Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP THÔNG TIN DI ĐỘNG pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.2 KB, 24 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP THÔNG TIN DI ĐỘNG
Câu Nội dung câu hỏi Đáp án Mức độ
Câu 1
GSM là viết tắt của
A. Global System for Mobile Technology
B. Global System for Mobile Communications
C. Global Shared Memory
D. General System for Mobile Communications
B
1
Câu 2
Tần số làm việc của hệ thống GSM là:
a) 800 và 1800 Mhz
b) 800, 900, 1800 và 1900 Mhz
c) 900, 1800, 1900 Mhz
d) 900, 1800 MHz
b 2
Câu 3
Một kênh sóng mang GSM có độ rộng
a) 200 KHz.
b) 45 MHz.
c) 200 MHz.
d) 35 MHz.
a 2
Câu 4
Điều chế trong GSM là
a. QPSK
b. 64QAM
c. GMSK
d. PSK
c 2


Câu 5
Kỹ thuật truy nhập trong GSM?
A. TDMA
B. FDMA
C. CDMA
D. A và B.
d 1
Câu 6
Băng tần sử dụng của P-GSM 900 đường lên là:
a) 890-915 Mhz.
b) 890-960 Mhz
c) 935-960 Mhz.
d) 900-925 Mhz.
a 1
Câu 7
Băng tần sử dụng của P-GSM 900 đường xuống:
a) 890-915 Mhz.
b) 890-960 Mhz
c) 935-960 Mhz.
d) 900-925 Mhz.
c 1
Câu 8
Băng tần sử dụng của GSM 1800 đường lên là:
a) 1710-1785 Mhz.
b) 1805-1850 Mhz.
c) 1700-1750 Mhz
d) 1805-1880 Mhz
a 2
Câu 9
Băng tần sử dụng của GSM 1800 đường xuống:

a) 1710-1785 Mhz.
b) 1805-1850 Mhz.
c) 1700-1750 Mhz
d) 1805-1880 Mhz
d 2
Câu 10
Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM 900 là
bao nhiêu ?
a, 25 MHz
b, 35 MHz
c, 45 MHz
d, 95 MHz
c 1
Câu 11
Khoảng cách giữa tần số đường lên và tần số đường xuống trong GSM1800 là
bao nhiêu ?
a, 35 MHz
b, 45 MHz
c, 90 MHz
d, 95 MHz
d 1
Câu 12
Số kênh trong băng tần GSM1800 là
a) 124.
b) 243.
c) 364.
d) 374.
d 1
Câu 13
Số kênh trong băng tần GSM900 là

a) 32
b) 64
c) 124
d) 128
c 1
Câu 14
Việc mã hóa thoại được thực hiện ở đâu:
a) MS và TRC.
b) BSC và TRC.
c) MSC và MS
d) Tất cả đều sai
a 1
Câu 15
Giao thức kết nối giữa MS và BTS sử dụng giao thức báo hiệu
a) MAP.
b) LAPDm.
c) LAPD.
d) BSSAP.
b 2
Câu 16
Giao thức kết nối giữa BSC và MSC sử dụng giao thức báo hiệu
a) MAP.
b) ISUP.
c) LAPD.
d) BSSAP.
d 2
Câu 17
Chuyển mạch kênh thoại trong thông tin di động được thực hiện tại
a) BSC.
b) HLR.

c) MSC.
d) BTS.
c 1
Câu 18
Chức năng chính của BSC
a) Quản lý tài nguyên vô tuyến.
b) Báo hiệu về phía MSC và BTS.
c) Giám sát, bảo dưỡng.
d) Tất cả chức năng trên.
d 1
Câu 19
Một TRE khi phát sóng ở chế độ bình thường (Fullrate) có thể đáp ứng tối đa
bao nhiêu cuộc gọi đồng thời:
a) 4
b) 6
c) 8
d) 10
c 1
Câu 20
Một luồng E1 có bao nhiêu TimeSlot
a) 8
b) 32
c) 64
d) 128
b 1
Câu 21 Loại luồng truyền dẩn cơ bản sử dụng cho việc kết nối từ BTS về BSC là gì ?
a. T1
b. E1
b 1
c. STM1

d. FE
Câu 22
Một luồng STM1 bằng bao nhiêu luồng E1 ?
a. 32
b. 31
c. 64
d. 63
d 1
Câu 23
Công nghệ GPRS thuộc thế hệ nào
a) 2G.
b) 2.5G.
c) 2.75G.
d) 3G.
b 1
Câu 24
Khi MS đi ra khỏi vùng phủ sóng rồi quay lại vùng phủ sóng cũ mà chưa hết
thời gian update định
a) LU định kỳ.
b) LU attach/detach.
c) LU nomal.
d) Không làm gì cả.
d 3
Câu 25
Các MS thuộc vùng nào sẽ cùng nhận được bản tin paging
a) MS cùng MSC.
b) MS cùng CI.
c) MS cùng LAC.
d) MS cùng BSC.
c 3

Câu 26
Các phần tử chính trong mạng di động gồm có:
a) BTS, BSC, MSC
b) BTS, BSC, TRAU, PCU, MSC/VLR, HLR
c) BTS, BSC, TRAU, PCU,MSC/VLR, HLR,Truyền dẫn.
d) BTS,BSC,PCU,HLR,MSC/VLR.
b 1
Câu 27
Giao diện giữa BTS và BSC được gọi là giao diện gì
a) Giao diện Ater
b) Giao diện Abis
c) Giao diện A
d) Giao diện Atermux
b 1
Câu 28
Giao diện giữa MS và BTS được gọi là giao diện gì
a) Giao diện Um
b) Giao diện Abis
c) Giao diện A
d) Giao diện RSL
a 1
Câu 29
Giao diện giữa BSC và TC được gọi là giao diện gì
a) Giao diện Ater
b) Giao diện Abis
c) Giao diện A
d) Giao diện Atermux
d 2
Câu 30
Giao diện giữa TC và MSC được gọi là giao diện gì

a) Giao diện Ater
b) Giao diện Abis
c) Giao diện A
d) Giao diện Atermux
a 2
Câu 31
Mục đích của việc thu phân tập là gì:
a) Để thu được tín hiệu tốt hơn
b) Để tiết kiệm công suất thu/phát của BTS
c) Để tiết kiệm công suất thu/phát của MS
d) Tất cả đều đúng
a 1
Câu 32 Tốc độ của kênh Haft Rate (Bán tốc) là bao nhiêu?
a. 6,5Kbps
a 2
b. 10Kbps
c. 6,7Kbps
d. 13Kbps
Câu 33
Tốc độ của kênh Full Rate (Toàn tốc) là bao nhiêu?
a. 6,5Kbps
b. 10Kbps
c. 6,7Kbps
d. 13Kbps
d 2
Câu 34
BTS kết nối trực tiếp đến
a) BSC
b) TRAU
c) PCU

d) MSC
a 1
Câu 35
BTS kết nối với BSC có thể dùng các loại truyền dẫn nào
a) Viba
b) Quang
c) Vệ tinh
d) Tất cả đều đúng
d 1
Câu 36
Một trạm thu phát sóng (BTS) cấu hình 2/2/2 hoạt động ở chế độ Full Rate,
mỗi sector chỉ khai riêng 1 timeslot (TS) dùng cho SDCCH. Cùng lúc BTS
này có thể phục vụ cho:
a) 48 thuê bao
b) 47 thuê bao
c) 45 thuê bao
d) 42 thuê bao
d 1
Câu 37
Trong khung PCM ở giao diện Abis, tín hiệu O&M thường được khai báo
trên timeslot nào?
a. 0
b. 16
c. 30
d. 31
d 1
Câu 38
Luồng vu hồi abis 2 có tác dụng
a. Giúp share tải trên luồng abis 1
b. Có tác dụng dự phòng, khi luồng abis 1 bị lỗi trạm vẫn phát sóng bình

thường.
c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai
b 1
Câu 39
Một MS muốn thực hiện cuộc gọi thì kênh đầu tiên MS sẽ sử dụng là
a. RACH
b. SDCCH
c. TCH
d. BCCH
a 3
Câu 40
Trên khung PCM ở giao diện Abis, với một BTS có cấu hình 4/4/4 thì số
timeslot sử dụng cho lưu lượng TCH của tất cả TRX là
a. 24
b. 12
c. 36
c. 32
a 3
Câu 41
Khi sử dụng bộ kết hợp Combiner để kết nối 2 TRX thì công suất phát của
các TRX giảm bao nhiêu dB
a. 1
b. 3
c. 1.5
c. 2.5
b 2
Câu 42 Tilt là gì ? c 1
a, Là hướng của anten,
b, Là độ cao treo anten

c, Là góc cụp/ngẫng của anten
d, Là kích thước của anten
Câu 43
Azimuth là gì ?
a, Là hướng của anten so với phương Bắc
b, Là độ cao treo anten
c, Là góc cụp/ngẫng của anten
d, Là kích thước của anten
a 1
Câu 44
Viettel sử dụng bao nhiêu tần số trong giải tần GSM900
a) 39
b) 40
c) 41
d) 42
d 2
Câu 45
Chức năng chính của card thu phát TRX:
a) Điều chế và giải điều chế cao tần
b) Điều khiển luồng truyền dẫn tại trạm
c) Lưu cấu hình của trạm
d) Không có chức năng nào kể trên
a 1
Câu 46
Trạm BTS đang sử dụng bao nhiêu cảnh báo ngoài:
a) 3
b) 5
c) 8
d) 16
b 1

Câu 47
Khoảng cách (m) lớn nhất từ trạm BTS đến trường học để triển khai EDGE
trường học:
a) 200
b) 300
c) 400
d) 500
d 1
Câu 48
Mức thu (dBm) tối thiểu cho phép triển khai EDGE trường học là
a) -58
b) -68
c) -78
d) -88
c 1
Câu 49
Mục đích downtilt anten là
a) Tăng mức thu
b) Tăng vùng phủ
c) Giảm mức thu
d) Giảm vùng phủ
d 1
Câu 50
Góc tilt điện của anten Katerin 739636 là
a) 0
b) 3
c) 6
d) 9
c 1
Câu 51

Vùng phủ 1 trạm BTS phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
a) Bán kính antena.
b) Dải tần sử dụng.
c) Công suất phát.
d) Cả ba yếu tố trên.
d 2
Câu 52
Chức năng chính của TRE
a) Điều chế và giải điều chế cao tần
b) Điều khiển luồng truyền dẫn tại trạm
c) Lưu cấu hình của trạm
d) Không có chức năng nào kể trên
a 2
Câu 53
Chức năng chính của khối Duplexer
a) Kết nối với anten và thu phát đồng thời
b) Ghép/tách các tín hiệu từ/tới TRE
c) Thực hiện thu phân tập
d) Tất cả các chức năng trên
d 2
Câu 54
Mục đích của việc tăng cấu hình trạm BTS là
a) Tăng vùng phủ
b) Tăng dung lượng phục vụ
c) Tăng mức thu
d) Tăng lưu lượng
b 1
Câu 55
Mục đích việc giảm cấu hình trạm BTS là
a) Giảm dung lượng

b) Tăng hiệu suất sử dụng mạng
c) Cả 2 đều đúng
d) Không có câu đúng
c 1
Câu 56
Thông qua NOCpro, chúng ta có thể giám sát được các lỗi nào sau đây của
trạm BTS:
a) Mất điện
b) Mất luồng
c) Hỏng phần cứng
d) Tất cả các lỗi trên
d 1
Câu 57
Lý do phải đấu ring cho trạm
a) Mở rộng dung lượng trạm
b) Dự phòng khi sự cố xảy ra không làm down trạm
c) Nâng cao KPI của trạm
d) Tất cả mục đích trên
b 1
Câu 58
Giá trị điện trở đất (Ohm) yêu cầu cho nhà trạm BTS khu vực đồng bằng là
a) <= 1
b) <=2
c) <=3
d) <=4
d 2
Câu 59
Tốc độ tối đa kênh O&M khai trong BTS là bao nhiêu:
a) 16 Kb/s
b) 32 Kb/s

c) 128 Kb/s
d) 64 Kb/s
d 1
Câu 60
Trong trạm BTS một TRX chiếm bao nhiêu TimeSlot dùng cho thoại (TCH)
trên luồng Abis
a) 2 TS
b) 3 TS
c) 6 TS
d) 8 TS
a 4
Câu 61
Tốc độ tối đa kênh báo hiệu của TRX (RSL, LAPD) khai trong BTS là bao
nhiêu:
a) 32 Kb/s
b) 64 Kb/s
c) 128 Kb/s
d) 16 Kb/s
b 2
Câu 62
Cảnh báo ngoài "Mất điện lưới" (đấu với card cảnh báo ngoài) BTS
Nokia(Alcatel) được định nghĩa ở chân cảnh báo số:
a) 1 (1)
b) 2 (14)
c) 6 (11)
d) 5 (13)
d 2
Câu 63 Cảnh báo ngoài "Chạy máy phát" (đấu với card cảnh báo ngoài) BTS a 2
Nokia(Alcatel) được định nghĩa ở chân cảnh báo số:
a) 6 (14)

b) 5 (13)
c) 5 (2)
d) 2 (13)
Câu 64
Cảnh báo ngoài "Cạn nguồn acquy" BTS Nokia(Alcatel) được định nghĩa ở
chân cảnh báo số:
a) 1 (3)
b) 3 (9)
c) 8 (11)
d) 2 (13)
c 2
Câu 65
a) 1 (2)
b) 2 (1)
c) 1 (5)
d) 3 (6)
b 2
Câu 66
Cảnh báo ngoài "AC Mail Fail" BTS Nokia(Alcatel) được định nghĩa ở chân
cảnh báo số:
a) 1 (2)
b) 2 (1)
c) 1 (5)
d) 3 (6)
a 2
Câu 67
Nguyên nhân nào sau đây gây ra mất phân tập thu ở BTS ?
a) Hỏng 1 port thu trên Duplxer
b) Suy hao trên một tuyến cáp RF (Jumper, Feeder, Connector )
c) Hỏng 1 Ănten

d) Tất cá đúng
d 1
Câu 68
Cảnh báo ngoài của trạm BTS sử dụng theo nguyên tắc nào?
a Thường đóng
b Thường hở
c Mức điện áp cao
d Mức điện áp thấp
d 1
Câu 69
Khi thực hiện thay đổi LAC của trạm BTS sẽ ảnh hưởng đến:
a. Chỉ ảnh hưởng đến cuộc gọi
b. Chỉ ảnh hưởng đến nhắn tin
c. Không ảnh hưởng đến bất cứ dịch vụ di động
d. Ảnh hưởng đến tất cả các dịch vụ di động.
d 2
Câu 70
Thiết bị dùng để xác định lỗi tỷ số sóng đứng:
a. Máy Bird.
b. Máy Tems.
c. Máy OTDA
d. GPS.
a 1
Câu 71
Ở trạm BTS muốn đổi cấu hình trạm GSM900 thành GSM1800 thì cần thay
đổi phần cứng nào?
a. Thay card TRE900 sang TRE1800
b. Thay feeder+jumper từ 900 sang 1800
c. Thay card Combiner và Duplexer từ 900 sang 1800
d. Thay Connector, van thoát sét từ 900 sang 1800

e. Thay card điều khiển SUMA/ESMA
f. Thay anten từ 900 sang 1800
h. a+c+f
g. Tất cả các phần cứng trên
h 3
Câu 72 Sử dụng dịch vụ EDGE người dùng có thể:
a. Truy cập Internet từ MS hoặc máy tính
b. Thực hiện cuộc gọi hình ảnh (Video call) từ MS
c. Kết nối MS vào mạng LAN
a 3
d. Tất các đều đúng
Câu 73
Đơn vị thời lượng gián đoạn thông tin Line*h/ngày là đơn vị tính cho thời
lượng gián đoạn thông tin của mạng nào:
a. Mạng di động
b. Mạng PSTN
c. Mạng ADSL
d. Mạng ADSL và PSTN
d 1
Câu 74
Đơn vị thời lượng gián đoạn thông tin BTS*h/ngày là đơn vị tính cho thời
lượng gián đoạn thông tin của mạng nào:
a. Mạng di động
b. Mạng PSTN
c. Mạng ADSL
d. Mạng ADSL và PSTN
a 1
Câu 75
Theo quy định sự cố nghiêm trọng là sự cố:
a. Mất liên lạc ≥ 05 trạm tại các tỉnh/TP có số trạm trên 100 trạm.

b. Mất liên lạc ≥ 03 trạm tại các tỉnh/TP có số trạm ≤ 100 trạm
c. Mất liên lạc tại 01 hoặc nhiều trạm PSTN, DSLAM với tổng số lượng
khách hàng ≥ 200 thuê bao
d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
d 2
Câu 76
Trong các node VLR, MSC, GMSC, HLR, STP node nào có chức năng
chuyển mạch thoại
a. MSC và GMSC
b. VLR và MSC
c. GMSC và VLR
d. Tất cả các node trên
a 2
Câu 77
Trong các node VLR, MSC, GMSC, HLR,STP dữ liệu của thuê bao được lưu
trữ ở:
a. Chỉ ở HLR
b. Chỉ ở VLR
c. HLR và VLR
d. STP
c 2
Câu 78
Mục đích của việc giảm cấu hình trạm:
a. Tối ưu tài nguyên
b. Tăng lưu lượng cho trạm
c. Tăng tài nguyên cho trạm
d. Tăng vùng phủ cho trạm
a 1
Câu 79
Tại sao phải nâng cấp cấu hình trạm BTS:

a. Để chống nghẽn
b. Để cho đủ cấu hình trạm
c. Để đạt được cấu hình lớn nhất
d. Để tăng vùng phủ của trạm
a 1
Câu 80
Nghẽn kênh TCH dẫn đến:
a. Máy cầm tay của khách hàng mất sóng.
b. Khách hàng nói chuyện nghe không rõ tiếng.
c. Khách hàng nói đầu thuê bao bên kia không nghe được gì.
d. Tất cả đều sai.
d 1
Câu 81
Thuê bao attach là :
a. Là thuê bao đang bật máy mà hệ thống tổng đài đang quản lý.
b. Là thuê bao đã tắt máy chưa quá 24 h.
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
d. Là tất cả các thuê bao đã khai báo trên hệ thống
a 1
Câu 82 Thuê bao registered là :
a. Chỉ là thuê bao đang bật máy mà hệ thống tổng đài đang quản lý.
b. Là thuê bao attach hoặc thuê bao attach đã tắt máy chưa quá 24h
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
b 1
d. Là tất cả các thuê bao đã khai báo trên mạng
Câu 83
Các nguồn dưới đây đâu là nguồn cung cấp điện một chiều
A. Pin
C. Bộ nắn điện (rectifier)
B. Ắc qui

D. A, B, C đều đúng
d 1
Câu 84
Bộ nắn điện (Rectifier ) là thiết bị dùng để?
A. Biến đổi DC sang AC
B. Biến đổi DC sang AC và ngược lại
C. Biến AC sang DC
D. Biến AC sang DC và ngược lại
c 1
Câu 85
Hiện tại, chúng ta đang khai thác bao nhiêu cảnh báo ngoài cho BTS lấy từ tủ
nguồn
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
b 1
Câu 86
So sánh dung lượng acquy căn cứ vào
a. Độ lớn của bình
b. Độ nặng của bình
c. Điện áp của bình
d. Số ampe giờ (Ah)
d 1
Câu 87
Dung lượng acquy (Ah) quyết định yếu tố nào sau đây
a. Thời gian trạm down kể từ khi cúp điện
b. Khả năng cấp dòng cho tải
c. Thời gian nạp đầy acquy
d. Tất cả các yếu tố trên

d 1
Câu 88
Số Rectifier tối đa có thể lắp cho tủ nguồn Delta dùng ở trạm BTS là
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
b 1
Câu 89
Mức điện áp acquy (V) để tủ nguồn xuất cảnh báo cạn nguồn theo quy định là
a. 48
b. 50
c. 52
d. 54
a 1
Câu 90
Mức điện áp ngắt (V) để bảo vệ ăcquy theo quy định là
a. 43.2
b. 44.5
c. 46.8
d. 48
c 1
Câu 91
Ý nghĩa của việc cắt điện áp thấp (BLVD) là:
a. Bảo vệ tuổi thọ acquy
b. Bảo vệ thiết bị BTS
c. Bảo vệ thiết bị truyền dẫn
d. Tất cả đều đúng
a 1
Câu 92

Hệ thống tiếp đất cho trạm bằng dây màu
a. Xanh - Đen
b Xanh - Đỏ
c Trắng - Đỏ
d Vàng - xanh
d 1
Câu 93 Phương pháp nào sau đây dùng để thiết lập giá trị ngưỡng BLVD cho tủ
nguồn
a Thiết lập thông qua máy đo acquy BITE3
b 1
b Thiết lập thông qua phần mềm kết nối với máy tính
c Thiết lập từ hệ thống giám sát của NOC
d Giá trị này là mặc định và không thể thay đổi giá trị này
Câu 94
Trạm BTS đang hoạt động bình thường, nếu rút 1 rectifier thì trạm sẽ bị
a Down trạm ngay lập tức
b Chập chờn luồng truyền dẫn
c Đưa cảnh báo hỏng rectirier
d Không có hiện tượng gì xảy ra
c 1
Câu 95
Nguồn điện sử dụng cho tủ BTS là nguồn
a) 220VAC.
b) 110VAC.
c) -12 VDC.
d) -48VDC.
d 2
Câu 96
Có 8 bình acquy, mỗi bình 12VDC-120Ah, mắc song song 8 bình với nhau thì
dung lượng tổng là:

a) 240Ah
b) 120Ah
c) 960Ah
d) 480Ah.
c 2
Câu 97
Có 8 bình acquy, mỗi bình 12VDC-120Ah, mắc song song 8 bình với nhau thì
điện áp tổng là:
a) 96VDC
b) 48VDC
c) 24VDC
d) 12VDC
d 2
Câu 98
Có 8 bình acquy, mỗi bình 12VDC-120Ah, mắc nối tiếp 4 bình thành 1 tổ sau
đó mắc song song 2 tổ với nhau thì dung lượng tổng là:
a) 240Ah
b) 120Ah
c) 960Ah
d) 480Ah.
a 2
Câu 99
Có 8 bình acquy, mỗi bình 12VDC-120Ah, mắc nối tiếp 4 bình thành 1 tổ sau
đó mắc song song 2 tổ với nhau thì dung lượng tổng là:
a) 96VDC
b) 48VDC
c) 24VDC
d) 12VDC
Bto ttt 2
Câu 100

Dòng nạp cho acquy theo khuyến nghị là
a 10A
b 12A
c 15A
d 10% dung lượng acquy
d 2
Câu 101
Tủ nguồn có 3 Rectifier, mỗi Rectifier có công suất là 1800W thì công suất
đầu ra là:
a) 1800W
b) 54W
c) 5400W
d) 3600W
c 3
Câu 102
Tủ nguồn tích hợp V3,V5 có chức năng phân phối cung cấp nguồn … cho
trạm BTS
a) AC và DC
b) DC
c) AC
d) Tất cả đều đúng
c 1
Câu 103 Cách lắp bộ lọc sét vào tải bảo vệ? b 2
a. Lắp song song.
b. Lắp nối tiếp.
c. Lắp thông qua hạ áp.
Câu 104
Sự khác nhau cơ bản về phần cứng giữa thiết bị viba Alcatel 7Ghz và 15Ghz
là:
a. Khác nhau về IDU

b. Khác nhau cả IDU và ODU
c. Khác nhau về ODU
d. Tất cả đều đúng
d 1
Câu 105
Cáp đồng trục nối giữa IDU và ODU Alcatel có trở kháng bao nhiêu Ohm:
a. 75 Ohm
b. 50 Ohm
c. 120 Ohm
d. 70 Ohm
b 1
Câu 106
Trình tự làm connector cho cáp đồng trục viba nào sau đây là đúng:
a. Cắt vỏ cáp và bỏ lưới bạc - Cắt giấy bạc bọc quang nhựa – Cắt lớp nhựa –
Hàn đầu ti – Ấn connector – Cố định connector.
b. Cắt vỏ cáp – Cắt lớp nhựa – Hàn đầu ti – Ấn connector – Cố định
connector.
c. Cắt vỏ cáp – Cắt giấy bạc – Hàn đầu ti – Ấn connector – Cố định
connector.
d. Cắt vỏ cáp và giữ lưới bạc – Cắt giấy bạc bọc quang nhựa – Cắt lớp nhựa –
Hàn đầu ti – Ấn connector – Cố định connector
d 3
Câu 107
Chức năng chính của IDU trong viba là:
a. Xử lý tín hiệu băng tần gốc
b. Xử lý trung tần
c. Xử lý cao tần
d. Tất cả đều sai
a 2
Câu 108

ODU trong viba là từ viết tắt của:
a. Outdoor Unit
b. Output Display Unit
c. Optical Density Units
d. Output Digital Units
a 1
Câu 109
Chức năng chính của khối ODU trong viba là:
a. Xử lý tín hiệu trung tần và cao tần.
b. Bức xạ tín hiệu ra không gian.
c. Xử lý tín hiệu băng tần gốc.
d. Tất cả đều đúng.
a 2
Câu 110
Tín hiệu trung tần trong viba được xử lí tại khối nào?
a. IDU
b. IDU và ODU
c. ODU
d. Ănten
c 2
Câu 111
Tín hiệu cao tần trong viba được xử lí tại khối nào?
a. IDU
b. IDU và ODU
c. ODU
d. Ănten
c 3
Câu 112
Khối ODU trong viba được lấy nguồn từ:
a. Trực tiếp từ tủ nguồn

b. IDU
c. Trực tiếp từ bộ phối nguồn trên Rack truyền dẫn
d. Không cần nguồn
b 3
Câu 113 Username và password mặc định để đăng nhập vào hệ thống viba alcatel là:
a) Username: admin Password: admin
d 3
b) Username: admin Password: 123456
c) Username: USER Password: 123456
d) Username: USER Password: USER
Câu 114
Để thay đổi phân cực cho angten thì
a) Xoay angten
b) Dùng tua-vit thay đổi vị trí của ống dẫn sóng phía sau angten.
c) Dùng chương trình cấu hình từ IDU.
d) Không thay đổi phân cực được.
b 1
Câu 115
Lưu lượng tối đa mà Viba Nec Pasolink V4 hỗ trợ là:
a) 32 x 2Mbps
b) 1 x STM-1
c) 16 x 2Mbps
d) Tất cả đều đúng
c 4
Câu 116
Lưu lượng tối đa mà Viba Nec Pasolink MX hỗ trợ là:
a. 16 x 2Mbps
b. 32 x 2Mbps
c. 40 x 2Mbps
d. 1 x STM-1

c 4
Câu 117
Khi một tuyến viba có mức thu là -300dBm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
a. Chập chờn
b. Hoạt động tốt
c. Hoạt động rất tốt
d. Không hoạt động được
d 2
Câu 118
Cáp ADSS là loại cáp có đặc điểm
a. Thành phần chịu lực chính là dây rư¬ờng, tách ra khỏi cấu trúc cáp.
b. Có các thành phần chống n¬ước, chống gặm nhấm chịu lực nén và chống
ăn mòn hoá học rất tốt.
c. Chịu lực là các thành phần phi kim trong cấu trúc cáp.
d. Là cáp có chứa sợi Leaf
c 4
Câu 119
Thời lượng gián đoạn thông tin của mạng Truyền dẫn được tính theo đơn vị
nào?
a. E1*h/ngày
b. E1*h/tuần
c. E1*h/tháng
d. Cả 3 đơn vị trên.
d 1
Câu 120
Cáp quang số 8 là loại cáp có đặc điểm
a. Thành phần chịu lực chính là dây rư¬ờng, tách ra khỏi cấu trúc cáp.
b. Có các thành phần chống n¬ước, chống gặm nhấm chịu lực nén và chống
ăn mòn hoá học rất tốt.
c. Là cáp có chứa sợi Leaf

d. Chịu lực là các thành phần phi kim trong cấu trúc cáp.
a 3
Câu 121
Công suất max thiết bị Metro100 là bao nhiêu
a. 15W
b. 18W
c. 20W
b 4
Câu 122
Mục đích của các thao tác bảo dưỡng máy hàn sợi quang
a. Bảo đảm sự hoạt động ổn định của máy hàn
b. Giảm số lần phóng hồ quang cực đại của điện cực
c. Tăng số lần phóng hồ quang cực đại của điện cực
d. Cả ba mục trên đều đúng
a 4
Câu 123
Mục đích của chức năng đếm số lần phóng hồ quang của máy hàn sợi quang ?
a. Để xác định thời điểm thay điện cực máy hàn
b. Để cân chỉnh công suất hồ quang
c. Để cân chỉnh vị trí điện cực
d. Để xác định khoảng thời gian phóng hồ quang cho mỗi lần hàn
a 3
Câu 124
Khi muốn hàn nối hai đầu sợi quang khác loại sợi, phải thực hiện thao tác nào
trong các thao tác dưới đây:
a. Thiết lập chế độ hàn tự động nhận sợi
b. Tăng công suất hồ quang
c. Giảm công suất hồ quang
d. Thiết lập chế độ căn chỉnh lõi sợi
a 3

Câu 125
Công suất max thiết bị OSN3500 là bao nhiêu
a. 700W
b. 760W
c. 800W
b 4
Câu 126
Card thuê bao tương tự của hệ thống Huawei C&C08 là (…)
A.ASL
B.ASL32
C.DSL
D. A & B
d 1
Câu 127
Honet/RIM là:
A. Bộ chuyển mạch thuê bao
B. Bộ tập trung thuê bao đầu xa
C. Bộ tập trung thuê bao trung kế
D.Cả a,b,c đều đúng.
b 1
Câu 128
Honet/Rim kết nối với ESM/RSM (hoặc AM/CM) thông qua giao diện gì?
A. E 1/T 1
B. SDH
C. ADSL
D. Cả a,b,c sai.
a 1
Câu 129
Giao diện trên Honet/RIM kết nối lên RSM/ESM (hoặc AM/CM) được cung
cấp bởi Board nào ?

A. RSA
B. DTF
C. RSP
D. Cả a,b,c đúng.
c 2
Câu 130
RIM 352(RSP-12D) 2 Card RSP ở vị trí slot bao nhiêu?
A. Slot 3 và 4
B. Slot 5 và 6
C. Slot 7 và 8
D. Slot 9 và 10
d 2
Câu 131
Card nguồn PWX của RIM352 chiếm ở vị trí Slot bao nhiêu?
A. Slot1,2 và slot 15,16
B. Slot 1,2 và slot 16,17
C. Slot 0,1 và slot 14,15
D. Slot 0,1 và slot 16,17
d 2
Câu 132
Card nguồn PWX của RIM 608 chiếm ở vị trí Slot bao nhiêu?
A. Slot 0,1 và slot 22,23
B. Slot 1,2 và slot 23,24
C. Slot 0,1 và slot 24,25
D. Cả a,b,c sai
c 2
Câu 133
Chức năng Card TSS dùng làm gì ?
A. Analog subscriber internal line test function.
B. Subscriber line test function.

C. Analog terminal test function.
D. Tất cả đều đúng
d 1
Câu 134 Card Test TSS có thể sử dụng:
A. Chỉ duy nhất 1 Frame
B. 2 Frame kế tiếp nhau
C. 3 Frame kế tiếp nhau
b 4
D. Cà a,b,c sai.
Câu 135
Board nguồn PWX cung cấp dòng rung chuông là bao nhiêu Hz( VAC/ mA)?
A. 20Hz( 70VAC/300 mA)
B. 25Hz( 50VAC/ 400mA)
C. 20Hz( 75VAC,300mA)
D. 25Hz( 75VAC,400mA)
d 4
Câu 136
Honet 160 có tối đa bao nhiêu Card ASL32?
A. 5
B. 6
C. 4
D. Cả a,b,c sai
a 1
Câu 137
Card test có thể phục vụ cùng một lúc bao nhiêu thuê bao?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả đều sai
a 3

Câu 138
Card nguồn PWX có chức năng:
A. Chỉ cung cấp nguồn ±5V
B. Cung cấp nguồn ±5V, ring (75VAC)
C. Cả a,b đều sai
D. Cả a, b đều đúng
b 3
Câu 139
Trong các chức năng BORSCHT của card ASL32 thì "C" là chức năng gì?
A. Nguồn
B. Bảo vệ quá áp
C. Báo chuông
D. Bộ lập/giải mã
d 3
Câu 140
Tốc độ lấy mẫu TDM của tín hiệu thoại (64kbps) là:
A. 8Hz
B. 16Hz
C. 8kHz
D. 16kHz
c 3
Câu 141
Honet/RIM có thể kết nối vật lý với RSM/ESM thông qua các board cung cấp
giao tiếp E1 nào?
A. DTF
B. STU
C. ET16
D. Cả 3 loại card trên
d 3
Câu 142

Đèn “Run” trên card ASL/ASL32 ở trạng thái “ON” (sáng) nghĩa là:
A. Card trong quá trình load dữ liệu.
B. Card hoạt động bình thường.
C. Card bị lỗi
D. Cả 3 đều sai
c 1
Câu 143
Với 1 card RSP thông thường thì Honet sẽ xảy ra nghẽn khi có hơn:
A. 30 thuê bao trong Honet đó cùng hoạt động
B. 31 thuê bao trong Honet đó cùng hoạt động
C. 32 thuê bao trong Honet đó cùng hoạt động
D. Cả 3 đều đúng
d 2
Câu 144
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số thuê bao trong 1 card có thể không theo thứ tự nên số thiết bị cũng
không nhất thiết phải theo thứ tự và ta có thể thay đổi được
B. Honet có 5 card thuê bao thì số thuê bao của Honet đó có là 160 thuê bao
C. Honet có thể hoạt động mà không cần có card TSS
D. Mỗi card thuê bao chỉ có thể có 2 port IB
c, a 4
Câu 145 Trong các chức năng BORSCHT của card ASL32 thì B là chức năng gì?
A. Nguồn
a 1
B. Bảo vệ quá áp
C. Báo chuông
D. Báo hiệu
Câu 146
Khi thuê bao bị bất đồng bộ về cước, bị chặn chiều gọi đi mặc dù không nợ
cước thì:

A. Gọi lên số của NOC KV3 để đồng bộ cước.
B. Để đến kỳ thanh toán cước tháng sau sẽ được phục hồi.
C. Gọi CallCenter 6250119 để báo CC để sớm đồng bộ cho khách hàng.
D. Reset Honet
c 1
Câu 147
Có thể sử dụng 2 loại card ASL và ASL32 trên cùng một Honet hay không?
A. Có
B. Không
b 3
Câu 148
Vì sao 1 E1 có 32 timeslot nhưng không sử dụng hết 32 kênh cho thoại?
A. Vì còn có thông tin đồng bộ.
B. Vì còn có thông tin báo hiệu.
C. Vì cả hai lý do trên
D. Vì dung các timeslot còn lại để dự phòng.
c 1
Câu 149
Các chân ra luồng ở RJ45 của modem Loop như sau:
A. 1&2 thu, 3&4 phát
B. 4&5 phát, 2&3 thu
C. 1&2 thu, 4&5 phát
D. Cả 3 câu đều sai
c 1
Câu 150
Honet 60 của hệ thống Huawei C&C08 có dung lượng tối đa bao nhiêu thuê
bao?
A.160
B.352
C.64

D.704
c 1
Câu 151
Card thuê bao ASL của hệ thống Huawei C&C08 có dung lượng tối đa bao
nhiêu thuê bao?
A.4
B.16
C.32
D.khác
b 1
Câu 152
Địa chỉ IP nào sau đây có thể được phép gán cho một máy tính trong mạng
LAN :
A. 192.168.1.5
255.255.255.0
C. 192.168.1.256
255.255.255.0
B. 192.168.1.0
255.255.255.0
D. 192.168.1.255
255.255.255.0
a 1
Câu 153
Số Vlan có thể tạo trên 1 thiết bị Switch theo chuẩn 802.1q của Cisco
a. 1024
b. 2048
c. 4000
d. 4096
a 4
Câu 154

Số bit dùng để mã hoá 1 địa chỉ IP. ( Hiện nay đang dùng phổ biến)
a. 8 bits.
b. 16 bits.
c. 32bits.
d. 64 bits.
c 2
Câu 155 Cổng mà giao thức FTP dùng để truyền dữ liệu. a 4
a. 20
b. 21
c. 25
d. 80
e. 23
Câu 156
Trong hệ điều hành Microsoft Windows, lệnh nào sau đây được sử dụng để
chuẩn đoán sự cố mạng:
A. ipconfig
C. winconfig
B. ping
D. tracert
b 4
Câu 157
Các thiết bị router được định nghĩa hoạt động trong phân lớp nào của mô hình
OSI?
a) Physical
b) Transport
c) Data Link
d) Network
e) Routing
d 3
Câu 158

Lớp nào chịu trách nhiệm điều khiển luồng, xác nhận (acknowledgment) và
cơ chế cửa sổ
a. Transport
b. Network
c. Data Link
d. Physical
c 2
Câu 159
Lớp nào chịu trách nhiệm điều phối truyền thông thông tin ngang cấp giữa
các hệ thống trong mạng
A. Session
B. Transport
C. Network
D. Data Link
b 3
Câu 160
Trong các địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private:
A. 203.162.0.11 C. 172.10.20.10
B. 192.168.1.1 D. 224.3.7.11
b 2
Câu 161
Dùng lệnh nào sau đây để kiểm tra một tên miền cho một trang web bất kỳ?
a. Telnet
b. Trecert
c. Dir
d. Nslookup
e. Netstat
d 1
Câu 162
Trong hệ điều hành Microsoft Windows, lệnh nào sau đây được sử dụng để

kiểm tra địa chỉ MAC của card mạng máy tính :
A. ipconfig C. winconfig
B. ifconfig D. ipconfig /all
d 2
Câu 163
Bạn hãy cho biết hiện nay khi khách hàng đăng ký dịch vụ của Viettel. thì gói
giá nào được cung cấp địa chỉ IP tĩnh và được tối đa bao nhiêu ?
a. Net C trọn gói, được cung cấp 3 địa chỉ IP tĩnh
b. Office trọn gói, được cung cấp 3 địa chỉ IP tĩnh
c. Home C trọn gói, được cung cấp 3 địa chỉ IP tĩnh
d. Cả 2 phương án a và b đúng
d 1
Câu 164 Khách hàng sử dụng dịch vụ ADSL, PSTN của viettel phải sử dụng Splitter
trong trường hợp nào thì vừa có khả năng đàm thoại vừa có khả năng kết nối
Internet cùng một lúc.
a. Dịch vụ ADSL
b. Dịch vụ PSTN
c. Cả 2 dịch vụ trên một đôi dây
c 1
d. Tất cả các đáp án a, b, c đều đúng
Câu 165
Điện trở mạch vòng của dây thuê bao lớn ảnh hưởng gì tới tín hiệu ADSL?
a. Tăng suy hao.
b. Tăng nhiễu
c. Tăng lỗi bit.
d. Không ảnh hưởng gì.
a 1
Câu 166
Bạn hãy cho biết các thông số VCI, VPI của Viettel là bao nhiêu?
a. VPI:8, VCI:35

b. VCI:0, VPI:35
c. VCI:8, VPI:0
a 1
Câu 167
Trong một hệ thống kết nối mạng con 10 máy, để chia sẻ thông tin tất cả các
máy tính với nhau thì share ở bao nhiêu máy?
a. 1 máy
b. 2 máy
c. 5 máy
d. Tất cả 10 máy
d 1
Câu 168
Câu nào đúng về đầu RJ-45
a. có 8 chân
b. có 4 chân
c. có 1 chân trung tâm
d. không dùng được với cáp UTP
a 1
Câu 169
Khi bấm cáp chéo UTP, ta cần phải chú ý những chân nào trên đầu RJ-45 ?
a. 1 và 2
b. 3 và 5
c. 7 và 8
d. 3 và 6
e. 5 và 7
f. C ả a v à d
f 1
Câu 170
Khi kết nối mạng LAN sử dụng kết nối GigabitEthernet cáp UTP (4 cặp dây
đồng xoắn), bao nhiêu cặp dây sẽ được sử dụng?

A. 1 cặp C. 3 cặp
B. 2 cặp D. 4 cặp
b 1
Câu 171
Trong môi trường Ethernet, tốt độ truyền nhận dữ liệu của các card mạng hiện
nay là bao nhiêu?
a. 10Mbps
b.100Mbps
c.1Gbps
d.Cả a,b,c
d 1
Câu 172
Các thiết bị mạng đang được sử dụng phổ biến hiện nay:
A. Hub
B. Bridge
C. Switch
D. Router
E. Tất cả các đáp án trên
e 1
Câu 173
Việc phân mảnh mạng LAN bằng các Bridges:
a. Tiến hành tại lớp 3
b. Giảm việc truyền các khung dạng multicast và broadcast.
c. Đảm bảo cho việc giảm số lượng người dùng trên mỗi phân mảnh
d. Sử dụng các bảng địa chỉ tương ứng với các segment kết nối vào và các loại
giao thức sử dụng trên segment đó
c 4
Câu 174 Các thiết bị router được định nghĩa hoạt động trong phân lớp nào của mô hình
OSI?
a. Physical

b. Transport
c. Data Link
d 4
d. Network
e. Routing
Câu 175
Đặc điểm nào trong các đặc điểm sau là của thiết bị switch mà không phải là
đặc điểm của thiết bị repeater?
a. Dùng để kết nối 2 segment Ethernet
b. Được triển khai như là 1 lớp trong mô hình OSI
c. Hỗ trợ đồng thời các tốc độ 10/100 Mbps
d. Chuyển gói dựa trên địa chỉ đích của frame
d 4
Câu 176
Lợi ích của việc phân đoạn mạng bằng Bridge
a. Tái tạo và truyền dẫn tín hiệu
b. Phân đoạn mạng hay chia nhỏ mạng thành nhiều phần nhỏ dễ quản lý hơn.
c. Xếp hàng trong LAN
d. Bridge bắt đầu chuyển frame đi trước khi nhận được toàn bộ frame
b 4
Câu 177
Nhược điểm của việc sử dụng bridge để lọc thông tin mạng?
a. Bridge phân đoạn mạng
b. Bridge tạo các liên mạng
c. Bridge cho phép quảng bá các datagram
d. Bridge lọc frame
c 4
Câu 178
Khi khách hàng dùng cả 2 dịch vụ A&P trên cùng 1 đôi dây. Khi nhấc máy
đàm thoại có tín hiệu sôi rè, nhiễu…nguyên nhân là do:

A. Do lỗi Modem
B. Do lỗi Splister
C. Cả A & B đều đúng
b 1
Câu 179
Trong trường hợp khách hàng sử dụng A bình thường nhưng không có tín
hiệu P nguyên nhân là do:
A. Mất tín hiệu phối thoại
B. Do lỗi thiết bị đầu cuối
C. Cả A&B đều đúng
c 1
Câu 180
Điện trở vòng (RV) đối với đường dây 0,4mm là bao nhiêu?
A. 190Ω/km
B. 296Ω/km
C. 57Ω/km
D. 196Ω/km
b 4
Câu 181
Điện trở vòng (RV) đối với đường dây 0,5mm là bao nhiêu?
A. 190Ω/km
B. 290Ω/km
C. 131Ω/km
D. 196Ω/km
a 4
Câu 182
Điện trở vòng (RV) đối với đường dây 0,7mm là bao nhiêu?
A. 57Ω/km
B. 72,2Ω/km
C. 131Ω/km

D. 96Ω/km
d 4
Câu 183
ADSL viết tắt của từ gì?
A. Asymmetric Digital Subscriber Line
B. Asymmetric Data Subscriber Line
C. Asymmetric Digital Subscriber Link
D. Asymmetric Data Subscriber Link
a 1
Câu 184
Điện trở RAE và RBE là điện trở?
A. Điện trở cách điện của 2 đôi dây
B. Điện trở vòng của đôi dây AB
C. Điện trở cách điện của từng sợi A, B với đất.
D. Tất cả đều đúng
c 4
Câu 185 Khoảng tần số sử dụng trên đường dây ADSL2+ cho kênh Downlink.
A. 138 kHz – 2.208 MHz
a 4
B. 138 kHz - 1104 kHz
C. 0kHz – 4kHz.
D. 1104kHz – 2.208 MHz.
Câu 186
Khi chuyển chế độ quay Bridge báo lỗi 691(Access denied because user name
or password was invalid on the domain) có nghĩa là gì? (chọn nhiều đáp án).
A. Sai Username và Password
B. Lỗi port
C. Lỗi Card mạng
D. Account bị khoá do nợ cước, tạm ngưng, …
A,d 4

Câu 187
Khoảng tần số sử dụng trên đường dây ADSL2+ cho kênh Uplink.
A. 138 kHz – 2.208 MHz.
B. 138 kHz - 1104 kHz.
C. 30kHz – 138kHz.
D. 1104kHz – 2.208 MHz.
c 4
Câu 188
VPI và VCI viết tắt của từ gì ?
A. Virtual Channel Identifier và Virtual Path Indentifier
B. Virtual Control Identifier và Virtual Path Indentifier
C. Virtual Channel Identifier và Virtual Private Indentifier
D. Virtual Control Identifier và Virtual Private Indentifier
a 2
Câu 189
Lớp Application là lớp thứ mấy trong mô hình TCP/IP
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
C 2
Câu 190
Đối với khách hàng dùng cả ADSL và PSTN khi xảy ra tình trạng có ADSL
nhưng không có PSTN thì khả năng sự cố là gì?
a. Do máy điện thoại
b. Do bộ lọc Spliter
c. Do trên trạm bị mất phối PSTN trên Net
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
d 1
Câu 191

Đối với khách hàng dùng cả ADSL và PSTN khi xảy ra tình trạng có PSTN
nhưng không có ADSL thì khả năng sự cố là gì?
a. Do modem.
b. Do bộ lọc Spliter.
c. Do trên trạm bị mất phối ADSL trên thoại.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
d 1
Câu 192
Đ/c hãy cho biết hiện nay khi khách hàng đăng ký dịch vụ của Viettel. thì gói
giá nào được cung cấp địa chỉ IP tĩnh và được tối đa bao nhiêu ?
a. Net C trọn gói, được cung cấp 3 địa chỉ IP tĩnh
b. Office trọn gói, được cung cấp 3 địa chỉ IP tĩnh
c. Home C trọn gói, được cung cấp 3 địa chỉ IP tĩnh
d. Cả 2 phương án a và b đúng
d 1
Câu 193
Theo hướng dẫn đo kiểm chất lượng đường kết nối ADSL việc kiểm tra độ trễ
và tỉ lệ truyền các gói tin thành công từ máy tính khách hàng đến Internet thì
NVKT cần ping các địa chỉ nào sau đây.
a. Ping đến ip 203.113.188.1
b. Ping đến Bras của khu vực đó
c. Ping đến web site trong nước (vnexpress.net,
dantri.com.vn,tuoitre.com.vn…)
d. Ping đến web site quốc tế (yahoo.com, google.com…)
e. Tất cả các câu trên đều đúng.
e 2
Câu 194 Thiết bị Dslam MA5300 cung cấp tối đa bao nhiêu port và card thuê bao?
a. 12 card , 576 port
b. 13 card , 624 port
c. 14 card , 672 port

c 3
d. 15 card , 720 port
Câu 195
Thiết bị Dslam IES5000 cung cấp tối đa bao nhiêu port và card thuê bao?
a. 6 card , 288 port
b. 7 card , 336 port
c. 8 card , 384 port
d. 9 card , 432 port
c 3
Câu 196
Loại card nào là card điều khiển của DSLAM IP Huawei
a. EADA
b. EADB
c. ESMB
d. ESHA
c 1
Câu 197
Loại card nào là card điều khiển Của DSLAM ATM Huawei MA5105
a. ADLA
b. ADLE
c. MIMA
d. MMXC
c 1
Câu 198
DSLAM MA5103 đấu được tối đa bao nhiêu luồng E1?
a. 2
b. 4
c. 6
d. 8
d 3

Câu 199
Thiết bị DSLAM_MA5300 hỗ trợ tối đa bao nhiêu tín hiệu line ADSL?
A. 672 B. 960
C. 448 D. 480
a 3
Câu 200
Khi cấu hình modem ADSL (modem do Viettel cung cấp cho khách hàng),
đồng chí thường cài đặt giá trị DNS trong modem là:
A. 203.113.188.1
B. 203.113.131.1
C. Cả 2 địa chỉ trên
D. Không cần cài đặt thông số này
d 1
Câu 201
Khi cấu hình modem ADSL (modem không phải do Viettel cung cấp cho
khách hàng), đồng chí thường cài đặt giá trị DNS trong modem là:
A. 203.113.188.1
B. 203.113.131.1
C. Cả 2 địa chỉ trên
D. Không cần cài đặt thông số này
c 1
Câu 202
DSLAM MA5605 cung cấp tối đa số khách hàng là
A. 64
B. 12
C. 32
a 2
Câu 203
Thiết bị DSLAM Zyxel IES 5000 có bao nhiêu module nguồn.
a.1 module

b.2 module
c.3module
d.4 module
b 1
Câu 204
Thiết bị DSLAM ECI SAM 960 có bao nhiêu module nguồn.
a.1 module
b.2 module
c.3module
d.4 module
b 1
Câu 205
Thiết bị DSLAM Huawei MA530x có bao nhiêu module nguồn.
a.1 module
b.2 module
c.3module
d.4 module
b 1
Câu 206
Thiết bị Dslam MA5105 cấp cấp tối đa bao nhiêu port và sử dụng bao nhiêu
luồng E1?
a. 4xE1 , 32 port
b. 2xE1 , 32 port
c. 6xE1, 64 port
d. 4xE1, 64 port
a 2
Câu 207
Thiết bị Dslam MA5103 cấp cấp tối đa bao nhiêu port và sử dụng bao nhiêu
luồng E1?
a. 8xE1 , 192 port

b. 16xE1, 384 port
c. 8xE1, 384 port
d. 16xE1, 192 port
a 2
Câu 208
Port mode nào cần khai báo khi cấu hình DSLAM Zyxel kết nối với DSLAM
Huawei?
a. Zyxel:1000/full Huawei:auto/auto
b. Zyxel:1000/full Huawei:auto/full
c. Zyxel:1000/full Huawei:1000/full
d. Zyxel:auto/auto Huawei:auto/auto
b 3
Câu 209
Nếu một DSLAM có IP là 172.16.x.y thì địa chỉ gateway của DSLAM này có
giá trị là:
A. 192.168.x.y
B. 172.16.x.y
C. 172.16.x.254
D. 172.16.x.252
c 2
Câu 210
Dùng máy tính kết nối trực vào cổng Serial trên Card điều khiển của thiết bị
DSLAM ZyXEL và sử dụng ứng dụng Hyper Terminal, thiết lập tham số Bit
per second ở chế độ default nào ?
a 9600 b 115200
c 2400 d 57600
a 1
Câu 211
Dùng máy tính kết nối trực vào cổng Serial trên Card điều khiển của thiết bị
DSLAM HUAWEI và sử dụng ứng dụng Hyper Terminal, thiết lập tham số

Bit per second ở chế độ default nào ?
a 9600 b 115200
c 2400 d 57600
a 1
Câu 212
Dùng máy tính kết nối trực vào cổng Serial trên Card điều khiển của thiết bị
DSLAM ECI và sử dụng ứng dụng Hyper Terminal, thiết lập tham số Bit per
second ở chế độ default nào ?
a 9600 b 115200
c 2400 d 57600
d 1
Câu 213
Tốc độ download và Upload tối đa của dịch vụ ADSL
a. download 2Mbps và Upload 1Mbps
b. download 8Mbps và Upload 896Kbps
c. download10Mbps và Upload 1Mbps
d. download 24Mbps và Upload 1Mbps
b 2
Câu 214
Địa chỉ server mail.viettel.com.vn của Viettel là gì
a.203.113.131.1
b.203.113.131.25
c.203.113.131.26
d.203.113.188.1
e.Câu b,c
e 1
Câu 215 Địa chỉ server mail.viettel.vn dùng cho khách hàng của Viettel là gì
a.203.113.188.1
b.203.113.188.252
c.203.113.188.10

d.203.113.188.15
e 1
e.Câu c,d
Câu 216
Theo bạn Modem Safecom 2 port( 1 USB và 1 Ethernet) có thể cung cấp cho
mấy máy.
a) 1 máy.
b) 2 máy
c) 3 máy.
d) 4 máy
b 1
Câu 217
Thuê bao PSTN ở trạng thái đặt tổ hợp, điện áp trên đường dây đo được:
a. 48 v AC.
b. 48v DC.
c. 24v DC.
d. 24v AC.
b 1
Câu 218
Tín hiệu trên đường dây thuê bao từ DSLAM đến modem khách hàng là tín
hiệu:
a. Số.
b. Tương tự
c. Cả hai câu trên đều đúng.
b 1
Câu 219
Thế nào là cáp thứ cấp:
a. Là cáp từ tủ cáp tới hộp cáp
b. Là cáp từ giá đấu dây tới tủ cáp
c. Là cáp từ thiêts bị đến MDF

a 1
Câu 220
Tủ cáp là gì?
a. Là giao diện giữa cáp chính và cáp phối.
b. Là giao diện giữa thiết bị chuyển mạch và cáp thuê bao.
c. Là giao diện giữa cáp phối và cáp thuê bao.
a 1
Câu 221
Hộp cáp là gì ?
a . Là giao diện giữa cáp phối và cáp thuê bao.
b. Là nơi giao tiếp giữa cáp gốc và cáp nhánh.
c. Là giao diện giữu cáp chính và cáp phối.
a 1
Câu 222
Thế nào là cáp chính?
a. Là cáp từ giá đấu dây tới tủ cáp.
b. Là cáp từ thiết bị chuyển mạch đến MDF.
c. Là cáp từ MDF này đến MDF khác.
a 1
Câu 223
Modem ADSL có tác dụng gì:
a. Dùng để chuyển đổi dạng tín hiệu số từ máy tính thành tín hiệu tương tự
chuyển lên đường dây thuê bao và ngược lại.
b. Dùng để chuyển đổi tín hiệu số + 5v từ máy tính thành tín hiệu số + 48v
chuyển lên đường dây thuê bao và ngược lại.
c. Cả 2 câu trên đều đúng.
a 1
Câu 224
Điện trở cách điện kém dẫn đến :
a. Cáp nhanh bị huỷ hoại.

b. Gia nhiệt tăng
c. Suy hao truyền dẫn cao, xuyên âm và tạp âm lớn.
c 1
Câu 225
Hệ thống bịt kín mối nối cáp được gọi là gì?
a. Hộp cáp.
b. Tủ cáp.
c. Măng sông cáp
d. Giá đấu dây.
c 1
Câu 226
Đôi dây xoắn để nối chéo giữa các phiến nối MDF hoặc phến nối tủ cáp được
gọi là:
a. Cáp chính
b. Dây nhảy
c. Cáp nhánh.
d. Cáp phụ
b 1
Câu 227 Câu nào dưới đây mô tả đúng về mạng LAN a 1
a. Mạng LAN chỉ sử dụng trong khu vực có phạm vi nhỏ, giới hạn về địa lý
b. Dùng cung cấp kết nối dial-up
c Có thể sử dụng trong vùng có phạm vi lớn, không bị giới hạn về địa lý
d Mạng LAN dùng để kết nối từ nhà cung cấp dịch vụ (ISP) tới khách hàng
Câu 228
Tốc độ gửi số theo phương thức tông ( Tone) so với phương thức xung
(Pulse):
a. Bằng nhau.
b. Nhanh hơn.
c. Chậm hơn.
b 1

Câu 229
Theo chuẩn Cisco thì quy tắc đôi màu nào có chức năng nhận và truyền tín
hiệu :
a. Nâu, Nâu/Trắng ; Xanh đậm, Xanh đậm/Trắng
b. Cam, Nâu ; Xanh đậm, Xanh đậm/Trắng
c. Cam/Trắng, Cam ; Xanh lá cây/Trắng, Xanh lá Cây
d. Xanh lá cây/Trắng, Xanh đậm; Nâu /trắng, Nâu.
c 2
Câu 230
Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành
Windows)
a. Telnet
b. Trecer
c. Nslookup
d. netstat.
b 2
Câu 231
Công nghệ LAN nào sử dụng CSMA/CD?
a. Ethernet
b. Token Ring
c. FDDI
d. Tất cả cá câu trên.
a 4
Câu 232
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là
255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông.
a. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
b. 192.168.15.1 và 192.168.15.254
c. 192.168.100.15 và 192.186.100.16
d. 172.25.11.1 và 172.26.11.2

b 4
Câu 233
Số 7 trong hệ thập phân được mã hoá bởi mã BCD như thế nào?
a. 0111
b. 00111
c. 111
d. 1110
a 1
Câu 234
Mô hình OSI có bao nhiêu lớp?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
c 1
Câu 235
Cơ chế hoạt động của DSLAM giống thiết bị nào nhất sau:
a. Hub
b. Switch
c. Router
d. Bridge
b 4
Câu 236
Theo quy định triển khai spanning-tree, giá trị priority được gán cho DSLAM
là bao nhiêu ?
a. 4096
b. 8192
c. 16384
d. 32768
d 4
Câu 237 Tốc độ Down/up load của gói NetC
A. 1664/640

B. 2048/640
C. 2048/512
b 1
D. 1664/512
Câu 238
Câu 13 Tốc độ Down/up load của gói HomeE
A. 1664/512
B. 2048/640
C. 1024/512
D. 1536/512
d 1
Câu 239
Tốc độ Down/up load của gói HomeC
A. 1664/640
B. 2048/640
C. 1664/512
D. 1536/512
c 1
Câu 240
Theo quy định của Viettel, các profile khai báo trên DSLAM phải được khai
báo là:
a. ADSL
b. ADSL2
c. ADSL2+
d. xDSL
a 1

×