Đề thi thử
tốt nghiệp
THPT
mơn tốn
2022
Sevendung Nguyen
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN TRÃI
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1:
Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy là
biết CC '
Câu 2:
Câu 3:
2a 5 .
3
B. R
A.
dx
x (x 1)
1 x 1
ln
2
x
C.
dx
x (x 1)
ln
Cho hàm số y
x
1
x
C. R
1
Họ nguyên hàm của hàm số f (x )
y
a; BC
a 2,
a 3
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
3
a 30 .
6
A. R
ABC vuông tại C , AC
x (x
1)
C.
C.
f (x ) có đồ thị y
a 30 .
3
D. R
a 5.
6
là:
B.
dx
x (x 1)
ln
D.
dx
x (x 1)
1
x
ln
2 x 1
x
x
1
C.
C.
f '(x ) là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số
f (x ) có bao nhiêu điểm cực đại?
y
1
3
-1
O
A. 3 .
Câu 4:
Câu 5:
x
1
C. 0 .
B. 2 .
D. 1 .
Cho một đa giác đều có 24 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi S là tập hợp các
tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác từ tập S , tính
xác suất để chọn được tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.
32
30
3
3
A.
B.
C.
D.
.
253
11
253
23
Cho hàm số y = f ( x ) cho bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
1
A. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng − ; + .
2
B. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng ( −;3) .
C. Hàm đã cho nghịch biến trên khoảng ( 4;+ ) .
D. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng ( −;4) .
Câu 6:
Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4x + 3 khoảng đồng biến của hàm số là:
A. ( −2; + )
Câu 7:
C. ( −; − 1)
D. ( −; + )
Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.ABCDEF có cạnh đáy bằng a , biết thể tích của
khối lăng trụ ABCDEF.ABCDEF là V = 3 3a3 . Tính chiều cao h của khối lăng trụ lục
giác đều đó.
A. h = a 3 .
Câu 8:
B. ( −2; + )
B. h = 2a .
C. h =
2a 3
.
3
D. h = a .
Tìm F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x − 2 trên ( −; +) , biết
A. F ( x ) =
1
− x +1.
ex
F ( 0) = −1
.
B. F ( x ) = ln x − 2 x − 1.
C. F ( x ) = ex − 2 x − 2 . D. F ( x ) = e x − 2 x − 1.
Câu 9:
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x là
A. 2cos x + C .
C. −2cos x + C .
B. 2 cos 2 x + C .
D. cos 2x + C .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A ( 0; −1; −1) , B ( −2;1;1) , C ( −1;3;0) , D (1;1;1) . Tính cosin của
góc giữa hai đường thẳng AB và CD ?
A. −
3
.
3
B. −
6
.
3
C.
3
.
3
D.
6
.
2
Câu 11: Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng?
1 2
4 2
A. r h .
B. 2 rh .
C. r 2 h .
D. r h .
3
3
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x
= ln x − ln y .
y
x ln x
C. ln =
.
y ln y
A. ln
x
= ln x + ln y .
y
x
D. ln = ln ( x − y ) .
y
B. ln
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
2
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A. 3 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
2
Câu 14: Biết
x ln ( x
2
+ 4 ) dx = a ln 2 + b ( a, b ). Giá trị của biểu thức T = ab là
0
B. T = −16 .
A. T = 8 .
Câu 15: Đồ thị của hàm số y =
A. y = −2 .
C. T = −8 .
D. T = 16 .
2x − 3
có đường tiệm cận ngang là đường thẳng
1− x
B. x = −1 .
C. x = 1 .
D. y = 2 .
x2 + 5x + m
m
Câu 16: Tìm
để lim
=7
x →1
x −1
A. 4 .
B. −6 .
C. 0 .
D. 2 .
Câu 17: Hàm số F ( x ) = ln x + x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( 0;+ ) ?
B. f ( x ) = x ( ln x −1) .
A. f ( x ) = x ln x + x .
C. f ( x ) = x ln x +
x2
+x.
2
D. f ( x ) =
1
+1 .
x
Câu 18: Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích khối chóp đó bằng
1
1
1
A. V = .B.h .
B. V = .B.h .
C. V = B.h
D. V = .B.h .
3
6
2
Câu 19: Khối lập phương có thể tích 27a3 thì cạnh của khối lập phương bằng
A. 6a
B. 9a
C. 3a
Câu 20: Gọi m, M là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y =
D. 27a
3x + 1
trên −1;1 . Khi đó giá trị của
x−2
m + M là
A. m + M = −4
2
Câu 21: Nếu
A. 7
1
B. m + M = −
5
f ( x ) dx = 2
và
10
3
14
3
D. m + M =
2
3
5
f ( x ) dx = 5
thì
2
C. m + M = −
f ( x ) dx
bằng
C. −3
1
B. 3
D. 10
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho phương trình có chứa tham số
m : x2 + y2 + z 2 − 2mx − 4 y + 2z + m2 + 4m = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình đó là phương trình của một mặt cầu.
3
A. m
5
.
4
B. m
5
.
3
C. m
5
.
4
4
.
5
D. m
1
x3 6 x
Câu 23: Rút gọn biểu thức P = 4
, với x 0 .
x
−
1
B. P = x 6 .
A. P = 4 x .
C. P = x .
1
D. P = x 6 .
Câu 24: Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh Sxq của hình nón là:
1
3
B. Sxq = 2 rl .
A. S xq = r 2 h .
Câu 25: Tích phân I =
2025
1
C. Sxq = rl .
D. Sxq = rh .
e x dx được tính bằng phương pháp đồi biến t = x . Khi đó tich phân I
được viết dươi dạng nào sau đây
2025
1 45
A. I = 2 t.et dt .
B. I = et dx .
1
2 1
C. I = 2 t.et dt .
45
1
D. I =
2025
1
t et dt .
Câu 26: Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt
đều đó. Mệnh đề nào dưởi đây đúng?
A. S = 5a2 3 .
B. a .
C. S = 20a2 3 .
1
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình log(− x + 3) − 1 = log − x là
2
1 2
2
2
A. ; .
B. .
C. − .
3 9
9
9
D. S = 10a2 3 .
1
D.
4
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x − 6.3x 27 là
A. 2; + ) .
B. ( −; −1) .
C. ( −; −1 2; + ) .
D. ( 2; + ) .
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số có điểm
cực tiểu là
1
A. − ; 2 .
2
B. ( 2;0) .
1
C. 2; − .
2
D. ( −1;4) .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = 2i + j − 2k . Tính độ dài của vectơ a .
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
4
−1
2
f ( x ) dx = −2
Câu 31: Nếu 2
A. −2.
thì
f ( x ) dx
−1
bằng:
B. 0.
C. 4.
D. 2.
Câu 32: Cho các đồ thị hàm số y = a x , y = logb x, y = xc ở hình vẽ sau đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 c 1 a b.
C. c 0 a b 1.
B. c 0 a 1 b.
D. 0 c a b 1.
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A ( −1;1; − 3) ,
B ( 4;2;1) , C ( 3;0;5) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G ( −1;2;1) .
B. G (1;3;2 ) .
C. G ( 3;1;1) .
D. G ( 2;1;1) .
Câu 34: Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Hãy xác định dấu của các hệ số a, b, c ?
A. a 0, b 0, c 0 .
B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 .
D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 35: Nghiệm của phương trình 5x−1 =
A. 3 .
1
là
25
C. −1 .
B. 1 .
Câu 36: Tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 4 ) . x − 1 là
−8
A. D = 1; + ) .
B. D = (1; + ) \ 2 .
5
D. −3 .
C. D = ( 2; + ) .
D. D = 1; + ) \ 2 .
Câu 37: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y =
x+2
?
−x
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình S (t ) = t 3 + t 2 − 3t + 2 , trong đó t tính
bằng giây ( s) và S được tính bằng mét ( m ) . Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2s bằng
C. 12 m / s 2
B. 14 m / s 2
A. 16 m / s 2
D. 6 m / s 2
(C ) , f ( x ) có đạo hàm xác định và liên tục trên khoảng ( 0;+)
có đồ thị
f ( x ) = ln x. f 2 ( x ) , x ( 0; +) .
f ( x ) 0, x ( 0; + )
thỏa mãn điều kiện
Biết
và
f ( e ) = 2.
( C ) tại điểm có hồnh độ x = 1 .
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị
2
2
2
2
A. y = − x + 2.
B. y = − .
C. y = x + 1.
D. y = .
3
3
3
3
Câu 39: Cho hàm số
y = f ( x)
Câu 40: Nhân dịp năm mới để trang trí một cây thơng Noel, ở sân trung tâm có hình nón ( N ) như hình
vẽ sau. Người ta cuộn quanh cây bằng một sợi dây đèn LED nhấp nháy, bóng đèn hình hoa
tuyết từ điểm A đến điểm M sao cho sợi dây luôn tựa trên mặt nón. Biết rằng bán kính đáy
hình nón bằng 8m , độ dài đường sinh bằng 24m và M là điểm sao cho 2MS + MA = 0. Hãy
tính chiều dài nhỏ nhất của sợi dây đèn cần có.
A. 8 19 ( m ) .
B. 8 13 ( m ) .
C. 8 7 ( m ) .
D. 9 12 ( m ) .
Câu 41: Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vng góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của đường trung tuyến AM trong ABC , biết thể
6
tích lăng trụ bằng
3a 3
. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AA và BC .
16
A. d ( AA, BC ) =
a 3
a 3
B. d ( AA, BC ) =
8
4
C. d ( AA, BC ) =
a 6
a 6
D. d ( AA, BC ) =
4
2
(
)
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x + 3) x 2 − 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực
(
)
không âm của tham số m để hàm số g ( x ) = f sin x + 3 cos x + m có nhiều điểm cực trị
− 11
nhất trên ;
.
2 12
2
A. m
,
+
.
2
2
B. m
2 ,1 .
C. m
(
2 − 1, 2
)
.
2
D. m
,
2
.
2
2
2
log (a + b + 5) = 1 + log 2 (2 − 2a − b)
Câu 43: Cho các số thực a , b , c , d thỏa mãn điều kiện: 4c+25d −10 c +d +2
−e
= 12 − 3c − 4d
e
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
A.
2 5
5
( a − c ) + (b − d )
2
2
C. 2 5 − 2.
B. 2.
D.
12
.
5
Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 33 x − 5.32 x + 3.3x + 1 − m = 0
có ba nghiệm phân biệt x1, x2 , x3 sao cho x1 0 x2 1 x3 là
A. 8.
B. 7.
C. 0.
D. Vơ số.
Câu 45: Cho hình trụ (T ) có bán kính đáy bằng a . Một hình vng ABCD có hai cạnh AB ; CD lần
lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy. Hai cạnh AD ; BC khơng phải là đường sinh của
hình trụ (T ) . Biết mặt phẳng ( ABCD ) tạo với mặt đáy góc bằng 300 . Tính độ dài cạnh hình
vng
A. 4a
B. 4a 7
C. a
7
D.
4a 7
7
x + 4 khi x 1
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) =
. Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )
2 x + 3 khi x 1
1
trên . Biết rằng F ( 0 ) = . Khi đó giá trị F ( −2) + 3F ( 4) bằng
4
A. 45
B. 62
C. 63
D. 61
Câu 47: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x2 + y 2 + z 2 = 1
và hai điểm
A ( 3;0;0) ; B ( −1;1;0) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA + 3MB .
A. 2 34
B.
C. 5
26
7
D.
34
Câu 48: Cho hình chóp S. ABCD có đáy hình vuông, tam giác SAB vuông tại S và SBA = 300 . Mặt
phẳng ( SAB ) vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của AB . Tính cosin góc tạo
bởi hai đường thẳng ( SM , BD ) .
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
26
.
13
D.
2
.
4
Câu 49: Cho hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Biết rằng f ( 3) = 2 f ( 5) = 4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá
1
trị nguyên của tham số m để phương trình f f ( x ) − m = 2 x + 2m có đúng 3 nghiệm thực
2
phân biệt.
A. 8
B. 6
C. 3
D. 7
Câu 50: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để bất phương trình
log 0.3 x 2 + 2(m − 3) x + 4 log 0.3 ( 3x 2 + 2 x + m )
thỏa mãn với mọi x thuộc . Tập S bằng
A. S = [5;6) .
B. S = [4;6] .
C. S = [4;5) .
---------- HẾT ----------
8
D. S = [1;5) .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy là
biết CC '
a; BC
a 2,
a 3
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
3
a 30 .
6
A. R
ABC vuông tại C , AC
2a 5 .
3
B. R
C. R
a 30 .
3
D. R
a 5.
6
Lời giải
Chọn A
C'
B'
I'
A'
O
C
B
I
A
Gọi I , I ' tương ứng là trung điểm AB; A ' B ' thì II ' là trục của hai đường tròn ngoại tiếp hai
đáy của lăng trụ, gọi O là trung điểm II ' thì O là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ
ABC .A ' B 'C ' .
Bán kính R
ABC vng tại C , AB
Trong
OI
OC .
II '
2
CC '
2
a 3
2
a 3
6
Trong OCI vuông tại I , R
Câu 2:
AB
2
a 3 , CI
OC
Họ nguyên hàm của hàm số f (x )
A.
dx
x (x 1)
1 x 1
ln
2
x
C.
dx
x (x 1)
ln
x
1
x
CI 2
OI 2
1
x (x
1)
C.
C.
là:
B.
dx
x (x 1)
ln
D.
dx
x (x 1)
1
x
ln
2 x 1
Lời giải
Chọn C
9
a 30
.
6
x
x
1
C.
C.
Ta có:
dx
x (x 1)
Câu 3:
x
Cho hàm số y
y
(x 1)
dx
x (x 1)
dx
x
f (x ) có đồ thị y
dx
x
1
ln x
1
ln x
C
ln
x
1
x
C
f '(x ) là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số
f (x ) có bao nhiêu điểm cực đại?
y
1
3
-1
O
A. 3 .
x
1
C. 0 .
B. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
x
-∞
f'(x)
-1
-
0
+∞
0
+
0
+∞
3
-
0
-
yCĐ
f(x)
yCT
Nhìn vào đồ thị hàm số y
Vậy hàm số y
Câu 4:
-∞
f '(x ) ta có bảng biến thiên sau:
f (x ) có một điểm cực đại.
Cho một đa giác đều có 24 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi S là tập hợp các
tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác từ tập S , tính
xác suất để chọn được tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.
3
3
30
32
A.
B.
C.
D.
.
11
253
253
23
Lời giải
Chọn C
3
Ta có n ( ) = C24
= 2024
Ta có số tam giác đều được tạo từ các đỉnh của một đa giác đều có 24 đỉnh là 8 tam giác.
Do tính đối xứng của đa giác đều có 24 đỉnh, mỗi đỉnh có 11 − 1 = 10 tam giác cân nhưng không
phải tam giác đều, nên số tam giác cân nhưng không phải tam giác đều là n ( A) = 24 10 = 240
10
Suy ra P ( A) =
Câu 5:
n ( A) 240
30
=
=
.
n ( ) 2024 253
Cho hàm số y = f ( x ) cho bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng − ; + .
2
B. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng ( −;3) .
C. Hàm đã cho nghịch biến trên khoảng ( 4;+ ) .
D. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng ( −;4) .
Lời giải
Chọn C
Theo bào ta có hàm đã cho nghịch biến trên khoảng ( 3;+ ) suy ra hàm nghịch biến trên
khoảng ( 4;+ ) .
Câu 6:
Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4x + 3 khoảng đồng biến của hàm số là:
B. ( −2; + )
A. ( −2; + )
C. ( −; − 1)
D. ( −; + )
Lời giải
Chọn D
Ta có
TXD : D =
y = 3x2 − 6x + 4 0x
Câu 7:
nên hàm
số đồng biến trên
.
Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.ABCDEF có cạnh đáy bằng a , biết thể tích của
khối lăng trụ ABCDEF.ABCDEF là V = 3 3a3 . Tính chiều cao h của khối lăng trụ lục
giác đều đó.
B. h = 2a .
A. h = a 3 .
C. h =
2a 3
.
3
D. h = a .
Lời giải
Chọn B
Diện tích đáy S = 6.a 2 .
Chiều cao h =
Câu 8:
Tìm
F ( x)
3 3 3 2
=
a .
4
2
V
= 2a .
S
là một nguyên hàm của hàm số
11
f ( x ) = ex − 2
trên
( −; +) , biết F ( 0) = −1 .
A. F ( x ) =
1
− x +1.
ex
B. F ( x ) = ln x − 2 x − 1.
x
x
C. F ( x ) = e − 2 x − 2 . D. F ( x ) = e − 2 x − 1.
Lời giải
Chọn C
Có F ( x ) = ( e x − 2 ) dx = e x − 2 x + C .
Vì F ( 0) = −1 nên C = −2 .
x
Vậy F ( x ) = e − 2 x − 2 .
Câu 9:
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x là
A. 2cos x + C .
C. −2cos x + C .
B. 2 cos 2 x + C .
D. cos 2x + C .
Lời giải
Chọn C
Có
2sin xdx = −2cos x + C .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A ( 0; −1; −1) , B ( −2;1;1) , C ( −1;3;0) , D (1;1;1) . Tính cosin của
góc giữa hai đường thẳng AB và CD ?
A. −
3
.
3
B. −
6
.
3
C.
3
.
3
D.
6
.
2
Lời giải
Chọn C
AB = ( −2;2;2 ) , CD = ( 2; − 2;1) .
(
)
cos ( AB, CD ) = cos AB, CD =
AB.CD
AB.CD
6
1
=
.
2 3.3
3
=
Câu 11: Thể tích của khối trụ trịn xoay có bán kính đáy
A.
1 2
r h.
3
B. 2 rh .
r
và chiều cao h bằng?
C. r 2 h .
Lời giải
Chọn C
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x
= ln x − ln y .
y
x ln x
C. ln =
.
y ln y
A. ln
x
= ln x + ln y .
y
x
D. ln = ln ( x − y ) .
y
B. ln
Lời giải
Chọn A
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
12
D.
4 2
r h .
3
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A. 3 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có lim− y = + và lim+ y = − suy ra đường tiệm cận đứng của đồ
x →2
x →−2
thị hàm số là đường thẳng x = −2 và x = 2 .
Dựa vào bảng biến thiên ta có lim y = 0 và lim y = 0 suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị
x →−
x →+
hàm số là đường thẳng y = 0 .
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.
2
Câu 14: Biết
x ln ( x
2
+ 4 ) dx = a ln 2 + b ( a, b
). Giá trị của biểu thức T = ab là
0
B. T = −16 .
A. T = 8 .
C. T = −8 .
Lời giải
Chọn B
2
Đặt I = x ln ( x 2 + 4 ) dx
0
Đặt u = ln ( x 2 + 4 ) du =
dv = xdx v =
2x
dx
x +4
2
1 2
( x + 4)
2
Từ đó suy ra
2
I=
2
1 2
1
2x
x + 4 ) ln ( x 2 + 4 ) − ( x 2 + 4 ) . 2 dx
(
0
2
2
x +4
0
2
1
1
= .8.ln 8 − .4.ln 4 − xdx
2
2
0
= 4 ln 8 − 2 ln 4 − 2
= 4 ln 23 − 2 ln 22 − 2
= 12 ln 2 − 4 ln 2 − 2
= 8ln 2 − 2
Từ đó suy ra a = 8 , b = −2
Vậy T = 8 ( −2) = −16 .
13
D. T = 16 .
Câu 15: Đồ thị của hàm số y = 2 x − 3 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng
1− x
B. x = −1 .
A. y = −2 .
C. x = 1 .
D. y = 2 .
Lời giải
Chọn A
\ 1
Tập xác định D =
Ta có lim 2 x − 3 = −2 và lim 2 x − 3 = −2
x →+
1− x
1− x
x →−
Từ đó suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y = −2 .
x2 + 5x + m
=7
x −1
để x→1
lim
Câu 16: Tìm m
A. 4 .
B. −6 .
D. 2 .
C. 0 .
Lời giải
Chọn B
m
x + 5x + m
6x + m
6x + m
6.
= lim x +
= 1 + 6.lim
Ta có lim
= 1 + lim
x →1
x
→
1
x
→
1
x
→
1
x −1
x −1
x −1
x −1
x+
2
m
m
x+
6 = 7 lim
6 = 1 x + m = x − 1 m = −1 m = −6 .
Khi đó 1 + 6.lim
x →1 x − 1
x →1 x − 1
6
6
x+
Câu 17: Hàm số F ( x ) = ln x + x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( 0;+ ) ?
A. f ( x ) = x ln x + x .
C. f ( x ) = x ln x +
B. f ( x ) = x ( ln x −1) .
x2
+x.
2
D. f ( x ) =
1
+1 .
x
Lời giải
Chọn D
Ta có F ( x ) = ( ln x + x + 1) =
1
+ x.
x
1
Do vậy F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = + x trên ( 0;+ ) .
x
Câu 18: Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích khối chóp đó bằng
1
6
A. V = .B.h .
1
2
C. V = B.h
B. V = .B.h .
1
3
D. V = .B.h .
Lời giải
Chọn D
1
3
Thể tích khối chóp là V = .B.h .
Câu 19: Khối lập phương có thể tích 27a3 thì cạnh của khối lập phương bằng
A. 6a
B. 9a
C. 3a
D. 27a
Lời giải
Chọn C
Gọi cạnh của hình lập phương là x , ta có thể tích khối lập phương là x3 = 27a3 x = 3a .
14
Câu 20: Gọi m, M là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = 3 x + 1 trên −1;1 . Khi đó giá trị của
x−2
m + M là
C. m + M = − 14
B. m + M = − 10
A. m + M = −4
D. m + M = 2
3
3
3
Lời giải
Chọn B
\ 2
TXĐ: D =
Ta có y =
−7
( x − 2)
0 với mọi x 2 nên hàm số đã cho luôn nghịch biến trên từng khoảng
2
xác định.
Do đó m = min y = y (1) = −4 và M = max y = y ( −1) = 2
−1;1
−1;1
Câu 21: Nếu
A. 7
5
f ( x ) dx = 2
và
1
3
2
10
=−
3
3
Suy ra m + M = −4 +
2
5
f ( x ) dx = 5
thì
2
f ( x ) dx
1
B. 3
bằng
C. −3
Lời giải
D. 10
Chọn A
5
Ta có:
1
2
5
1
2
f ( x ) dx = f ( x ) dx + f ( x ) dx = 2 + 5 = 7 .
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho phương trình có chứa tham số
m : x2 + y2 + z2 − 2mx − 4 y + 2z + m2 + 4m = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
phương trình đó là phương trình của một mặt cầu.
5
3
5
4
A. m .
4
5
5
4
D. m .
C. m .
B. m .
Lời giải
Chọn A
Ta có x 2 + y 2 + z 2 − 2mx − 4 y + 2 z + m2 + 4m = 0 ( x − m ) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 5 − 4m
2
2
2
Để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu thì 5 − 4m 0 m
5
.
4
1
x3 6 x
Câu 23: Rút gọn biểu thức P = 4
, với x 0 .
x
A.
P= 4 x.
−
1
B. P = x 6 .
C.
Lời giải
Chọn A
Ta có P =
x
1
36
4
x
x
=
1
3
x .x
x
1
4
1
6
=x
1 1 1
+ −
3 6 4
1
4
=x =4 x.
15
P= x.
1
D. P = x 6 .
để
Câu 24: Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh Sxq của hình nón là:
B. Sxq = 2 rl .
1
3
A. S xq = r 2 h .
C. Sxq = rl .
D. Sxq = rh .
Lời giải
Chọn C
Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là Sxq = rl .
Câu 25: Tích phân I =
2025
1
e x dx được tính bằng phương pháp đồi biến t = x . Khi đó tich phân I
được viết dươi dạng nào sau đây
A. I = 2
2025
1
t.et dt .
B. I =
C. I = 2
1 45 t
e dx .
2 1
45
1
t.et dt .
D. I =
2025
1
t et dt .
Lời giải
Chọn C
I =
2025
1
e x dx
t = x t 2 = x 2tdt = dx .
Đổi cận: x = 1 t = 1; x = 2025 t = 45 .
Suy ra: I =
2025
1
e x dx = et 2dt .
45
1
Câu 26: Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt
đều đó. Mệnh đề nào dưởi đây đúng?
A.
S = 5a2 3 .
B. a .
C.
S = 20a2 3 .
D.
S = 10a2 3 .
Lời giải
Chọn A
2
Diện tích mỗi mặt là: a
3
4
2
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt đều bằng S = 20.a
1
2
2
C. − .
9
3
= 5a 2 3
4
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình log(− x + 3) − 1 = log − x là
1 2
3 9
A. ; .
2
9
B. .
Lời giải
Chọn B
1
log(− x + 3) − 1 = log − x
2
16
1
4
D.
1
1
x
x
2
2
log(− x + 3) − log10 = log 1 − x
log − x + 3 = log 1 − x
2
2
10
1
x
2
2
x= .
9
−x + 3 = 1 − x
2
10
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x − 6.3x 27 là
A. 2; + ) .
B. ( −; −1) .
D. ( 2; + ) .
C. ( −; −1 2; + ) .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
32 x − 6.3x 27
32 x − 6.3x − 27 0
( 3x ) − 6.3x − 27 0
2
3x −3 x
x
3 9 x 2
x2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = 2; + ) .
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số có điểm
cực tiểu là
1
A. − ; 2 .
2
1
C. 2; − .
2
B. ( 2;0) .
D. ( −1;4) .
Lời giải
Chọn C
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = 2i + j − 2k . Tính độ dài của vectơ a .
A. 1.
B. 4.
C. 5.
Lời giải
17
D. 3.
Chọn D
2
2
Ta có a = 2i + j − 2k a = ( 2;1; −2 ) a = 2 + 1 + ( −2 ) = 3.
2
−1
2
f ( x ) dx = −2
Câu 31: Nếu 2
A. −2.
thì
f ( x ) dx
−1
bằng:
B. 0.
C. 4.
Lời giải
D. 2.
Chọn D
2
−1
−1
2
f ( x ) dx = − f ( x ) dx = 2 .
Câu 32: Cho các đồ thị hàm số y = a x , y = logb x, y = xc ở hình vẽ sau đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 c 1 a b.
B. c 0 a 1 b.
C. c 0 a b 1.
Lời giải
D. 0 c a b 1.
Chọn B
Ta thấy đồ thị y = xc đi xuống nên c 0 , đồ thị y = ax đi xuống nên 0 a 1, đồ thị y = logb x
đi lên nên b 1.
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A ( −1;1; − 3) ,
B ( 4;2;1) , C ( 3;0;5) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G ( −1;2;1) .
B. G (1;3;2 ) .
C. G ( 3;1;1) .
D. G ( 2;1;1) .
Lời giải
Chọn D
−1 + 4 + 3 1 + 2 + 0 −3 + 1 + 5
Tọa độ trọng tâm G là
;
;
= ( 2;1;1) .
3
3
3
Câu 34: Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Hãy xác định dấu của các hệ số a, b, c ?
18
A. a 0, b 0, c 0 .
B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 .
D. a 0, b 0, c 0 .
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị suy ra lim y = − a 0 . Do đó loại phương án C và
x →+
D.
Từ đồ thị suy ra hàm số có 3 cực trị ab 0 b 0 loại phương án
Câu 35: Nghiệm của phương trình 5x−1 =
A. 3 .
B.
1
là
25
C. −1 .
B. 1 .
D. −3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 5x −1 =
1
5x −1 = 5−2 x − 1 = −2 x = −1 .
25
Câu 36: Tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 4 ) . x − 1 là
−8
A. D = 1; + ) .
B. D = (1; + ) \ 2 .
C. D = ( 2; + ) .
D. D = 1; + ) \ 2 .
Lời giải
Chọn D
2 x − 4 0
x 2
tập xác định của hàm số là D = 1; + ) \ 2 .
Hàm số xác định
x
−
1
0
x
1
Câu 37: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y =
A.
x+2
?
−x
B.
19
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 0 nên ta loại đáp A và
Khi x = −2 y = 0 nên ta loại đáp án
C.
B.
Câu 38: Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình S (t ) = t + t − 3t + 2 , trong đó t tính
bằng giây ( s) và S được tính bằng mét ( m ) . Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2s bằng
A. 16 m / s 2
B. 14 m / s 2
C. 12 m / s 2
D. 6 m / s 2
Lời giải
Chọn B
3
Ta có
2
S(t) = 3t 2 + 2t − 3 S(t) = 6t + 2 .
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
t là a (t ) = S (t ) = 6t + 2 .
2
Suy ra gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2s là a ( 2) = 14m / s .
Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) , f ( x ) có đạo hàm xác định và liên tục trên khoảng ( 0;+ )
thỏa
mãn
điều
kiện
f ( x ) = ln x. f 2 ( x ) , x ( 0; +) . Biết
f ( x ) 0, x ( 0; + ) và
f ( e) = 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm có hồnh độ x = 1 .
A. y = − 2 x + 2.
C. y = 2 x + 1.
B. y = − 2 .
3
3
3
Lời giải
Chọn D
−1
f ( x)
= ln x
Ta có f ( x ) = ln x. f ( x ) 2
= ln x
f ( x)
f
x
(
)
−1
= ln x dx = x ln x − x + C
f ( x)
2
2
Với
x = e ta có
−1
= e ln e − e + C mà f ( e ) = 2.
f (e)
−1
=C
2
20
D. y = 2 .
3
Suy ra f ( x ) =
−1
x ln x − x −
1
2
2
f (1) =
3
Khi đó
f (1) = ln1. f 2 (1) = 0
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm có hồnh độ x = 1 là:
y = f ( x )( x − 1) + f (1) =
2
.
3
Câu 40: Nhân dịp năm mới để trang trí một cây thơng Noel, ở sân trung tâm có hình nón ( N ) như hình
vẽ sau. Người ta cuộn quanh cây bằng một sợi dây đèn LED nhấp nháy, bóng đèn hình hoa
tuyết từ điểm A đến điểm M sao cho sợi dây ln tựa trên mặt nón. Biết rằng bán kính đáy
hình nón bằng 8m , độ dài đường sinh bằng 24m và M là điểm sao cho 2MS + MA = 0. Hãy tính
chiều dài nhỏ nhất của sợi dây đèn cần có.
A. 8 19 ( m ) .
B. 8 13 ( m ) .
D. 9 12 ( m ) .
C. 8 7 ( m ) .
Lời giải
Chọn B
1
3
1
3
Ta có: 2MS + MA = 0 SM = SA SM = SA = 8 ( m ) .
Trải hình nón ra như hình bên dưới
S
M
A'
A
21
Khi đó chu vi đáy của hình nón cũng là độ dài cung AA suy ra 2 R = 16 ( m) = lAA .
Góc = ASA =
l AA 16 2
=
=
SA
24
3
Chiều dài nhỏ nhất của sợi dây đèn cần có là đoạn thẳng
AM = SA2 + SM 2 − 2SA.SM .cos
= 242 + 82 − 2.24.8.cos
2
= 8 13 ( m ) .
3
Câu 41: Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vng góc của điểm A
lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của đường trung tuyến AM trong ABC , biết thể
3a 3
tích lăng trụ bằng
. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AA và BC .
16
A. d ( AA, BC ) =
a 3
4
B. d ( AA, BC ) =
a 3
8
C. d ( AA, BC ) =
a 6
4
D. d ( AA, BC ) =
a 6
2
Lời giải
Chọn C
Vì trung tuyến AM trong ABC đều cạnh
SABC =
a
nên AM =
a 3
a 3
, AO =
.
2
4
a2 3
; AO ⊥ ( ABC ) .
4
3a 3
a 2 3 3a 3
a 3
=
AO =
Thể tích lăng trụ bằng
nên AO.
.
4
16
4
16
Trong AMA kẻ MK ⊥ AA .
Vì
BC ⊥ AM
BC ⊥ MK , do đó MK = d ( AA, BC )
BC ⊥ AO
Ta có tam giác A ' AO có AO = AO =
a 3
a 6
AA =
.
4
4
22
Mà MK .AA = AO.AM MK =
AO.AM a 6
=
.
AA
4
Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x + 3) ( x 2 − 2 ) x
khơng âm của tham số
m
(
. Tìm tất cả các giá trị thực
)
để hàm số g ( x ) = f sin x + 3 cos x + m có nhiều điểm cực trị nhất
− 11
;
trên
.
2 12
2
, + .
2
A. m
2
,1 .
2
B. m
C. m
(
2 − 1, 2
).
Lời giải
Chọn C
x = −3
Co f ( x ) = 0 ( x + 3) ( x − 2 ) = 0 x = 2
x = − 2
2
sin x + 3 cos x = 2sin x +
3
2
g ( x ) = 2sin x + + m f sin x + 3 cos x + m
3
(
)
2sin x + .2 cos x +
3
3
g( x) =
. f 2sin x + + m
2
3
2sin
x
+
3
cos x + 3 = 0
g ( x) = 0
f 2sin x +
3
cos x + 3 = 0
2sin x + + m = −3
3
2sin x + + m = 2
+ m = 0
3
2sin x + + m = − 2
3
Xét u = 2sin x +
3
23
2
, 2 .
2
D. m
Để thỏa mãn yêu cầu đề bài thì các phương trình (1) , ( 2) , ( 3) , ( 4) có nhiều nghiệm
− 11
;
, suy ra u = 2sin x + ( 0,1)
3
2 12
nhất x
0 −m − 3 1
−4 m −3
Khi đó 0 2 − m 1 2 − 1 m 2 . Vì m 0 m
0 − 2 − m 1
− 2 − 1 m − 2
.
Do đó m
(
2 − 1, 2
log (a + b + 5) = 1 + log 2 (2 − 2a − b)
b , c , d thỏa mãn điều kiện: 2
4 c +5 d −10
c+d +2
a,
2 5
5
2
−e
e
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
A.
)
2 − 1, 2 .
).
2
Câu 43: Cho các số thực
(
( a − c ) + (b − d )
2
B. 2.
C.
= 12 − 3c − 4d
2
2 5 − 2.
D.
12
.
5
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: 2 − 2a − b 0 2a + b − 2 0 (1).
Ta có: log2 (a + b + 5) = 1 + log2 (2 − 2a − b) log2 (a + b + 5) = log2 2 + log2 (2 − 2a − b)
2
2
2
2
log2 (a2 + b2 + 5) = log2 (4 − 4a − 2b) a2 + b2 + 5 = 4 − 4a − 2b
( a + 2 ) + ( b + 1) = 4.
2
2
−a 2 − b 2 − 5
0 . Do đó điều kiện (1) luôn
Mặt khác a + b + 5 = 4 − 4a − 2b 2a + b − 2 =
2
2
2
thỏa mãn.
Lại có: e4c +5d −10 − ec +d +2 = 12 − 3c − 4d e4c +5d −10 + 4c + 5d − 10 = ec +d +2 + c + d + 2 (*)
Do hàm
f (t ) = et luôn đồng biến trên R. Suy ra (*) 4c + 5d −10 = c + d + 2 3c + 4d = 12.
Đặt A (a; b); B(c; d ) P = AB .
2
2
A di động trên đường trịn ( C ) có phương trình: ( x + 2 ) + ( y + 1) = 4 , tâm I ( −2; −1) ; R = 2 .
B di động trên đường thẳng d : 3x + 4 y − 12 = 0.
Có d ( I , d ) =
−2.3 − 1.4 − 12
3 +4
2
2
=
22
22
12
2 Pmin = ABmin = d ( I , d ) − R =
−2= .
5
5
5
Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 33 x − 5.32 x + 3.3x + 1 − m = 0
có ba nghiệm phân biệt
x1, x2 , x3 sao cho x1 0 x2 1 x3 là
A. 8.
B. 7.
C. 0.
Lời giải
Chọn C
x
Đặt 3 = t ( t 0) . Phương trình đã cho
t 3 − 5t 2 + 3t +1− m = 0(*).
24
D. Vô số.