Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
CHNG I
H THC LNG TRONG TAM GIC VUễNG
Ngy son 10/8/2013
Ngy dy 9A /8/2013 9B /8/2013
Tit 1
Đ1.MT S H THC V CNH V NG CAO
TRONG TAM GIC VUễNG.
I.MC TIấU
1. Kin thc:
Ch ra c hỡnh chiu ca cỏc cnh gúc vuụng trờn cnh huyn.
hiu v chng minh c cỏc h thc v cnh gúc vuụng v hỡnh chiu ca nú trờn
cnh huyn, cỏc h thc liờn quan n ng cao trong tam giỏc vuụng
2. K nng
Vit c cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng
HS bit vn dng cỏc h thc gii bi tp.
3. Thỏi
Tớch cc hot ng
II. CHUN B
Gv: Thc k , hỡnh 1, 2, 4, 5, 7 .
Hs: ễn li cỏc trng hp ng dng ca tam giỏc vuụng., nh lớ py ta go
III. PHNG PHP: Vn ỏp, phỏt hin v gii quyt vn , nhúm
IV. CC HOT NG TRấN LP
1. T chc lp.
2. Kim tra bi c.
3. Bi mi
Vo bi: GV gii thiu ni dung chng trỡnh
HOT NG CA GV V HS NI DUNG KIN THC CN T
GV: Cho tam giỏc ABC vuụng tai A
,ng cao AH.
a). Tỡm cỏc cp tam giỏc vuụng ng
dng ?
b). Xỏc nh hỡnh chiu ca AB ,AC trờn
cnh huyn BC?
HS: Quan sỏt hỡnh v tr li
GV:Kớ hiu cỏc di on thng lờn
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
1
b
/
c
/
h
b
c
a
H
C
B
A
A
B
H
C
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
hỡnh v.
Hot ng 1:Tỡm hiu v chng minh
nh lớ 1
GV: Gi HS c nh lớ
Hs: c
GV: T hỡnh v hóy vit h thc cho
nh lớ
Hs: b
2
= ab
/
; c
2
= ac
/
Gv: Hng dn HS chng minh nh sgk
Gv:Yờu cu HS nghiờn cu vớ d 1
Hs: Tỡm hiu trong sgk
Hot ng 2:Tỡm hiu v chng minh
nh lớ 2
GV: Gi HS c nh lớ
Hs: c
Gv: T hỡnh v hóy vit h thc cho nh
lớ
Hs: h
2
=b
/
c
/
Gv: Yờu cu HS lm ?1
Hs: 1 em lờn bng trỡnh by, di lp
cựng lm
Gv:Yờu cu HS nghiờn cu vớ d 2
Hs: Tỡm hiu trong sgk
1. H thc gia cnh gúc vuụng v hỡnh
chiu cu nú trờn cnh huyn.
nh lớ 1:(sgk)
b
2
= ab
/
; c
2
= ac
/
chng minh(sgk-65)
*Vớ d 1(sgk-65)
2. Mt s h thc liờn quan ti ng
cao.
nh lớ 2(sgk)
h
2
=b
/
c
/
Chng minh:
Xột hai tam giỏc vuụng AHB v CHA ta
cú:
BAH=
ACH(cựng ph vi gúc
ABH)
do ú
AHB
CHA
AH HB
CH AH
=
/
/
h c
b h
=
Vy h
2
= b
/
c
/
*Vớ d 2(sgk-65)
4.Cng c :
Cho HS lm bi 1; 2; 4/68-69(Mi nhúm mt hỡnh)
Bi 1: a)
3,6; 6,4x y= =
b) x=
36
5
; y=
64
5
Bi 2:
5x =
;
20y =
Bi 4:
4x
=
;
20y =
5 . Hng dn hc nh:
- Nắm vững các định lí và hiểu đợc cách chứng minh
-Xem li cỏc bi tp ó gii .
-Nghiên cứu định lí 3;4
V. RT KINH NGHI M
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
2
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
Ngy son 12/8/2013
Ngy dy 9A /8/2013 9B /8/2013
Tit 2
Đ1.MT S H THC V CNH V NG CAO
TRONG TAM GIC VUễNG(tt)
I . MC TIấU
1.Kin thc
Hc sinh bit thit lp cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng(nh
lớ 3 v nh lớ 4)theo s dn dt ca giỏo viờn
2.K nng:HS bit vn dng cỏc h thc trờn vo gii bài tp
3.Thỏi : HS t giỏc tớch cc ch ng trong hc tp.
II . CHUN B
GV: Thc k; tranh v hỡnh 1 v 3 ,Phiu hc tp
HS:ụn tõp cỏc trng hp ng dng ca tam giỏc vuụng,cụng thc tớnh din tớch tam
giỏc ,nh lớ pitago
III. PHNG PHP: Vn ỏp, phỏt hin v gii quyt vn , nhúm
IV. CC HOT NG TRấN LP
1.n nh lp
2. Kim tra bi c
HS1:
* Cho hỡnh v
Hóy vit h thc gia
a) Cnh gúc vuụng v hỡnh chiu ca nú trờn cnh huyn.
b) ng cao ng vi cnh huyn v hỡnh chiu ca cỏc cnh
gúc vuụng trờn cnh huyn.
* Tỡm x, y trong hỡnh v bờn
HS2. Cho hỡnh v:
p dng cụng thc tớnh din tớch tam giỏc chng minh h thc
b.c = a.h
3 Bi mi :
HOT NG CA GV V HS NI DUNG KIN THC CN T
Gv :Gi li kt qu v hỡnh v phn hai
ca bi c bng ri gii thiu h thc
*nh lớ 3(sgk)
Theo hỡnh v bờn ta cú
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
3
h
c
b
a
C
B
A
H
q
p
r
/
r
p
/
h
H
R
Q
P
y
x
9
4
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
3.
-Hóy chng minh h thc bng tam giỏc
ng dng?(HS hot ng nhúm)
HS: Trao i chng minh l
GV: Gi cỏc nhúm nhn xột bi
GV: Hng dn hc sinh xõy dng h
thc ca l4 nh sgk
- Hóy phỏt biu kt qu
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
thnh mt nh lớ?
Hs: Phỏt biu nh lớ 4 sgk.
GV: Yờu cu HS nghiờn cu VD3
HS: Nghiờn cu li gii trong sgk
GV: Gii thiu chỳ ý
b.c = a.h
chng minh:
Ta cú hai tam
giỏc vuụng ABC v HBA ng dng ( vỡ
cú gúc B chung)
AC BC b a
HA BA h c
= =
Vy b.c = a.h.
*nh lớ 4 (sgk)
Theo hỡnh v
bờn ta cú
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Chng mimh:
Ta cú : b.c = a.h ( h thc 3)
b
2
c
2
=a
2
h
2
2 2 2 2
2
2 2 2
b c b c
h
a b c
= =
+
2 2
2 2 2 2 2
1 1 1b c
h b c b c
+
= = +
Vy
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
*Vớ d 3(sgk-67)
*Chỳ ý (sgk-67)
4. Luyn tp cng c
Cho hỡnh v :Hóy vit cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng ?
1.b
2
= ab
/
; c
2
= ac
/
2. h
2
=b
/
c
/
3. b.c = a.h
4.
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
Bi tp 3/69
- ỏp s:
35
; 74
74
x y= =
5. Hng dn hc nh:
V hỡnh v vit c cỏc h thc ó hc.
Xem li cỏc bi tp ó gii.
Lm cỏc bi tp 5;6;7;8;9/68-69
V. RT KINH NGHI M
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
4
h
c
b
a
C
B
A
H
c
b
C
B
A
h
H
7
5
x
y
C
B
A
H
b
/
c
/
c
b
a
C
B
A
h
H
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
Ngy son 20/8/2013
Ngy dy 9A /8/2013 9B /8/2013
Tit 3
LUYN TP
I.MC TIấU
1. Kiến thức:
- Hc sinh c cng c cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng
2.Kĩ năng:
- vn dng cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng gii bi tp
tính toán,c/m hệ thức.
3.Thỏi :
HS t giỏc tớch cc ch ng trong hc tp.
II. chuẩn bị
Gv: Thc k v tranh v hỡnh 1 cựng 4 h thc ó hc trong tam giỏc vuụng.
Hs: Chuẩn b cỏc bi tp 5;6;8.
III. PHNG PHP: Vn ỏp, phỏt hin v gii quyt vn , nhúm
IV. CC HOT NG TRấN LP
1.n nh lp
2. Kim tra bi c
Cho hỡnh v :Hóy vit cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng ?
Hs:
1.b
2
= ab
/
; c
2
= ac
/
2. h
2
=b
/
c
3. b.c = a.h
4.
2 2 2
1 1 1
h b c
= +
3. Bài mới
HOT NG CA GV V HS NI DUNG CN T
GV: Đa ra bài tập 8/70. Gọi HS lên bảng
chữa.
HS: 3 HS lên bảng trình bày, HS cả lớp
cùng làm và nhận xét.
GV: Nhận xét và chốt cách làm
Bi tp 8/70
Gii
a) AH
2
=HB.HC
x
2
=4.9
x= 6
b) AH
2
=HB.HC
2
2
=x.x = x
2
x = 2
Ta li cú:
AC
2
= BC.HC
y
2
= 4.2 = 8
y =
8
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
5
b
/
c
/
c
b
a
C
B
A
h
H
y
y
x
x
2
H
C
B
A
9
4
x
H
C
B
A
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
Gv yờu cu HS v hỡnh ghi gt ; kl:
HS: Vẽ hình, ghi GT, KL
GV: Yêu cầu HS nêu cách làm
HS: Nêu
Bớc 1: Tính BC
Bớc 2: Tính AH( dùng hệ thức 3)
Bớc 3: Tính BH, HC( dùng hệ thức 1)
GV: Chốt và yêu cầu HS trình bày
HS: Trình bày lời giải
Gv yờu cu hs v hỡnh ghi gt v kt lun
ca bi toỏn.
HS: Vẽ hình, ghi GT, KL
GV: Yêu cầu HS làm
HS: 1 HS lên bảng trình bày, HS cả lớp
cùng làm và nhận xét.
Vy x = 2; y =
8
c) Ta cú 12
2
=x.16
x = 12
2
: 16 = 9
Ta cú y
2
= 12
2
+ x
2
y =
2 2
12 9 15+ =
Bi tp 5/69
ABC;Â
0
90=
;
Gt AB=3 ;AC = 4
AH
BC
Kl AH =?, BH = ?HC = ?
Giải
Ta cú :
2 2 2 2
3 4 5BC AB AC= + = + =
Ta li cú:AB
2
= BC.BH
2 2
3 9
1,8
5 5
AB
BH
BC
= = = =
HC = BC - BH =5 - 1,8 =3,2
Mt khỏc : AB.AC= BC.AH
. 3.4
2,4
5
AB AC
AH
BC
= = =
Vy AH=2,4; BH = 1,8 ; HC = 3,2.
Bi Tp 6 /69
ABC ;Â
0
90=
;
AH
BC
Gt BH =1; HC = 2
Kl AB = ?; AC = ?
Giải
Ta cú BC = HB + HC =3
AB
2
= BC.BH = 3.1 = 3
AB =
3
V AC = BC.HC =3.2 = 6
AC =
6
Vy AB =
3
;AC =
6
4. Cng c:HS nêu các băn khoăn nhờ bạn hoặc GV giúp
5. Hng dn hc nh:
- ễn tp cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng.
- Xem k cỏc bi tp ó gii
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
6
16
12
y
x
H
C
B
A
4
3
H
C
B
A
?
?
2
1
H
C
B
A
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
- Lm bi tp 7,9/ 69-70 sgk v 8,10,11/90-91 trong sỏch bi tp.
V. RT KINH NGHI M
Ngy son 25/8/2013
Ngy dy 9A /8/2013 9B /8/2013
Tit 4
LUYN TP
I.MC TIấU
1. Kiến thức:
- Hc sinh c cng c cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng
2.Kĩ năng:
- Hc sinh bit vn dng cỏc kin thc trờn gii bi tp.
3.Thỏi :
HS t giỏc tớch cc ch ng trong hc tp.
II. CHUN B
Gv: Bng ph, thc k v tranh v hỡnh 1 cựng 4 h thc ó hc trong tam giỏc
vuụng.
Hs: Nm vng cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng chun b cỏc
bi tp 7;9.
III. PHNG PHP: Vn ỏp, phỏt hin v gii quyt vn , nhúm
IV HOT NG DY HC
1. T chc lp.
2. Kim tra bi c.
Cho hỡnh v , vit cỏc h thc v cnh v ng cao trong tam giỏc vuụng MNP
3. Bi mi
HOT NG CA GV V HS NI DUNG CN T
GV: a ra bi tp, gi HS lờn bng
cha.
HS: 1HS lờn bng trỡnh by, HS c lp
cựng lm v nhn xột
GV: Nhn xột v cht cỏch lm
GV: Gi HS c, v hỡnh, ghi GT, KL
ca bi 9.
Bi tp 9/87(VBT):Tỡm x, y, z trong hỡnh
v
Gii
Ta cú
6
2
=8x
x=6
2
:8=4,5
y
2
=4,5.12,5=56,25
y=7,5
z.y=8.6
z=48:7,5=,4
Bi tp 9/70
a). Xột hai tam giỏc vuụng ADI v CDL cú
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
7
I
P
N
M
6
8
x
y
z
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
HS: 1HS lờn bng thc hin, HS c lp
cựng lm v nhn xột
GV: Yờu cu HS nờu hng lm phn a
HS:
ADI =
CDL
DI = DL.
DIL cõn.
GV: Gi HS cha cõu a
HS:1HS lờn bng trỡnh by, HS c lp
cựng lm v nhn xột
GV: Cho HS hot ng nhúm tỡm
hng gii phn b
(Gi ý: Chng minh tng
2 2
1 1
DI DK
+
bng mt lng no ú khụng i)
HS: Trao i tỡm li gii
GV: Nhn xột v cht cỏch lm
AD =CD ( gt)
ADI=CDL ( cựng
ph vi gúc CDI )
Do ú :
ADI =
CDL
DI = DL
Vy
DIL cõn ti D.
b). Ta cú DI = DL
do ú:
2 2 2 2
1 1 1 1
DI DK DL DK
+ = +
Mt khỏc trong tam giỏc vuụng DKL cú
DC l ng cao ng vi cnh huyn KL
Nờn
2 2 2
1 1 1
DL DK DC
+ =
khụng i
Vy
2 2
1 1
DI DK
+
khụng i.
4. Củng c : HS nêu các băn khoăn vớng mắc-nhờ bạn hoặc GV giúp
5. Hng dn hc nh:
- Xem cỏc bi tp ó gii
- Lm cỏc bi tp trong sỏch bi tp.
- Nghiờn cu bi T s lng giỏc ca gúc nhn
V. RT KINH NGHI M
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
8
L
K
D
I
C
B
A
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
Ngy son 28/8/2013
Ngy dy 9A /8/2013 9B /8/2013
Tit 5
Đ2. T S LNG GIC CA GểC NHN
I .Mc tiờu :
1.Kin thc
- Hiu c nh ngha cỏc t s lng giỏc ca gúc nhn.
- Hiu c rng cỏc t s ny ph thuc vo ln ca gúc nhn
.
2. K nng:
- p dng cỏc t s lng giỏc ca gúc nhn vo tam giỏc c th
- Biết dựng góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lợng giác của góc nhọn đó
3. Thỏi :
- Tớch cc,ch ng
II . Chun b :
- Gv : Bng ph ghi ?1;?2; VD1; VD2, VD4, cõu hi 4,5,6,7/90VBT, thc k.
- Hs: Nghiờn cu trc bi hc
III. PHNG PHP: Vn ỏp, phỏt hin v gii quyt vn , nhúm
IV HOT NG DY HC
1. T chc lp.
2. Kim tra bi c.
3 Bi mi:
HOT NG CA GV V HS NI DUNG CN T
Hot ng 1:Tỡm hiu khỏi nim t s
lng giỏc ca gúc nhn
GV: Cho
ABC vuụng ti A. Hóy xỏc
nh cnh i v cnh k ca gúc nhn B.
HS: Cnh i AC, cnh k AB
GV: T s gia cnh i v cnh k ca
gúc nhn thay i thỡ ln ca gúc
nhn cú thay i khụng?
HS: Nờu d oỏn
GV: Cht v chia lp lm 2 nhúm mi
nhúm lm mt cõu ca ?1.
HS: Trao i tỡm li gii
(Hớng dẫn câu b: Dựng B đối xứng với B
qua AC)
GV: Gi HS nhn xột b sung bi lm
GV: Giới thiệu tỉ số lợng giác của góc
1. Khỏi nim t s lng giỏc ca gúc
nhn:
a). M u
- T s gia cnh i v cnh k ca mt
gúc nhn trong tam giỏc vuụng c trng
cho ln ca gúc nhn ú.
- Ngoài tỉ số trên còn xét các tỉ số giữa
cạnh kề và cạnh đối, cạnh đối và cạnh
huyền, cạnh kề và cạnh huyền của góc
nhọn trong tam giác vuông.
- Các tỉ số trên đợc gọi là tỉ số lợng giác
của góc nhọn.
?1 a)
+
0
45
=
do ú
ABC vuụng cõn ti A
AB = AC Vy
1
AB
AC
=
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
9
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
nhọn và lu ý chỉ xét góc nhọn trong tam
giác vuông.
Hot ng 2: nh ngha t s lng
giỏc ca gúc nhn
GV: Treo tranh v sn hỡnh 14, yêu cầu
HS xác định cạnh đối, cạnh kề của góc
.
HS: Đánh dấu trên hình
GV: Gọi HS đọc định nghĩa
HS: Đọc
GV: Đa ra định nghĩa dạng tóm tắt
GV: Cú nhn xột gỡ v giỏ tr ca cỏc t
s lợng giác ca gúc nhn?.
HS : Giỏ tr dng vỡ t s gia di
ca 2 on thng .
GV: ? So sỏnh cos
v sin
vi 1
HS: cos
< 1 v sin
<1 do cnh gúc
vuụng nh hn cnh huyn
GV: Cho HS làm ?2 và ví dụ 1;2
(Ví dụ 1,2 làm theo dạng điền khuyết)
HS: 3 HS lên bảng trình bày, HS cả lớp
cùng làm và nhận xét
GV: V;Đa ra ví dụ3, hớng dẫn học sinh
giải
HS: Lm theo gi ý ca GV
GV: a vớ d 4, yờu cu HS lm ?3
HS: Lm vic cỏ nhõn sau ú trỡnh by
GV: Giới thiệu chú ý
+ Khi
1
AB
AC
=
ABC vuụng cõn ti A
Vậy
0
45
=
b)
Dng B
/
i xng vi B qua AC
Ta cú :
ABC l nửa của tam giác u
CBB
/
cnh a
Nờn
3
2
a
AC =
=>
3
: 3
2 2
AC a BC
AB
= =
Ngc li nu
3
AC
AB
=
thỡ BC = 2AB
Do ú nu dng B
/
i xng vi B qua
AC thỡ
CBB
/
l tam giỏc u . Suy ra
=60
0
b. nh ngha (sgk-72)
cnh i
cnh huyn
cnh k
cnh huyn
canh i
cnh k
cnh k
cnh i
*Nhận xét: T s lng giỏc ca 1 gúc
nhn luụn dng
cos
< 1 v sin
<1
*Ví dụ 1;2(sgk-73)
*Ví dụ 3(sgk-73)
*Ví dụ 4(sgk-73)
Cỏch dng gúc nhn , khi bit sin =0,5
Dng gúc vuụng xOy, ly một đoạn làm
đơn vị. Trên tia Oy lấy điểm M sao cho
OM=1. Dựng cung tròn (M,2), cung này
cắt tia Ox tại N. Góc ONM bằng góc
cần dựng
Thật vậy sin N=sin =1/2=0,5
* Chú ý (sgk-74)
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
10
C
B
A
cos
=
tg
=
cotg
=
sin
=
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
4 Cng c : Cho HS làm câu hỏi 4;5;6;7 /90VBT
5. Hng dn hc - V hỡnh v ghi c cỏc t s ca gúc nhn
- Làm bài 10;13/76-77;Nghiên cứu mục 2 của bài
V.T RT KINH NGHIM
Ngày soạn
2/9/2013
Ngày dạy
9A: /9/2013 9B: /9/2013
Tit 6
Đ2. T S LNG GIC CA GểC NHN ( tip theo)
I . mục tiêu
1.Kin thc:
Hiu cỏc h thc liờn h gia cỏc t s lng giỏc ca 2 gúc ph nhau
2.K nng:
Tính đợc tỉ số lợng giác của gúc nhn c bit l tớnh v ghi nh tỉ số lợng giác
của 3 góc đặc biệt 30
0
,45
0
,60
0
Vn dng c h thc liờn h gia cỏc t s lng giỏc ca 2 gúc ph nhau vo gii
bi tp
3.Thỏi :
HS t giỏc tớch cc ch ng trong hc tp.
II . chuẩn bị
GV: tranh v hỡnh 19;thc k.
HS: ễn tp 2 gúc ph nhau
iii. ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
IV. hoạt động dạy học
1 t chc lp .
2 Kim tra bi c :
GV? Cho hỡnh v :
1.Tớnh tng s o ca gúc
v gúc
2 .Lp cỏc t s lng giỏc ca gúc
v gúc
Trong cỏc t s ny hóy cho bit cỏc cp t s
bằng nhau?
3 .Bi mi :
HOT NG CA GV V HC SINH NI DUNG CN T
Hot ng 1 Tỡm hiu v t s lng giỏc ca 2 gúc ph nhau :
GV gi li kt qu kim tra bi ca bng
? Xột quan h ca gúc
v gúc
HS :
v
l 2 gúc ph nhau
? T cỏc cp t s bng nhau em hóy nờu kt
lun tng quỏt v t s lng giỏc ca 2 gúc
ph nhau
II. T s lng giỏc ca 2 gúc ph
nhau :
nh lớ :(sgk-74)
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
11
C
B
A
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
HS: sin gúc ny bng cosin gúc kia ;tang
gúc ny bng cotang gúc kia
GV: Giới thiệu định lí ;ly VD :
sin 45
0
=cos45
0
; tan45
0
=cot45
0
GV: Yêu cầu HS từ ví dụ 2 suy ra các tỉ số l-
ợng giác của góc 30
0
HS: Tính rồi báo cáo
GV gii thiu t s lng giỏc cu cỏc gúc
c bit
1
1
2
2
2
3
3
2
3
3
3
3
3
3
2
1
2
2
1
2
TSLG
60
0
45
0
30
0
cotg
tg
cos
sin
GV: Đa ra yêu cầu của ví dụ tỡm cỏc cnh
gúc vuụng ca tam giỏc vuụng bit cnh
huyn l 17
HS: 1HS lên bảng trình bày, HS làm vào vở
và nhận xét
GV: Giới thiệu chú ý
Nếu
+
=90
0
ta có:
sin
= cos
; cos
= sin
tan
= cot
;cot
= tan
Vớ d 5:
sin45
0
=cos45
0
=
2
2
tan45
0
=cot45
0
=1
Ví dụ 6 :
sin30
0
= cos60
0
=
1
2
cos30
0
= sin60
0
=
3
2
;
tan30
0
= cot60
0
=
3
3
cot30
0
= tan60
0
=
3
*Ví dụ 7:(sgk-75)
*chú ý:(sgk-75)
4. Củng cố
Cho HS làm bài 11;12/76
5. Hng dn hc nh
-Nắm vững định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn , tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau
-Xem cỏc bi tp ó gii
-Lm bi tp 14, 15 ,16,17/77
V.T RT KINH NGHIM
.
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
12
C
B
A
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
.
.
.
.
.
Ngày soạn
5/9/2013
Ngày dạy
9A: /9/2013 9B: /9/2013
Tit 7
LUYN TP
I . mục tiêu
1.Kin thc:
Củng cố định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn, tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau.
2.K nng:
Bit k nng:dng gúc nhn khi bit 1 trong cỏc t s lng giỏc ca nú v chng
minh 1 s h thc lng giỏc .Bit vn dng cỏc h thc lng giỏc gii bi tp cú
liờn quan
3.Thỏi :
HS t giỏc tớch cc ch ng trong hc tp.
II . chuẩn bị :
Gv: thc k ,tranh v hỡnh 23
HS:ễn tp cỏc t s lng giỏc ca 1 gúc nhn v cỏc h thc liờn h gia cỏc t s
lng giỏc ca 2 gúc ph nhau
iii. ph ơng pháp : Vấn đáp gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
IV. hoạt động dạy học
1. t chc lp .
2. Kim tra bi c
?Cho tam giỏc ABC vuụng ti A .Tớnh cỏc t s lng giỏc ca gúc
B ri suy ra cỏc t s lng giỏc ca gúc C.
3 .Bài mới :
HOT NG CA GV V HC SINH NI DUNG KIN THC CN T
GV:Chia lớp làm 2 nhóm làm bài 13b,d
HS: Trao đổi tình bày lời giải
Bi 13/77:
b) Cỏch dng :
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
13
C
B
A
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
GV: Gọi HS nhận xét, bổ sung lời giải
GV: Chốt cách dựng góc nhọn khi biết một
tỉ số lợng giác của góc nhọn đó
GV: Yêu cầu HS nêu cách giải bài 14
HS: Tính từng vế rồi so sánh
GV: Chốt cách làm, yêu cầu HS lên bảng
trình bày
HS: 4 HS lên bảng trình bày, HS cả lớp
cùng làm và nhận xét.
GV: Khẳng định các công thức trên dợc áp
dụng khi giải các bài toán liên quan-y/c HS
ghi nh
B
A
o
3
5
x
y
- Dng gúc vuụng xOy.Trờn Oy dng
im A sao cho OA = 3. Dng cung
trũn (A;5), cung ny ct Ox ti B.Khi
ú :
ã
OAB
=
l gúc nhn cn dng.
Thật vậy CosA=Cos
=
3
0,6
5
OA
AB
= =
d) Cỏch dng :
2
B
A
o
3
x
y
- Dng gúc vuụng xOy.Trờn Oy dng
im A sao cho OA = 2 .Trờn Ox dng
im B sao cho OB = 3. Khi ú :
ã
OBA
=
l gúc nhn cn dng.
Thật vậy CotB=Cot
=
3
2
OB
OA
=
Bi tp 14/77:
C
B
A
Với hình vẽ trên
Ta cú:
sin
:
cos
AC AB AC
BC BC AB
= =
; tan
AC
AB
=
Vy tan
=
sin
cos
Tng t: cot
=
cos
sin
; tan
.cot
=1
c)Ta cú
sin
2
=
2
2
2
AC AC
BC BC
=
ữ
v cos
2
=
2
2
AB
BC
Suy ra:
sin
2
+cos
2
=
2 2 2
2 2
1
AC AB BC
BC BC
+
= =
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
14
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
GV: Hãy nêu các bớc làm bài 15
HS: Bớc 1: tìm sinB (Sử dụng CT bài 14)
Bớc 2: Tìm các tỉ số lợng giác của góc
C(Dựa tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau, CT bài 14)
GV: Chốt cách làm, yêu cầu HS lên bảng
trình bày
1HS lên bảng trình bày, HS cả lớp cùng
làm và nhận xét.
GV treo tranh v sn hỡnh 23
GV: tớnh x ta phi tớnh di on
no?
HS: on AH
GV: Hãy nêu cách tính AH, x?
HS: Tớnh tan45
0
ri suy ra AH vỡ tam giác
AHB vuụng;
à
B
=45
0
; BH= 20
p dng nh lớ Pitago tớnh x.
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày
HS: 1HS lên bảng làm HS cả lớp cùng làm
Vy:sin
2
+cos
2
= 1
Bi tp 15/77 :
Ta cú :cos
2
B + sin
2
B = 1 ( bi tp 14)
sin
2
B = 1 - cos
2
B =1 - (0,8)
2
= 0,36
sinB = 0,6
à
B
và
à
C
là 2 góc phụ nhau nên ta có
sinC = cosB =0,8
cosC = sinB= 0,6
tanC =
sin 0,8 4
cos 0,6 3
C
C
= =
cotC =
cos 0,6 3
sin 0,8 4
C
C
= =
Bi tp 17/77:
Ta cú
tan 45
0
=
AH
BH
1
20
AH
=
AH = 20
Vy x =
2 2
20 21 29+ =
4. Củng cố:HS nờu cỏc bn khon nh bn hoc GV giỳp
-HS nờu cỏc kin thc ó ỏp dng tit hc
5 .Hng dn hc
-Xem cỏc bi tp ó gii
- Lm bi tp 13 a,c v 16
- Nghiên cứu cách tìm tỉ số lợng giác của góc nhọn hoặc tìm góc nhọn khi biết tỉ số l-
ợng giác của nó bằng máy tính bỏ túi Bài đọc thêm.
- Làm bài tập18;19/83-84
V. RT KINH NGHIM
.
.
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
15
H
45
0
x
21
20
B
C
A
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
Ngày soạn
8/9/2013
Ngày dạy
9A: /9/2013 9B: /9/2013
Tit 8
LUYN TP
I .Mục tiêu
1.Kin thc:
- Cng c nh ngha t s lng giỏc c a gúc nhn.
2.K nng:
- Tỡm cnh, gúc trong mt tam giỏc vuụng khi bit gúc hoc cnh ca tam giỏc
vuụng ú
- Tỡm t s lng giỏc ca mt gúc nhn
3.Thỏi :
- HS t giỏc tớch cc ch ng trong hc tp.
II . Chuẩn bị
GV: mỏy tớnh b tỳi, bng ph
HS: mỏy tớnh b tỳi
III. Ph ơng pháp :Vấn đáp, nhóm, gợi mở và giải quyết vấn đề
IV. Hoạt động dạy học
1. T chc lp .
2. Kim tra bi c :
3 .Bi mi
HOT NG CA GV - HS NI DUNG - GHI BNG
GV: a ra bi 42, yờu cu HS hot
ng nhúm gii
HS: Trao i trỡnh by li gii
GV: Gi HS nhn xột
Bi tp 42/95 SBT: Cho hỡnh v
Hóy tớnh
a) CN
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
16
A
B
C
N
D
9
6,4
3,6
34
0
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
HS: Nhận xét giữa các nhóm.
GV: Nhận xét, đánh giá bài làm
GV: a ra bi 47, gọi HS lên bảng
trình bày
HS: 4HS lên bảng trình bày, HS cả lớp
cùng làm và nhận xét.
GV: Nhận xét, chốt kiến thức
GV: Yêu cầu HS nêu cách làm bài 49
HS: Nêu
GV: Chốt cách làm, yêu cầu HS chữa
HS: 1HS lên bảng trình bày, HS cả lớp
cùng làm và nhận xét.
b)
ã
ABN
c)
ã
CAN
d) AD
Gii
a) Ta cú CN=
2 2
6,4 3,6 5,2915
b) ABN vuụng ti N nờn ta cú
SinB=
3,6
9
ã
ABN
23
0
35
c) ABN vuụng ti N nờn ta cú
CosA=
3,6
6,4
ã
CAN
55
0
46
e) ADN vuụng ti N nờn ta cú
CosA=
3,6
AD
AD=
0
3,6
os34C
4,3426
Bi tp 47/96 SBT: Cho x l mt gúc nhn
biu thc sau õy cú giỏ tr õm hay dng?
Vỡ sao?
a) sin x-1<0 ( Vỡ 0<sinx <1)
b) 1-cosx>0 ( Vỡ 0<cosx <1)
c) sinx-cosx= cos(90
0
-x)- Cosx
Nờn sinx-cosx>0 nu x>45
0
sinx-cosx<0 nu x<45
0
c) tanx-cotx=cot(90
0
-x)- cotx
Nờn tanx-cotx >0 nu x>45
0
tanx-cotx <0 nu x<45
0
Bi tp 49/96 SBT:
Tam giỏc ABC vuụng ti A, cú AC=
1
2
BC
Tớnh sinB, cosB, tanB, cotB
Gii
Ta cú BC=2AC
AB=
2 2 2 2
4 3BC AC AC AC AC = =
Vy Sin B=
1
2 2
AC AC
BC AC
= =
Cos B=
3 3
2 2
AB AC
BC AC
= =
tan B=
1
3 3
AC AC
AB
AC
= =
Cot B=
1
3
tan B
=
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
17
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
4. Củng cố:HS nờu cỏc bn khon nh bn hoc GV giỳp
5. Hng dn hc
- Xem k bi tp ó gii
- Nghiờn cu Bi 4
V. rút kinh nghiệm
Ngày soạn
9/9/2013
Ngày dạy
9A: 13/9/2013 9B:13/9/2013
Tit 9
Đ4. MT S H THC V CNH V GểC
TRONG TAM GIC VUễNG
I .Mục tiêu
1.Kin thc:
-HS thit lp c cỏc h thc gia các cnh v các gúc ca tam giỏc vuụng
2.K nng:
- HS vn dng c cỏc h thc trờn gii cỏc bi tp v gii quyt mt s bi toỏn
trong thc t
3.Thỏi :
- HS t giỏc tớch cc ch ng trong hc tp.
II . Chuẩn bị
GV: Bng ph
HS: mỏy tớnh b tỳi ;ễn li cỏc t s lng giỏc ca gúc nhn, t s lng giỏc ca 2
gúc ph nhau.
iii. Ph ơng pháp
-Gợi mở và giải quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm
- Vấn đáp
IV. hoạt động dạy học
1. T chc lp .
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
18
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
2. Kim tra bi c : N cỏc t s lng giỏc ca gúc nhn-Vit cỏc TSLG ca gúc
nhn B,C ca tam giỏc vuụng ABC
3. Bi mi : S dng cõu hi trong khung gii thiu bi hc
HOT NG CA GV - HS NI DUNG - GHI BNG
Hoạt động 1: Tìm hiểu các hệ thức về
cạnh và góc trong tam giác vuông
GV: a hỡnh 25, yờu cu HS hot ng
nhúm lm ?1
HS: Trao i tỡm li gii
a)
SinB=cosC=
AC b
BC a
=
;cosB=sinC=
AB c
BC a
=
TanB=cotC=
AC b
AB c
=
; cotB=tan C=
AB c
AC b
=
b) b=a sin B=a cos C ; c=a sin C=a cos B
b = c tanB = c cotC ;c=b tanC= =b cotB
GV: Gi HS nhn xột, b sung
HS: Nhn xột
GV: ỏnh giỏ bi ca tng nhúm
GV: T kt qu trờn hóy nờu cỏch tớnh
cnh gúc vuụng ca mt tam giỏc vuụng?
HS: Nờu
GV: Cht v gii thiu nh lớ
Hoạt động 2: V ớ d
GV: a vớ d 1, hng dn hc sinh gii
HS: Gii theo hng dn
GV: Yờu cu HS tr li cõu hi trong
khung
HS: Lm sau ú lờn bng trỡnh by
1 .Cỏc h thc
*nh lớ : (sgk-86)
a)
b= a.sinB= a.cosC ; c= a.sin C=a.cos B
b)
b = c tanB = c cotC ;c=b tgC= b cotB
* V ớ d
VD1 : SGK
1,2 =
1
50
gi
Ta cú :
BH = AB.sin A
= 500 .
1
50
.sin 30
0
= 10 .
1
2
= 5 km
Vy sau 1,2 phỳt mỏy bay bay cao c
5 km
VD2 : sgk
Ta cú
AB = AC.cos A= 3 cos 65
0
1,72m
Vy chõn chic cu thang
phi t cỏch chõn tng 1
khong l 1,72m
4. Cng c
Bi tp1: Chn phng ỏn tr li ỳng
Cho ABC vu ụng t i A c ú
à
0
60B =
, BC=8 . Khi ú
Cõu 1: Cnh AB bng
A.
4 3
B. 4 C.
8 3
D.
8 3
3
Cõu 2: Cnh AC bng
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
19
B
C
A
b
c
a
?
500km/h
30
0
H
B
A
60
0
3m
C
?
B
A
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
A.
8 3
3
B.
8 3
C.4 D.
4 3
Bi tp 2( bi 26/88)
ỏp s:58m
5. Hng dn hc:
- Nm chc cỏc h thc
- Xem k cỏc vớ d v bi tp ó gii
- Nghiờn cu mc 2 ca bi
V.tự rút kinh nghiệm
Ngày soạn
15/9/2013
Ngày dạy
9A: 17/9/2013 9B: 17/9/2013
Tit 10
Đ4. MT S H THC V CNH V GểC
TRONG TAM GIC VUễNG(t.t)
I .mục tiêu
1.Kin thc:
- Cng c cỏc h thc gia cnh v gúc ca 1 tam giỏc vuụng
-HS hiu c thut ng giải tam giỏc vuụng l gỡ ?
2.K nng:
- HS vn dng c cỏc h thc trờn gii tam giỏc vuụng.
3.Thỏi :
- HS t giỏc tớch cc ch ng trong hc tp.
II . Chuẩn bị
GV: Bng ph
HS: mỏy tớnh b ;ễn tp cỏc h thc v cnh v gúc trong tam giỏc vuụng
iii. Ph ơng pháp
-Gợi mở và giải quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm
- Vấn đáp
IV. Hoạt động dạy học:
1. T chc lp .
2. Kim tra bi c :
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
20
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
Cho
ABC vuụng ti A cnh huyn a v cỏc cnh gúc vuụng b,c. Hóy vit cỏc h
thc v cnh v gúc trong tam giỏc vuụng ú
3.Bi mi :
HOT NG CA GV - HS NI DUNG - GHI BNG
Hot ng 1: Gii tam giỏc vuụng
GV: Mun tớnh c tt c cỏc cnh v
gúc ca mt tam giỏc vuụng ta phi bit
gỡ?
HS: Tr li
GV: Cht v gii thiu v gii tam giỏc
vuụng
GV: a vớ 3 yờu cu HS gii
HS:lờn bng gii, HS c lp cựng lm v
nhn xột
GV: ỏnh giỏ bi ca HS v nhn mnh
vic gii tam giỏc vuụng.
GV: Cho HS lm ?2
HS: Lm ri bỏo cỏo
?2
TanC=
5
0,625
8
AB
AC
= =
à
0
32C
BC=
0
5
9,435
sin 32 0,5299
AB
GV: a vớ 4 yờu cu HS gii
HS: lờn bng gii, HS c lp cựng lm v
nhn xột
GV: ỏnh giỏ bi ca HS
GV: Cho HS lm ?3
HS: OP=7.cos36
0
7.0,8090
5,663
OQ=7. cos54
0
7.0,5878
4,114
GV: a vớ 5, yờu cu HS gii
HS: lờn bng gii, HS c lp cựng lm v
nhn xột
GV: ỏnh giỏ bi ca HS v nhn mnh
vic gii tam giỏc vuụng.
GV: Cú th tớnh MN bng cỏch no?
HS: Dựng nh lớ py ta go
2.p dng gii tam giỏc vuụng:
Vớ d 3(sgk-87)
BC=
2 2
AB AC+
=
2 2
5 8+
9,434
TanC=
5
0,625
8
AB
AC
= =
Suy ra
à
0
32C
Do ú
à
0
58B
Vớ d 4(sgk-87)
Ta cú
à
à
0 0 0 0
90 90 36 54Q P= = =
OP=PQ.sinQ=7.sin54
0
5,663
OQ=PQ.sinP=7.sin36
0
4,114
Vớ d 5(sgk-87)
Ta cú
à
ả
0 0 0 0
90 90 51 39N M= = =
LN=LM.tanM
=2,8.tan51
0
3,458
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
21
5
8
A
B
C
O
P
Q
7
36
0
2,8
51
0
L
N
M
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
GV: Lu ý v s vng mc trong tớnh
toỏn->GT nhn xột
MN=
0
2,8
4,449
os51 0,6293
LM
c
4.Cng c :
Cho HS hot ng nhúm lm bi 27/88(mi nhúm lm mt phn)
5. Hng dn hc
- Nm chc cỏc h thc
- Xem k cỏc vớ d v bi tp ó gii
- Lm cỏc bi tp:28;29;30/89
V. tự rút kinh nghiệm
Ngày soạn
18/9/2013
Ngày dạy
9A: 20/9/2013 9B: 20/9/2013
Tit 11
LUYN TP
I .Mục tiêu
1.Kin thc:
- HS c cng c nh ngha cỏc t s lng giỏc ca gúc nhn- cỏc h thc gia
cnh v gúc ca 1 tam giỏc vuụng
2.K nng :
- HS vn dng c cỏc kin thc trờn gii cỏc bi tp liờn quan
3.Thỏi :
- HS t giỏc tớch cc ch ng trong hc tp.
II . Chuẩn bị :
- GV: Thc k ; mỏy tớnh b tỳi; tranh v hỡnh 31 ;32.
- HS: ễn li nh ngha cỏc t s lng giỏc ca 1 gúc nhn, cỏc h thc gia cỏc
cnh v gúc trong tam giỏc vuụng.mỏy tớnh b tỳi; bng s
iii. Ph ơng pháp
-Gợi mở và giải quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm
- Vấn đáp
IV.Hoạt động dạy học:
1. T chc lp .
2 . Kim tra bi c :
HS: Tớnh x,y trờn hỡnh v
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
22
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
50
0
30
0
x
y
8
C
A
B
P
3. Bi mi
HOT NG CA GV - HS NI DUNG - GHI BNG
GV: treo tranh v hỡnh 31, 32sgk,
41VBT gi HS cha bi 28,29/89sgk,
bi 30/99VBT
HS: 3HS lờn bng trỡnh by, HS c lp
cựng lm v nhn xột
GV: ỏnh gia bi v cht cỏch lm.
GV: Gi HS c bi 32/89
HS: c-V hỡnh minh ho ng di
ca chic thuyn- nờu cỏch lm:
- Tỡm qung ng thuyn i.
- Tỡm chiu rng khỳc sụng
Bi tp 28/89
Ta cú :tan
=
7
1,750
4
Vy
65
0
15
/
Bi tp 29/89
Ta cú
cos
=
AB
BC
=
250
320
0,7813
= 39
0
.
Vy dũng nc ó
y ũ lch i 1 gúc 39
0
.
Bài 30/99VBT: Cho hình vẽ, hãy tính
AN, AC
Trong tam giỏc vụng ANB ta cú
AN=AB.sinB=11. sin38
0
6,77
Trong tam giỏc vụng ANC ta cú
AN=AC.sinC
0
6,77
13,54
sin sin30
AN
AC
C
= =
Bi tp 32/89
5
/
=
5 1
60 12
h h=
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
23
70
0
?
C
B
A
7
m
4m
320m
C
B
A
250m
A
N
C B
11
30
0
38
0
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
GV: Cht cỏch gii, gi HS cha
HS: 1HS lờn bng trỡnh by, HS c lp
cựng lm v nhn xột
Qung ng thuyn i :
BC = 2.
1
12
=
1
6
(km)
Chiu rng khỳc sụng:
AB=BC.sinC=
1
6
.sin 70
0
0,5396
0,1566
6
km
157 m
4 .Cng c : Nờu cỏc kin thc ó ỏp dng tit hc-nờu nhng bn khon nh bn
hoc GV giỳp
5. Hng dn hc
-Nm chc cỏc h thc gia cnh v gúc ca 1 tam giỏc vuụng
- Xem k cỏc bi tp ó gii
- Lm cỏc 30,31.
V. tự rút kinh nghiệm.
Ngày soạn
20/9/2013
Ngày dạy
9A: /9/2013 9B: /9/2013
Tit 12
LUYN TP
I .Mục tiêu
1.Kin thc:
- HS c cng c cỏc h thc gia cnh v gúc ca 1 tam giỏc vuụng .
2.K nng
- HS vn dng c cỏc kin thc trờn gii cỏc bi tp liờn quan
3.Thỏi :
- HS t giỏc tớch cc ch ng trong hc tp.
II . Chuẩn bi
- GV: Thc k ; mỏy tớnh b tỳi; tranh v hỡnh 33.
- HS:Mỏy tớnh b tỳi, cỏc h thc gia cnh v gúc ca 1 tam giỏc vuụng .
iii. Ph ơng pháp
-Gợi mở và giải quyết vấn đề
- Hoạt động nhóm
- Vấn đáp
IV. Hoạt động dạy học :
1. T chc lp .
2. Kim tra bi c :
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
24
Giáo án hình học 9 Năm học : 2013-
2014
3 .Bi m i
HOT NG CA GV - HS NI DUNG - GHI BNG
GV: Đa đề bài 30/89sgk, gọi HS vẽ hình
HS v hỡnh
-GV: Gi HS nờu hng gii
HS: Trỡnh by
Tớnh BK
Tớnh AB
Tớnh AN
Tớnh AC
GV: Cho HS hot ng nhúm gii
HS: Trao i trỡnh by li gii
GV: T chc cho HS nhn xột, b sung
GV treo tranh v hỡnh 33, gi HS cha
bi 31
HS: 1HS lờn bng trỡnh by, HS c lp
cựng lm v nhn xột
GV: ỏnh gia bi v cht cỏch lm.
Bi tp 30/89:
a)K BK
AC vi K
AC
BK l cnh gúc vuụng ca tam giỏc vuụng
BKC nờn :
BK =BC.sinC=11.0,5=5,5cm
Ta li cú : BKC vuụng ti K
Nờn
ã
KBC
= 90
0
-
ã
KCB
=90
0
-30
0
=60
0
.
ã
KBA
=
ã
KBC
-
ã
ACB
=60
0
-38
0
=22
0
.
Mt khỏc AB l cnh huyn ca tam giỏc
vuụng AKB.
Nờn: AB =
0
5,5
5,932
cos22 0,9272
BK
=
Vy
AN = AB sin B
0
5,932.sin 38
5,932.0,6157
3,652 (cm)
b)Ta cú:AC l cnh huyn ca
vuụng
ANC nờn
0
3,652 3,652
7,304
sin sin 30 0,5
AN
C
= =
Bi tp 31/89
a)
Trong tam giỏc vuụng ABC ta cú
AB = AC sin C
=8sin45
0
64,72 cm
b) k AH
CD
Trong tam giỏc vuụng AHC, ta cú:
AH=ACsinC=8.sin74
0
8. 0,9613
7,690cm
Ta li cú :sinD=
7690
0,8010
96
AH
AD
Suy ra :
à
D
53
0
Ki m tra 15
Giáo viên : Trần Thị Lế Trờng THCS Tân Trào
25
30
0
3
8
0
K
N
C
B
A
11
?
74
0
54
0
8cm
9,6cm
D
H
?
C
B
A
A
C
B
8cm
5cm
20
0