TRƯỜNG THPT HÀ ĐƠNG TỔ: TỐN – TIN
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết PPCT : 01 & 02 & 03
§ 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA.
I / MỤC TIÊU :
Giup học sinh hiểu rõ các kiến thức về vectơ : Khái niệm vectơ, phương, hướng, độ dài của
vectơ, vectơ không.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi … Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động
điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
TIẾT 1.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Khái niệm vectơ.
Từ thực tiễn, liên hệ đònh nghóa vectơ.
Giới thiệu hình vẽ. Khái niệm vectơ.
Đoạn thẳng. Vectơ. Điểm đầu, điểm cuối.
Đònh nghóa vectơ. Kí hiệu.
Hoạt động 1 : Củng cố đònh nghóa vectơ.
Với hai điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ với
điểm đầu, điểm cuối là A, B.
Xác đònh điểm đầu, điểm cuối của các vectơ trong
hình vẽ 1.3 trang 5.
2/ Hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng
hướng.
Giá của vectơ.
Hoạt động 2 : Liên hệ, giới thiệu khái niệm hai vectơ
cùng phương, cùng hướng.
Yêu cầu học sinh xem hình 1.3 nhận xét sự giống
nhau của
.RS&PQ,CD&AB
Đònh nghóa hai vectơ cùng phương. Kí hiệu.
Yêu cầu học sinh nhận xét hướng của các cặp
.RS&PQ,CD&AB
Hoạt động 3 : Nhận xét ba điểm phân biệt A, B, C thẳng
hàng
AC//AB
Xem hình vẽ 1.1 trang 4. Xét hướng chuyển
động, phân biệt sự khác nhau của các chuyển
động.
Xem hình vẽ 1.2.
BAAB
≠
Học sinh nhận xét.
Học sinh so sánh sự giống nhau, khác nhau
giữa các cặp
RS&PQ,CD&AB
.
phươngcùngnhaugiống
RS//PQ
CDAB
= >
≡
CDAB
↑↑
,
RSPQ
↑↓
.
Học sinh nhận xét
CD//AB
=> . . .
(và ngược lại).
DẶN DÒ :
• Hiểu và vận dụng các khái niệm về vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng.
Giáo viên : Trần Văn Bằng 1 Giáo án: Hình học lớp 10
TRƯỜNG THPT HÀ ĐƠNG TỔ: TỐN – TIN
• Làm các bài tập 1,2 SGK (trang 7).
TIẾT 2.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
Đònh nghóa vectơ, hai vectơ cùng phương,
cùng hướng, ngược hướng.
3/ Hai vectơ bằng nhau.
Yêu cầu học sinh nhận xét sự giống nhau
và khác nhau giữa đoạn thẳng AB với
AB
.
Độ dài vectơ :
ABAB
=
.
Hai vectơ bằng nhau.
Hoạt động 4 : Củng cố khái niệm hai vectơ
bằng nhau.
Trên hình 1.3 vẽ
CDGH
=
,
EFMN
=
.
4/ Vectơ không.
Yêu cầu học sinh nhắc lại đònh nghóa vectơ
AB
.
Nhận xét khi A ≡ B.
Vectơ
AA0
=
.
Phương hướng, độ dài của
0
.
CỦNG CỐ :
Hoạt động 5 : Cho hình bình hành ABCD. Tìm
các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược
hướng, bằng nhau.
Vẽ hình trên bảng.
Xem hình vẽ 1.9 trang 10. Tìm hai vectơ cùng
phương, cùng hướng, ngược hướng.
Giống nhau :
Hai đầu mút A, B.
Độ dài.
Vẽ hình (xác đònh phương, hướng, độ dài)
Phát biểu đònh nghóa vectơ.
Điểm đầu, điểm cuối.
Nhận xét phương hướng, độ dài của
0
.
Học sinh vẽ hình (hoặc ghi thêm phía dưới
trang 6).
AD//BC,CD//AB
DABC,DCAB ↑↓↑↑
ADBC,DCAB
==
DẶN DÒ :
• Hiểu và vận dụng các khái niệm về vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng,
hai vectơ nằng nhau, vectơ không.
• Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 SGK (trang 7).
Giáo viên : Trần Văn Bằng 2 Giáo án: Hình học lớp 10
TRƯỜNG THPT HÀ ĐƠNG TỔ: TỐN – TIN
TIẾT 3 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
Đònh nghóa vectơ, hai vectơ cùng phương,
cùng hướng, ngược hướng, bằng nhau, vectơ
không.
Kết hợp kiểm tra bài cũ với yêu cầu học
sinh giải bài tập, các học sinh khác nhận xét,
góp ý với bài giải của bạn.
Bài tập 1.
Củng cố khái niệm hai vectơ cùng phương,
cùng hướng, ngược hướng.
Bài tập 2.
Củng cố khái niệm hai vectơ bằng nhau.
Hỏi thêm : Trong hình bình hành ABCD
tâm O, Tìm các vectơ bằng với
DO,OA,DA
.
Bài tập 3.
Tính chất hình bình hành.
Liên hệ tính chất vectơ, hai vectơ bằng
nhau.
Bài tập 4.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình.
AD//BC,CD//AB
DABC,DCAB ↑↓↑↑
ADBC,DCAB
==
a)
b//ac//bvàc//a
⇒
b)
bacbvàca
↑↑⇒↑↓↑↓
y//x
OBDO,COOA,CBDA
===
Vẽ hình.
=
⇔=
DCAB
DC//AB
DCAB
a)
...EF//BC//AD//OD//OA
...)//DO//OD//AO//OA(
b)
EDOCFOAB
===
DẶN DÒ :
• Xem thêm các thí dụ 1, 2 sách bài tập hình học (trang 7, 8).
• Làm thêm các bài tập 1.2, 1.3 sách bài tập hình học (trang 10).
• Đọc trước bài §2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ.
Giáo viên : Trần Văn Bằng 3 Giáo án: Hình học lớp 10
TRƯỜNG THPT HÀ ĐƠNG TỔ: TỐN – TIN
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết PPCT : 04 & 05 & 06
§ 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ.
I / MỤC TIÊU :
Củng cố các khái niệm đã học về vevtơ, giúp học sinh nắm được đònh nghóa, các tính chất
của tổng, hiệu hai vectơ.
Biết vận dụng quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, tính chất trung điểm, trọng tâm.
II / CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Sách GK, sách GV, tài liệu, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi … Phiếu học tập.
III / PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp vấn đáp gợi mở, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm thông qua các hoạt động
điều khiển tư duy.
IV / TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG :
TIẾT 4.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ.
Đònh nghóa vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng
hướng, ngược hướng, bằng nhau, vectơ không.
1/ Tổng của hai vectơ.
Từ thực tiễn, liên hệ phép cộng hai vectơ.
Giới thiệu hình vẽ. Vấn đề tổng của hai lực.
Đònh nghóa tổng của hai vectơ. Kí hiệu.
2/ Quy tắc hình bình hành.
Liên hệ, hình vẽ 1.5 với hình 1.6. Đặt vấn đề phép
cộng vectơ theo đònh nghóa có khác với tổng của hai lực
không?
Quy tắc hình bình hành.
Yêu cầu học sinh phát biểu đònh nghóa hai vectơ
bằng nhau và tìm các cặp vectơ bằng nhau trong hình
bình hành (hình 1.7 trang 9).
ACBCAB
=+
ACADAB
=+
3/ Tính chất của phép cộng các vectơ.
Liên hệ tính chất phép cộng các số với phép cộng
các vectơ.
Bảng tóm tắt và hình minh họa 1.8 trang 9.
Hoạt động 1 : Giúp ghi nhớ các tính chất của phép cộng.
Yêu cầu học sinh tìm tổng theo những cách khác nhau.
4/ Hiệu của hai vectơ.
Xem hình vẽ 1.9 trang 10. Tìm hai vectơ
cùng phương, cùng hướng, ngược hướng,
bằng nhau.
Xem hình vẽ 1.5 trang 8. Dự đoán hướng
chuyển động của con thuyền.
Xem hình vẽ 1.6
Học sinh nhận xét.
ADBC,DCAB
==
Tìm mối liên hệ giữa quy tắc hình bình
hành và đònh nghóa phép cộng.
Xem bảng tóm tắt và hình vẽ 1.8
Nhận xét và tìm )ba( + =
AC
ADc)ba(
=++
Giáo viên : Trần Văn Bằng 4 Giáo án: Hình học lớp 10
TRƯỜNG THPT HÀ ĐƠNG TỔ: TỐN – TIN
a) Vectơ đối.
Nêu hình ảnh trực quan về cân bằng lực ở vật lí lớp
8. Tạo hình ảnh trực quan cho hai vectơ đối nhau.
Hoạt động 2 : Nhận xét độ dài, hướng của
CD&AB
Khái niệm vectơ đối.
Thí dụ 1.
Hoạt động 3 :
ABBC
−=
b) Đònh nghóa hiệu của hai vectơ.
Hoạt động 4 :
ABOAOB
=−
(hình 1.10)
Chú ý : quy tắc ba điểm.
Thí dụ 2.
Vẽ hình, nêu nhận xét.
0ACBCAB
==+
=> A ≡ C
Giải thích :
ABOBAOOAOB
=+=−
DẶN DÒ :
• Hiểu và vận dụng phép cộng, trừ vectơ, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành.
• Làm các bài tập 1,2,3,4 SGK (trang 12).
TIẾT 5.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ:
• Cho hai vectơ
b,a
. Dựng
ba,ba
−+
.
• Quy tắc hình bình hành ABCD:
?CDCB
=+
;
?CDCB
=−
• Quy tắc ba điểm M, N, K:
......MN
+=
;
......MN
−=
• Kiểm tra bài cũ kết hợp với yêu cầu học sinh
giải bài tập.
5/ Áp dụng.
Hình 1.11
a) Trung điểm của đoạn thẳng
b) Trọng tâm của tam giác.
Bài tập 1.
Hướng dẫn học sinh vẽ hình.
Củng cố phép cộng, trừ hai vectơ.
Bài tập 2.
Phương pháp chứng minh đẳng thức.
Nhắc lại tính chất trung điểm, tính chất
trọng tâm đã học ở cấp hai. Liên hệ
phương pháp vectơ.
Giáo viên : Trần Văn Bằng 5 Giáo án: Hình học lớp 10