Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

Hệ thống thông tin kế toán Craly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.1 KB, 54 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG KINH TẾ
KHOA KẾ TỐN

ĐỒ ÁN MƠN HỌC
HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN
TÊN ĐỀ TÀI: Sản Xuất - Linh Kiện Máy Vi Tính
NHĨM THỰC HIỆN: Hệ thống thơng tin kế tốn Lớp 06_Nhóm 7

GVHD: PHAN THỊ NHẬT LINH
Nhóm trưởng: GIẢN NGUYỄN PHƯƠNG NAM
MSSV: 215734030110274
Lớp học phần: Hệ thống thơng tin kế tốn_LT06
Khóa: 62

NGHỆ AN, 2023


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG KINH TẾ
KHOA KẾ TỐN

ĐỒ ÁN MƠN HỌC
HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN
TÊN ĐỀ TÀI: Sản Xuất - Linh Kiện Máy Vi Tính
NHĨM THỰC HIỆN: Hệ thống thơng tin kế tốn Lớp 06_Nhóm 7
Lớp học phần: Hệ thống thơng tin kế tốn__LT06

Khóa: 62

Các thành viên tham gia:


TT
1

Họ tên
Giản Nguyễn Phương
Nam

MSSV

Điện thoại

Vai trị

215734030110274

0859521718

Nhóm trưởng

2

Nguyễn Thị Nhật Minh

215734030110208

0773322318

Thư Kí

3


Nguyễn Thị Trà Mi

215734030110190

0382401606

Thành Viên

4

Phan Thị Nga

215734030110600

0868079673

Thành Viên

5

Thái Thị Cẩm Ly

215734030110534

0705420406

Thành Viên

6


Trần Thị Nga

215734030110369

0799130774

Thành Viên

7

Ngô Thị Ly Na

215734030110500

0832479744

Thành Viên

NGHỆ AN, 2023


TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG KINH TẾ
KHOA KẾ TỐN

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Vinh, ngày….. tháng..... năm 2023


PHIẾU CHẤM ĐIỂM HOẠT ĐỘNG NHĨM CUỐI KỲ
HỌC PHẦN: HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN
NHĨM: 7
LỚP HTTTKT:
06
MÃ DỮ LIỆU: 607

T
T

Họ và tên

Mã sinh viên

1

Giản Nguyễn Phương
Nam

215734030110274

2

Nguyễn Thị Nhật Minh

215734030110208

3

Nguyễn Thị Trà Mi


215734030110190

4

Phan Thị Nga

215734030110600

5

Thái Thị Cẩm Ly

215734030110534

6

Trần Thị Nga

215734030110369

7

Ngô Thị Ly Na

215734030110500

Đánh giá cá nhân tham gia hoạt động
nhóm
Điểm hoạt

động
Lần 1
Lần 2
Lần 3
nhóm cuối
kỳ

Chữ ký


MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIETTRONICS
TÂN BÌNH
1.1. Q trình hình thành và phát triển:........................................................................1
1.1.1 Thơng tin chung về doanh nghiệp:........................................................................1
1.1.2 Những thành tích đạt được của doanh nghiệp:.....................................................3
1.1.3 Thuận lợi và khó khăn trong quá trình phát triển:................................................3
1.2 Tổ chức bộ máy quản lý..............................................................................................4
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý...............................................................................4
1.2.2.Các chính sách chế độ kể tốn của cơng ty..........................................................4
1.2.3.Bộ máy kế tốn:........................................................................................................5
1.3. Phân quyền các chức danh kế toán:.........................................................................7
CHƯƠNG 2: DỮ LIỆU KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦNVIETTRONICS TÂN
BÌNH..................................................................................................................................9
2.1. DANH MỤC TỪ ĐIỂN.............................................................................................9
1. Cơ cấu tổ chức...............................................................................................................9
2. Tài khoản Ngân hàng.....................................................................................................9
3. Danh mục Kho................................................................................................................9
4. Danh mục Vật tư, Hàng hóa...........................................................................................9
5. Danh mục vật tư – thành phẩm....................................................................................10

6. Danh mục Khách hàng.................................................................................................10
7.Danh mục Nhà cung cấp...............................................................................................11
8. Danh mục Nhân viên....................................................................................................12
9. Đối tượng tập hợp chi phí............................................................................................13
10. Đối tượng tính giá thành sản phẩm............................................................................13
11. Danh mục Chi phí trả trước.......................................................................................13
12. Danh mục hợp đồng vay.............................................................................................13

2.2. SỐ DƯ ĐẦU KỲ......................................................................................................14
2.2.1. Tài sản cố định đầu kỳ......................................................................................14
2.2.2. Công cụ dụng cụ đầu kỳ ...................................................................................15
2.2.3. Số dư tài khoản ngân hàng đầu kỳ.....................................................................15
2.2.4 Số dư công nợ khách hàng...................................................................................15


2.2.5 Số dư công nợ nhà cung cấp.................................................................................15
2.2.6 Số dư cơng nợ nhân viên.......................................................................................16
2.2.7.Vay và nợ th tài chính........................................................................................16
3.Bảng số dư tổng hợp.....................................................................................................17
2.3. NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG KÌ................................................19
2.3.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 6/2023:..........................................................19
2.3.2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 7/2023:..........................................................30
2.3.3. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 8/2023:..........................................................36


DANH MỤC VIẾT TẮT
BHXH

Bảo hiểm xã hội


BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTNLĐ-BNN

Bảo hiểm tai nại lao động-bệnh nghề nghiệp

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

CCDC

Công cụ dụng cụ

TSCĐ

Tài sản cố định

UNC

Ủy nhiệm chi

PT

Phiếu thu

PC


Phiếu chi

GBC

Giấy báo có

GBN

Giấy báo nợ

HĐ GTGT

Hóa đơn giá thị gia tăng

CKTT

Chiết khấu thanh tốn

PXK

Phiếu xuất kho

VND

Việt Nam đồng

USD

Đồng đơ la


NH Cơng Thương

Ngân hàng Công Thương

NH ANZ

Ngân hàng ANZ

NH BIDV

Ngân hàng BIDV


CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
VIETTRONICS TÂN BÌNH
1.1. Q TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

1.1.1 Thơng tin chung về doanh nghiệp
-

Tên giao dịch của công ty: CƠNG TY CỔ PHẦN VIETTRONICS
TÂN BÌNH

-

Logo:

-

Tên quốc tế: KIDO GROUP CORPORATION


-

VIETTRONICS TAN BINH JOINT STOCK COMPANY

-

Tên viết tắt: VTB

-

Tên giao dịch trên thị trường chứng khốn: VTB

-

Trụ sở chính: 248A Nơ Trang Long, Phường 12, Quận Bình Thạnh,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

-

Mã số thuế: 0300391837

-

Ngày thành lập: 06/07/2004

-

Người đại diện pháp luật: Ông Văn Viết Tuấn


-

Điện thoại: 028.35163885

-

Email:

-

Website: />
-

Mã cổ phiếu( nếu có)/Securities code(if any): VTB

Ngành nghề kinh doanh của công ty:
Sản xuất, lắp ráp, bảo hành và kinh doanh các sản phẩm điện, điện tử và
tin học (không tái chế nhựa, kim loại phế thải, xi mạ điện); Kinh doanh bất
động sản, văn phòng cho thuê; Sản xuất, lắp ráp, bảo trì và mua bán các sản
phẩm điện lạnh – điện gia dụng ...
Cơng ty có 03 nhóm sản phẩm chính:

1


1. Nhóm sản phẩm AV: gồm có Tivi, Tivi LCD, Tivi độ phân giải cao,
Đầu DVD - VCD, âm ly Karaoke. Đây là nhóm sản phẩm truyền thống, gắn
liền với tên tuổi của VTB. Nhóm sản phẩm AV hiện đang chiếm tới 70% tổng
doanh thu của tịan cơng ty.
2. Nhóm sản phẩm công nghệ thông tin: VTB là nhà sản xuất máy vi tính

đầu tiên tại Việt Nam được đầu tư dây chuyền, công nghệ hiện đại. Cho đến
nay, Công ty đã có nhiều dịng sản phẩm máy tính đa dạng, phù hợp theo nhu
cầu của người tiêu dùng:
- Dòng máy tính xách tay: Tuy chiếm tỷ trọng tương đối nhỏ, nhưng
doanh số bán ra của công ty vẫn đứng đầu so với các công ty của Việt Nam
như: Elead, Khai Trí, CMS.
- Máy bộ: gồm có dịng máy tiện nghi, dịng máy gia đình, dịng máy văn
phịng, dịng máy chuyên nghiệp, hệ thống máy chủ. Doanh số đứng thứ ba sau
Elead và CMS.
- Màn hình LCD: hầu như chỉ cạnh tranh với các sản phẩm của nước
ngòai như Samsung, Acer, TCL...
3. Nhóm sản phẩm điện lạnh: Hiện nay, VTB đã có sản phẩm tủ lạnh,
máy giặt.
Ngun vật liệu chính để sản xuất máy tính xách tay của cơng ty là: Bo
mạch, giấy nến, keo hàn, màng bảo vệ màn hình, cáp kết nối LCD, màn hình,
máy ảnh, micro, bản lề, ăng ten wifi, ốc vít, quạt tản nhiệt, dung mơi tẩy rửa, ổ
cứng, hộp đựng máy tính, chíp, mơ đun bộ nhớ, ...

Sản phẩm dịch vụ chính

Hình ảnh 1.1. Một số sản phẩm công ty kinh doanh
(Nguồn: Tài liệu tại website của công ty)

2


1.1.2 Những thành tích đạt được của doanh nghiệp. ( bỏ)
Những thành tích của cơng ty được Đảng và Nhà nước công nhận.

(Nguồn: Báo cáo thường niên năm 2022 – Cơng ty)

1.1.3 Thuận lợi và khó khăn trong q trình phát triển.( bỏ )
Qua nhiều năm hoạt động Công ty đã có những bước tiến về nhiều mặt
như: cơng nghệ kĩ thuật, cơ cấu tổ chức, …Trong quá trình đổi mới để hội
nhập, Cơng Ty cũng có những cơ hội đồng thời gặp những thách thức, đặc biệt
về mặt Tài Chính, qua nhiều năm vẫn tồn tại những thực trạng lớn bên cạnh
những thuận lợi và khó khăn trong những năm qua.
+ Thuận lợi:
- Có đội ngũ cán bộ cơng nhân viên lành nghề, tận tuỵ với công việc
- Được khách hàng tin cậy.
- Có nguồn nguyên vật liệu dồi dào nhờ hợp đồng với các Công ty lân cận
đảm bảo đủ nhu cầu sản xuất.
+ Khó khăn:
- Giá nguyên vật liệu cao dẫn đến giá thành cao luôn là vấn đề nhức nhối
của Công ty. Cuộc khủng hoảng kinh tế năm 2008 đã ảnh hưởng phần nào đến
tình hình tài chính của Cơng ty.
- Chi phí cho vận chuyển nguyên vật liệu cao, khó khăn trong việc nhập
khẩu nguyên vật liệu.
- Trong q trình hội nhập Cơng ty ln đối đầu với các đối thủ cạnh
tranh cùng gành và việc thua trên thương trường là điều không thể tránh khỏi

3


+ Nguyên nhân:
- Vẫn phụ thuộc nhiều vào các đối tác chính.
- Khơng có khả năng chi phối thị trường.
- Đặc thù của ngành là sản xuất vật liệu đi kèm.
- Cạnh tranh trong ngành cao.
- Khủng hoảng kinh tế tồn cầu ảnh hưởng đến Việt Nam.
Thêm. 1… quy trình sản xuất ra thành phẩm đó

1.2 Tổ chức bộ máy quản lý.
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.

Sơ đồ 1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Cơng ty Cổ phần VIETTRONICS
Tân Bình
(Nguồn: Tài liệu tại website của công ty)
Thêm chi tiết chức năng của từng bộ phần, bỏ phịng KT-TC
1.2.2.Các chính sách chế độ kể tốn của cơng ty

Hình thức kế tốn
Chế độ kế tốn

Nhật kí chung
Áp dụng theo Thơng tư 200/2014/TTBTC

Ngày bắt đầu hạch tốn trên
01/06/2023
phần mềm

4


Ngày bắt đầu năm tài chính
Đồng tiền hạch tốn

01/06/2023

Phương pháp tính giá xuất
kho
Phương pháp tính thuế

GTGT
Phương pháp khấu hao TSCĐ
Phương pháp tính giá thành
Hình thức ghi sổ
Kỳ kế tốn

Nhập trước xuất trước

Hóa đơn sử dụng

VND

Phương pháp khấu trừ
Phương pháp đường thẳng
Giản đơn
Nhật ký chung
Theo tháng
Loại hóa đơn: Hóa đơn gtgt
Hình thức hóa đơn: hóa đơn điện tử
Ký hiệu hóa đơn: 1C23TTB

MẪU

Áp dụng theo Thơng tư 200/2014/TTBTC

Chế độ kế tốn

Ngày bắt đầu hạch tốn trên phần
01/01/2023
mềm

Ngày bắt đầu năm tài chính

01/01/2023

Đồng tiền hạch tốn

VND (Có theo dõi đồng USD)

(Có hạch tốn ngoại tệ)
Phương pháp tính giá xuất kho

Bình qn cuối kỳ

Phương pháp tính thuế GTGT

Phương pháp khấu trừ

Phương pháp tính giá thành

Giản đơn

Đánh giá sản phẩm dở dang

Theo chi phí NVL trực tiếp

Phân bổ chi phí sản xuất chung

Theo chi phí NVL trực tiếp

Phương pháp tính khấu hao TSCĐ


Khấu hao đường thẳng

Hình thức ghi sổ

Nhật ký chung

Đối tượng tính giá thành

Sản phẩm

Đối tượng tập hợp chi phí

Theo phân xưởng (Cty có 1 phân

5


xưởng)
Hố đơn cty sử dụng

Hố đơn điện tử, Kí hiệu: 1C23TCL

1.2.3.Bộ máy kế toán:
Sơ đồ bộ máy kế toán
Sơ đồ bộ máy kế tốn tại cơng ty

kế tốn trưởng

kế tốn mua

hàng, bán hàng

kế toán tiền mặt,
kế toán
tiền gửi ngân
TSCD,CCDC
hàng

kế toán kho

kế toán thuế, giá
kế toán tổng hợp
Kế toán lương
thành

a.Nhiệm vụ
Kế toán trưởng
Trực tiếp điều hành bộ máy kế toán của công ty.
Tham mưu Ban tổng giám đốc các phương án kế hoạch tài chính trong
tương
lai.
Lập và kiểm tra các Báo cáo tài chính và các chứng từ kế tốn theo quy
chế của Bộ tài chính.
Lập kế hoạch và thực hiện các phương án vay vốn, đảm bảo nhu cầu vốn
của công ty. Hàng ngày xét duyệt và ký các chứng từ phát sinh như phiếu thu,
phiều chi, vv….
Là người chịu trách nhiệm trước Ban tổng giám đốc về các hoạt động kế
tốn tài chính của cơng ty

Kê tốn bán hàng

Ghi chép, phản ánh kịp thời, chính xác và đầy đủ tồn bộ tình hình bán
hàng của doanh nghiệp trong kỳ, cả về giá trị và số lượng hàng hóa, dịch

6


vụ bán trên tổng số và trên từng loại mặt hàng, từng phương thức bán
hàng. Bên cạnh đó cung cấp những thông tin và số liệu bán hàng để giúp ban
lãnh đạo nắm được tình hình doanh số, tài chính; báo cáo số liệu mà kế toán
bán hàng cung cấp cho thấy được kết quả bán hàng, tình hình chênh lệch giữa
khâu sản xuất và khâu bán hàng.
Kế toán mua hàng
Theo dõi, ghi chép và phản ánh kịp thời, chính xác những tiêu chí mua hàng về
số lượng, chủng loại, quy cách và thời điểm ghi nhận mua hàng.
Theo dõi, kiểm tra, giám sát việc mua hàng để thực hiện tốt kế hoạch mua theo
từng nguồi hàng, từng nhà cung cấp, từng đơn đặt hàng với người bán và tình
hình thanh toán với nhà cung cấp.
GỘP CHỨC NĂNG CỦA KẾ TỐN MUA VÀ BÁN HÀNG
Kể tốn TSCD, CCDC
Kế tốn ghi chép, theo dõi tình hình nhập – xuất – tồn kho vật liệu, công cụ,
dụng cụ cả về số lượng, chất lượng, giá trị. Tính giá trị của vật liệu xuất kho
theo phương pháp thích hợp, phân tích đáng giá tình hình thực hiện kể tốn
mua thanh tốn và sử dụng công cụ, dụng cụ trong sản xuất kinh doanh. Tham
gia kiểm kê và đánh giá lại TSCĐ theo quy định của nhà nước, lập báo cáo về
tài sản cố định của doanh nghiệp; kế tốn tiến hành phân tình hình trang bị, huy
động, bảo quản và sử dụng TSCĐ nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của TSCĐ.
Kế toán lương
Mỗi tháng, các kế toán viên làm việc với bảo hiểm có nghĩa vụ giải quyết
các trường hợp đặc biệt phát sinh cho người lao động dựa trên các chế độ bảo
hiểm xã hội như chế độ ốm đau, chế độ thai sản, chế độ tai nạn lao động, bệnh

nghề nghiệp, …
Trích tiền đóng BHXH, BHTNLĐ-BNN, BHYT, BHTN trên quỹ tiền
lương tháng của những người lao động tham gia. Đồng thời trích từ tiền lương
tháng đóng BHXH, BHTNLĐ-BNN, BHYT, BHTN của từng người lao động
theo mức quy định, chuyển cùng một lúc vào tài khoản chuyên thu của cơ quan
BHXH mở tại ngân hàng hoặc Kho bạc Nhà nước.
Nhận thông báo về bảo hiểm mỗi tháng và đối chiếu.

7


Kế toán ngân hàng
Kế toán ngân hàng phải phân loại nghiệp vụ, tổng hợp số liệu theo đúng
phương pháp kế toán và theo những chỉ tiêu nhất định nhằm cung cấp thơng tin
một cách đầy đủ, chính xác và kịp thời nhất để phục vụ cho việc chỉ đạo, lãnh
đạo hoạt động kinh doanh ngân hàng và thực thi các chính sách kinh tế vĩ mơ
của Nhà nước.
Kế tốn giá thành
thực hiện các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp liên quan đến
căn cứ tính thuế, báo cáo thuế và nghĩa vụ thực hiện thuế của doanh nghiệp đối
với Nhà nước. Các đối tượng tập hợp chi phí để tính giá thành của sản phẩm
và đưa ra các phương pháp phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm từ các số
liệu tính được.
Kế tốn kho
Trong suốt q trình xuất, nhập hàng hóa từ kho, nhân viên kế tốn kho sẽ có
trách nhiệm trực tiếp quản lý hoạt động và ghi chép lại các số liệu, chứng từ
hàng hóa và sau đó báo cáo cho cấp trên.
Tiếp theo, kế toán kho sẽ tiến hành thống kê số lượng, kiểm tra và phân loại để
biết được hạn sử dụng của hàng hóa, từ đó có phương án xử lý hàng tồn trước
khi hết hạn, tránh gây tổn thất cho doanh nghiệp.

Những dữ liệu được thống kê sau đó sẽ được gửi cho cấp trên và các phòng ban
liên quan để xây dựng kế hoạch, chiến lược kinh doanh phù hợp nhất.

1.3. Phân quyền các chức danh kế toán
BẢNG PHÂN QUYỀN CÁC CHỨC DANH KẾ TỐN
Phân hệ
T
T

Họ và tên

Mã vai trịVai trị

nghiệp
vụ

8

Phân quyền trên AMIS kế tốn


1

Giản Nguyễn Phương Nam

KTT- Kế Toán

Mã SV:215734030110274

Trưởng


Kho

KTT- Kế Toán
2

Danh mục: kho (toàn quyền)

-

Nghiệp vụ: kho (toàn quyền)

-

Báo cáo:kho(toàn quyền)

-

Danh mục: Thuế , Lương

(toàn quyền)

Nguyễn Trị Trà Mi

Thuế

Thuế,

-


Mã SV: 215734030110190

KTL – Kế

lương

(tồn quyền)

Tốn Lương

quyền); Lương (in)
Danh mục: bán hàng, mua

Tốn Bán

Bán

Nguyễn Thị Nhật Minh

Hàng

Hàng,

Mã SV: 215734030110208

KTMH- Kế

Mua

Tốn Mua


Hàng

Hàng

hàng (tồn quyền)
-

KTTS- Kế

Tài Sản

Nghiệp vụ: bán hàng, mua

hàng (toàn quyền)
-

- Báo cáo: bán hàng, mua

hàng (toàn quyền)
-

4

Nghiệp vụ: Thuế, Lương

- Báo cáo: Thuế, Lương (tồn

KTBH- Kế


3

-

Danh mục: tài sản cố

định,CCDC(tồn quyền)

Ngơ Thị Ly Na

Tốn Tài Sản,

Cố Định -

Mã SV: 215734030110500

Cơng cụ dụng

Cơng cụ định,CCDC (toàn quyền)

cụ

dụng cụ

-

Nghiệp vụ: tài sản cố
Báo cáo:Tài sản cố

định,CCDC (toàn quyền)

Danh mục: tổng hợp (toàn
5

Phan Thị Nga
Mã SV: 215734030110600

KTTH- Kế

Tổng

Tốn Tổng

Hợp

Hợp

quyền)
-

Nghiệp vụ: tổng hợp (tồn

quyền)
- Báo cáo: tổng hợp (tồn quyền)

6

Thái Thị Cẩm Ly
Mã SV: 215734030110534

KTTT- Kế


Thanh

Tốn Thanh

Tốn

Tốn
9

-

Danh mục:thanh tốn (tồn

quyền)
-

Nghiệp vụ: Thanh tốn (tồn


quyền)
-

Báo cáo: thanh tốn (tồn

quyền)
Danh mục:giá thành (tồn

7


Trần Thị Nga
Mã SV: 215734030110369

quyền)

KTGT- Kế

Giá

Tốn Giá

Thành

Thành

-

Nghiệp vụ: giá thành (tồn

quyền)
- Báo cáo: giá thành (tồn quyền)

CHƯƠNG 2: DỮ LIỆU KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
VIETTRONICS TÂN BÌNH
2.1. DANH MỤC TỪ ĐIỂN
a.

Danh mục cơ cấu tổ chức

b.


Danh mục tài khoản ngân hàng

c.

Danh mục kho

d.

Danh mục nhóm vật tư, hàng hố, dịch vụ (nếu có)

e.

Danh mục vật tư hàng hố thành phẩm

f.

Danh mục nhóm khách hàng, nhà cung cấp (nếu có)

g.

Danh mục khách hàng

h.

Danh mục nhà cung cấp

i.

Danh mục nhân viên


j.

Danh mục đối tượng tập hợp chi phí (đối với doanh nghiệp sản xuất)

k.

….

2.2. SỐ DƯ ĐẦU KỲ
2.2.1. Tài sản cố định đầu kỳ
2.2.2. Cơng cụ dụng cụ và chi phí trả trước đầu kỳ
2.2.3. Số dư tài khoản ngân hàng đầu kỳ
2.2.4. Tồn kho đầu kỳ
2.2.5. Số dư cơng nợ đầu kỳ
Xố khó địi ở nghiệp

10


2.1. DANH MỤC TỪ ĐIỂN
1. Cơ cấu tổ chức.
ST
T
1
2
3
4
5
6

7

Mã đơn vị

Tên đơn vị

Cấp tổ chức

Ban kiểm sốt
Phịng Phó giám đốc
Ban Giám đốc
Phịng hành chính nhân sự
Phịng kê tốn
Phịng kinh doanh
Xưởng sản xuất , gia cơng

Phịng ban
Phịng ban
Phịng ban
Phịng ban
Phịng ban
Phịng ban
Phòng ban

2. Tài khoản Ngân hàng
Số tài khoản

Tên tài khoản ngân hàng

Loại tiền


1234.40.80.18.0012

Tài khoản Sài Gịn Thương Tín

VND

1234.40.80.18.0013

Tài khoản Sài Gịn Thương Tín

USD

Tài khoản BIDV Việt Nam
Tài khoản BIDV Việt Nam

VND
USD

1251 0000 5863 28
1251 0000 5863 29
3. Danh mục Kho.
STT

Mã kho hàng

Tên kho hàng

TK KHO


1

KHH-L6N7

Kho hàng hóa

1561

2

KNL-L6N7

Kho nguyên liệu

152

3

KDC-L6N7

Kho dụng cụ

1531

4

KTP-L6N7

Kho thành phẩm


155

4. Danh mục Vật tư, Hàng hóa.
STT
1
2
3
4
5
6
7

Mã hàng hoá
ES-L6N7
XCP205-L6N7
DELL260-L6N7
HPP-L6N7
LENOVO-L6N7
TOSHIBAL735-L6N7
AX3990-L6N7

Tên thành phẩm
Epson Stylus
Xerox CP205
Dell Vostro 260
HP Pavillon P6619L
Lenovo Ideapad
Toshiba L735-1100U
Acer Aspire AX3990


11

ĐVT
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Cái
Cái
Bộ

Nhóm hàng
Máy in laser
Máy in laser
Máy tính để bàn
Máy tính để bàn
Máy tính xách tay
Máy tính xách tay
Máy tính để bàn


8

HPPRO-L6N7

Mã NVL
BMLENOVO-L6N7
BMHP-L6N7
KEO-L6N7
CAP-L6N7

OCVIT-L6N7
BANLE-L6N7

ST
T

Mã VT,
HH

HP Probook
Tên NVL
Bo mạch máy Lenovo
Bo mạch máy HP
Keo hàn
Cáp kết nối LCD
Ốc vít các loại
Bản lề

Tên VT, HH

Cái

Máy tính xách tay

ĐVT
Cái
Cái
Tp
Cái
Bộ

Cái

Nhóm hàng
Ngun vật liệu
Ngun vật liệu
Ngun vật liệu
Nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu

Thuế Kho
Tính Đơ suất
chất n vị GTG ngầm
định
tính T

TK
kho

TK
Doa TK Chi
nh
phí
thu

1

HH

Cái


10

KHH

15611 5111

632

2

HH

Cái

10

KHH

15612 5111

632

3

TP

Cái

10


KTP

15511

632

4

TP

Cái

10

KTP

15512 5112

632

5

TP

Cái

10

KTP


15513 5112

632

6

TP

Cái

10

KTP

15514 5112

632

NVL Tấn

10

KNL

1521

621

8


Bo mạch máy
Lenovo
Bo mạch máy HP

NVL Tấn

10

KNL

1522

621

9

Keo hàn

NVL kg

10

KNL

1523

621

Cáp kết nối LCD


NVL kg

10

KNL

1523

621

Ốc vít các loại

NVL kg

10

KNL

1523

621

Bản lề

NVL kg

10

KNL


1523

621

CCD Cái
C

10

KDC

15312 5111

6273

7

12


NVL Cái

10

KNL

1524

621


5. Danh mục Khách hàng
Mã KH

Tên khách hàng

Mã số thuế

Địa chỉ

CHASEM-L6N7

Chase Mahattan

0300224353 29 Lê Duẩn, Q.1

KPMG-L6N7

KPMG

0300227185 115 Nguyễn Huệ, Q.1

UOB-L6N7

UOB

0300227851 17 Lê Duẩn, Q.1

ANHTUAN-L6N7


Anh Tuấn

0300232530 142 Võ Thị Sáu, Q.3

QUANGMINHL6N7

Công Ty Quang
Minh

0300233397 58 Nguyễn Du, Q.1

THANHCONGL6N7

Công Ty Thành
Công

0300260591 258 Lê Lợi, Q.1

NINHBINH-L6N7

Cơng ty Ninh Bình 0300272678 120 Nguyễn Biểu, Q.5

THANHBINHL6N7

Cơng ty Thanh
Bình

0300273657 29 Lê Q Đơn, Q.3

HOANGKIM-L6N7 Cơng ty Hồng Kim 0300274812 124 Trần Huy Liệu, Q.Phú Nhuận

XUYENVIET-L6N7 Cơng ty Vận tải
0300303982 08 Ba Vì, Q. Tân Bình
Xuyên Việt
KH-L6N7
Khách hàng cá nhân
60 Nguyễn Biểu, Q.6
MAILAN-L6N7
Đại lí Mai Lan
0309027342 43/1 Qn Sứ, Hà Nội
CHAUA-L6N7

Đại lí Châu Á

0305992447 45 Hồng Hoa Thám, Đà Nẵng

6.Danh mục Nhà cung cấp
Mã NCC

Tên NCC

Mã số thuế

FPT-L6N7

FPT Distribution

0300320762

153 Nguyễn Đình Chiểu,
Q.3


TOSHIBAC-L6N7

Toshiba Corp.

1200442039

Japan

HOANGNGUYEN- Cơng Ty Hồng Ngun
L6N7

0302429740

365 Nguyễn Văn Trỗi,
Q.PN

MINHHUNG-L6N7 Cơng Ty Minh Hùng

0302429758

254 Lí Thái Tổ, Q.10

SO02-L6N7

0302960623

123 Trương Định, Q.3

Cơng Ty Máy Móc Thiết Bị

Số 02

13

Địa chỉ


THIENMINH-L6N7 Công Ty TNHH Thiên Minh

0303157779

125 Trần Hưng Đạo, Q.1

DIENBIEN-L6N7

Công ty giao nhận Điện Biên

0303610822

238 Trần Não, Q.Thủ
Đức

KV2-L6N7

LH Đường sắt KV2

0312155351

Ga Sài Gịn


DATVIET-L6N7

Cơng ty Quảng cáo Đất Việt

3500102414

343 Nguyễn Văn Trỗi,
Q.PN
23 Hùng Vương, Q.5

THANHPHO-L6N7 Công ty Điện thoại Tây thành 3700437986
Phố
SGGP-L6N7
BHXH-L6N7

Báo SGGP
Cơ quan BHXH quận Bình
Thạch

0302655122
0309305399

THUE-L6N7

Cơ quan thuế quận Bình
Thạch

0301519977014

DIENLUC-L6N7


Điện lực Thành phố HCM

0300951119

CAPNUOC-L6N7

Cơng ty CP cấp nước Gia
Định

0304806225

220 Lí Chính Thắng, Q.3
30 Nguyễn Thiện Thuật,
Phường 24, Bình Thạnh,
Thành phố Hồ Chí Minh
368 Bạch Đằng P.14 Phường 14 - Quận Bình
Thạnh - TP Hồ Chí
Minh
35 Tơn Đức Thắng,
Phường Bến Nghé, Quận
1, Thành phố Hồ Chí
Minh
2Bis Nơ Trang Long,
Phường 14, Quận Bình
Thạnh

7. Danh mục Nhân viên.
ST
T


Mã nhân viên

Tên nhân viên

Đơn vị sử dụng

1 VVTUAN-L6N7 Văn Viết Tuấn
2 VBKHOI-L6N7 Vũ Bá Khôi
3 GNPNAM-L6N7 Giản Nguyễn Phương
Nam
4 NTNMINH-L6N7 Nguyễn Thị Nhật
Minh
5 NTTMI-L6N7
Nguyễn Thị Trà Mi
6 PTNGA-L6N7
Phan Thị Nga
7 TTCLY-L6N7
Thái Thị Cẩm Ly
8 TTNGA-L6N7
Trần Thị Nga
9 NTLNA-L6N7
Ngơ Thị Ly Na
10
11
12 NQTUAN-L6N7 Nguyễn Quốc Tuấn
13

14


B.Phó Giám Đốc
B.Phó Giám Đốc
P.Kế tốn

Số TK
ngân
hàng
BIDV
5101297384
5101361837
5101371197

P.Kế tốn

5101371954

P.Kế tốn
P.Kế tốn
P.Kế tốn
P.Kế toán
P.Kế toán
P.Kinh doanh
P.Kinh doanh
P.Kinh doanh
Ban kiểm soát

5101381685
5101349271
5101351792




×