Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Biểu mẫu biên bản kiểm tra công tác lắp đặt hệ thống điều hoà không khí và thông gió

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.71 KB, 27 trang )

DANH SÁCH BIỂU MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA

Công tác lắp đặt hệ thống điều hồ khơng khí và thơng gió
STT

MÃ HIỆU SỐ
CODE

1

AVN-CTC-P02- F08-01

2

AVN-CTC-P02- F08-02

3

AVN-CTC-P02- F08-03

4

AVN-CTC-P02- F08-04

5

AVN-CTC-P02- F08-05

6

AVN-CTC-P02- F08-06



7

AVN-CTC-P02- F08-07

8

AVN-CTC-P02- F08-08

9

AVN-CTC-P02- F08-09

10 AVN-CTC-P02- F08-10
11 AVN-CTC-P02- F08-11
12 AVN-CTC-P02- F08-12

13 AVN-CTC-P02- F08-13

TÊN BIỂU MẪU
FORMS
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẾ TẠO ỐNG GIÓINSPECTION REPORT
AIRDUCT FABRICATION
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT ỐNG GIÓINSPECTION REPORT
AIRDUCT INSTALLATION
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT VAN CHẮN LỬAINSPECTION
REPORT FIRE DAMPER INSTALLATION
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT MÁY LÀM LẠNH NƯỚCINSPECTION
REPORT WATER CHILLER INSTALLATION
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẾ TẠO ỐNG GIÓINSPECTION REPORT

PUMP INSTALLATION
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT DÀN LẠNHINSPECTION REPORT
FAN COIL UNIT INSTALLATION
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT BỘ TRAO ĐỔI NHIỆTINSPECTION
REPORT AIR HANDLING UNIT INSTALLATION
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT BỘ TIÊU ÂMINSPECTION REPORT
ACOUSTIC ATTENUATOR INSTALLATION
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT ỐNG NƯỚC LẠNHINSPECTION
REPORT CHILLED WATER PIPE INSTALLATION

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT BÌNH GIÃN NỞINSPECTION REPORT
EXPANSION TANK INSTALLATION
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT MIỆNG GIÓINSPECTION REPORT
AIR GRILL INSTALLATION

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT MIỆNG GIĨ GẮN NGỊAI
TƯỜNGINSPECTION REPORT EXTERNAL LOUVER

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT VAN ĐIỀU CHỈNH GIÓINSPECTION
REPORT VARIABLE VOLUME DAMPER INSTALLATION

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT QUẠTINSPECTION REPORT FAN
INSTALLATION
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT MÁY LẠNH HAI CỤCINSPECTION
15 AVN-CTC-P02- F08-15
REPORT MINI SPLIT AIRCONDITIONER
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT VAN TRÊN ĐƯỜNG
16 AVN-CTC-P02- F08-16 ỐNGINSPECTION REPORT INSTALLATION OF VALVES ON
PIPELINE
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT BỘ TRAO ĐỔI NHIỆTINSPECTION

17 AVN-CTC-P02- F08-17
REPORT HEAT EXCHANGER INSTALLATION

14 AVN-CTC-P02- F08-14

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT CÁCH NHIỆT ỐNG / BÌNH CHỨA LƯU
18 AVN-CTC-P02- F08-18 CHẤT LÀM LẠNHINSPECTION REPORT REFRIGERANT PIPE /
VESSEL INSULATION INSTALLATION


STT

MÃ HIỆU SỐ
CODE

TÊN BIỂU MẪU
FORMS

BIÊN BẢN KIỂM TRA THỰC HIỆN CÁCH NHIỆT ỐNG / BÌNH CHỨA
19 AVN-CTC-P02- F08-19 (VẬT LIỆU PU FOAM)INSPECTION REPORT PIPE / VESSEL
INSULATION INSTALLATION (PU FOAM)
BIÊN BẢN KIỂM TRA SÚC RỬA VÀ VỆ SINH ĐƯỜNG ỐNG DẪN
20 AVN-CTC-P02- F08-20 LƯU CHẤTINSPECTION REPORT FLUSHING AND CLEANING
REFRIGERANT PIPES
21 AVN-CTC-P02- F08-21

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT BÌNH , BỒNINSPECTION REPORT
TANK, VESSEL INSTALLATION

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT CHỤP HÚT GIÓ BẾP (LỌAI BẾP

22 AVN-CTC-P02- F08-22 LỚN)INSPECTION REPORT KITCHEN HOOKS INTALLATION (FOR
BIG KITCHEN)
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT CÁCH NHIỆT ỐNG GIÓINSPECTION
REPORT AIRDUCT INSULATION INSTALLATION
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT NỒI HƠIINSPECTION REPORT
24 AVN-CTC-P02- F08-24
BOILER INSTALLATION
23 AVN-CTC-P02- F08-23

BIÊN BẢN KIỂM TRA TEST ÁP SUẤT MÁY LẠNH HAI
25 AVN-CTC-P02- F08-25 CỤCINSPECTION REPORT PRESSURE TEST OF 2 SPLIT AIR
CONDITIONER
26 AVN-CTC-P02- F08-26

BIÊN BẢN KIỂM TRA MIỆNG GIÓ INSPECTION REPORT AIR GRILL
CHECK

27 AVN-CTC-P02- F08-27

BIÊN BẢN KIỂM TRA MÁY NÉN, DÀN NGƯNGINSPECTION REPORT
COMPRESSOR, CONDENSOR

28 AVN-CTC-P02- F08-28

BIÊN BẢN KIỂM TRA THIẾT BỊ FCUINSPECTION REPORT FAN COIL
UNIT

29 AVN-CTC-P02- F08-29
30 AVN-CTC-P02- F08-30
31 AVN-CTC-P02- F08-31

32 AVN-CTC-P02- F08-32
33 AVN-CTC-P02- F08-33
34 AVN-CTC-P02- F08-34
35 AVN-CTC-P02- F08-35
36 AVN-CTC-P02- F08-36

BIÊN BẢN KIỂM TRA QUẠT THÔNG GIÓINSPECTION REPORT
VENTILATION FAN
BIÊN BẢN KIỂM TRA CHILLERINSPECTION REPORT WATER
CHILLER
BIÊN BẢN KIỂM TRA THÁP GIẢI NHIỆTINSPECTION REPORT
COOLING TOWER
BIÊN BẢN KIỂM TRA BỘ XỬ LÍ KHƠNG KHÍINSPECTION REPORT
AIR HANDLING UNIT, PACKAGED UNIT
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐỘ ỒNINSPECTION REPORT NOISE
CONTROL
BIÊN BẢN KIỂM TRA VAN CÂN BẰNG NƯỚC INSPECTION REPORT
BALANCING VALVE CHECK
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT THÁP GIẢI NHIỆTINSPECTION
REPORT COOLING TOWER INSTALLATION
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ / ỐNG
XUYÊNINSPECTION REPORT SLEEVE INSTALLATION


NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:01/BBKT
No .


BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẾ TẠO ỐNG GIÓ
INSPECTION REPORT AIRDUCT FABRICATION
Hạng mục/ Item : Hệ thống điều hịa khơng khí
Vị trí/ Location: Tầng 6 Block 1A2.1

Ngày:19/9/2017
Date
Số tờ:
No. of page:

Tên công việc/ Job: Lắp đặt ống gas,ống nước ngưng hệ điều
hịa khơng khí căn hộ : O1-06-01, O1-06-02, O1-06-03, O1-06-04,
O1-06-05, O1-06-06, O1-06-07, O1-06-08, O1-06-09, O1-06-10, O106-11, O1-06-12, O1-06-13, Block 1A2.1

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.
1
2
3
4
5
6
7
8

9

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description


Đạt/ Pass

Không đạt
False

Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra vật tư
Material Check Record
Kiểm tra các mí ghép và gioăng của từng đọan ống gió
Check joints and seals of each section of airduct
Kiểm tra các chi tiết về qui cách ống gió như
Check airduct specifications, including:
Số thứ tự ống
Airduct No.
Kích thước ống
Dimension
Độ dày ống
Thickness
Lọai mối ghép các đầu ống (mặt bích thép góc, mặt bích TDC, nẹp
C...) Types of flange joints (angle steel flange, TDC flange, CCác đặc điểm kỹ thuật khác như: mí ghép, tăng cứng ống, bán kính
cong.. Other technical specifications such as: seals, curve radius,
airduct reinforcer,…

Kiểm tra tình trạng hư hỏng và vệ sinh của các đọan ống gió
Check the cleaning and damaged status of airduct

Hồ sơ thiết kế ống gió
Airduct shop drawings

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
10

II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

TƯ VẤN GIÁM SÁT APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Họ và tên/ Full name:

NHÀ THẦU THI CÔNG
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name: Dương Ngọc Hạnh

Biên bản này được lập trong vịng 24 giờ sau khi kiểm tra và khơng giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 1 of 1


NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:01/BBKT
No .

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT ỐNG GIÓ

INSPECTION REPORT AIRDUCT INSTALLATION
Hạng mục/ Item : Hệ thống điều hịa khơng khí
Vị trí/ Location: Tầng 6 Block 1A2.1

Ngày:19/9/2017
Date
Số tờ:
No. of page:

Tên công việc/ Job: Lắp đặt ống gas,ống nước ngưng hệ điều
hịa khơng khí căn hộ : O1-06-01, O1-06-02, O1-06-03, O1-06-04,
O1-06-05, O1-06-06, O1-06-07, O1-06-08, O1-06-09, O1-06-10, O106-11, O1-06-12, O1-06-13, Block 1A2.1

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.

1

2
3
4

5

6

7

Kết Quả/ Result

Diễn giải công việc/ Work description
Kiểm tra các vật tư phụ hệ thống ống gió như: bu-lơng đai ốc, đệm
cao su, silicone, ri-vê rút,...
Check sub-materials : screw nuts, bolts, rubber joints, silicone, blind
rivets, …
Biên bản kiểm tra chế tạo ống gió
Airduct fabrication check report.

Đạt/ Pass

Khơng đạt
False

Ghi chú/ Remarks

Kiểm tra hệ thống giá đỡ ống gió
Check hangers and supports.
Kiểm tra chất lượng mối ghép giữa các ống gió, phụ kiện ống gió..
Check joint quality between ducts, accessories...

Kiểm tra việc thi cơng lắp đặt ống gió theo đúng bản vẽ và các yêu
cầu kỹ thuật về vị trí, cao độ, kích thước, yêu cầu mối ghép …
Check the installation of airduct in accordance with drawings and
specifications of positions, levels, dimension, joints...
Kiểm tra các thiết bị, các phụ kiện ống gió đã được lắp đúng vị trí
trên hệ thống ống gió. (Bộ tiêu âm, bộ gia nhiệt, van chắn lửa, van
điều chỉnh gió, các thiết bị đo kiểm, các lổ kiểm tra…)
Check airduct equipments and accessaries installed (silencer,
calorifier, fire damper, volume damper, measurement instruments,
checking access hole...)

Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngồi ống gió
Check cleaness inside & outside of airduct

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Non-applicable
II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

TƯ VẤN GIÁM SÁT APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Họ và tên/ Full name:

NHÀ THẦU THI CÔNG
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name: Dương Ngọc Hạnh

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 1 of 1


NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:01/BBKT
No .


BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT VAN CHẮN LỬA
INSPECTION REPORT FIRE DAMPER INSTALLATION
Hạng mục/ Item : Hệ thống điều hịa khơng khí
Vị trí/ Location: Tầng 6 Block 1A2.1

Ngày:19/9/2017
Date
Số tờ:
No. of page:

Tên công việc/ Job: Lắp đặt ống gas,ống nước ngưng hệ điều
hịa khơng khí căn hộ : O1-06-01, O1-06-02, O1-06-03, O1-0604, O1-06-05, O1-06-06, O1-06-07, O1-06-08, O1-06-09, O1-0610, O1-06-11, O1-06-12, O1-06-13, Block 1A2.1

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.
1
2
3
4
5
6

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description

Đạt/ Pass

Không đạt
False


Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra vật tư.
Material check report.
Chứng chỉ chống cháy của Van chắn lửa phù hợp với yêu cầu.
Certificate of fire damper is conformed to tech. requirements.
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã duyệt.
Installation location is conformed to the shop-drawing approved.
Hướng van chắn lửa đúng theo bản vẽ thi công đã duyệt.
Fire damper direction is conformed to approved shop-drawing.
Hệ giá đỡ van chắn lửa hoàn chỉnh và chắc chắn.
Fire damper's support is completed and rigid.
Kiểm tra tình trạng hư hỏng của van chắn lửa.
Check fire damper's damage status.

Tình trạng vệ sinh của van chắn lửa, cả bên trong và bên ngoài.
Check cleaning status of fire damper (inside and outside).
Các mối ghép ở đầu vào và đầu ra của van chắn lửa.
8
Check joints of both ends of fire damper.
Lỗ thăm để kiểm tra và bảo trì của van chắn lửa đã được lắp.
9
Access hole for check, mantainance and repairation of fire damper
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
10
Check necessary space for maintainance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
7


II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

TƯ VẤN GIÁM SÁT APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Họ và tên/ Full name:

NHÀ THẦU THI CÔNG
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name: Dương Ngọc Hạnh

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 1 of 1


NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:
No .

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT MÁY LÀM LẠNH NƯỚC Date
INSPECTION REPORT WATER CHILLER
Số tờ:
INSTALLATION

Ngày:

No. of page:

Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Tên cơng việc/ Job:

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.
1
2
3
4
5
6

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description

Đạt/ Pass

Không
đạt

Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra giao nhận Vật tư – Thiết bị.

Equipment and material check report.
Chứng chỉ chất lượng xuất xưởng của nhà sản xuất.
Manufacturer 's certificate of quality.
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ thi công đã duyệt.
Installation location is conformed to shop-drawings approved.
Bệ đỡ máy làm lạnh nước hoàn chỉnh.
Plinth of water chiller is completed.
Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của máy làm lạnh nước.
Check well-balanced of water chillers.
Thiết bị chống rung đã được lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Anti-vibration springs have been installed to tech. Requirements.

Kiểm tra tình trạng vệ sinh
Check equipment cleaning.
Kiểm tra tình trạng bên ngoài
8
Visual check outside of equipment.
Kiểm tra các kết nối ở đầu vào và đầu ra
9
Check connectors of inlet and outlet.
Kiểm tra dầu mỡ.
10
Check grease and lubricant.
Kiểm tra nối đất thiết bị
11
Check earthing termination.
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì
12
Check necessary space for maintainance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable

7

II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 1 of 1


NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:
No .

BIÊN BẢN KIỂM TRA CHẾ TẠO ỐNG GIÓ
INSPECTION REPORT PUMP INSTALLATION

Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Ngày:
Date
Số tờ:
No. of page:

Tên cơng việc/ Job:

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description

Đạt/ Pass

Không
đạt

Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra nhập bơm vào cơng trình.
Pump check report.
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được duyệt.
2
Installation location is correct to approved shop-drawing.
Kiểm tra hướng lắp đặt bơm theo bản vẽ thi công.

3
Check pump's direction to approved shop-drawing.
Bệ đỡ bơm hồn chỉnh
4
Pump plinth is completed.
Đế qn tính bơm đã được lắp đặt hoàn chỉnh và cân bằng.
5
Inertia base of pump is perfectly installed and balanced.
Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của các bơm và đế quán tính.
6
Check well-balanced installation of pumps and inertia bases.
Lị xo chống rung của bơm đã được lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ
7
thuật.
Quay tự do cách bơm bằng tay. Kiểm tra sơ bộ độ rơ của trục.
8
Freely spin pump shaft by hand. Simply check deviation of shaft.
Tình trạng vệ sinh của bơm
9
Check pump cleaning.
Các kết nối ở đầu vào và đầu ra của bơm.
10
Check connectors at inlet and outlet of pump.
Các đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo nhiệt độ .. ở các đầu hút và
11 đầu đẩy của bơm theo đúng bản vẽ thi công đã duyệt.
Pressure gauge, thermometer, …at suction and discharge ends of
Kiểm tra các bộ che chắn cho các bộ phận nguy hiểm như: khớp
12 nối, quạt làm mát…
Check safety cover at coupler, cooling fan,..
Kiểm tra dầu mỡ.

13
Check grease.
Kiểm tra nối đất thiết bị
14
Check earthing termination.
Kiểm tra khơng gian cần thiết cho việc bảo trì.
15
Check necessary space for maintainance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : khơng áp dụng/ Nonapplicable
1

II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor

Page: 1 of 2


Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.


Page: 2 of 2


NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:
No .

Date
BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT DÀN LẠNH
INSPECTION REPORT FAN COIL UNIT INSTALLATION Số tờ:
Ngày:

No. of page:
Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Tên cơng việc/ Job:

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description

Đạt/ Pass


Không
đạt

Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra dàn lạnh nhập vào cơng trình.
Imported material check report .
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được duyệt.
2
Installation location is correct to approved shop-drawing.
Giá đỡ FCU hoàn chỉnh và chắc chắn.
3
FCU's support is completed and rigid.
Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của FCU.
4
Check the well-balanced nstallation of FCU.
Lò xo chống rung của FCU đã được lắp đặt theo bản vẽ thi cơng.
5
Anti-vibration springs of FCU installed to approved shop-dwg.
Kiểm tra tình trạng bất thường của FCU (hư hỏng, thiếu …)
6
Visual check abnormal status of FCU (damage, components,…)
Kiểm tra tình trạng vệ sinh của FCU.
7
Check cleaning status of FCU.
Kiểm tra cửa thăm để bảo trì mơ tơ và quạt lồng sóc / Check access
8
panel for FCU maintenance.
Kiểm tra các mối ghép ở đầu vào và đầu ra của FCU / Check joints
9

at return and discharge ports of FCU.
Kiểm tra việc đấu nối các ống cấp/ hồi và ống nước xả.
10
Check connectors at supply/return ports and drain pipe.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
1

II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vịng 24 giờ sau khi kiểm tra và khơng giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 1 of 1


NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)


BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT
INSPECTION REPORT AIR HANDLING UNIT
INSTALLATION
Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Số:
No .
Ngày:
Date
Số tờ:
No. of page:

Tên cơng việc/ Job:

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description

Đạt/ Pass

Không đạt
False

Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra thiết bị nhập vào cơng trình.
Imported equipment check report.
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được duyệt
Installation location is correct to approved shop-dwg.
Bệ/ Khung đỡ AHU hoàn chỉnh
Plinth / support is completed.
Kiểm tra sự chắc chắn của việc gia cố AHU vào bệ/ khung đỡ
Check the stable mounting AHU to plinth / support.
Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của AHU.
Check the well-balanced installation of AHU.
Thiết bị chống rung của AHU đã được lắp đặt .
Anti-vibration device of AHU installed.

Kiểm tra toàn bộ khung, vách AHU được cách nhiệt theo đúng yêu
cầu kỹ thuật. Kiểm tra độ kín của các mối ghép. Khe hở giữa các của
Kiểm tra sự lắp đặt của tất cả các phụ kiện bên trong AHU (chùm ống
và dàn trao đổi nhiệt, quạt, mô-tơ, các loại phin lọc, van chỉnh gió …).
Kiểm tra tình trạng bất thường bên ngoài và bên trong của AHU (hư

hỏng, thiếu …)
Kiểm tra tình trạng vệ sinh của AHU, cả ở bên trong và bên ngoài.
Check the cleaning status of AHU, both inside and outside.
Kiểm tra lối đi bên trong AHU cho việc bảo trì. Đèn chiếu sáng bên
trong AHU
Check space inside AHU for maintennance. Lighting inside AHU
Kiểm tra các mối ghép ở đầu vào và đầu ra của AHU
Check the connectors at return and discharge ports of AHU.
Kiểm tra việc đấu nối các ống cấp/ hồi và ống nước xả
Check connectors at inlet and oulet ports and drain pipe.

Kiểm tra độ kín tại các vị trí ống, dây điện xuyên qua vách AHU
14 Check the airtight of gaps between electrical conduits and panels.

Kiểm tra các bộ che chắn cho các bộ phận nguy hiểm như: dây đai,
khớp nối …
15
Check safety protection of dangerous component such as: V-belt,
coupler,..
Kiểm tra cân chỉnh dây đai, pu ly.
16
Check adjustment of v-belt, momentum wheel.
Kiểm tra dầu mỡ.
17
Check grease and lubricant.
Kiểm tra nối đất thiết bị.
18
Check earthing termination.
Kiểm tra không gian cần thiết và lối đi cho việc bảo trì
19

Check the necessary space for maintenance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Page: 1 of 2


Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 2 of 2


NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:
No .


BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT BỘ TIÊU ÂM
INSPECTION REPORT ACOUSTIC ATTENUATOR
INSTALLATION
Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Ngày:
Date
Số tờ:
No. of page:

Tên cơng việc/ Job:

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.
1
2
3
4
5
6
7

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description

Đạt/ Pass


Không
đạt

Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra thiết bị nhập vào cơng trình.
Imported material check report.
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được duyệt.
Installation location is correct to approved shop-drawing.
Kiểm tra hướng bộ tiêu âm đúng theo bản vẽ thi công
Check the direction of acoustic attenuator to approved shop-dwg.
Hệ giá đỡ Bộ tiêu âm hoàn chỉnh và chắc chắn.
Support is completed and stable.
Kiểm tra tình trạng hư hỏng của Bộ tiêu âm.
Check damage status of acoustic attenuator.
Kiểm tra tình trạng vệ sinh của Bộ tiêu âm, cả ở bên trong và bên
ngoài
Check
the
cleaning
status
of acoustic
attenuator,
both
Kiểm tra
các
mối ghép
ở đầu
vào và đầu
ra của Bộ

tiêuinside
âm and

Check the connectors at inlet and oulet.
Kiểm tra nối đất thiết bị
8
Check earthing termination.
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì
9
Check the necessary space for maintenance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 1 of 1



NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:
No .

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT ỐNG NƯỚC LẠNH
INSPECTION REPORT CHILLED WATER PIPE
INSTALLATION
Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Ngày:
Date
Số tờ:
No. of page:

Tên cơng việc/ Job:

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.
1
2
3
4
5
6


Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description
Kiểm tra các vật tư phụ như: que hàn, bu-lông đai ốc, đệm cao su,

Biên bản kiểm tra ống nhập vào cơng trình.
Imported pipe check report.
Kiểm tra hệ thống giá đỡ ống nước
Support system check report.
Kiểm tra độ thẳng dọc ống, các bát kẹp ống …
Check the straight of pipes, brackets,…
Kiểm tra việc thi công lắp đặt ống nước theo bản vẽ thi công đã
duyệt về vị trí, cao độ, kích thước, yêu cầu mối ghép …
Kiểm tra các thiết bị phụ đã được lắp đúng vị trí trên hệ thống ống
nước (van, các thiết bị đo kiểm, các lổ kiểm tra …)
Check devices installed on pipes such as: valves, gauges, check
holes,…
Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngồi ống nước. Các

Đạt/ Pass

Khơng
đạt

Ghi chú/ Remarks

đầu ống tự do phải được bọc kín để tránh các vật lạ rơi vào
Check cleaning status of pipes both inside aand outside.
Biên bản thử kín và thử áp lực nước
8
Leak test and pressure test reports.

Biên bản kiểm tra súc rửa ống
9
Flushing report
Kiểm tra các nhãn và màu sơn trên ống nước(hướng nước đi,công
10
dụng)
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
7

II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vịng 24 giờ sau khi kiểm tra và khơng giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 1 of 1


NHÀ Ở - KHU Z756

(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:
No .

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT BÌNH GIÃN NỞ
INSPECTION REPORT EXPANSION TANK
INSTALLATION
Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Ngày:
Date
Số tờ:
No. of page:

Tên cơng việc/ Job:

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description

Đạt/ Pass

Không
đạt


Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra vật tư – thiết bị.
Material check report.
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công
2
Installation location is correct to approved shop-drawing.
Biên bản kiểm tra thử nghiệm và xuất xưởng của tank.
3
Test and Certificate of manufacturer for expansion tank.
Kiểm tra các chi tiết nối ống như sau
4
Check connectors as following:
Số lượng, vị trí ống nối vào tank
5
Nos. and location.
Kích thước ống
6
Pipes dimanesion.
Kiểm tra mối nối đầu ống vào tank
7
Check joints.
Kiểm tra thiết bị điều khiển , báo động mức nước tank ..
8
Check control device, level alarm.
Kiểm tra thiết bị chỉ mức nước tank
9
Check water level indicator.
Kiểm tra tình trạng của tank sau khi việc hòan thành lắp đặt
10

Check status of tank after installation
Biên bản kiểm tra thử kín của tank và mối nối ống
11
Leak test report of tank and connectors .
Kiểm tra kích thước, tình trạng đóng mở của nắp thăm
12
Check dimension and open-close capacity of service cover.
Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngồi
13
Check the cleaning status of tank (inside and outside)
Kiểm tra tình trạng sơn phủ
14
Check painting status.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
1

II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:


Biên bản này được lập trong vịng 24 giờ sau khi kiểm tra và khơng giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 1 of 1


NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:
No .

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT MIỆNG GIÓ
INSPECTION REPORT AIR GRILL INSTALLATION
Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Ngày:
Date
Số tờ:
No. of page:

Tên cơng việc/ Job:

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description


Đạt/ Pass

Không
đạt

Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra vật tư
Material check report.
Kiểm tra kích thước, chủng lọai miệng gió phù hợp yêu cầu lắp đặt
2
Check dimension, type of airgrilles to make sure they are suitable for
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công
3
Installation location is correct to approved shop-drawing.
Kiểm tra khả năng chịu tải, định vị của hệ dây treo và tăng đơ
4
Check loading capacity, positioning of calbes and adjustment.
Kiểm tra tình trạng mới cũ, trầy xước trước khi lắp của miệng gió
5
Check status of airgrilles before installing.
Kiểm tra hộp gió gắn kèm (Kích thước, vật liệu, tiêu âm bên trong,
màu sơn đen bên trong, lỗ mở của ống gió mềm nối vào)
6
Check plenum box (Dimension, material, inside sound proof, painted
black, opening for flexible duct connecting.
Kiểm tra mối ghép giữa miệng gió và ống gió/hộp gió nối vào
7
Check joint between airgrill and duct/plenum box.

Kiểm tra việc thi cơng lắp đặt miệng gió theo đúng bản vẽ và các yêu
8
cầu kỹ thuật và thẩm mỹ về vị trí, độ khít với trần …
Kiểm tra các phụ kiên đi kèm như van chỉnh gió …
9
Check sub-material such as : VCD,…
Kiểm tra khả năng tháo lắp mặt khi cần cân chỉnh hoặc vệ sinh.
10
Check withdrawal capacity for maintenance and cleaning.
Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngoài
11 Check cleaning status (inside and outside).
1

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.


Page: 1 of 1


NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:
No .

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT MIỆNG GIĨ GẮN NGỊAI Date
TƯỜNG
Số tờ:
INSPECTION REPORT EXTERNAL LOUVER
Ngày:

No. of page:

Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Tên cơng việc/ Job:

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.
1
2
3
4

5
6

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description

Đạt/ Pass

Không
đạt

Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra vật tư
Material check report.
Kiểm tra kích thước, chủng lọai miệng gió phù hợp yêu cầu lắp đặt
Check dimension, type of louvres to make suitable to installation
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ vẽ thi công.
Installation location is correct to approved shop-drawing.
Kiểm tra khung treo đỡ
Check support and frame for louvre.
Kiểm tra tình trạng mới cũ, trầy xước trước khi lắp của miệng gió.
Check the status of louvre before installing.
Kiểm tra chất lượng mối ghép giữa miệng gió và tường/khung
đỡ/ống gió nối vào…
Check joint between louvre and wall/frame/airduct…

Kiểm tra yêu cầu kỹ thuật về vị trí, cao độ, kích thước …
Check height, position, dimension,..
Kiểm tra các phụ kiên đi kèm như lưới lọc côn trùng, silicone,..

8
Check accessories such as : Pest net, silicone,…
Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngoài.
9
Check cleaning status (inside and outside)
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
7

II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 1 of 1


NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)


BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT VAN ĐIỀU CHỈNH GIÓ
INSPECTION REPORT VARIABLE VOLUME DAMPER
INSTALLATION
Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Số:
No .
Ngày:
Date
Số tờ:
No. of page:

Tên cơng việc/ Job:

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description

Đạt/ Pass

Không
đạt

Ghi chú/ Remarks


Kiểm tra các vật tư phụ như: que hàn, bu-lông đai ốc, đệm cao su

Check sub-materials such as : Welding electrodes, bolts and nuts,
rubber
joints,…
kiểm tra ống nhập vào cơng trình.
Biên
bản
2
Imported pipe check report.
Kiểm tra hệ thống giá đỡ ống nước
3
Support system check report.
Kiểm tra độ thẳng dọc ống, các bát kẹp ống,…
4
Check the straight of pipes, brackets,…
Kiểm tra việc thi công lắp đặt ống nước theo bản vẽ thi công đã
duyệt về vị trí, cao độ, kích thước, yêu cầu mối ghép …
5
Check pipe installation to approved shop-drawing about location,
height, dimension, joints,…
Kiểm tra các thiết bị phụ đã được lắp đúng vị trí trên hệ thống ống
6 nước (van, các thiết bị đo kiểm, các lổ kiểm tra …)
Check devices installed on pipes such as: valves, gauges, check
holes,…
Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngoài ống nước. Các
7 đầu ống tự do phải được bọc kín để tránh các vật lạ rơi vào.
Check cleaning status of pipes both inside aand outside.
Biên bản thử kín và thử áp lực nước
8

Leak test and pressure test reports.
Biên bản kiểm tra súc rửa ống
9
Flushing report
Kiểm tra các nhãn và màu sơn trên ống nước(hướng nước đi,công
10
dụng)
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
1

II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 1 of 1



NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:
No .

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT QUẠT
INSPECTION REPORT FAN INSTALLATION
Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Ngày:
Date
Số tờ:
No. of page:

Tên cơng việc/ Job:

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.
1
2
3
4
5
6
7
8


9

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description

Đạt/ Pass

Không
đạt

Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra giao nhận thiết bị nhập vào cơng trình
Imported material check report.
Các chi tiết theo đúng bản vẽ thi công đã được duyệt
Details followed approved material and shop-drawing.
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được duyệt
Location of installation is correct to approved shop-drawing.
Khung treo đỡ hoàn chỉnh
Support/hanger is completed.
Kiểm tra hướng gió của quạt
Check direction of fan.
Lị xo chống rung của quạt lắp đặt theo đúng bản vẽ thi công
Anti-vibration springs installed correctly to shop-drawing.
Kiểm tra vệ sinh quạt
Check the fan cleaness.
Kiểm tra tình trạng bên ngồi
Check outside status.
Kiểm tra sự chắc chắn và độ kín của các kết nối với ống gió cứng ở
đầu vào và đầu ra.

Check the solid installation and airtight of connection between fan
and airducts at inlet and outlet.

Kiểm tra dầu mỡ
10 Check grease.

Quay tự do cánh quạt bằng tay, kiểm tra độ rơ của trục và cánh
quạt, khe hở giữa cánh và thành quạt.
11
Freely spin fan blades by hand, check the deviation of fan shaft, gap
between fan and shell.
Kiểm tra họat động của lá tự động đóng mở khi quạt hoạt động hoặc
12
ngừng
Checktra
auto
when fan is operating and stop.
Kiểm
cânshutoff-open
chỉnh dây cudamper
roa, puly.
13
Chek adjustment of V-belt and momemtum wheel.
Kiểm tra việc lắp đặt các tấm chắn bảo vệ (đối với quạt sử dụng
14
truyền động dây cu roa, puly).
Kiểm tra nối đất thiết bị
15
Check earthing of equipment
Kiểm tra việc vệ sinh quạt (bên trong và bên ngồi)

16
Check fan cleaning (inside and outside).
Kiểm tra khơng gian cần thiết cho việc bảo trì.
17
Check necessary space for maintenance.
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được duyệt
18
Location of installation is correct to approved shop-drawing.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Page: 1 of 2


Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 2 of 2



NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:
No .

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT MÁY LẠNH HAI CỤC
INSPECTION REPORT MINI SPLIT AIRCONDITIONER
Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Ngày:
Date
Số tờ:
No. of page:

Tên cơng việc/ Job:

I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.
1
2
3
4
5
6
7


8

9

10
11

12

13

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description

Đạt/ Pass

Không
đạt

Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra máy lạnh nhập vào cơng trình
Imported aircond. Report.
Các chi tiết theo đúng hồ sơ trình duyệt vật tư đã được duyệt
Details followed approved equipment submission.
Vị trí lắp đặt dàn nóng và dàn lạnh đúng theo bản vẽ thi cơng đã
được duyệt.
Kiểm tra không gian hở cho việc giải nhiệt dàn nóng cũng như
khơng gian lắp đặt của dàn lạnh

Bệ đỡ dàn nóng cũng như bát treo hoặc ti treo dàn lạnh hoàn chỉnh
Outdoor unit's support and indoor unit's hanger are completed.
Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của dàn nóng/dàn lạnh sau
khi lắp
Check
well-balanced
of outdoor
units
Thiết bịthe
chống
rung của dàn
nóng vàunits
dànand
lạnhindoor
đã được
lắpafter
đặt
Anti-vibration devices of indoor / outdoor units installed correctly.
Biên bản kiểm tra thử áp lục đường ống gas và thử kín đường ống
nước ngưng.
- Pressure test report of gas pipes and leak test report of condensing
water pipe.

Biên bản kiểm tra lắp đặt đường ống gas và đường ống nước
ngưng (kể cả thi công cách nhiệt đường ống).
- Installation check report of gas pipes and condensing water pipes
(c/w insulation)
Tình trạng vệ sinh của cụm máy, cả bên trong và bên ngoài
Check cleaning status of aircond. set (inside and outside).
Kiểm tra việc nối ống gas vào dàn lạnh hay dàn nóng (lắp bằng

phương pháp hàn đồng hay rắc co ép)./ Check the connection of
gas pipes to aircond. (welding or flaring).
Vị trí bộ điều khiển từ xa thuận tiện cho người sử dụng và phù hợp
với bố trí nội thất
Location of remote control is comfortable for user and suitable with
interior arrangement.
Kiểm tra việc đấu nối dây điện nguồn và điều khiển vào cục nóng và
cục lạnh
Checking the electrical termination to indoor and outdoor units.

Kiểm tra nối đất thiết bị
Checking earthing termination.
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
15
Check necessary space for maintenance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
14

II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Page: 1 of 2


Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor


Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 2 of 2


NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

Số:
No .

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT VAN TRÊN ĐƯỜNG ỐNG Date
INSPECTION REPORT INSTALLATION OF VALVES ON
Số tờ:
PIPELINE
Ngày:

No. of page:

Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Tên công việc/ Job:


I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description

Đạt/ Pass

Không
đạt

Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra vật tư nhập vào cơng trình.
Material check report.
Các chi tiết theo đúng bản vẽ thi công đã được duyệt
2
Details followed approved shop-drawing.
Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được duyệt
3
Installation location is correct to approved shop-drawing.
Kiểm tra tình trạng của valve trước khi lắp đặt (valve ở tình trạng
bảo quản tốt, các phụ kiện kèm theo như chốt khóa, tay valve rời
phải đầy đủ, nếu valve có vạch chỉ mức thì tình trạng vạch phải cịn
4 ngun)
Check the status of valves prior to installation (valves in good storing
condition, the accessories accompagnied with valves such as valve
lock, valve wheel must be supplied, level indicator in good condition
Kiểm tra actuator/ solenoid của valve (nếu là valve điều khiển tự

động), gồm các bước sau đây
5
Check actuator / solenoid of valve (in case of control valve), including
following steps:
Biên bản kiểm tra vật tư
6
Material, equipment report
Kiểm tra model, xuất xứ của valve và actuator phù hợp theo yêu cầu
thiết kế
7
Check model, origine of valves and actuators if they are in
accordance with design requirement
Kiểm tra, đánh giá tình trạng hư hỏng của actuator/solenoid
8
Check, evaluate the damage condition of actuators / solenoids
Kiểm tra việc đấu nối vào tủ điều khiển, nối đất thiết bị
9
Check the connection terminals to control boards, earthing of
Kiểm tra chiều lắp của valve đúng theo hướng dòng chảy
10
Check the installation direction of valve according to the fluid flow.
Kiểm tra mối nối của valve và đường ống (nối bích, nối ren)
11
Check the connection between valves and pipes (flanges, bolts)
Kiểm tra hướng tay valve phải đảm bảo việc đóng mở valve thuận
12
tiện
Kiểm tra đánh giá tình trạng và việc vệ sinh của valve sau khi lắp đặt
(tình trạng tốt, vận hành bằng tay tốt, nếu là lọc thì lưới lọc phải cịn
13

ngun ... )
Check the condition and cleaness of valve after installation (good
condition,
good manual
filter
screen...)
Kiểm tra không
gian cầnoperation,
thiết và lốithe
đi integrity
cho việc of
vận
hành
bảo trì.(Chú
ý cả lổ thăm trần)
14 Check the required space and walking way for maintenance and
reparation (including access hole on floor)
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
1

II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Page: 1 of 2


Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE


Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 2 of 2


NHÀ Ở - KHU Z756
(HADO CENTROSA GARDEN)

BIÊN BẢN KIỂM TRA LẮP ĐẶT BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT
INSPECTION REPORT HEAT EXCHANGER
INSTALLATION
Hạng mục/ Item :
Vị trí/ Location:

Số:
No .
Ngày:
Date
Số tờ:
No. of page:

Tên cơng việc/ Job:


I. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
STT
No.
1
2
3
4

5

Kết Quả/ Result
Diễn giải công việc/ Work description

Đạt/ Pass

Không
đạt

Ghi chú/ Remarks

Biên bản kiểm tra giao nhận Vật tư – Thiết bị
Imported equipment check report.
Các chi tiết theo đúng hồ sơ
Detail is correct to approved catalog.
Vị trí lắp thiết bị theo đúng bản vẽ bản vẽ thi công đã phê duyệt
Installation location is correct to approved shop-drawing.
Bệ hoặc khung đỡ thiết bị đã được thi cơng hồn chỉnh. Kiểm tra
việc cố định thiết bị vào khung bệ đỡ
Plinth or support is completed. Check mounting equipment to

plinth/support.
Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của thiết bị sau khi lắp
Check the well-balanced and straight status of equipment after
installing.
Kiểm tra việc thi công rãnh thu nước ngưng/ nước xã của thiết bị từ

thiết bị, kiểm tra lỗ xã, đường ống dẫn,…
Check condensed water drain trench and drain hole, drain pipe.
Kiểm tra ống nối và hệ valve đi kèm khi nối vào thiết bị theo đúng
7 bản vẽ thi công đã phê duyệt
Check pipe c/w valves connections to approved shop-drawing.
Kiểm tra các thiết bị đo kiểm như đồng hồ nhiệt độ, đồng hồ áp suất,
8 van xã an toàn … gồm
Check measuring instrument such as : thermometer, pressure
gauge,
safety
reliefxuất
valves,..including:
- Kiểm tra
model,
xứ phù hợp catalog-mẫu đã duyệt.
9
- Check model, country of origin to approved samples-catalog.
- Biên bản kiểm định của đồng hồ áp suất, nhiệt độ, van xã an
10 tòan…
- Calibration certificate of pressure gauge, themometer, safety relief
valve,…
- Kiểm tra đánh giá tình trạng sau khi lắp đặt.
11
- Check the status after installing.

Tình trạng vệ sinh của cụm máy, cả bên trong và bên ngoài
12
Check cleaning status of the whole unit, both inside and outside.
Kiểm tra việc cách nhiệt thiết bị và đường ống nối vào thiết bị
13
Check insulation of equipment and connection pipes.
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì
14
Check necessary space for maintenance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass ; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform ; N : không kiểm tra/ No inspection ; NA : không áp dụng/ Nonapplicable
6

II. Kết luận/ Conclusion:

III. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

Page: 1 of 2


Đại diện TVGS APAVE
Rep. of Consultant APAVE

Đại diện Nhà thầu Nam Thịnh
Rep. of Contractor

Họ và tên/ Full name:

Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.

This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page: 2 of 2


×