Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn hệ thống thông tin quản lý đã bao gồm đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.92 KB, 40 trang )



Hãy lựa chọn mệnh đề KHƠNG đúng

Nhiều hệ thống thơng tin tài chính tác nghiệp có vai trị hỗ trợ quan trọng đối với hệ thống thơng
tin Marketing
Hình thức bán hàng qua điện thoại sẽ làm giảm khả năng tiếp cận được với nhiều khách hàng
hơn trong một giới hạn thời gian so với hình thức bán hàng truyền thống
Hệ thống POS (Point- of – sale) thu thập dữ liệu về đơn hàng ngay tại thời điểm hàng được bán
ra
Việc theo dõi tiến trình phân phối của sản phẩm nhằm xác định, sửa chữa những sai sót trong
phân phối và làm giảm thời gian phân phối


Lựa chọn mệnh đề ĐÚNG?

Đầu vào đối với HTTT tuyển dụng nguồn nhân lực được thu từ các nghiệp đoàn lao động, đối
thủ cạnh tranh, tổ chức Chính phủ
HTTT đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là HTTT quản lý nhân sự ở mức chiến lược
Tất cả đều đúng
Các hệ thống thông tin chiến thuật cung cấp cho các nhà quản lý thông tin hỗ trợ cho các quyết
định liên quan đến phân chia các nguồn nhân lực


Hệ thống nào là hệ thống thông tin nguồn nhân lực mức tác nghiệp?

Hệ thống thông tin quản lý lương thưởng và bảo hiểm, trợ cấp
Hệ thống thơng tin phân tích và thiết kế cơng việc
Hệ thống thông tin tuyển dụng nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin quản lý vị trí cơng việc



Đâu là hệ thống thơng tin tài chính sử dụng trong doanh nghiệp?

A. Hệ thống tài sản cố định
C. Hệ thống quản lý bán hàng
D. Hệ thống phân tích năng lực bán hàng
B. Hệ thống dự báo bán hàng

 Nội dung “Cung cấp dữ liệu một cách kịp thời phục vụ các nhu cầu phân tích tài
chính” là đặc trưng của hệ thống thơng tin nào?
Hệ thống thông tin nguồn nhân lực
Hệ thống thông tin tài chính
Hệ thống thơng tin tích hợp trong kinh doanh
Hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh


Kết quả chủ yếu của phân hệ thơng tin tài chính chiến thuật?

Tất cả đều sai
Tận dụng các cơ hội đầu tư
Mục tiêu đầu tư và thu hồi đầu tư
Mục tiêu và phương hướng tài chính của doanh nghiệp


Hệ thống thông tin giao hàng thuộc phân loại theo mức quản lý nào của hệ thống thông
tin sản xuất king doanh
Mức tác nghiệp
Tất cả đều đúng
Mức chiến thuật
Mức chiến lược


 . Đầu ra của hệ thống thông tin marketing bao gồm?
Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Phát triển và phân phối sản phẩm, Dự báo tài chính
CSDL Marketing, Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Phát triển và phân phối sản phẩm
Tất cả đều sai
Nghiên cứu marketing, Báo cáo bán hàng, Phát triển và phân phối sản phẩm

 Đầu ra của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh KHÔNG bao gồm?
Báo cáo kiểm tra chất lượng
Báo cáo kiểm tra tiến trình
Báo cáo bán hàng
Mẫu thiết kế sản phẩm bằng máy tính

 Lựa chọn mệnh đề Đúng?
Các báo cáo do HTTT Marketing cung cấp phải ở dạng sao cho phản ánh được tình hình bán
hàng theo chiến lược đã định
Hệ thống xử lý tài chính chứa một lượng lớn các dữ liệu về bán hàng và Marketing hàng hóa
sản phẩm và dịch vụ
Những dữ liệu về sản xuất hàng hóa cho biết thơng tin những mặt hàng nào đặt doanh thu cao,
những mặt hàng nào có doanh thu thấp
Tất cả đều sai


Phân hệ dự báo tài chính trong hệ thống thơng tin tài chính là gì?

Là q trình phân tích các điều kiện tài chính của tổ chức và xác định tính xác thực của các báo
cáo tài chính do hệ thống thơng tin tài chính cung cấp
Là những khoản đầu tư tài chính bao gồm tiền gửi ở ngân hàng, trái phiếu
Là quá trình đưa ra những dự báo về sự tăng trưởng trong tương lai của các sản phẩm hoặc
của bản thân doanh nghiệp

Là hướng nghiệp vụ (xử lý các nghiệp vụ tài chính nhằm cung cấp các thơng tin tài chính cần
thiết).

 Hệ thống nào là HTTT nguồn nhân lực mức tác nghiệp?
Hệ thống thông tin quản lý lương thưởng và bảo hiểm, trợ cấp
Hệ thống thơng tin quản lý vị trí cơng việc
Hệ thống thơng tin phân tích và thiết kế cơng việc
Hệ thống thông tin tuyển dụng nguồn nhân lực
 Các hệ thống con trong hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định?
Phân hệ quản lý hội thoại; Phân hệ quản lý thông tin nội bộ


Phân hệ quản lý mơ hình; Phân hệ quản lý hội thoại
Phân hệ quản trị dữ liệu; Phân hệ quản lý mơ hình; Phân hệ quản lý hội thoại
Phân hệ quản lý hội thoại; Phân hệ quản lý mơ hình; Phân hệ quản lý thông tin nội bộ

 Hệ thống cung cấp thông tin quan trọng, hỗ trợ cho quá trình ra quyết định ở cả
hai mức chiến thuật và chiến lược, đó là:
Hệ thống thơng tin tín dụng, hệ thống thông tin hàng tồn kho
Hệ thống thông tin nghiên cứu thị trường, hệ thống thông tin theo dõi các đối thủ cạnh tranh
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thơng tin tín dụng
Hệ thống thơng tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin quảng cáo gửi thư trực tiếp


Đâu là hệ thống thông tin marketing chiến thuật?

Hệ thống thông tin dự báo bán hàng
Hệ thống thông tin bán hàng
Hệ thống thông tin quản lý bán hàng
Cả A, B, C đều sai



Lựa chọn mệnh đề đúng

Kết quả chủ yếu của lập kế hoạch tài chính chiến thuật là các mục tiêu và phương hướng tài
chính của doanh nghiệp
Trọng tâm các hệ thống thơng tin tài chính mức tác nghiệp là phân chia nguồn lực
Các doanh nghiệp cần tiền vốn cho ba mục đích: (1) Vốn lưu động cần cho các hoạt động hàng
ngày, (2) Vốn đề đầu tư mua sắm tài sản cố định, (3) Vốn để trả lãi vay ngân hàng
Hệ thống thông tin mức chiến thuật đặt trọng tâm vào vấn đề phân phối các nguồn lực của các
quản trị viên tài chính



Đâu KHƠNG phải là mục tiêu của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh?
*

1/1

Cung cấp thông tin cần thiết để theo dõi và kiểm soát việc sử dụng quỹ của doanh nghiệp
Cung cấp thông tin cần thiết để theo dõi, kiểm tra và thực hiện các chức năng quản lý khác đối
với các hệ thống sản xuất
Cung cấp thông tin cần thiết để điều hành, tổ chức hệ thống sản xuất
Cung cấp thông tin cần thiết để lên kế hoạch đối với hệ thống sản xuất



Đâu KHÔNG phải là đầu vào của hệ thống thơng tin tài chính?
*


0/1

Tỷ số nợ, tỷ số vay
Kế hoạch phát triển sản phẩm mới
Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh
Hệ thống xử lý giao dịch và các nguồn dữ liệu từ bên ngoài




Phần mềm quản lý Marketing đa năng dùng để làm gì?

Được thiết kế để trợ giúp nhân viên bán hàng
Được thiết kế để trợ giúp quản lý hỗ trợ khách hàng
Được thiết kế dành riêng cho các nhà quản lý Marketing.
Được thiết kế để sử dụng chung cho nhiều người sử dụng khác nhau



Các hệ thống kế tốn tài chính tác nghiệp hỗ trợ trong phân loại thông tin
Marketing tác nghiệp gồm?
*

0/1

Hệ thống xử lý đơn hàng đặt, hệ thống thơng tin hàng tồn kho, hệ thống thơng tin tín dụng
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thơng tin tín dụng, hệ thống thơng tin hàng
tồn kho
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin quảng cáo gửi thư trực tiếp, hệ
thống xử lý đơn hàng đặt

Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin quảng cáo gửi thư trực tiếp, hệ
thống thơng tin tín dụng


Đâu là hệ thống thơng tin marketing tác nghiệp?

Hệ thống thông tin bán hàng
Tất cả đều đúng
Hệ thống kế tốn tài chính tác nghiệp hỗ trợ
Hệ thống thông tin phân phối



Phân hệ thông tin sản xuất chiến thuật gồm?
*

0/1

Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất, Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất, Hệ thống
thông tin nhận hàng
Tất cả đều sai
Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất, Hệ thống thiết kế và phát triển sản phẩm, Hệ thống
thông tin hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu MRP
Hệ thống thông tin hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu MRP, Hệ thống thông tin nhận hàng, Hệ
thống thông tin mua hàng



Mục tiêu của hệ thống thông tin dự báo bán hàng mức chiến lược là:
*


0/1

Lên kế hoạch cho các sản phẩm và dịch vụ để có thể thỏa mãn được nhu cầu của khách hàng
Phân đoạn thị trường thành những nhóm các khách hàng tiềm năng dựa trên đặc điểm hay nhu
cầu, ý muốn của họ


Dự báo bán hàng cho một ngành công nghiệp, cho một doanh nghiệp, cho một loại sản phẩm
hoặc dịch vụ, cho một loại sản phẩm hay dịch vụ mới
Cung cấp thông tin về sự ưa chuộng của khách hàng thông qua hệ thống nghiên cứu thị trường
cho việc phát triển các sản phẩm mới


Nguồn dữ liệu đầu vào của HTTT quản lý nhân sự KHÔNG bao gồm?

Hệ thống xử lý dữ liệu nhân sự
Các nguồn dữ liệu từ bên ngoài tổ chức
Kế hoạch marketing của doanh nghiệp
Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh của tổ chức



Phân hệ thơng tin sản xuất tác nghiệp bao gồm?
*

0/1

Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất, Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất, Hệ thống
thông tin mua hàng

Hệ thống thông tin quản trị và kiểm soát hàng dự trữ, Hệ thống hoạch định năng lực sản xuất
Hệ thống thông tin mua hàng, Hệ thống thông tin nhận hàng
Hệ thống thông tin nhận hàng, Hệ thống thông tin quản trị và kiểm soát hàng dự trữ



Đầu ra của HTTT quản lý nhân sự bao gồm?
*

1/1

Báo cáo phúc lợi, Báo cáo về kế hoạch và nhu cầu nhân sự
Báo cáo kế hoạch phát triển sản xuất, Báo cáo kỹ năng làm việc, Báo cáo phúc lợi
Lí lịch nhân sự, Báo cáo kế hoạch phát triển sản xuất, Báo cáo kỹ năng làm việc
Tất cả đều đúng


Hệ thống nào là HTTT nguồn nhân lực mức chiến thuật?

Hệ thống thơng tin quản lý vị trí công việc
Tất cả đều đúng
Hệ thống thông tin tuyển chọn và sắp xếp công việc
Hệ thống thông tin đào tạo và phát triển nguồn nhân lực



Hệ thống nào KHÔNG sử dụng CSDL sản xuất kinh doanh?
*

0/1


HTTT chuyên gia sản xuất kinh doanh
HTTT trợ giúp lãnh đạo sản xuất kinh doanh
HTTT tác nghiệp sản xuất kinh doanh
HTTT trợ giúp ra quyết định sản xuất kinh doanh




Nguồn dữ liệu đầu vào của HTTT Marketing bao gồm?
*

0/1

Dữ liệu từ các Hệ thống xử lý giao dịch và dữ liệu từ bên ngoài đơn vị
Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp, dữ liệu từ các Hệ
thống xử lý giao dịch và dữ liệu từ bên ngoài đơn vị.
Tất cả đều sai
Kế hoạch chiến lược và chính sách kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp, dữ liệu từ các Hệ
thống xử lý giao dịch



Hệ thống thông tin bán hàng trong phân loại thông tin Marketing tác nghiệp gồm?
*

0/1

Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin quảng cáo gửi thư trực tiếp, hệ
thống xử lý đơn hàng đặt

Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin liên hệ với khách hàng, hệ thống
thông tin bán hàng qua điện thoại
Hệ thống thông tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thông tin quảng cáo gửi thư trực tiếp, hệ
thống thơng tin tín dụng
Hệ thống thơng tin khách hàng tiềm năng, hệ thống thơng tin tín dụng, hệ thống thơng tin hàng
tồn kho



Các hình thức sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp?
*

0/1

Sản xuất hàng loạt
Tất cả đều đúng
Sản xuất theo dòng liên tục
Sản xuất theo yêu cầu


Đầu vào của hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh gồm?

CSDL bên ngoài doanh nghiệp, CSDL sản xuất kinh doanh
Tất cả đều đúng
CSDL bên trong doanh nghiệp, CSDL sản xuất kinh doanh
CSDL bên ngoài doanh nghiệp, CSDL bên trong doanh nghiệp



Hệ thống thông tin nào coi CSDL nhân sự là đầu vào của hệ thống?

*

1/1

Hệ thống thông tin trợ giúp ra quyết định nhân sự
Hệ thống thơng tin chun gia tài chính
Hệ thống thông tin quản trị nhân sự


Hệ thống thông tin sản xuất kinh doanh

 Đâu là các hoạt động chiến thuật trong kế hoạch Marketing của doanh nghiệp?
Lựa chọn thị trường mục tiêu, phân đoạn thị trường, chọn kênh phân phối
Lên kế hoạch tạo sản phẩm, chọn kênh phân phối, dự báo bán hàng
Lên kế hoạch tạo sản phẩm, chọn kênh phân phối, xác định giá bán
Xác định giá bán, chọn kênh phân phối, lựa chọn thị trường mục tiêu

Câu 1:
Hệ thống thông tin quản lý (MIS) được định nghĩa chính xác nhất là ________.
A. Thiết kế và phát triển phần mềm ứng dụng và phần cứng máy tính
B. Phát triển và sử dụng hệ thống thơng tin để giúp doanh nghiệp đạt mục đích
và mục tiêu của họ
C. Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về thơng tin, tính tốn và việc ứng dụng, thưc hiện
nó trong hệ thơng máy tính
D. Phát triển và sử dụng hệ thống thông tin để nghiên cứu cơ sở lý thuyết các
khía cạnh quản lý khác nhau như một kỹ thuật
b

Câu 2:
Cơng việc nào dưới đây có thể được thực hiện bằng cách th nhân cơng bên

ngồi với chi phí thấp một cách dễ dàng?
A. Suy luận trừu tượng
B. Cộng tác
C. Lập trình trên máy tính
D. Tư duy hệ thống
c
Brainpower
Read More
Previous
Play
Next
Rewind 10 seconds
Move forward 10 seconds
Unmute

0:01
/
0:15
Full screen

Câu 3:
Tài liệu Google Docs được lưu trữ trên máy tính của người dùng
A. Đúng
B. Sai
b

Câu 4:
Chi phí của quy trình nghiệp vụ là tổng chi phí của các đầu vào cộng với



A. Chi phí của các hoạt động
B. Chi phí của các đầu ra
C. Giá trị của các đầu ra
D. Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ
a

Câu 5:
Thông tin silo (Information silos) xuất hiện khi dữ liệu về cùng một đối tượng
được lưu trữ trong các hệ thống thông tin tách biệt nhau nhưng không đồng nhất
với nhau
A. Đúng
B. Sai
a

Câu 6:
Phương pháp nào sau đây được sử dụng để phân tích và xếp hạng khách
hàng?
A. TQM
B. CRM
C. Market-basket
D. RFM
d

Câu 7:
Nguồn lực (trong khái niệm về quy trình nghiệp vụ) là con người hoặc các ứng
dụng máy tính với một vai trị nhất định.
A.Đúng
B.Sai
a


Câu 8:
Quản lý quy trình nghiệp vụ là 1 quy trình 1 lần (one-time) bao gồm việc khởi tạo,
đánh giá và chỉnh sửa các quy trình nghiệp vụ.
A. Đúng
B.Sai
b

Câu 9
Trong BPMN, tất cả các hoạt động của một đối tượng nhất định được chỉ ra
trong swim-lane của đối tượng đó.
A. Đúng
B. Sai
a

Câu 10:
Giai đoạn bắt đầu q trình BPM là _______________
A. Tạo ra các thành phần
B. Đánh giá các luồng công việc


C. Tạo ra các quy trình
D. Mơ hình hóa các quy trình
d

Câu 11:
Trong BPMN, mũi tên chấm chấm mơ tả dịng chảy hoặc một chuỗi các hoạt
động trong quy trình.
A. Đúng
B. Sai
b


Câu 12:
Một ______________ là một kho hữu hình.
A. Nguồn lực
B. Kho chứa hàng tồn kho
C. Luồng dữ liệu
D. Cơ sở dữ liệu
b

Câu 13:
Với việc cài đặt ____________, hệ thống mới sẽ chạy đồng thời với hệ thống cũ
cho đến khi nó hồn thành việc kiểm thử và hoạt động hồn chỉnh.
A. Quy mơ nhỏ (Pilot)
B. Theo giai đoạn (Phased)
C. Song song (Parallel)
D. Ngay lập tức (Plunge)
c

Câu 14:
Quy trình nào dưới đây KHƠNG PHẢI là quy trình theo chức năng trong một tổ
chức?
A. Quản lý quan hệ khách hàng
B. Kế toán
C. Quản trị nguồn nhân lực
D. Dự báo doanh thu
d

Câu 15:
Trách nhiệm của Giám đốc thông tin (CIO) là việc ưu tiên thiết lập và kết nối còn
trách nhiệm về vấn đề thực thi thuộc về bộ phận khác.

A. Đúng
B. Sai
a

Câu 16:
Vấn đề nào dễ xử lý sẽ được phòng ban HTTT ưu tiên xử lý trước
A. Đúng
B. Sai
b


Câu 17
Trong các tổ chức đang vận hành HTTT không liên quan đến kế tốn thì giám
đốc CNTT (CIO) có nhiệm vụ báo cáo lại cho:
A. Giám đốc tài chính
B. Giám đốc điều hành
C. Người quản lý dịch vụ thông tin
D. Giám đốc cơng nghệ
b

Câu 18:
Trong phịng ban HTTT, nhóm ............. quản lý quy trình tạo ra HTTT mới cũng
như duy trì các HTTT đang tồn tại
A. Điều hành (operations)
B. Công nghệ (technology)
C. Phát triển (development)
D. Sản xuất (manufacturing)
c

Câu 19

Phát biểu nào sau đây mơ tả chức năng của nhóm cơng nghệ (technology group)
trong phịng ban HTTT
A. Quản lý cơ sở hạ tầng máy tính
B. Tạo ra hệ thống thơng tin mới
C. Khám phá công nghệ mới cho HTTT
D. Duy trì sự tồn tại của HTTT
c

Câu 20
Trong một sơ đồ quy trình sử dụng ký pháp BPMN, dữ liệu được biểu diễn bằng
______
A. Hình vng có một góc gấp
B. Mũi tên liền nét
C. Hình thoi
D. Hình chữ nhật với 4 góc trịn
a

Câu 21: Khi muốn tạo ra các lợi thế cạnh trong thơng qua sản phẩm thì cần:
a. Cung cấp các dịch vụ khác biệt
b. Thành lập liên minh
c. Gắn kết với NCC
d. gắn kế với khách hàng
a

Câu 22: Cộng tác liên quan đến việc phối hợp và trao đổi thông tin giữa các
thành viên với nhau
a. Đúng
b. Sai
a



Câu 20: Google docs yêu cầu người dùng cài đặt các chương trình ứng dụng
của google để chạy trên các máy tính của họ
a. Đúng
b. Sai
b

Câu 23: Tài liệu Google docs được lưu trữ trên máy tính của người dùng
a. đúng
b. Sai
b

Câu 24: Các quyết định chiến lược thường không cần đến sự cộng tác
a. đúng
b. sai
b

Câu 25:Một trưởng phòng nghiệp vụ đã xây dựng các chương trình mới có tính
khả thi cao dể sắp xếp lại cơng việc của phịng. Cơ đã xây dụng mơ hình chính
xác cho quy trình này và chỉ rõ quy trình này có thể áp dụng và cải thiện các hoạt
động hiện tại trong phịng đó. Tuy nhiên khi trình bày ý tưởng với cấp trên của
mình cơ đã từ chối xem xét các đề suất, quan điểm của người khác, không
những vậy cô còn tỏ ra bảo thủ khi mọi người đạt câu hỏi cho mình. Kỹ năng nào
sau đây cơ đấy cần cải thiện:
A. Cộng tác
b. Suy luận trừu tượng
c. Thử nghiệm
d. Nghe nói trơi chảy
a


Câu 26: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về sự cộng tác:
a. Khả năng cộng tác là khả năng bẩm sinh và không thể học được
b. Cộng tác với mục đích chỉ ra đầu vào và đầu ra của hệ thống kết nối với nhau
như thể nào
c. Cộng tác hiệu quả chủ yếu là mọi người cư sử tốt với nhau
d. Kỹ năng quan trọng nhất cho việc cộng tác có hiệu quả là đưa ra và nhận các
phản hồi quan trọng
d

Câu 27: Khi bạn muốn tạo ra các lợi thế cạnh tranh thông qua sản phẩm thì cần:
a. Cung cấp các dịch vụ khác biệt
b. Thành lập các liên minh
c. Gắn kết với nhà cung cấp
d. Gắn kết với khách hàng
a

Câu 28: Chênh lệch giữa giá trị mà một hoạt động tạo ra và chi phí cho hoạt
động đó gọi là doanh thu
a. đúng
b. sai


b

Câu 29: Porter đã định nghĩa giá trị là tổng giá trị mà một khách hàng phải trả
cho nguồn tài nguyên, sản phẩm hoặc dịch vụ
a. đúng
b. sai
a


Câu 30: Một chuỗi giá trị bao gồm 5 hoạt động chính và 4 hoạt động hỗ trợ
a. đúng
b. sai
a

Câu 31: ..........................là khả năng xây dựng và thao tác trên các mơ hình
a. Tư duy hệ thống
b. Suy luận trừu tượng
c. Cấu trúc logic
d. Thử nghiệm
b

Câu 32: Mục tiêu của tổ chức được xác định bởi các chiến lược cạnh tranh
A. đúng
b. Sai
a

Câu 33: Chi phí cho quy trình nghiệp vụ tính bằng chi phí đầu vào và chi phí đầu
ra
a. Đúng
b. Sai
b

Câu 34: Chỉ có con người mới tham gia vào các hoạt động trong quy trình
nghiệp vụ của doanh nghiệp
a. Đúng
b. Sai
b

Câu 35: Trong HTTT, mức độ phức tạp của hệ thống phụ thuộc vào số lượng

cơng việc tự động hóa của máy tính
a. Đúng
b. Sai
b

Câu 36: Thơng tin là dữ liệu được mô tả trong ngữ cảnh cụ thể
a. Đúng
b. Sai
a

Câu 37:Cơng việc nào sau đây có thể thực hiện bằng cách th nhân cơng bên
ngồi với chi phí thấp
a. cộng tác
b. lập trình viên


c. tư duy hệ thống
d. suy luận trừu tượng
b

Câu 38: Một cơng ty có thể mua một hệ thống thơng tin trọn gói
a. Đúng
b. Sai
b

Câu 39: Một HTTT dù lớn dù nhỏ cũng bắt buộc gồm các thành phần: phần
cứng, phần mềm, dữ liệu, quy trình, con người
a. Đúng
b. Sai
a


CÂu 40: phần mềm là phần quan trọng nhất trong HTTT
a. Đúng
b. Sai
b

Câu 41: Các hệ thống cộng tác được sử dụng để xác định vấn đề, tìm các giải
pháp tiềm năng, thiết lập các tiêu chí để lựa chọn các giải pháp và để đánh giá
các lựa chọn thay thế
a. đúng
b. sai
a

Câu 42: Email là cách thức truyền thông đồng bộ
a. đúng
b. sai
b

Câu 43: Một nhóm sinh viên tham gia vào một dự án nhỏ, họ gặp nhau và phân
chia cơng việc. Sau đó họ làm việc độc lập với nhau, mỗi thành viên sẽ làm công
việc riêng của mỗi người. Một tiếng trước khi hoàn thành họ mới gặp nhau và
tổng hợp các thành phần riêng lẻ của từng người vào một bản thống nhất. Theo
bạn họ thiếu kỹ năng nào?
a. Trao đổi thông tin cho nhau
b. Phụ thuộc vào nhau
c. Cộng tác
d. Phối hợp với nhau
c

Câu 44: Thành phần nào đóng vai trị quan trọng nhất trong hệ cộng tác

a. Các quy trình
b. phần mềm
c. Con người
d. Dự liệu
c


Câu 45: Các cuộc gặp mặt trực tiếp face to face là ví dụ của việc truyền thơng?
a. phân tán
b. song song
c. Tuần tự
d. Đồng bộ
d

CÂu 46: Mơ hình 5 lực lượng của Porter được sử dụng để đánh giá?
a. Cấu trúc ngành
b. Quy trình nghiệp vụ
c. Năng suất lao động
d. Chuỗi giá trị
a

Câu 47: Một ....................... là tập hợp nhiều hoạt động mà tạo ra giá trị bằng
cách chuyển đầu vào thành đầu a
a. Kho lưu trữ
a. Quy trình nghiệp vụ
c. Chiến lược cạnh tranh
e. Sự liên kết
b

CÂu 48: Các HTTT đặt hàng hay HTTT xử lý chỗ trong khách sạn được coi là

các ..........
a. HTTT quản lý
b. HTTT xử lý giao dịch
c. HTTT xử lý văn phòng
d. Cả a và c
b

Câu 49: HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin hỗ trợ ra quyết
định
a. Ở mức chiến lược và chiến thuật nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
b. Ở mức chiến thuật và tác nghiệp nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
c. Ở mức chiến lược và chiến thuật nhưng chủ yếu là mức chiến thuật
a. Ở mức chiến thuật và tác nghiệpt nhưng chủ yếu là mức tác nghiệp
c


lOMoARcPSD|22193359

HTTT-2021 - tong hop cau hoi va dap an trac nghiem
HTTTQL
hệ thống thông tin quản lý (Đại học Kinh tế Quốc dân)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by ??i Nguy?n V?n ()


lOMoARcPSD|22193359

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
PHẦN I: TỔNG QUAN CHUNG

Câu1Tất cả các liệt kê sau đây đều là thành phần của một HTTT, trừ
a) Phần mềm
b) Văn hóa.
c) Phần cứng
d) Thủ tục
Câu 1. Hệ điều hành Windows 7 là một ví dụ về thành phần ________ của một
HTTT
a)
b)
c)
d)

Phần mềm.
Phần cứng
Dữ liệu
Thủ tục

Câu 2. Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với
nhau, kết nối với mạng diện rộng và mạng Internet là một ví dụ về thành phần
_______ của một HTTT
a)
b)
c)
d)

Phần cứng.
Phần mềm
Dữ liệu
Thủ tục


Câu 3. Một giao thức an tồn hệ thống máy tính (computer security protocol)
dùng để đăng nhập là một ví dụ về thành phần ________ của HTTT.
a)
b)
c)
d)

Phần cứng
Phần mềm
Dữ liệu
Thủ tục.

Câu 4. Mã khách hàng và họ tên khách hàng là ví dụ về thành phần _______ của
một HTTT quản lý đơn hàng
a)
b)
c)
d)

Phần cứng
Phần mềm
Dữ liệu.
Thủ tục

Câu 5. Những bản nhạc được tải về từ một trang chia sẻ âm nhạc là ví dụ minh
họa về thành phần ________ của một HTTT
a)
b)
c)
d)


Phần cứng
Phần mềm
Dữ liệu.
Thủ tục

Câu 6. Khẳng địnhDownloaded
nào sauby đây
là đúng đối với phát triển và sử dụng HTTT là
??i Nguy?n V?n ()


lOMoARcPSD|22193359

a) Cán bộ nghiệp vụ (không chuyên về công nghệ) khơng cần có hiểu biết về phát
triển HTTT
b) Chỉ các chuyên gia về CNTT tham gia vào quá trình phát triển HTTT
c) Trách nhiệm chính trong q trình phát triển một HTTT thuộc về các lập trình
viên
d) Cán bộ nghiệp vụ cần phải có hiểu biết về các yêu cầu về mặt dữ liệu và các tiến
trình nghiệp vụ liên quan.
Câu 7. Q trình ________ chuyển dịch cơng việc từ con người sang máy tính.
a)
b)
c)
d)

tự động hóa.
tích hợp
quản lý

tác nghiệp

Câu 8. Hoạt động nào sau đây là thử thách nhất đối với một tổ chức doanh
nghiệp
a) Mua sắm, phát triển các chương trình mới
b) Tạo các CSDL mới hoặc cập nhật các CSDL hiện có
c) Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương thức làm việc của người
sử dụng.
d) Đặt mua và cài đặt các thiết bị phần cứng mới
Câu 9. Tìm giá trị trung bình của một bộ các giá trị đơn lẻ là một ví dụ về kết
xuất _______ từ ________.
a)
b)
c)
d)

tập con; tập lớn
thông tin; dữ liệu.
tri thức; thông tin
dữ liệu; thông tin

Câu 10.Điểm nào sau đây khơng phải là đặc tính của thơng tin có chất lượng?
a)
b)
c)
d)

Trao đổi được.
Có liên quan
Đúng thời điểm

Chính xác

Câu 11. Khẳng định nào sau đây phản ánh nguyên tắc quản trị thông tin

a)
b)
c)
d)

Thông tin cần và chỉ cần vừa đủ (không thừa, không thiếu).
Thông tin cần được biểu diễn ở dạng đồ họa
Thông tin và dữ liệu cần lưu trữ tách rời nhau
Càng nhận nhiều thông tin, càng cần phải bỏ qua thông tin nhiều hơn

Câu 12.Thành phần nào sau đây của HTTT là yếu tố phi công nghệ?
a) Phần cứng
b) Dữ liệu
c) Thủ tục. Downloaded by ??i Nguy?n V?n ()


lOMoARcPSD|22193359

d) Phần mềm
PHẦN II: CÁC CNTT
Câu 13.Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa
nhiều lần
a)
b)
c)
d)


CD-ROM
DVD-R
CD-RW.
DVD+R

Câu 14.Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể khơng thể
ghi và xóa nhiều lần
e)
f)
g)
h)

CD-ROM
DVD-R
CD+R
DVD+R

Câu 15.
Câu 16.Phần cứng bao gồm tất cả, trừ ________.
a)
b)
c)
d)

Hệ điều hành.
Máy in
Màn hình
Bộ xử lý trung tâm


Câu 17.Một ________ tương đương 1024 GB.
a)
b)
c)
d)

gigabyte
terabyte.
kilobyte
megabyte

Câu 18.Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự?
a)
b)
c)
d)

Ứng dụng xử lý lương theo lô.
Hệ thống đặt vé máy bay
Trình duyệt Web
Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến

Câu 19.Hoạt động nào sau đây không liên quan đến máy chủ?
a)
b)
c)
d)

xử lý email
xử lý các trang web

xử lý văn bản.
xử lý các CSDL lớn, chia sẻ cho nhiều người dùng

Câu 20.Lý do chính của việc nối mạng các máy tính và các thiết bị liên quan?
a)
b)
c)
d)

Chia sẻ các nguồn lực công nghệ
Chia sẻ dữ liệu
Tăng cường khả năng Marketing
??i Nguy?n V?n ()
Tất cả các Downloaded
lựa chọnbytrên.


lOMoARcPSD|22193359

Câu 21.Một ví dụ về ngơn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một
CSDL là:
a) SQL.
b) ASP
c) XML
d) PHP
PHẦN III: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN DƯỚI GÓC ĐỘ QUẢN LÝ VÀ RA
QUYẾT ĐỊNH
Câu 22.B2C ________.
a)
b)

c)
d)

xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa cơng ty và khách lẻ.
xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa các cơng ty
xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa cơng ty và chính phủ
xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa các chính phủ

Câu 23.Trong mơ hình TMĐT B2G, cơng ty bán hàng hóa cho ________.
a)
b)
c)
d)

một nhóm các cơng ty
một nhóm khách lẻ
chính phủ.
các công ty khác

Câu 24.Quyết định được xác định theo một trình tự thủ tục xác định được gọi là
quyết định ……………
a)
b)
c)
d)

có cấu trúc.
khơng có cấu trúc
khơng có tài liệu
bán cấu trúc


Câu 25..Tính lương cho cơng nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định ………
a)
b)
c)
d)

có cấu trúc.
khơng có cấu trúc
khơng có tài liệu
bán cấu trúc

Câu 26.Khẳng định nào sau đây là đúng?
a)
b)
c)
d)

Phát triển HTTT chỉ đề cập đến ba thành phần: phần cứng, phần mềm và dữ liệu
Phát triển HTTT có phạm vi hẹp hơn rất nhiều so với phát triển các chương trình
Phát triển HTTT là một hoạt động thuần túy mang tính kỹ thuật
Phát triển HTTT địi hỏi có sự phối hợp làm việc nhóm giữa chuyên gia HTTT
và người sử dụng, những người có tri thức và hiểu biết về nghiệp vụ.

Câu 27.Một trong những nhiệm vụ của chuyên gia phân tích HTTT là ________.
a)
b)
c)
d)


Làm việc với người sử dụng để xác định các yêu cầu hệ thống.
Sửa chữa các thiết bị máy tính
Thiết kế và viết các chương trình máy tính
Viết tài liệu hướng dẫn sử dụng chương trình

Câu 28. ________ giúp người sử dụng giải quyết các vấn đề và thực hiện công
Downloaded by ??i Nguy?n V?n ()
việc đào tạo người
sử dụng


lOMoARcPSD|22193359

a)
b)
c)
d)

Phân tích viên hệ thống
Quản trị mạng
Bộ phận hỗ trợ người sử dụng.
Kỹ sư thử nghiệm chương trình phần mềm

PHẦN IV: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN ỨNG DỤNG TRONG KINH
DOANH
Câu 29.Tất cả đều là hoạt động cơ bản trong chuỗi cung cấp, trừ:
a.
b.
c.
d.


hậu cần đầu vào
quản trị nguồn nhân lực.
sản xuất tác nghiệp
dịch vụ sau bán hàng
Câu 30.…….. là một ví dụ về hoạt động chính trong chuỗi cung cấp ?

a.
b.
c.
d.

Xử lý đơn hàng tự động.
Thiết kế có trợ giúp của máy tính
Lập kế hoạch nhân sự tự động
Mua sắm phụ tùng trực tuyến
Câu 31.Quản trị quan hệ khách hàng cho phép doanh nghiệp

A) xác định và nhắm tới các khách hàng tiềm năng nhất
B) tùy chỉnh và cá nhân hóa sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
C) áp dụng kinh nghiệm chăm sóc và dịch vụ khách hàng có chất lượng cao cho mọi
điểm giao dịch
D) Cả A, B và C đều đúng.
Câu 32.Tất cả các thuật ngữ sau đây đều tương đương với thuật ngữ TMĐT, trừ:
A) Thương mại trực tuyến
B) Thương mại điều khiển học
C) Kinh doanh các mặt hàng điện tử .
D) Thương mại không giấy tờ
Câu 33.Trình tự các cơng đoạn chính của TMĐT là:
A) Đặt hàng, thanh tốn, thơng tin, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng

B Thơng tin, đặt hàng, thanh tốn, giao hàng, hỗ trợ sau bán hàng.)
C) Thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hàng, kiểm tra mức tồn kho
D) Đặt hàng, giao hàng, thanh tốn, thơng tin, hỗ trợ sau bán hàng
Câu 34.Tất cả đều là ứng dụng thành phần trong hệ thống quản trị quan hệ khách
hàng, trừ
A) Duy trì và tơn vinh khách hàng trung thành
B) Marketing và đáp ứng đơn hàng
C) Lựa chọn nhà cung cấp NVL và thương thảo giá cả.
D) Quản trị thông tin liên hệ và giao dịch khách hàng
Câu 35.Hệ thống JIT (Just - In - Time) là một ví dụ về ……..
Downloaded by ??i Nguy?n V?n ()


lOMoARcPSD|22193359

A) hệ thống thông tin sản xuất mức tác nghiệp
B) hệ thống thông tin sản xuất mức chiến thuật.
C) hệ thống thông tin sản xuất mức chiến lược
D) hệ thống thông tin quản lý tiến độ sản xuất
Câu 36.Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của
A) Material Request Plan
B) Material Requirement Production
C) Material Requirement Planning.
D) Material Request Production
Câu 37.Tất cả đều là phần mềm hỗ trợ hoạt động Marketing, trừ
A) Phần mềm trợ giúp nhân viên bán hàng
B) Phần mềm trợ giúp quản lý các nhân viên bán hàng
C) Phần mềm trợ giúp quản lý chương trình bán hàng qua điện thoại
D) Phần mềm MRP.
PHẦN V: PHÁT TRIỂN CÁC HỆ THỐNG THƠNG TIN TRONG TỔ

CHỨC
Câu 38.Chi phí phát triển HTTT bao gồm ________________
a)
b)
c)
d)

chi phí bảo trì phần cứng
chi phí bảo trì phần mềm
chi phí chuyển đổi dữ liệu.
chi phí nhân cơng sử dụng hệ thống

Câu 39.Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm:
a. của cả người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống.
b. của riêng người sử dụng
c. của riêng chuyên gia phân tích hệ thống
d. của bên thứ ba
Câu 40.Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần
mềm là ……………..
a. Đắt hơn
b. Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức.
c. Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
d. Khơng có tài liệu kèm theo
Câu 41.Lợi ích của HTTT bao gồm:
a) Lợi ích vơ hình
b) Lợi ích hữu hình
c) Cả a và b.
d) Cả a và b đều không
đúng
Downloaded by ??i Nguy?n V?n ()



lOMoARcPSD|22193359

Câu 42.Phát triển HTTT bao gồm các giai đoạn theo trình tự sau:
a) Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo
trì hệ thống
b) Phân tích, thiết kế, thử nghiệm, lập trình, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển
đổi hệ thống
c) Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, khai thác & bảo trì hệ thống, chuyển
đổi hệ thống
d) Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống, khai thác & bảo
trì hệ thống.
Câu 43.Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm :
a) Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế tài liệu hướng dẫn sử dụng
b) Thiết kế giao diện vào/ ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí.
c) Thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lí và thiết kế biểu mẫu nhập liệu
d) Thiết kế logic xử lí, thiết kế báo cáo đầu ra và thiết kế CSDL
Câu 44.Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm:
a) Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi một lần và chuyển đổi
theo pha
b) Chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi song song, chuyển đổi theo pha và chuyển đổi
thí điểm.
c) Chuyển đổi theo pha, chuyển đổi thí điểm, chuyển đổi trực tiếp và chuyển đổi
nhiều lần
d) Chuyển đổi song song, chuyển đổi trực tiếp, chuyển đổi thí điểm và chuyển đổi
tạm thời
Câu 45.Để giảm thiểu sự phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ
chức có thể áp dụng các chiến lược sau:
a) Lập kế hoạch và triển khai tốt hoạt động đào tạo người sử dụng

b) Xây dựng giao diện mang tính thân thiện, dễ dùng đối với người sử dụng
c) Phát huy tối đa vai trị của người sử dụng trong q trình phát triển HTTT
d) Cả a, b và c.
Câu 46.________ là các chun gia HTTT có kiến thức cả về cơng nghệ và nghiệp
vụ.
A) Kỹ sư phần mềm
B) Cán bộ quản trị cơ sở dữ liệu
C) Cán bộ quản lý dự án
D) Cán bộ phân tích hệ thống.
Câu 47.Khi một doanh nghiệp chỉ cài đặt và thử nghiệm một phần của hệ thống
mới, sau đó lặp lại việc cài đặt và thử nghiệm từng phần của hệ thống mới cho
tới khi hoàn tất toàn bộ hệ thống, được gọi là chuyển đổi ________.
A) thử nghiệm

Downloaded by ??i Nguy?n V?n ()


lOMoARcPSD|22193359

B) theo pha.
C) song song
D) trực tiếp
Câu 48.Theo dõi những vấn đề trục trặc cũng như các yêu cầu đặt ra đối với hệ
thống mới, được thực hiện ở giai đoạn ___________ của vòng đời phát triển
HTTT.
A) triển khai
B) bảo trì.
C) phân tích u cầu
D) thiết kế
CHƯƠNG VI: QUẢN TRỊ CÁC NGUỒN LỰC HỆ THỐNG THÔNG TIN

TRONG TỔ CHỨC
Câu 49.Tội phạm điện tử
A) là dạng tội phạm nhắm tới các máy tính điện tử
B) là dạng tội phạm nhắm tới các hệ thống mạng điện tử
C) là dạng tội phạm có sử dụng máy tính hoặc một phương tiện điện tử trong quá trình
thực hiện tội phạm .
D) Cả A và B
Câu 50.Các cơng nghệ an tồn thơng tin bao gồm
A) tường lửa và máy chủ Proxy, mã hóa và mạng riêng ảo
B) xác thực định danh và hệ thống quản trị truy cấp
C) công cụ lọc nội dung, công cụ kiểm tra thâm nhập
D) cả A, B, và C đều đúng.
Câu 51.Mục tiêu của Phó giám đốc an tồn thông tin (CISO) là
A) xác định và xếp hạng khẩn cấp tất cả các rủi ro liên quan
B) loại trừ tất cả các rủi ro có thể loại trừ được với chi phí đầu tư hợp lý
C) loại trừ tất cả các rủi ro thông tin
D) cả A và B đều đúng.
1/”Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng
nào sau đây khi mua sắm?(Phần cứng-trang 76)
Năng lực làm việc
Tính tin cậy
Chi phí
Tính tương thích
4/Một ví dụ về ngơn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là ☹
(Quản trị các nguồn dữ liệu-trang115)
Downloaded by ??i Nguy?n V?n ()
SQL.


lOMoARcPSD|22193359


PHP
ASP
XML.
5/Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng chia
sẻ đường trục này thuộc loại cấu hình nào?
Bus Topolpgy
Star Topology
Ring Topology
Mesh Topology

1/”Khả năng kiểm soát, cảnh báo lỗi, tránh rủi ro” thuộc về yếu tố đánh giá phần cứng nào sau đây khi
mua sắm?(Phần cứng-trang 76)
Năng lực làm việc
Tính tin cậy
Chi phí
Tính tương thích
2/Các hệ thống thơng tin xử lý đơn đặt hàng hay hệ thống thông tin xử lý đặt chỗ trong khách sạn là
các HTTT quản lý. Đúng hay sai?(Hệ thống xử lý giao dịch-trang178)
Đúng
Sai (HT xử lý giao dịch)
3/Những bản nhạc được tải về từ trang web chia sẻ âm nhạc là ví dụ về thành phần nào của một
HTTT?
Phần cứng
Dữ liệu
Phần mềm
Thủ tục
4/Một ví dụ về ngơn ngữ truy vấn tin dùng để truy vấn thông tin trong một CSDL là ☹(Quản trị các
nguồn dữ liệu-trang115)
SQL.

PHP
ASP
XML.
5/Mạng có cấu hình đơn giản nhất với một đường trục và tất cả các thiết bị mạng chia sẻ đường trục
này thuộc loại cấu hình nào?(Chương 6: Mạng-trang152)
Bus Topolpgy
Star Topology
Ring Topology
Mesh Topology
6/Lựa chọn nào sau đây là ví dụ về phương tiện lưu trữ có thể ghi và xóa nhiều lần
CD-RW.
DVD-R.
CD-ROM.
Downloaded by ??i Nguy?n V?n ()
DVD+R.


lOMoARcPSD|22193359

7/Dữ liệu được tập hợp lại và xử lý định kỳ được gọi là phương pháp Xử lý theo lô. Đúng hay sai?
Đúng(Chuong7: HT xử lý giao dịch( chế độ xử lý gd) trang 175)
Sai
8/Mạng hỗn hợp còn được gọi là mạng phân cấp, với thiết bị cao nhất là một máy tính lớn, được kết
nối đến các thiết bị ở mức tiếp theo là các bộ kiểm soát. Các thiết bị kiểm soát lại được kết nối với các
thiết bị đầu cuối hoặc với các máy vi tính hoặc với máy in. Đúng hay sai?(Chuong6:Các loại mạng
trang 152)
Sai(mạng hình cây)
đúng
9/Thiết bị chuyển đổi tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự cho kênh tương tự và ngược lại
được gọi là MODEM. Đúng hay sai?(chuong6:các yếu tố cấu thành mạng viễn thông-trang148)

đúng
sai
10/Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn so với việc tự phát triển phần mềm là:
Cần nhiều thời gian hơn cho việc triển khai vì tính phức tạp của phần mềm
Khơng có tài liệu kèm theo
Phần mềm mua sẵn hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
Đắt hơn

1/Ứng dụng nào sau đây thường sử dụng các tệp tuần tự?
Trình duyệt Web
Ứng dụng xử lý lương theo lô
Hệ thống xử lý giao dịch trực tuyến
Hệ thống đặt vé máy bay

Question 1
Trong quản lý sản xuất, MRP là viết tắt của:
Select one:
a. Material Requirement Planning
b. Material Request Production
c. Material Request Plan
d. Material Requirement Production
Question 2
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc tính của thơng tin có chất
lượng?
Select one:
a. Đúng thời điểm
b. Có liên quan
c. Chính xác
d. Trao đổi được Downloaded by ??i Nguy?n V?n ()



×