Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Hệ thống thông tin kế toán doanh nghiệp sản xuất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.84 KB, 38 trang )

PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY…
1.1. TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY
1.1.1. Thơng tin chung
-

Tên tiếng anh: Craly tools
Tên tiếng việt: Công ty TNHH sản xuấtt công cụ Craly
Giám đốc: Chong, Sio Hou
Mã số thuế: 3702891994
Vốn điều lệ: 15.990.000.000
Địa chỉ: Nhà xưởng A, 18, 6, A, Lô A, CN, Khu công nghiệp Bàu Bàng, Thị trấn
Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng, Bình Dương
- Tình trạng: Đang hoạt động ( đã được cấp GCN ĐKT)
 Nơi đăng kí: Cục thuế Bình Dương
 Ngày cấp: 10/07/2020
1.1.2. Lĩnh vực hoạt động và quy trình cơng nghệ
- Lĩnh vực sản xuất kinh doanh: Sản xuất dao kéo , dụng cụ cầm tay
Quy trình sản xuất kinh doanh
-

Sản phẩm mặt hàng chủ yếu: Dao Kéo, mũi khoan,..

Quy trình sản xuất ( dao, kéo)

Xử lý quặng
Fe,Titan

Tạo dịng nóng
chảy

Thép thứ cấp



Đúc thành thép sơ
cấp

Nguyên Liệu

Thiết kế dao kéo

1.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý

Hoàn thiện thép


CHỦ SỞ HỮU CƠNG TY

HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

KIỂM SỐT VIÊN

CHỦ TỊCH CƠNG TY

GIÁM ĐỐC

PHỊNG KẾ TỐN

PXSX

1.2. CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH KẾ TỐN TẠI CƠNG TY
1.2.1. Các chính sách kế tốn
Chế độ kế tốn


Áp dụng theo Thơng tư 200/2014/TTBTC

Ngày bắt đầu hạch tốn trên phần
01/01/2023
mềm
Ngày bắt đầu năm tài chính
Đồng tiền hạch tốn
(Có hạch tốn ngoại tệ)

01/01/2023
VND (Có theo dõi đồng USD)

Phương pháp tính giá xuất kho

Bình qn cuối kỳ

Phương pháp tính thuế GTGT

Phương pháp khấu trừ

Phương pháp tính giá thành

Giản đơn


Đánh giá sản phẩm dở dang

Theo chi phí NVL trực tiếp


Phân bổ chi phí sản xuất chung

Theo chi phí NVL trực tiếp

Phương pháp tính khấu hao TSCĐ

Khấu hao đường thẳng

Hình thức ghi sổ

Nhật ký chung

Đối tượng tính giá thành

Sản phẩm

Đối tượng tập hợp chi phí

Theo phân xưởng (Cty có 1 phân
xưởng)

Hố đơn cty sử dụng

Hố đơn điện tử, Kí hiệu: 1C23TCL

1.2.2. Bộ máy kế toán
a. Sơ đồ bộ máy kế tốn

Kế tốn trưởng


Kế tốn
thanh tốn

KT Lương ,Bảo
hiểm

Kế Tốn Kho

KT Cơng nợ

Kế Toán thuế,
TSCĐ

b. Nhiệm vụ
+ Kế toán trưởng: Chỉ đạo trực tiếp bộ máy kế toán của đơn vị. Là trợ lý đắc lực
cho giám đốc và chịu mọi trách nhiệm trước giám đốc và tồn Cơng ty về tình hình tài
chính của doanh nghiệp.
+ Kế tốn cơng nợ: Theo dõi tình hình cơng nợ giữa cơng ty và khách hàng. Các
khoản phải thu, phải trả, ký quỹ, ký cược, cổ đơng, tình hình tạm ứng, thanh tốn tạm ứng
của cán bộ công nhân viên, các khoản phải thu khác .
+ Kế toán thanh toán: Theo dõi nghiệp vụ phát sinh liên quan đến tiền mặt, tiền gửi
ngân hàng, các khoản tiền vay trung dài hạn .
+ Kế toán thuế GTGT và TSCĐ: Theo dõi tình hình thu mua nguyên vật liệu, hàng
hoá trong nước và nhập khẩu. Kê khai lập báo cáo thuế theo biểu 01+02+03/GTGT qui
định. Ngoài ra kế tốn thuế cịn đảm nhận chức năng kế tốn TSCĐ của đơn vị, đánh giá
và lập báo cáo khấu hao TSCĐ hàng năm, tình hình tăng giảm TSCĐ từng qúy tồn cơng


ty.
+ Kế toán kho: Theo dõi việc nhập xuất hàng hoá, thành phẩm, nguyên vật liệu, vào

thẻ kho từng mặt hàng, cuối kỳ làm kiểm kê báo cáo xuất – nhập – tồn hàng hoá, thành
phẩm, nguyên vật liệu. Kiểm kê thực tế xác định hư hỏng bể vỡ ,kém mất phẩm chất .
+ Kế toán Lương bảo hiểm: Chấm cơng, hoạch tốn, trích bảo hiểm và tính lương
nhân viên.
c. Phân quyền các chức danh kế toán
BẢNG PHÂN QUYỀN CÁC CHỨC DANH KẾ TỐN

Họ và tên
TT

Mã vai
trị- Vai

Trần Văn Ngọc

Phân hệ

Phân quyền trên AMIS kế

nghiệp vụ

tốn

trị
KTTT-Kế

Giá thành,

tốn


tổng

lương, thuế, giá

trưởng

hợp,lương ,

thành(tồn quyền)

thuế, bút
1

-

-

tốn cuối

Danh mục: Tổng hợp,

Nghiệp vụ: Tổng hợp,
lương, thuế(tồn quyền)

kỳ. (Tập
hợp chi
phí ,.. kết
chuyển ,…)
Trương Thị Ngân


tốn kho

2

Trần Thị Ngần
3

4

KTK-Kế

Cần Ngọc Ngân

-

Kho

Danh mục:Kho(toàn
quyền)

-

Nghiệp vụ:Mua bán,

xuất nhập(toàn quyền)
- Danh mục:Lương bảo

KTL-Kế
Tốn


Lương, bảo

hiểm(toafn quyền)

lương bảo

hiểm

-

hiểm
KTTTSC

TSCĐ,

quyền)
- Danh mục:TSCĐ ,Thuế

Đ-Kế tốn

Thuế

Nghiệp vụ:Lương (tồn

(tồn quyền)


thuế

-


TSCĐ

nhượng bán TSCĐ (toàn

Phan Thị Mai Nhi KTTT-Kế

quyền)
Danh mục: Tiền gửi

-

tốn thanh
tốn

5

Nghiệp vụ:Mua bán,

ngân hàng (tồn quyền)
Tiền mặt,

-

Nghiệp vụ: Tiền mặt,

tiền gửi

Tiền gửi NH (toàn quyền)
Báo cáo: Tiền mặt, Tiền gửi


Trần

Thị

(tồn quyền); Thủ quỹ (in)
- Danh mục:Mua

Linh KTCN-Kế

Nga

tốn cơng
nợ

6

bán( khách hàng và nhà
Mua , bán,
nhân viên

cung cấp)(toàn quyền)
-

Nghiệp vụ:Mua bán, tạm
ứng, quyết tốn, cơg nợ
(tồn quyền)

PHẦN 2: DỮ LIỆU KẾ TỐN TẠI CƠNG TY
TNHH SẢN XUẤT CƠNG CỤ CRALY (VIỆT NAM)

2.1. DANH MỤC TỪ ĐIỂN
a.
STT

Danh mục cơ cấu tổ chức
Mã đơn vị

Tên đơn vị

Cấp tổ chức

Giám Đốc

Phịng ban

1

BGĐ_07

2

BĐHCC_07

Kiểm Sốt Viên

Phịng ban

3

PKT_07


Phịng Kế tốn

Phịng ban

4

PSSXKD_07

Phịng Sản Xuất Kinh

Phịng Ban


Doanh
b.

Danh mục tài khoản ngân hàng

Số TK ngân hàng
(*)

Tên ngân hàng

Loại tiền

0001232225411_0
7

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt

Nam

VND

0001254111221_0
7

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

VND

c.

Danh mục kho

STT

Mã kho

1

KHH_07

2

Tên kho

TK KHO

Kho hàng hóa


1561

KNL07

Kho nguyên liệu

152

3

KDC_07

Kho dụng cụ

153

4

KTP_07

Kho thành phẩm

155

d.

Danh mục nhóm vật tư, hàng hố, dịch vụ (nếu có)

e.


Danh mục vật tư hàng hố thành phẩm

ST
T

Mã VT,
HH

Tên VT, HH

Thuế Kho
Tính Đơ suất
chất n vị GTG ngầm
định
tính T

TK
kho

TK
Doa TK Chi
nh
phí
thu

1

MBV_07


Máy bắn vít

HH

Cái

10

KHH

15611 5111

632

2

MK_07

Máy khoan

HH

Cái

10

KHH

15612 5111


632

3

MKTCB_
07

Mũi khoan thép
cacbon

TP

10

KTP

15511

632

4

DTT_07

Dao TiTan

TP

Cái


10

KTP

15512 5112

632

5

DTC_07

Dao Thép cacbon

TP

Cái

10

KTP

15513 5112

632

6

K_07


Kéo titan

TP

Cái

10

KTP

15514 5112

632

Cái


7

FE_07

Sắt 80%

NVL Tấn

10

KNL

1521


621

8

TCB_07

Thép cacbon

NVL Tấn

10

KNL

1522

621

9

TT_07

Titan

NVL kg

10

KNL


1523

621

10 B_07

Búa

CCD Cái
C

10

KDC

15311 5111

6273

11 CL_07

Cờ lê

CCD Cái
C

10

KDC


15312

6273

f.

Danh mục khách hàng
Mã KH (*)

Tên khách hàng (*)

Địa chỉ

Mã số thuế

Số 57, phố Quang Trung, Phường
Nguyễn Du, Quận Hai Bà Trưng,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam

0100106338

XDHN_07

Công ty Cổ phần Xây
Dựng Hà Nội

Số 287 Đường Phúc Diễn, Phường
Xuân Phương, Quận Nam Từ Liêm,
Hà Nội


0106150358

KINHBAC_07

Công ty CP Thiết Kế
Kinh Bắc

DELCO_07

Công ty CP đầu tư và
xây dựng DELCO

KCN Phúc Điền, H. Cẩm Giàng,
Hải Dương

0102526546

XLTM_07

Công ty CP xây lặp
điên và TM

Km 63, Quốc lộ 37, Đồng Lạc, Nam
Sách, Hải Dương, Việt Nam

0800753404

MANHHA_07


Công ty TNHH Vật
Liệu XD Mạnh Hà

Số 141 Ngô Bệ, P. Hải Tân, TP. Hải
Dương, Hải Dương, Việt Nam

0801249863

g.

Danh mục nhà cung cấp
Mã NCC (*)

Tên nhà cung cấp (*)

Địa chỉ

Mã số thuế

TONIMAX_07

Công ty TNHH
Tonimax Việt Nam

Cụm KCN 1 Thạch Khôi, P.
Thạch Khơi, TP. Hải
Dương, Hải Dương, Việt Nam

0801371091


HOANGKIM_07

Cơng ty TNHH Hồng
Kim

Số 1A, Ngõ 194/11 Thanh
Đàm, P. Thanh Trì, Q. Hồng

5300234110


Mai,Hà Nội
MANHPHAT_07

Công ty TNHH Thép
Mạnh Phát

222 Lê Lâm, P. Phú Thạnh, Q.
Tân Phú,Tp. Hồ Chí Minh
(TPHCM)

0313956555

TANTHANH_07

Cơng ty Tnhh Tấn
Thành

297/60B Đường Lê Đức Thọ,
Phường 17, Quận Gị Vấp, Tp.

Hồ Chí Minh (TPHCM)

0312808875

TRUONGGIANG_07 CÔNG TY Xây Dưng
Trường Giang

Số 148, Quốc lộ 13, KP. Thạnh
Bình, P. An Thạnh, TP. Thuận
An, Bình Dương

3800821120

HUNGVUONG_07

Chợ Đường Cái, Xã Trưng Trắc, 0900998006
Huyện Văn Lâm,Hưng Yên

h.

Công ty TNHH Hưng
Vượng

Danh mục nhân viên

STT

Mã nhân viên

Họ và tên


Đơn vị sử dụng

Số TK
ngân hàng
BIDV (CN
Nghệ An)

1

TVN_07

Trần Văn Ngọc

Phịng kế tốn

510140056
7

2

TTLN_ 07

Trần Thị Linh
Nga

Phịng kế tốn

510123478
9


3

TTN_07

Trương
Ngân

Phịng kế tốn

510132683
4

4

CNN_07

Cần Ngọc Ngân

5

PNMN_07

Phan Nguyễn
Mai Nhi

6

TTN_07


Trần Thị Ngần

7

MTP_07

Mai Tài Phiến

8

MAT_07

Mai Anh Tai

Thị

Phịng kế tốn

510147890
0

Phịng Kế Tốn

510122233
3

Phịng kế toán

510120010
0


Phân xưởng sản
512134543
xuất kinh ( quản ý )
4
Phân xưởng sản

517654332


xuất kinh

2

9

SH_07

Trần Thế Tài

Phân xưởng sản
xuất kinh

509876765
5

10

C_07


Chong

Phân xưởng sản
xuất kinh

509876762
3

11

VTA_07

Vũ Thế Anh

Phân xưởng sản
xuất kinh

509876763
3

12

TTT_07

Sio Hou

Ban Giám Đốc

509876767
6


13

TMV_07

Trần Minh Vũ

Ban kiểm soát

509876769
8

ST
T

Họ và tên

Số người phụ
thuộc

Lương Bảo
Hiểm

1

Trần Văn Ngọc

1

10.000.000


2

Trần Thị Linh Nga

7.000.000

3

Trương Thị Ngân

7.000.000

4

Cần Ngọc Ngân

7.000.000

5

Phan Nguyễn Mai Nhi

6.000.000

6

Trần Thị Ngần

6.000.000


6.000.000

7

Mai Tài Phiến

10.000.000

10.000.000

8

Mai Anh Tài

9.000.000

9.000.000

9

Trần Thế Tài

9.000.000

9.000.000

10

Chong


9.000.000

9.000.000

11

Vũ Thế Anh

9.000.000

9.000.000

12

Sio Hou

11.000.000

11.000.000

13

Trần Minh Vũ

11.000.000

11.000.000

Lương thoả

thuận
10.000.000

7.000.000
2

7.000.000
7.000.000

1

i. Danh mục đối tượng tập hợp chi phí (đối với doanh nghiệp sản xuất)

6.000.000


Mã đối
tượng
THCP

Tên đối tượng
THCP

NVL
trực tiếp

Mũi Khoan thép
MKTCB_07 cacbon

20.000.00

0

DTCB_07

20.000.00
0

Dao thép cacbon
Dao titan

Nhân
công
trực tiếp

10.000.00
0

DTT_07
Kéo titan

12.000.00
0

KTT_07

62.000.00
0

Cộng


SXC

Cộng

5.000.000

25.000.00
0

8.000.000

28.000.00
0

6.000.000

16.000.00
0

0

6.000.000

18.000.00
0

0

25.000.00
0


87.000.00
0

0
0
0

2.2. SỐ DƯ ĐẦU KỲ
2.2.1. Tài sản cố định đầu kỳ năm 2023

Mã TSCĐ

Tên TSCĐ

Đơn vị

Ngày tính
khấu hao

Thời
gian
SD

Nguyên giá

Hao mịn LK

(tháng)
VP_07


Văn Phịng

P.Kế tốn

01/01/2018

360

3.000.000.000

500.000.000

MT_07

Máy tiện
CNC

PXSX

01/01/2022

72

480.000.000

80.000.000

MC_07


Máy cắt
Plasma

PXSX

01/01/2022

72

360.000.000

60.000.000

MK_07

Máy Khoan
Gia Cơng
CNC

PXSX

01/01/2022

72

540.000.000

90.000.000

4.597.000.000


662.740.000

Cộng


2.2.2. Cơng cụ dụng cụ và chi phí trả trước đầu kỳ năm 2023

Mã CCDC Tên CCDC

Đơn vị

Ngày ghi
tăng

(tháng)

Thời
gian sử
dụng
còn lại

Thời gian
SD

Giá trị
ban đầu

Giá trị đã
PB


MAY_TIN
H_07

Máy tính
để bàn

P.Kế tốn 01/02/2022

36

13

7.920.000 5.060.000

MI_07

Máy in

P.Kế toán 01/08/2022

24

19

6.411.600 1.335.750
14.331.60
6.395.750
0


Cộng

2.2.3. Số dư tài khoản ngân hàng đầu kỳ năm 2023
Số TK ngân
hàng (*)

Tên ngân hàng

Loại
tiền

0001232225411

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam

VND

0001254111221

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
Việt Nam

VND

Số tiền

3.300.200.000
2.350.437.052


Số tiền
quy đổi

Tài
khoả
n
1121
1122


2.2.4. Tồn kho đầu kỳ năm 2023
Mã kho
(*)
KHH_07

ĐVT

Số
lượng
tồn

Giá trị tồn

Máy bắn vít

Cái

20

30.000.000


HH_MK07

Máy khoan

Cái

30

26.700.000

Kho thành
phẩm

TP_MKTCB07

Mũi khoan
thép cacbon

Cái

100

1.500.000

Kho thành
phẩm

TP_DTT07


Dao TiTan

Cái

20

30.000.000

Kho thành
phẩm

TP_DTC07

DaoThép
cacbon

Cái

50

5.000.000

Kho thành
phẩm

TP_K07

Kéo Titan

Cái


10

10.000.000

Kho NVL

NL_FE07

Sắt 80%

kg

1000

15.000.000

Kho NVL

NL_TCB07

Thép cacbon

kg

2000

24.000.000

Kho NVL


NL_TT07

Titan

kg

10

6.000.000

Kho dụng cụ

DC_B07

Búa

Cái

100

20,000,000

Kho dụng cụ

DC_CL07

Cờ lê

Cái


150

34,500,000

Tên kho

Kho hàng hoá HH_MBV07
Kho hàng hoá

KTP_07

KNL_07

KDC_07

Mã hàng (*)

Tên hàng


2.2.5. Số dư cơng nợ đầu kỳ
CƠNG NỢ KHÁCH HÀNG
TK
cơng
nợ

Mã khách
hàng (*)


Tên khách hàng

Dư Nợ

1311

XDHN_07

Công ty Cổ phần Xây Dựng Hà
Nội

30.000.000

1312

KINHBAC_07

Công ty CP Thiết Kế Kinh Bắc

60.000.000

1313

DELCO_07

Công ty CP đầu tư và xây dựng
DELCO

Dư Có


10.000.000

CƠNG NỢ NHÀ CUNG CẤP
TK
cơng
nợ

Mã nhà cung cấp
(*)

Tên nhà cung cấp

Dư Nợ

Dư Có

TONIMAX_07

Cơng ty TNHH Tonimax Việt
Nam

3312

HOANGKIM_07

Cơng ty TNHH Hồng Kim

30.000.000

3313


MANHPHAT_07

Cơng ty TNHH Thép Mạnh Phát

20.200.000

3311

10.000.000

CƠNG NỢ NHÂN VIÊN
TK
công
nợ

Mã nhân viên
(*)

Tên nhân viên

Dư Nợ

1411

TTLN_ 07

Trần Thị Linh Nga

4.000.000


2.2.6. Số tài khoản đầu kì

Dư Có


Số tài
khoả
n

Đầu kỳ
Tên tài khoản

Nợ



111

Tiền mặt

631.742.877

1111

Tiền Việt Nam

631.742.877

112


Tiền gửi Ngân hàng

5.650.637.052

1121

Tiền Việt Nam

5.650.637.052

1122

Ngoại tệ

121

Chứng khoán kinh doanh

583.000.000

1211

Cổ phiếu

383.000.000

1212

Trái phiếu


200.000.000

131

Phải thu của khách hàng

141

Tạm ứng

152

Nguyên liệu, vật liệu

45.000.000

153

Công cụ, dụng cụ

54.500.000

1531

Công cụ, dụng cụ

54.500.000

154


Chi phí sản xuất dở danh

87.000.000

155

Thành phẩm

46.500.000

1551

Thành phẩm nhập kho

46.500.000

156

Hàng hóa

56.700.000

1561

Giá mua hàng hóa

56.700.000

211


Tài sản cố định hữu hình

4.380.000.000

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

3.000.000.000

2112

Máy móc, thiết bị

1.380.000.000

214

Hao mịn tài sản cố định

730.000.000

2141

Hao mịn TSCĐ hữu hình

730.000.000

242


Chi phí trả trước

331

Phải trả cho người bán

90.000.000

10.000.000

4.000.000

7.935.850
10.000.000

50.200.000


333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước

22.834.091

3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp


12.834.091

3331
1

Thuế GTGT đầu ra

12.834.091

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

10.000.000

341

Vay và nợ thuê tài chính

350.260.000

3411

Các khoản đi vay

350.260.000

353

Quỹ khen thưởng, phúc lợi


250.300.000

3531

Quỹ khen thưởng

150.300.000

3532

Quỹ phúc lợi

100.000.000

411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

4111
1

Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết

3.700.000.000


4118

Vốn khác

2.008.647.597

414

Quỹ đầu tư phát triển

132.460.000

421

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

437.728.148

4211

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm
trước

437.728.148

Cộng

3.569.989.790
10.708.647.597


12.230.015.779

2.3. NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG QUÝ
2.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 1/2023

12.230.015.779


T
T
1

Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Định khoản

Ngày 01/01/2023 mua nhập kho nguyên vật liệu của CÔNG TY Nợ 1522:12
Xây Dưng Trường Giang (với giá chưa thuế VAT 10%) như sau:

TT
1
2

Đơn vị tính: VNĐ Nợ 133:1.5

Số tiền
1122:16.5

Tên sản


Số

Đơn giá

phẩm
Thép

lượng

nhập

1000kg

12.000

12.000.000

5 kg

600.000

3.000.000

Cacbon
Titan

Nợ 1523:3

Cộng giá


15.000.000
trị nhập
Theo hố đơn GTGT 000351, kí hiệu 1C23TTG ,đã thanh toán
2

bằng ck ngân hàng BIDV.
Ngày 03/01/2023, mua hàng về nhập kho của Công ty TNHH Nợ 15613: 6.5
Nợ 15614: 2.45

Hưng Vượng (3314)
Bàn văn phịng

SL: 05

Có 3314 8,95
ĐG: 6.500.000 (VND/cái)

Ghế tựa

SL: 10

ĐG: 2.450.000(VND/cái)

Biết rằng đơn giá mua chưa bao gồm thuế VAT 10%. Cơng ty
3

chưa thanh tốn do chưa nhận được hàng và hóa đơn
Ngày 05/01/2023
nhận được số hóa đơn GTGT Nợ 133: 0.895
000387,Kh:1C23THV của Cơng ty TNHH Hưng Vượng. Cơng


Có 331: 0,895

ty ta đã thanh tốn tồn bộ tiền hàng bằng tiền chuyển khoản +)ckhoan
qua ngân hàng Agribank.
4

Nợ 331: 9,845

Có 1121:9,845
Ngày 07/01/2023 Xuất kho bán 10 Chiếc máy khoan đươn giá Nợ 632: 890.000 *10
1.800.000/ cái. Chưa VAT 10% cho Cơng ty CP xây lặp điên

Có15612:

và TM ,chưa có hố đơn. Khách hàng đã trả bằng ck
5

AGRIBANK
Ngày 10/01/2023 Phát hành hố đơn cho Cơng ty CP xây lặp Ghi nhân doanh thu


điên và TM. Hố đơn GTGT số 000001, Kí hiệu 1C23TCL. Nợ 1121:19,8
Ngày 07/01/2023

Có 5111:10*1,8

6

Có 3331:1,8

Ngày 12/01/2023 Nhập quỹ tiền mặt từ tiền gửi từ ngân hàng Nợ 111: 20

7

BIDV số tiền 20.000.000 VNĐ
Có 1122:20
Ngày 15/01/2023 thu tiền nợ của Công ty Cổ phần Xây Dựng Nợ 1122:30
Hà Nội số tiền 30.000.000 VNĐ bằng chuyển khoản qua ngân

Có 1311:30

hàng BIDV, ĐÃ NHẬN ĐƯỢC GIẤY BÁO CĨ
Ngày 19/01/2023 Cơng ty CP Thiết Kế Kinh Bắc thanh toán nợ Nợ 112:57
trước hạn 60.000.000VNĐ nên được hưởng chiết khấu 5% . Nợ 635 :60*5%=3
9

qua ngân hàng AGRIBANK
Có 1312:60
Ngày 21/01/2023 mua mới 1 máy lọc khơng khí smartvent của Nợ 211:59,4
cơng ty TNHH COWAY VINA (MST: 0109276253 ) cho Ban Nợ 133:5,94
giám đốc theo HĐ GTGT : 0023679 , ký hiệu : 1C23TCV ngày

Có1111:65,34

26/02/2023 . Giá mua : 59.400.000 VND , VAT 10% đã thanh
toán bằng tiền mặt . thời gian sử dụng là 3 năm , ngày bắt đầu
tính khấu hao là 01/02/2023
10 Ngày 31/01/2023 tính và phân bổ TSCĐ tháng 1/2023

Nợ 642: 8.333.334

Nợ 627:
6.666.667+5.000.000
+7.500.000=19.166.6
67
Có 214 : 27.500.001
11 Ngày 31/01/2023, hạch tốn lệ phí mơn bài phải nộp năm 2023 Nợ 6425: 2
tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền 2.000.000 đồng

Có 3339:2

12 Ngày 31/01/2023 Nộp chi phí mơn bài bằng chuỷen khoản Nợ 3339:2
ngân hàng BIDV
Có 1121:2
13 Ngày 08/01/2023, xuất NVL sử dụng cho Phân xưởng sản xuất Nợ 621: 9
làm dao titan và kéo titan:
Titan

Có 1523:3
SL: 5kg

-Xuất NVL sử dụng cho Phân xưởng sản xuất làm dao thép
cacbon

Có 1522:6


Thép Cabon
SL: 500kg
14 Ngày 15/01/2023, xuất NVL sử dụng cho Phân xưởng sản xuất Nợ 621: 3
làm mũi khoan


Có 1522:3

-Xuất NVL sử dụng cho Phân xưởng sản xuất làm mũi khoản
thép cacbon:
Thép Cabon
SL: 500kg
15 Ngày 16/01/2023 Xuất búa sử dụng cho phân xưởng sản xuất, Nợ 242: 4
số lượng 20 cái, được tính vào CP sản xuất chung cho cả phân
xưởng ( phân bổ cho 3 kỳ ). bắt đầu phân bổ từ 01/02/2023
16 Ngày 31/01/2023 Phân bổ công cụ dụng cụ tháng 01/2023
17 Ngày31/01/2023

Chấm

cơng

Có 15311:4

Nợ 642 :487.150
Có 242: 487.150
,
*Chú ý

tríchBHXH,BHYT,KPCĐ,BHTN theo tỷ lệ hiện hành đưọc
tính vào chi phi sản xuất kinh doanh 01/2023 và trả lương, nộp
bhxh bằng ck BIDV
18 Ngày 31/01/2023 : Ngày 31/03/2023 Lập tờ khai thuế GTGT +)Khấu trừ thuế
tháng 1/2023


Nợ 333: 1.800.000
Có 133: 1.800.000
(dư 133: 6.535.000)

2.3.2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 2/2023
T

Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh

T
1

Ngày 02/02/2023 Nhân Viên Trương Thị Ngân đặt hàng của

Định khoản

công ty Công ty TNHH Hoàng Kim theo đơn mua hàng số
DMH0001

2

Điện thoại Realme Y10

SL: 05

ĐG: 6.600.000 (VND/cái)

Máy tính bảng

SL: 02


ĐG: 10.900.000 (VND/cái)

Ngày 05/02/2023 Cơng ty TNHH Hồng Kim giao hàng theo Nợ 156:54,800.000
đơn đặt hàng số DMH0001 cho chị Trương Thị Ngân (PKT) , Nợ 133: 5.480.000


nhập tại kho Hàng Hóa của cơng ty. Thơng tin hóa đơn đã



112:

nhận: HĐ GTGT ký hiệu 1C23THK, số 000009. Đã thanh tốn 30.140.000
bằng chuyển khoản BIDV (50%), số cịn lại trả sau , đã nhận
3

hoá đơn. của ngày 02/02/2023
Ngày 11/02/2023 Công ty CP Thiết Kế Kinh Bắc đặt hàng
-

4

Mũi khoan thép cacbon Sl:100

Đơn giá 30.000/cái

Nợ 632: 1.500.000
Có 155 :1.500.000


( chưa VAT 10%)
Ngày 13/02/2023 Xuất kho theo đơn đặt hàng của Công ty CP Nợ 131:3.300.000
Thiết Kế Kinh Bắc ngày 11/02/2023 .Chưa thanh tốn tiền

5

Có 331:30.140.000

Có 511: 3.000.000

hàng , đã phát hành hố đơn GTGT 000002, kí hiệu 1C23TCL
Có 3331:300.000
Ngày 14/02/2023 Công ty CP Thiết Kế Kinh Bắc khiếu nại và Nợ 155 : 1.500.000
tra lại 100 chiếc mũi khoan khơng đúng quy cách , Cơng ty

Có 632: 1.500.000

đồng ý và giảm trừ công nợ .NHẬP KHO( hàng mua ngày +)
11/02/2023)

Nợ

521:

3.000.000
Nợ 3331:300.000
Có131:3.300.0

6


00
Ngày 15/02/2023 Chi tiền tạm ứng cho Cần Ngọc Ngân số tiền Nợ 141:4.000.000

7

là 4.000.000 VNĐ bằng tiền mặt
Có 111:4.000.000
Ngày 16/02/2023 Chi tiền tạm ứng cho Mai Anh Tài số tiền là Nợ 141:2.000.000

8

2.000.000. VNĐ bằng tiền mặt
Có 111:2.000.000
Ngày 18/02/2023 Chuyển tiền từ ngân hàng Agribank sang Nợ 1122:10.000.000

9

Bidv số tiền là 10.000.000VNĐ
Ngày 24/03/2023 Thanh tốn nốt 50%

Có 1121:10.000.000
tiền nợ cho Ngày Nợ 331: 30.140.000

05/02/2023 Cơng ty TNHH Hồng Kim bằng chuyển khảon



1122:

bidv

30.140.000
10 Ngày 26/02/2023, nhượng bán Máy cắt Plasma cho Cơng ty +) xố sổ tài sản cơ
TNHH Vật Liệu XD Mạnh Hà, đã thu bằng tiền gửi NH BIDV

định

số tiền chưa thuế GTGT 300.000.000 VND, VAT 10%, theo

Nợ 214: 29.700.000

HĐ GTGT số 000003, ký hiệu 1C23TCL

Nợ 811:326.300.000
Có 211 :356.000.000


+) thu từ nhượng bán
Nợ 112: 330.000.000
Có 711: 300.000.000
Có 333: 30.000.000
11 Ngày 13/02/2023 Xuất kho nvl xử dụng cho phan xưởng sản Nợ 621 : 12.000.000
xuất để làm dao thép cacbon

Có 152 thép

:

Thép cacbon.
1000 kg
12.000.000

12 Ngày 27/02/2023 Kiểm kê phát hiện thiếu 1 kéo titan. trị giá Nợ 1381 : 1.000.000
1.000.000VNĐ trong kho thành phẩm, chưa phát hiện được

Có 155: 1.000.000

nguyên nhân
13 Ngày 28/02/2023 Biết được nguyên nhân là do Trần Thị Ngần Nợ 1388: 1.000.000
làm mất , qua đánh giá của hội đồng thành viên và ban kiểm

Có 1381: 1.000.00

soát ra quyết định Trần Thị Ngần phải bồi thường số hàng hoá +)bồi thường
đã đánh mất. trị giá 1.000.000VNĐ . Nhân viên Trần Thị Ngần

Nợ 1122: 1.000.000

đồng ý chịu bồi thường bằng chuyển khoản qua ngân hàng



BIDV
1388:1.000.000
14 Ngày 15/02/2023 Xuất kho nvl sử dụng cho phân xưởng sản Nợ 621: 3.000.000
xuất dao titan

Có 152:3.000.000

Titan. SL: 5KG
15 Ngày 29/02/2023 , Tính , trích khấu TSCĐ tháng 02/2023


16 Ngày

28/02/2023

chấm

cơng

,

Nợ 642: 8.333.334
Nợ 627:
6.666.667+5.000.000
+7.500.000+1.650.00
0= 20.816.667
Có 214 : 29.150.001
trích *Chú ý

BHXH,BHYT,KPCĐ,BHTN theo tỷ lệ hiện hành đưọc tính vào
chi phi sản xuất kinh doanh và trả lương 02/2023
17 Ngày 28/02/2023 Quyết toán tạm ứng cho Cần Ngọc Ngân +) Ngân
phục vụ cho phòng kế toán kèm theo hoá đơn GTGT số Nợ 642: 3.000.000
000897, kí hiệu C23TCL về dịch vụ Văn phịng của cơng ty Nợ 133: 300.000



×