng bài tiết glucagon va insulin

day, ta trang,
da, não, phôi

Bombesin

`
aa
vùng dưới
đôi
Niêm mạc

VIP

HỒ

mạc

ruột, dạ dày,

tiểu cầu,
vùng dưới
đôi, tiêu não,
tủy sóng, hệ

viền

Serotonin

- Tăng bài tiệt dich vi (HCI), gastrin

- Tang co bop rot non, tii mat
- Não: điều hòa fhẩn nhiệt

- Uc ché bai tiét HCl, co bop da day

- Gian phé quan (tang thong khi), DM phoi, DM
vành

Sp chuyền | - Co mạch (tăng huyết áp, GÐ 1 của cầm máu), phế
hoa
quan
trytophan | - Tăng nhu động ruột

TB nội mô

mao mạch

dân Chản)

Erythropoietin

Glycopr | Tăng sinh hồng cầu (khi thiếu O2)

và Gan


(10%)

Nhiều mô

Tuyến tiền

tae
gk
liệt và nhiêu


Histamin

Spkhử | - Phản ứng zøéz địch (quá mãn): giãn mạch, tăng
carbocxyl | tính thấm... >< thuốc kháng histamin hoặc cortisol
của

- Dạ đảy: gắn vào receptor Hạ tăng bài tiệt HCl

histidin | (dịch vi)
- 7im: điêu hòa trương lực mạch vành
- Mạch máu: giãn và tăng tính thắm cla mao mach
(->ha huyét ap), co DM cảnh ngoài
Prostagladin

- Phoi: PGE; v2 — giãn phe quản >< PGEaœ — co

a.béo ko | - 7i¿u hóa: giảm bài tiệt dịch vị, nước; tăng nhu
ˆ

.
ˆ
ae
ak
¬^
no
động dạ dày, ruột non; tăng tiêt enzym tụy và mật
- Sinh đục: co cơ tử cung, tăng áp lực buông ối ->

chuyển
dạ
- Cam máu:
>< PGE?

¬

PGE¡ và PGI› ức chê kêt dính tiêu câu


- Viém: tang tính tham thanh mach, gay sot,
ngưỡng cảm giac dau >< CORTISOL

giam



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×