Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Giáo án đại số lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.86 KB, 48 trang )

Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
Chng VI. Hm s y=ax
2
(a0).
Phng trỡnh bc hai mt n
TIT 47: Đ1. HM S y = ax
2
(a 0)
Ngy son 11/2/2012
Ngy dy 9A 16/2/2012 9B 14/2/2012
I. Mc tiờu
1. Kin thc: - Thy c trong thc t cú nhng hm s dng y = ax
2
(a 0).
Ly c vớ d.
- Hiu tớnh cht v nhn xột hm s y = ax
2
(a 0).
2. K nng : Cú k nng tớnh giỏ tr ca hm s v nhn bit tớnh cht ca hm s
thụng qua bng.
3. Thỏi
Tớch cc hot ng lnh hi kin thc
II. Chu n b
GV : Bng ph.
HS : Mang theo mỏy tớnh b tỳi.
III.Phng phỏp
- Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm.
IV. Tin trỡnh dy hc
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
3. Bi mi


Hot ng ca GV v HS Ni dung ghi
Hot ng 1: V D M U
GV gi mt HS c vớ d m u.
HS: c bi
GV: Trong cụng thc s = 5t
2
. i
lng s cú l hm s ca i lng t
hay khụng? gii thớch.
HS: Tr li
GV: Chốt và khẳng trong thc t cũn
rt nhiu cp i lng cng c liờn
h vi nhau bi cụng thc cú dng y =
ax
2
(a 0). Hãy lấy ví dụ
HS: Lấy các ví dụ chng hn din tớch
hỡnh vuụng v cnh ca nú: S = a
2
,
din tớch hỡnh trũn v bỏn kớnh ca nú
S =

R
2

GV: Hm s y = ax
2
(a 0) l dng
n gin nht ca hm s bc hai. Sau

õy chỳng ta xột cỏc tớnh cht ca hm
s ú.
1. Vớ d m u(sgk-28)
S=5t
2
biểu thị một hàm số có dạng
y=ax
2
(a 0)
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
1
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
Hot ng 2: TNH CHT CA
HM S y = ax
2
(a 0)
GV: a lờn bảng ph bi ?1 v ycu
HS lm
HS: Tính rồi báo cáo
2. Tính chất của hàm số y = ax
2
(a 0)
GV: Gi HS nhn xột bi lm ca cỏc
bn.
GV: nờu cõu hi ca bi ?2 sgk.
HS: Trả lời
GV: Nhấn mạnh đáp án
GV: Yờu cu HS nhn xột tng t i
vi

hm s y = 2x
2
.
HS: Nêu nhận xét
GV: Hàm số y=ax
2
(a0) xác định với
giá trị nào của x.
a>0(a<0) hàm số đồng biến, nghịch
biến khi nào?
HS: Nêu phần tổng quát.
Hàm số y=ax
2
(a0) xác định với mọi x
R
. Ta có
+ a > 0 thì hàm số đồng biến khi x>0,
nghịch biến khi x<0.
+ a < 0 thì hàm số đồng biến khi x<0,
nghịch biến khi x>0.
GV yờu cu HS hot ng nhúm lm
bi ?3 v cử i din mt nhúm lờn
bng trỡnh by bi lm.
HS: Làm bài rồi báo cáo.
GV: Nêu nhận xét về giá trị của hàm
số y=ax
2
(a0) khi a>0(a<0).
HS: Trả lời
GV nờu phn nhn xột SGK

GV yờu cu HS lm bi ?4
HS: 2HS trình bày bảng HS cả lớp
cùng làm và nhận xét
* Nhận xét(sgk-30)
4. Củng cố
Cho HS làm câu hỏi 1;2;3;4/40-41 VBT toán tập 2
5. H ớng dẫn học
- Nắm vững tính chất của hàm số y=ax
2
(a0)
- BTVN: 1;2;3/30-31
V. Rút kinh nghiệm
TIT 48: luyện tập
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
2
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
Ngy son 15/2/2012
Ngy dy 9A 20/2/2012 9B 17/2/2012
I. Mc tiờu
1. Kin thc: - Củng cố tớnh cht v nhn xột hm s y = ax
2
(a 0).
2. K nng : Cú k nng tớnh giỏ tr ca hm s v nhn bit tớnh cht ca hm s
thụng qua bng.
3. Thỏi
Tớch cc hot ng lnh hi kin thc
II. Chu n b
GV : Bng ph.
HS : Mang theo mỏy tớnh b tỳi.

III.Phng phỏp
- Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm.
IV. Tin trỡnh dy hc
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
HS: Nêu tính chất của hàm số y=ax
2
(a 0)
Chọn phơng án tả lời đúng
Câu 1: Tại x=-4 hàm số y=
2
1
3
x
có giá trị bằng
A. 8 B. -8 C. -4 D. 4
Câu 2: Hàm số y=(m-
1
2
)x
2
đồng biến khi x>0 nếu
A. m<
1
2
B. m>
1
2
C. m>-
1

2
D. m=0
3. Bi mi
Hot ng ca GV v HS Ni dung ghi
GV: Đa bài tập 1/30. Gọi HS chữa
HS: 3HS lên bảng trình bày, HS cả
lớp cùng làm và nhận xét.
GV: Đa bài tập 2/31. Gọi HS chữa
HS: 2HS lên bảng trình bày, HS cả
lớp cùng làm và nhận xét.
Bài 1/30
a)
R(cm) 0,57 1,37 2,15 4,09
S=

R
2
(cm
2
) 1,02 5,89 14,51 52,53
b) Gọi bán kính và diện tích của hình tròn
khi tằng bán kính gấp 3 lần là R
1
và S
1
Ta có R
1
=3R
S
1

=

R
1
2
=

(3R)
2
=9

R
2
=9S
Vậy khi tăng bán kính gấp 3 lần thì diện tích
tăng gấp 9 lần
c) S=

R
2
2
79,5
25,32
3,14
5,03
S
R
R

=


Bài 2/31
a) Sau 1 giây vật này cách mặt đất là
100-4.1
2
=96(m)
Sau 2 giây vật này cách mặt đất là
100-4.2
2
=84(m)
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
3
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
GV: Đa bài tập 1/30. Yêu cầu HS
hoạt động nhóm giải
HS: Trao đổi trình bày lời giải
GV: Gọi HS nhận xét, bổ sung bài,
gv đánh giá bài của các nhóm.
b) Thời gian vật này tiếp đất là
t=
100 : 4 5=
(giây)
Bài 3/31
Cụng thc F = av
2
a) Tớnh a
a =
2 2
120

30
2
F
v
= =

b) Tớnh F
v
1
= 10 m/s

F=30.10
2
=3000(N)
v
2
= 20 m/s

F=30.20
2
=12000(N)
c) 90km/h=25m/s
v=25m/s

F=30.25
2
=18750(N)
Vậy thuyền không thể đi đợc trong gió bão
với vận tốc gió 90km/h
4. Củng cố

5. H ớng dẫn học
- Nắm vững tính chất của hàm số y=ax
2
(a0)
- BTVN: Nghiên cứu bài đọc thêm
- Ôn lại các kiến thức về đồ thị hàm số. Đọc bài đồ thị hàm số y=ax
2
(a 0)
V. Rút kinh nghiệm
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
4
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
Tiết 49
Đ 2. đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0)
Ngy son 18/2/2012
Ngy dy 9A 23/2/2012 9B 21/2/2012
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
+ Học sinh biết đợc dạng đồ thị của hàm số y = ax
2
(a

0) và phân biệt đựơc chúng
trong hai trờng hợp a > 0 và a < 0.
+ Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ đợc tính chất của đồ thị với tính chất

của hàm số.
2.Kỹ năng: Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax
2
(a

0).
3.Thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển
t duy logic, sáng tạo.
4. T duy : Phỏt trin t duy toỏn hc cho hc sinh.
II. Chuẩn bị :
GV: Thớc thẳng, êke, bảng phụ giá trị hàm số y = 2x
2
và y = -
1
2
x
2
.
HS : Thớc thẳng, êke, MTBT .
III. Ph ơng pháp ging dy :
- Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
HS1 : Điền vào ô trống. ( dòng 2 bỏ trống )
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8 2 0 2 8 18
? Nêu tính chất của hàm số y = ax

2
(a

0).
HS2 : Điền vào ô trống. ( dòng 2 bỏ trống )
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-
1
2
x
2
-8 -2 -
1
2
0 -
1
2
-2 -8
? Nêu nhận xét về hàm số y = ax
2
(a

0).
3. Bài mới :
ĐVĐ: Ta đã biết trên mặt phẳng toạ độ, đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp
các điểm M(x;f(x)). Để xác định một điểm của đồ thị ta lấy một giá trị của x làm
hoành độ thì tung độ là giá trị tơng ứng y = f(x). Ta đã biết đồ thị hàm số y = ax + b
có dạng là một đờng thẳng. Tiết này ta sẽ xem đồ thị của hàm số y = ax
2
có dạng

nh thế nào.
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động 1. Ví dụ (15)
Gv ghi ví dụ 1 . Quan sát bảng giá
trị hãy xác định các điểm thuộc đồ thị
và biểu diễn trên mặt phăng toạ độ
HS: 1HS lên bảng trình bày, HS cả lớp
cùng làm và nhận xét
Gv Hớng dẫn HS vẽ đồ thị hàm số
1. Ví dụ :
* Ví dụ 1: Đồ thị của hàm số y = 2x
2
.
-Bảng một số cặp giá trị tơng ứng.
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8 2 0 2 8 18
- Đồ thị hàm số đi qua các điểm:
A(-3;18) A(3;18)
B(-2;8) B(2;8)
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
5
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
trên
HS:Theo dõi Gv vẽ đồ thị.
GV: Yêu cầu Hs vẽ đồ thị vào vở.
GV: Cho Hs làm ?1.
HS: Quan sát đồ thị trả lời

- Đồ thị của hàm số y = 2x
2
nằm phía
trên trục hoành.
-A và A đối xứng nhau qua Oy
B và B đối xứng nhau qua Oy
C và C đối xứng nhau qua Oy
- Điểm O là điểm thấp nhất của đồ
thị.
GV: Chốt và giới thiệu dạng đồ thị
-Cho Hs làm vd2
một Hs lên bảng biểu diễn các điểm
trên mặt phẳng toạ độ.
Hs vẽ xong Gv yêu cầu Hs làm ?2.
+Vị trí đồ thị so với trục Ox.
+Vị trí các cặp điểm so với trục Oy.
+Vị trí điểm O so với các điểm còn
lại.
GV: Chốt và giới thiệu dạng đồ thị
C(-1;2) C(1;2)
O(0;0)
* Ví dụ 2: Đồ thị hàm số y = -
1
2
x
2
? Qua 2 ví dụ trên ta có nhận xét gì về
đồ thị của hàm số
y = ax
2

(a

0).
- Gọi Hs đọc lại nxét Sgk/35
GV: Nêu các bớc chính để vẽ đồ thị
hàm số
HS: Nêu 2 bớc
+ Lập bảng giá trị, xác định các điểm
thuộc đồ thị và biểu diễn trên mặt
phăng toạ độ
+ Vẽ đờng cong
- Cho Hs làm ?3
- Sau 3 > 4 gọi các nhóm nêu kết
quả.
-Nêu chú ý khi vẽ đồ thị hàm số
y = ax
2
(a

0)
2. Nhận xét: Sgk-35.
*Chú ý: Sgk/35.
4. Củng cố
Trả lời câu hỏi 5;6;7;8/43-44 VBT toán 9
5. H ớng dẫn về nhà. ( 5)
- Nắm vững dạng đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0) và cách vẽ

- BTVN : Bài 6; 7, 8,9(Sgk-38,39) ;
- Đọc bài đọc thêm : Vài cách vẽ Parabol.
V.Rút kinh nghiệm :
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
6
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
Tiết 50
Luyện tập
Ngy son 18/2/2012
Ngy dy 9A 27/2/2012 9B 24/2/2012
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh đợc củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0) qua
việc vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0).
2. Kỹ năng : Học sinh đợc rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0), kỹ năng ớc
lợng các giá trị hay ớc lợng vị trí của một số điểm biểu diễn các số vô tỉ.
3. Thái độ : Học sinh đợc biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và
hàm số bậc hai để sau này có thêm cách tìm nghiệm phơng trình bậc hai bằng đồ

thị, cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất qua đồ thị.
4. T duy : Phỏt trin t duy toỏn hc cho hc sinh.
II. Chuẩn bị:
GV: + Bảng phụ . Thớc thẳng ; máy tính bỏ túi.
HS: + Thớc kẻ, máy tính bỏ túi.
III. Ph ơng pháp ging dy :
Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập .
IV. Tiến trình dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : ( 7)
HS1: - Nêu nhận xét về đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0).
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0).
HS2 :Vẽ đồ thị hàm số y = x
2
.
3. Bài mới :
Hoạt động của GV Ghi bảng
- Sau khi kiểm tra bài cũ cho Hs làm
tiếp bài 6/38-Sgk.
? Hãy tính f(-8),
? Dùng đồ thị ớc lợng giá trị: (0,5)
2

; (-
Bài 6/38-Sgk:
a) Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = x
2
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
7
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
1,5)
2
; (2,5)
2
- Yêu cầu Hs dới lớp làm vào vở, nx
bài trên bảng.
- Hd Hs làm câu d.
? Các số
3
,
7
thuộc trục hoành
cho ta biết gì?
? Giá trị y tơng ứng
x =
3
là bao nhiêu.
- Đa đề bài lên bảng
? Hãy tìm hệ số a của hàm số.
? Điểm A(4 ;4) có thuộc đồ thị hàm
số không
? Hãy tìm thêm hai điểm nữa và vẽ đồ

thị hàm số.
Hỏi thêm
? Tìm tung độ của điểm thuộc Parabol
có hoành độ là x = -3
? Tìm các điểm thuộc Parabol có tung
độ y = 6,25.
? Khi x tăng từ (-2) đến 4 thì giá trị
nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số là bao
nhiêu
- Gọi Hs đọc đề bài.
? Vẽ đồ thị hàm số y = -x + 6 nh thế
nào
- Gọi một Hs lên bảng làm câu a.
- Có thể hớng dẫn Hs lập bảng giá trị
sau đó vẽ đồ thị.
? Tìm giao điểm của hai đồ thị.
(GV: Giới thiệu hai cách xác định toạ
độ giao điểm của parapol và đờng
thẳng
+ Bằng đồ thị
+ Lập phơng trình tơng giao)
b)
f(-8) = 64, f(-0,75) =
9
16
f(-1,3) = 1,69, f(1,5) = 2,25
c)
(0,5)
2
= 0,25

(-1,5)
2
= 2,25
(2,5)
2
= 6,25
d)+Từ điểm 3 trên Oy, dóng đờng


với Oy cắt đồ thị y = x
2
tại N, từ N
dóng đờng

với Ox cắt Ox tại
3
.
+ Tơng tự với điểm
7
.
Bài tập 7.
- Điểm M

đồ thị hàm số y = ax
2
.
a)Tìm hệ số a .
M(2;1)

đồ thị hàm số y = ax

2

1 = a.2
2


a =
1
4
b) x = 4

y =
2
1
.4
4
= 4.

A(4;4) thuộc đồ thị hàm số.
c) Vẽ đồ thị hàm số.

d) x = -3

y =
1
4
.(-3)
2
=
4

9
= 2,25
e) y = 6,25


1
4
.x
2
= 6,25

x
2
= 25

x =

5

B(5;6,25) và B'(-5;6,25) là hai điểm
cần tìm.
f) Khi x tăng từ (-2) đến 4.
GTNN của hàm số là y = 0 khi x = 0.
GTLN của hàm số là y = 4 khi x = 4.
3. Bài 9(SGK-39)
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
8
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
Giao điểm: A(3;3); B(-6;12)

4. Củng cố. (7)
Nêu một số dạng toán liên quan đến đồ thị hàm số y = ax
2
+Vẽ đồ thị.
+Tìm điểm thuộc đồ thị, tìm tung độ hoặc hoành độ.
+Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
+Tìm giao điểm hai đồ thị.
5. H ớng dẫn về nhà. ( 4)
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- BTVN: 4,5/36,37-Sgk.
- Nghiên cứu bài: phơng trình bậc hai một ẩn
V.Rút kinh nghiệm.
Tiết 51
Đ 3.ph ơng trình bậc hai một ẩn
Ngy son 25/2/2012
Ngy dy 9A 1/3/2012 9B 28/2/2012
I. Mục tiêu
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
9
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
1. Kiến thức : Học sinh nắm đợc định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn: dạng
tổng quát, dạng đặc biệt khi b hoặc c bằng 0 hoặc cả b và c bằng 0. Luôn chú ý nhớ
a

0.
2. Kỹ năng : Học sinh biết phơng pháp giải riêng các phơng trình bậc hai dạng đặc
biệt và giải thành thạo các phơng trình dạng đó. Biết biến đổi phơng trình dạng
tổng quát ax2 + bx + c (a


0) để đợc một phơng trình có vế trái là một bình ph-
ơng, vế phải là hằng số.
3. Thái độ : Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát
triển t duy logic, sáng tạo
4. T duy : Phỏt trin kh nng t duy toỏn cho hc sinh.
II. Chuẩn bị:
- GV : Thứơc thẳng, bảng phụ ?1.
- HS : Ôn lại khái niệm phơng trình, tập nghiệm của pt, đọc trớc bài.
III. Ph ơng pháp ging dy :
- Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : (5')
HS1 : +Ta đã học những dạng phơng trình nào?Viết dạng tổng quát nếu có
3. Bài mới. (32)
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động 1. Bài toán mở đầu. (10)-
Giới thiệu bài toán.
- Gọi bề rộng mặt đờng là x
(0 < 2x < 24)
?Chiều dài phần đất còn lại là bao nhiêu.
?Chiều rộng phần đất còn lại là bao
nhiêu.
?Diện tích hình chữ nhật còn lại là bao
nhiêu.
?Hãy lập pt bài toán.
HS: Làm theo yêu cầu của GV
GV: Chốt đáp án và khẳng định pt bậc
hai một ẩn
1. Bài toán mở đầu.

(32 2x)(24 2x) = 560
<=> x
2
28x +52 = 0 (*)
Phơng trình (*) là phơng trình bậc hai
một ẩn
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
10
32 m
24 m
560 m
2
x
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
Hoạt động 2. Định nghĩa. (9)
GV: pt bậc hai một ẩn có dạng tổng quát
nh thế nào?
HS: Phát biểu đ/n
GV:Nhấn mạnh điều kiện a

0
- Đa ?1 lên bảng. Yêu cầu Hs xác định pt
bậc hai và chỉ rõ hệ số.
Thêm các pt:
4x-2-3x
2
=0; 4x
2
-2

3
x-1+
3
=0
(m-1)x
2
+2x+m
2
=0 (m là hằng số)
HS: xác định các pt bậc hai và hệ số tơng
ứng.
GV: Chốt và giới thiệu pt bậc hai khuyết,
đầy đủ
2. Định nghĩa.
- Phơng trình bậc hai một ẩn
là pt dạng: ax
2
+ bx + c = 0
ẩn x
Hệ số: a, b, c (a

0)
- VD:
a) x
2
4 = 0 (a = 1; b = 0; c = -4)
b) 2x
2
+ 5x = 0 (a = 2; b = 5; c = 0)
c) -3x

2
= 0 (a = -3; b = 0; c = 0)
d) 4x-2-3x
2
=0 (a = -3; b = 4; c = -2)
e) 4x
2
-2
3
x-1+
3
=0
(a = 4; b = -2
3
; c = -1+
3
)
Hoạt động 3. Ví dụ. (13)
GV: Cho HS giải các pt
a) x
2
4 = 0
b) 2x
2
+ 5x = 0
HS: 2HS lên bảng trình bày HS cả lớp
cùng làm và nhận xét.
GV: Nhận xét. Nêu cách giải các pt trên.
HS: Đa về pt tích
GV: Đa các bớc giải pt: 2x

2
8x+1 = 0
Để giải pt bậc hai đầy đủ ta biến đổi pt
về dạng nào?
HS: Quan sát lời giải rút ra kiến thức
GV: Chốt kiến thức
3. Một số ví dụ về giải ph ơng trình
bậc hai.
VD1: Giải pt 2x
2
+5x = 0

x(2x +5) = 0

x = 0 hoặc 2x +5 = 0

x = 0 hoặc x =
5
2

Vậy pt có hai nghiệm:
x
1
= 0; x
2
=
5
2

*VD2: Giải pt: x

2
4 = 0

x
2
= 4

x =

2
Vậy pt có hai nghiệm: x
1
=-2;
x
2
= 2
*VD3: Giải pt: 2x
2
8x + 1 = 0

2x
2
8x =-1

x
2
4x =
1
2



x
2
4x + 4 =
7
2

(x - 2)
2
=
7
2
7
2
2
= x
14 4 14
2
2 2

= =x x
Vậy pt có hai nghiệm:
x
1
=
4 14
2
+
; x
2

=
4 14
2

4. Củng cố. (4)
Cho HS trả lời các câu hỏi 9;10;11;12/48-49 VBT toán 9
5. H ớng dẫn về nhà.( 3)
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
11
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
- Học thuộc định nghĩa pt bậc hai một ẩn, nắm chắc hệ số của pt
- Xem lại cách giải các dạng pt bậc hai
- BTVN: 11;12;13;14/42-43
V.Rút kinh nghiệm.
Tiết 52
Luyện tập
Ngy son 25/2/2012
Ngy dy 9A 2/3/2012(Dạy bù) 9B 2/3/2012
I. Mục tiêu :
1.Kiến thức : Học sinh đợc củng cố lại khái niệm phơng trình bậc hai một ẩn. Xác
định thành thạo các hệ số a, b, c.
2. Kỹ năng :
+ Giải thành thạo các phơng trình thuộc dạng đặc biệt khuyết b (ax
2
+ c = 0) và
khuyết c (ax
2
+ bx = 0) .
========================================================

Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
12
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
+ Biết và hiểu cách biến đổi một số phơng trình có dạng tổng quát
ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) để đợc một phơng trình có vế trái là một bình phơng, vế
phải là một hằng số.
3.Thái độ : Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát
triển t duy logic, sáng tạo
4. T duy : Phỏt trin cho hc sinh toỏn hc.
II. Chuẩn bị ging dy:
GV: Bảng phụ ghi đề bài.
HS : Ôn lại cách giải phơng trình, hằng đẳng thức, làm bài tập.
III. Ph ơng pháp : Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập .
IV. Tiến trình bi học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : (7)
- HS1 : +Viết dạng tổng quát của pt bậc hai.
+ Lấy ví dụ, chỉ rõ hệ số.
- HS2 : Giải pt : 5x
2
20 = 0.
- HS3 : Giải pt : 2x
2
+
2
.x = 0

3 . Bài mới. ( 26)
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Dạng 1: Xác định hệ số pt
ax
2
+bx+c=0
GV:Đa bài 11/42.Gọi HSS chữa
HS: 4HS lên bảng trình bày, HS cả
lớp cùng làm và nhận xét
GV: Đánh giá và cho điểm
Dạng 2: Giải phơng trình dạng
khuyết. (9)
GV:- Đa đề bài phần a, b lên bảng
? Có nhận xét gì về hai phơng trình
trên.
? Cách giải nh thế nào.
HS: Nêu nhận xét
GV: Chốt, gọi 2 Hs lên bảng giải pt.
-Theo dõi, hớng dãn Hs làm bài cho
chính xác.
- Gọi Hs nhận xét bài làm.
- Tiếp tục đa đề bài phần c, d
? Có nhận xét gì về 2 pt trên.
? Biến đổi ntn và áp dụng kiến thức
nào để giải.
- Giới thiệu cách khác:
1,2x
2
0,192 = 0


x
2
- 0,16 = 0

x
2
- (0,4)
2
= 0
Bài 11/42: Đa các pt sau về dạng
ax
2
+bx+c=0 và chỉ rõ hệ số a,b,c
a) 5x
2
+2x=4-x

5x
2
+3x-4=0
(a=5;b=3;c=4)
b)
3
5
x
2
+2x-7=3x+
1
2


3
5
x
2
-x
15
2

=0
(a=
3
5
;b=-1;c=
15
2

)
c) 2x
2
+x-
3
=
3
x+1

2x
2
+(1-
3
)x-

3
-1=0
(a=2;b=1-
3
;c=-
3
-1)
d) 2x
2
+m
2
=2(m-1)x

2x
2
-2(m-1)x+m
2
=0
(a=2;b=-2(m-1);c= m
2
)
Bài 12: Giải các phơng trình
a) -
2
.x
2
+ 6x = 0

x(-
2

.x + 6) = 0

x = 0 hoặc -
2
.x + 6 = 0

x = 0 hoặc x = 3
2
.
Vậy pt có hai nghiệm là :
x
1
= 0 ; x
2
= 3
2
b) 3,4x
2
+ 8,2x = 0

34x
2
+ 82x = 0

2x(17x + 41) = 0


0
2 0
41

17 41 0
17
x
x
x
x
=

=






+ =
=


Vậy pt có hai nghiệm là :
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
13
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014

(x 0,4)(x +0,4) = 0

x
1
= 0 ; x

2
=
41
17

c) 1,2x
2
0,192 = 0

1,2x
2
= 0,192

x
2
= 0,16

x =

0,4
Vậy pt có hai nghiệm là :
x
1
= 0,4 ; x
2
= -0,4
d) 115x
2
+ 452 = 0


115x
2
= - 452
Phơng trình vô nghiệm
Dạng 3: Giải phơng trình dạng đầy
đủ
GV: Đa bài 13, cho HS hoạt động
nhóm giải
HS: Trao đổi trình bày
GV: Gọi HS nhận xét, bổ sung sau
đó gv chốt cách giải
Bài 14/43: Giải pt 2x
2
+5x+2=0
2x
2
+5x+2=0

2x
2
+5x=-2

x
2
+
5
2
x=-1

x

2
+2. x.
5
4
+
25
16
=-1+
25
16

(x+
5
4
)
2
=
9
16
Suy ra x+
5
4
=

3
4
x=-
5
4


3
4
Vậy pt có hai nghiệm x
1
=-2; x
2
=-
1
2
4. Củng cố. Nêu cách giải pt bậc hai khuyết, pt bậc hai đầy đủ?
5. H ớng dẫn về nhà.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 17, 18/40-Sbt
- Đọc trớc bài Công thức nghiệm của phơng trình bậc hai
V.Rút kinh nghiệm.
Tit 53
Đ4. CễNG THC NGHIM CA PHNG
TRèNH BC HAI
Ngy son 2/3/2012
Ngy dy 9A 5/3/2012 9B 6/3/2012
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Học sinh nhớ biệt thức

= b
2
- 4ac và nhớ kỹ điều kiện của

để phơng trình
bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.

- Biết đợc nếu a và c trái dấu thì phơng trình bậc hai luôn có hai nghiệm phân biệt
- GiảI đợc pt bậc hai bằng công thức nghiệm
2. Kỹ năng:
- Học sinh nhớ và vận dụng đợc công thức nghiệm tổng quát của phơng trình bậc
hai vào giải phơng trình bậc hai.
- Rèn kỹ năng giải phơng trình bậc hai cho học sinh.
3.Thái độ:
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
14
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
- Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển t duy
logic, sáng tạo
4. T duy :
Phỏt trin t duy sỏng to cho hc sinh.
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ, máy chiếu
- HS : Ôn lại bài cũ , đọc trớc bài.
III. Ph ơng pháp ging dy :
- Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. ổ n định tổ chức: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
HS 1: Điền vào chỗ trống để đợc lời giải phơng trình: 3x
2
+5x - 1 = 0
3x
2
+5x - 1 = 0


3x
2
+5x =

x
2
+
5
3
x =

x
2
+2. x.
5
3
+ = +

(x+ )
2
=

x+ =
x=
Vậy pt có hai nghiệm x
1
= x
2
=
HS2: Điền vào chỗ trống thực hiện biến đổi phơng trình ax

2
+ bx + c = 0 (a

0)
ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) (1)

ax
2
+ bx =

x
2
+
b
a
x =

x
2
+2. x.
2
b
a
+ = +

(x+ )

2
= (2)
3. Bài mới. (27)
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động 1. Công thức nghiệm.
(12)
GV: Giới thiệu biệt thức đentatừ kết
quả KTBC của HS 2.
HS: Ghi nhớ
GV: Đenta có thể nhận những giá trị
nào? ứng với mỗi giá trị của đen ta cho
biết giá trị vế phải của pt 2
HS: Trả lời
GV: Chốt và cho HS làm ?1;?2
HS: Hoạt động nhóm làm, cử đại diện
trình bày.
GV: Đa đáp án
GV: Gọi HS viết công thức nghiệm của
pt bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a

0)
với

= b
2
4ac
1. Công thức nghiệm.
phơng trình:ax

2
+ bx + c = 0 (a

0)


= b
2
4ac
+Nếu

> 0 thì phơng trình có hai
nghiệm :
x
1
=
2
b
a
+
; x
2
=
2
b
a

+Nếu



= 0 thì phơng trình có nghiệm
kép :
x
1
= x
2
=
2
b
a

+Nếu

< 0 thì phơng trình vô nghiệm
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
15
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
HS: 1HS lên bảng viết HS cả lớp cùng
làm và nhận xét.
GV: Để giải pt bậc hai bằng công thức
nghiệm ta thực hiện những bớc nào?
HS: Nêu các bớc giải
GV: Chốt 3 bớc
+ Xác định hệ số a,b,c
+ Tính

+ So sánh

với 0, rồi kết luận nghiệm

Hoạt động 2: áp dụng
GV: Đa một số pt bậc hai yêu cầu HS
giải.
HS: 4HS lên bảng trình bày HS cả lớp
cùng làm và nhận xét.
GV: Nhận xét, chốt lại từng bớc giải
Việc giải pt bậc hai theo công thức
nghiệm có thuận lợi gì?
(So sánh với cach giải trong Đ3)
GV: Khi a và c trái . Hãy nhận xét về
dấu của , từ đó kết luận về nghiệm
của pt bậc hai
HS: Nêu nhận xét
GV: Gọi HS đọc chú ý
2. á p dụng Giải phơng trình:
a) 3x
2
+ 5x 1 = 0
a = 3; b = 5; c = -1

= b
2
4ac
= 5
2
4.3.(-1) = 37 > 0
Phơng trình có hai nghiệm :
x
1


=
5 37
6
+
; x
2
=
5 37
6

b) 5x
2
x + 2 =0
a = 5 ; b = -1 ; c = 2


= b
2
4ac = (-1)
2
4.5.22
= -39 < 0
Vậy pt vô nghiệm.
c) 4x
2
- 4x + 1 = 0
a = 4 ; b = - 4 ; c = 1


= b

2
4ac = (- 4)
2
4.4.1 = 0
Phơng trình có nghiệm kép :
x
1
= x
2
=
4 1
2.4 2
=
d) -3x
2
+ x + 5 = 0
a = -3 ; b = 1 ; c = 5


= b
2
4ac = 1
2
4.( -3).5
= 61 > 0
Phơng trình có hai nghiệm :
x
1
=
1 61 1 61

6 6
+
=


x
2
=
1 61 1 61
6 6
+
=

*Chú ý : Sgk/45.
4. Củng cố. ( 5)
- Nêu các bớc giải pt bậc hai bằng công thức nghiệm
- Còn thời gian cho HS làm bài 15 rồi báo cáo
5. H ớng dẫn về nhà.( 5)
- Nắm vững công thức nghiệm của pt bậc hai
- BTVN: 15, 16/45-Sgk.
V.Rút kinh nghiệm.
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
16
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
Tit 54: LUYN TP
Ngy son 2/3/2012
Ngy dy 9A 8/3/2012 9B 6/3/2012
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : - Học sinh củng cố các điều kiện của


để phơng trình bậc hai một
ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
2.Kỹ năng :- Học sinh vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải phơng trình
bậc hai một cách thành thạo.
- Học sinh biết linh hoạt với các trờng hợp phơng trình bậc hai đặc biệt,
không cần dùng đến công thức ngiệm tổng quát.
3. Thái độ : -Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát
triển t duy logic, sáng tạo
4. T duy : Phỏt trin t duy sỏng to cho hc sinh.
II. Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, MTBT, bảng phụ đề bài.
HS : Ôn bài cũ - Xem trớc bài tập, MTBT.
III. Ph ơng pháp ging dy :
Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập .
IV. Tiến trình dạy học :
1. ổ n định tổ chức : ( 1)
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5)
- HS : Điền vào chỗ ( )
Phơng trình bậc hai ax
2
+ bx + c = 0 (a

0)


= b
2
4.a.c
+ Nếu


thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt :
x
1
= . ; x
2

=.
+ Nếu

thì phơng trình có nghiệm kép : x
1
= x
2
= .
+ Nếu

thì phơng trình vô nghiệm.
3. Bài mới. (29 )
Hoạt động của GV Ghi bảng
GV:Đa đề bài lên bảng, gọi HS làm
HS: Lần lợt lên bảng trình bày lời
giải, HS cả lớp cùng làm và nhận xét
GV : Nhận xét bài làm và lu ý kết quả
nghiệm phải viết dới dạng thu gọn
1. Giải ph ơng trình:
a) 2x
2
-7x + 3 = 0
(a = 2; b =-7; c = 3)


= b
2
4.a.c = (-7)
2
4.2.3 = 25>0
25 5 = =
Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt:
x
1
=
7 5
3
4
+
=
; x
2
=
7 5 1
4 2

=
b) 6x
2
+ x + 5 = 0
(a = 6; b =1; c = 5)
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
17

Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
GV: Đa bài tập
? Khi nào pt có nghiệm.
? Ta cần chứng minh điều gì.
HS: Phơng trình có nghiệm khi

0
Ta phải chứng minh

0
GV: Chốt cách giải, gọi HS trình bày
GV: Đa bài tập, cho HS hoạt động

= b
2
4.a.c =1
2
- 4.6.5=-119<0
Phơng trình vô nghiệm
c) 6x
2
+ x - 5 = 0
(a = 6; b =1; c = -5)

= b
2
4.a.c =1
2
- 4.6.(-5)= 121 > 0
121 11 = =

Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt:
x
1
=
1 11
1
12

=
; x
2
=
1 11 5
12 6
+
=
d) 3x
2
+ 5x + 2 = 0
(a = 3; b = 5; c = 2)

= b
2
4.a.c = 5
2
4.3.2=1>0

= 1
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt :
x

1
=
5 1 2
6 3
+
=
; x
2
=
5 1
1
6

=
e) y
2
- 8y+16 = 0
(a =1 ; b = -8 ; c = 16)

= b
2
4.a.c = (-8)
2
4.1.16=0

Phơng trình có nghiệm kép :
x
1
= x
2

=
8
4
2
=
f) 16z
2
+24z+9 = 0
(a =16 ; b = 24 ; c = 9)

= b
2
4.a.c = 24
2
4.16.9=0

Phơng trình có nghiệm kép :
x
1
= x
2
=
24 3
32 4

=
g) 2x
2
(1 - 2
2

)x -
2
= 0
(a = 2; b = (1 - 2
2
); c = -
2
)

= b
2
4.a.c
= (1 - 2
2
)
2
4.2.(-
2
)
= 1 + 4
2
+ 8 = (1 + 2
2
)
2
> 0

= 1 + 2
2
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt:

x
1
=
1 2 2 1 2 2 1
4 2
+ +
=

x
2
=
1 2 2 1 2 2
2
4

=
2. Chứng minh ph ơng trình
-3x
2
+ (m+1)x + 4 = 0 luôn có nghiệm
với mọi m
Giải
-Ta có :

= b
2
4.a.c
= (m+1)
2
4.(-3).4

========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
18
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
nhóm giải
HS: Trao đổi trình bày
- GV: Nhận xét , chốt kiến thức
= (m+1)
2

+ 48 > 0

m
Vậy pt luôn có nghiệm

m.
3. Tìm m để pt sau có nghiệm :
mx
2
+ (2m 1)x + m + 2 = 0 (1)
*Nếu m = 0

pt (1)

- x + 2 = 0


x = 2
Phơng trình có 1 nghiệm x = 2
*Nếu m


0, phơng trình (1) có nghiệm


= b
2
4.a.c

0


(2m 1)
2
4.m.(m+2)

0


-12m + 1

0

m
1
12

Vậy với m
1
12


thì phơng trình (1) có
nghiệm.
4. Củng cố. ( 5)
-Ta đã giải những dạng toán nào?
(Giải pt, tìm những giá trị của tham số để pt có nghiệm)
- Khi giải pt bậc hai ta cần chú ý gì? (Quan sát xem pt có gì đặc biệt không

chọn cách giải thích hợp)
5. H ớng dẫn về nhà.(5 )
- Nắm chắc công thức nghiệm của pt bậc hai
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 21, 23/41-Sbt.
- Đọc trớc bài công thức nghiệm thu gọn của phơng trình bậc hai
V.Rút kinh nghiệm.
Tit 55
Đ5. công thức nghiệm thu gọn
Ngy son 10/3/2012
Ngy dy 9A 12/3/2012 9B 13/3/2012
I. Mục tiêu
1. Kiến thức :
+ Học sinh thấy đợc lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.
+ Nắm chắc công thức nghiệm thu gọn.
2. Kỹ năng :
+ Học sinh biết tìm b và biết tính
'
, x
1
, x
2
theo công thức ghiệm thu gọn.

+ Học sinh nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn.
3. T duy : + Phỏt trin cho hc sinh t duy toỏn hc.
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
19
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
4. Thái độ:
+ Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển t
duy logic, sáng tạo
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ công thức nghiệm thu gọn, thớc thẳng.
- HS : Ôn kỹ công thức nghiệm của pt bậc hai, đọc trớc bài.
III. Ph ơng pháp ging dy :
- Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ : (8')
HS1: Viết công thức nghiệm của pt bậc hai ax
2
+bx+c=0 (a0)
-HS2 : Giải pt: 3x
2
+ 8x + 4 = 0 (x
1
= -
2
3
; x
2
= - 2)

-HS3 : Giải pt: 3x
2
- 4
6
x 4 = 0 (x
1
=
2 6 6
3
+
; x
2
=
2 6 6
3

)
3. Bài mới. (25 )
Hoạt động của GV, HS Ghi bảng
Hoạt động 1. Công thức nghiệm thu
gọn. (11)
GV: Với pt ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) nếu đặt
b = 2b. Hãy tính

theo b
HS:


= = 4(b
2
ac)
GV:Ta đặt:

=b
2
ac
=>

= 4


? Có nhận xét gì về dấu của




HS:



cùng dấu
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?1
HS: Trao đổi trình bày lời giải
GV:Đa bảng công thức nghiệm thu gọn.
Khi nào ta giải pt bậc hai bằng công thức
nghiệm thu gọn
HS: Khi b=2b

GV: Để giải pt bậc hai bằng công thức
nghiệm thu gọn ta thực hiện những bớc
nào?
HS: Nêu các bớc giải
GV: Chốt 3 bớc
+ Xác định hệ số a,b,c
+ Tính


1. Công thức nghiệm thu gọn.
Với pt: ax
2
+ bx + c = 0
Có : b = 2b

'
= b
2
ac.
*Nếu
'
> 0 thì phơng trình có hai
nghiệm phân biệt :
x
1
=
' 'b
a
+
; x

2

=
' 'b
a

*Nếu
'
= 0 thì phơng trình có
nghiệm kép : x
1
= x
2
=
'b
a

*Nếu
'
< 0 thì phơng trình vô
nghiệm.
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
20
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
+ So sánh

với 0, rồi kết luận nghiệm
Hoạt động 2. áp dụng (14)
GV:Đa bảng phụ. Yêu cầu Hs làm ?2

HS: -Một em lên bảng điền vào bảng
phụ.Dới lớp làm bài sau đó nhận xét.
GV:Gọi 2 Hs lên bảng làm ?3
HS: Hai HS lên bảng làm bài tập, dới lớp
làm bài vào vở.
GV: Gọi Hs nhận xét bài làm trên bảng.
2. áp dụng
a)Giải pt: 5x
2
+ 4x 1 = 0
a = 5 ; b = 2 ; c = -1
'
= 9
'
= 3
Nghiệm của phơng trình :
x
1
=
2 3 1
5 5
+
=
x
2
=
2 3
1
5


=
b) 3x
2
+ 8x + 4 = 0
(a = 3 ; b = 4 ; c = 4)
'
= b
2
ac = 4
2
3.4 = 4 > 0
'
= 2
Phơng trình có hai nghiệm :
x
1
=
4 2 2
3 3
+
=
; x
2
=
4 2
1
3

=
c) 7x

2
- 6
2
x + 2 = 0
(a = 7 ; b = -3
2
; c = 2)
'
= (-3
2
)
2
7.2 = 4 > 0
'
= 2
Phơng trình có hai nghiệm :
x
1
=
3 2 2
7
+
; x
2
=
3 2 2
7

4. Củng cố. ( 7)
? Có những cách nào để giải pt bậc hai.

? Đa pt sau về dạng ax
2
+ 2bx + c = 0 và giải:
(2x -
2
)
2
1 = (x + 1)(x 1)

4x
2
- 4
2
x + 2 - 1 = x
2
1

3x
2
- 4
2
x + 2 = 0
(a = 3; b = -2
2
; c = 2)
'
= 2
'
=
2

5. H ớng dẫn về nhà. ( 4 )
- Nắm chắc các công thức nghiệm
- BTVN: 17, 18(a,c,d), 19,20;24/49-50Sgk
- Hớng dẫn bài 19:
V.Rút kinh nghiệm.
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
21
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
Tit 56: LUYN TP
Ngy son 12/3/2012
Ngy dy 9A 15/3/2012 9B 16/3/2012
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : - Học sinh củng cố các điều kiện của

để phơng trình bậc hai một
ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
2.Kỹ năng :- Học sinh vận dụng công thức nghiệm thu gọn vào giải phơng trình
bậc hai một cách thành thạo.
3. Thái độ : -Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát
triển t duy logic, sáng tạo
4. T duy : Phỏt trin t duy sỏng to cho hc sinh.
II. Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, MTBT, bảng phụ đề bài.
HS : Ôn bài cũ - Xem trớc bài tập, MTBT.
III. Ph ơng pháp ging dy :
Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập .
IV. Tiến trình dạy học :
1. ổ n định tổ chức : ( 1)
2. Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra 1 5

Câu 1: Giải các phơng trình sau
a) x
2
-4x+3=0 b) x
2
-2
3
x+2=0
Câu 2: Tìm giá trị của m để phơng trình x
2
- 4x+3m có nghiệm
3. Bài mới. (25 )
Hoạt động của GV Ghi bảng
GV:Đa đề bài lên bảng, gọi HS làm
HS: Lần lợt lên bảng trình bày lời
giải, HS cả lớp cùng làm và nhận xét
GV : Nhận xét bài làm và lu ý kết quả
1. Giải ph ơng trình:
Bài 17/49
a) 4x
2
+4x + 1 = 0
(a = 4; b =2; c = 1)
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
22
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
nghiệm phải viết dới dạng thu gọn
GV: Đa bài tập, cho HS hoạt động
nhóm giải

HS: Trao đổi trình bày
GV: Nhận xét , chốt kiến thức

= 2
2
4 = 0
Phơng trình có nghiệm kép:
x
1
=x
2
=
1
2

b) 13852x
2
-14 x + 1 = 0
(a = 13852; b =-7; c = 1)

= (-7)
2
- 13852=-13803<0
Phơng trình vô nghiệm
c) -3x
2
+4
6
x +4 = 0
(a = -3; b =2

6
; c = 4)

= (2
6
)
2
- (-3).4= 36> 0
'
36 6 = =
Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt:
x
1
=
2 6 6 2 6 6
3 3
+
=

;
x
2
=
2 6 6 2 6 6
3 3
+
=

Bài 18/49
a) 3x

2
-2x =x
2
+32x
2
-2x-3=0
(a = 2; b = -1; c = -3)

= (-1)
2
2.(-3)=7>0
' 7 =
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt :
x
1
=
1 7
2
+
; x
2
=
1 7
2

d) 0,5x(x+1) = (x-1)
2
x
2
-5x+2=0

(a =1 ; b = -5 ; c = 2)

= (-5)
2
4.1.2=17
17 =
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt :
x
1
=
5 17
2
+
; x
2
=
5 17
2

Bài 20d/49
4x
2
-2
3
x = 1-
3
4x
2
-2
3

x 1+
3
=0
(a =4 ; b = -
3
; c = -1+
3
)

= (-
3
)
2
4.(-1+
3
)=(2-
3
)
2

2
' (2 3) 2 3 = =
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt :
x
1
=
3 2 3 1
4 2
+
=

;x
2
=
3 2 3 3 1
4 2
+
=
2. Tìm điều kiện để pt có nghiệm :
Bài 24/50
x
2
-2(m 1)x + m
2
= 0
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
23
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
(a=1 ;b=1-m ;c=m
2
)
a) =(1-m)
2
-m
2
=1-2m+m
2
-m
2
=1-2m

b)
*Pt có hai nghiệm phân biệt khi
>01-2m>0m<1/2
*Pt có nghiệm kép khi
=01-2m=0m=1/2
*Pt vô nghiệm khi
<01-2m<0m>1/2
4. Củng cố.
5. H ớng dẫn về nhà.(4 )
- Nắm chắc công thức nghiệm của pt bậc hai
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 21, 23/41-Sbt.
- Đọc trớc bài Hệ thức vi et và ứng dụng
V.Rút kinh nghiệm.
Tiết 57. thực hành : giải pt bằng mt casio
Ngy son 16/3/2012
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
24
Giáo án đại số lớp 9 Năm học 2013-2014
Ngy dy 9A 18/3/2012 9B 19/3/2012
I.Mục tiêu :
* KT : Nắm đợc cách giải phơng trình bậc hai bằng MT Casio.
* KN : Rèn kĩ năng giải các phơng trình bậc hai.
* TĐ : Rèn t duy linh hoạt sáng tạo, rèn tính cẩn thận khi sử dụng máy tính
II. Chuẩn bị
GV: Máy tính Casio fx 500 MS
HS: Máy tính Casio fx 500 MS
III. Các ph ơng pháp dạy hoc chủ yếu:
- Rèn kĩ năng, hợp tác theo nhóm nhỏ

IV. Tiến trình dạy học
1. Ôn định tổ chức - Kiểm tra bài cũ.
? HS1. Viết bảng công thức nghiệm giải phơng trình bậc hai.
? HS2. Viết công thức nghiệm thu gọn giải phơng trình bậc hai
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt
HĐ1. Rèn kĩ năng giải các dạng
ph ơng trình bậc hai
GV cho HS quan sát bảng nhóm đã
trình bày
1.Bài 21/49
a) x
2
= 12x + 288 x
2
- 12x - 288 = 0
(a = 1; b = -12 ; b' = -6 ; c = -288)
? HS nhắc lại cách làm mỗi phần
? HS nhận xét
*GV lu HS khi nào sử dụng công
thức nghiệm, khi nào sử dụng công
thức nghiệm thu gọn.
HĐ2. Giới thiệu cách sử dụng MT
CASIO để giải pt bậc hai
GV GT cho HS cách gọi chơng trình
giải pt bậc hai trên máy tính
Nêu các bớc thực hiện
HĐ3. Vận dụng:
HS Nêu các bớc thực hiện
' = ( -6 )

2
- 1.(-288) = 36 + 288 = 324 > 0
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt :
12186
1
3246
4186
1
3246
2
1
==

=
=+=
+
=
x
x
b)
02287
019
12
7
12
1
19
12
7
12

1
2
22
=+
=+=+
xx
xxxx
= 49- 4.(-228) = 49 + 912 = 961 = 31
2
>0
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt :
19
2
317
;12
2
317
21
=

==
+
= xx
2 Cách sử dụng MT CASIO để giải pt
bậc hai
MODE MODE 1 => 2
Nhập hệ số của phơng trình bậc hai
a= b = c =
Đọc giá trị của nghiệm ( nếu có)
Vận dụng:

Giải các pt sau:
a, x
2
- 12x - 288 = 0
MODE MODE 1 => 2
a = 1; b = -12 ; b' = -6 ; c = -288
x
1
= 4 ; x
2
= -12
b,
12
1
x
2
+
12
7
x 19 = 0
MODE MODE 1 => 2
a =
12
1
; b =
12
7
; c = -19
========================================================
Giáo viên: Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×