Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Vốn Lưu động vốn cố định và các chi tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.82 KB, 13 trang )

CƠNG TY CỔ PHẦN TRUNG ĐƠ
I.Thơng tin chung
1.1 Thơng tin khái quát
- Tên giao dịch: CÔNG TY CỔ PHẦN TRUNG ĐÔ
- Giấy chứng nhân dăng ký doanh nghiệp: 2900324272 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An cấp
- Vốn điều lệ: 150.000.000.000
- Địa chỉ: 105 Lê Duẩn- Tp Vinh- Nghệ An
- Số điện thoại: 02834457432
- Số fax: 0383803431
- Website: trungdo.vn
1.2 Quá trình hình thành phát triển
- Thành lập 1958 là doanh nghiệp nhà nước
- Tháng 12 năm 2005 chuyển đổi thành công ty cổ phần xây dựng
- Tháng 5 năm 2008 chuyển đổi thành công ty cổ phần Trung Đô
1.3 Ngành nghề và địa bàn kinh doanh
- Ngành nghề kinh doanh:
+ Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng
+ Xây lắp


+ Bất động sản
-Địa bàn kinh doanh:
+ Kinh doanh vật liệu xây dựng trên toàn quốc
+ Kinh doanh xây lắp tại Nghệ An
+ Kinh doanh bất động sản tại tỉnh Nghệ An
II.Báo cáo tài chính


2.1.1 Bảng cân đối kế toán năm 2022



2.1.2 Bảng cân đối kế toán năm 2021


2.1.3 Bảng cân đối kế táon năm 2020


III.Đánh giá hiệu quả sử dụng Vốn
3.1 Các số liệu phân tích Giai đoạn 2020- 2022
ĐVT: VNĐ
Chỉ tiêu

2019

2020

2021

VLĐ bq

478.606.449.393

612.640.440.458

DTT

662.801.003.924

578.459.705.425

792.986.961.627


686.637.867.073

LNTT

90.867.339.532

118.108.400.140

116.231.101.457

LNST

72.862.684.211

94.526.519.128

93.042.867.004

648.877.479.964

2022
525.927.899.275


3.2 Đánh giá chung hiệu quả sử dụng vốn
ĐVT:Tỷ đồng
Chỉ tiêu

Cơng thức


2020

2021

2022

(A)

(0)

(1)

(2)

(3)

Vốn Lưu động bq

VLĐ dk +VLĐ ck
2

612

648

Vịng quay VLĐ=L

DTT
VLĐ bq


0,944

Hàm lượng VLĐ=1/L

VLĐ bq
DTT

Kỳ luân chuyển
VLĐ=K=n/L

360
L

Mức tiết kiệm =Vtk

VLĐ1 -VLĐOx

M1
Mo

Tuyệt đối
21-20

Tương đối

22-21

21-20


22-21

(4)=(2)-(1)

(5)=(3)-(2)

(4)/(1)

(5)/(2)

525

36

(123)

6%

19%

1,222

1,306

0,278

0,083

29%


7%

1,059

0,818

0,766

(0,241)

(0,052)

23%

6%

381

294

276

(87)

(18)

23%

6%


195

(191)

(36)

(386)

155

198%

81%

Tỷ suất lợi nhuận TT

LNTT
VLĐ bq

0.148

0,182

0,221

0,034

0,039

23%


21%

Tỷ suất lợi nhuận ST

LNST
VLĐ bq

0,119

0,146

0,177

0,027

0,031

22%

21%

3.3 Phân tích sự biến động của các chỉ tiêu


Vòng quay VLĐ

Nhận xét:
-Năm 2021>2020: tăng 0,27 vòng tương ứng với tỷ lệ tăng 29% cho thấy năm 2021 VLĐ vận động nhanh hơn , sử dụng VLĐ hq hơn
2020

-Năm 2022>2021: tăng 0,083 vòng tương ứng tỷ lệ tăng 7%. Cho thấy năm 2022 VLĐ vận động tiếp tục gia tăng
=> Tổng hợp lại ta tháy trong giai đoạn này , doanh nghiệp đang không ngừng nâng cao công tác quản lý ,sử dụng VLĐ, góp phần
tăng doanh thu và lợi nhuận.
Hàm lượng VLĐ


Nhận xét:
-2021 < 2020: giảm 0,24 tương ứng với tỷ lệ giảm là 23% cho thấy mức độ đảm nhiệm VLĐ giảm
-2022 < 2021: 0,052 tương ứng với tỷ lệ giảm là 6% cho thấy mức độ đảm nhiệm VLĐ giảm
-> sử dụng hiệu quả vốn lưu động , tiết kiệm và hạn chế việc lãng phí vốn đầu tư vào VLĐ, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh

Kỳ luân chuyển VLĐ


Nhận xét:
-2021 < 2020: giảm 87 tương ứng tỷ lệ giảm 23% , cho thấy thời gian luân chuyển bq của vlđ ngắn hơn 2020 -> tốc độ luân chuyển
nhanh hơn -> góp phần tăng doanh thu và lợi nhuận.
-2022 < 2021: giảm 18 tương ứng tỷ lệ giảm 6% , cho thấy thời gian luân chuyển của vlđ ngắn hơn 2021-> tốc độ luana chuyển tiếp
tục tăng -> tăng dt và ln.
Mức độ tiết kiệm


Nhận xét:
-2021 > 2020: do số vòng quay vốn tăng dẫn tới năm 2021 sẽ tiết kiệm được nhiều hơn 2020 là 386 tỷ đồng
-2022 < 2021: tuy mức độ tiết kiệm này giảm tăng số vịng quay vốn ít hơn năm 2021 , diềud này cho thấy dn đã lãng phí vlđ hơn
năm 2021 là 155 tỷ đồng

Tỷ suất lợi nhuận VLĐ



Nhận xét:
-2021 > 2020: tăng 0,034 (tt) và tăng 0,027 (ST) tương ứng với tỷ lệ tăng là 23% , cho thấy năm 2021 thì khả năng tạo ra ln của vlđ
nhiều hơn 2020 -> sử dụng hiệu quả vllđ.
-2022 > 2021: tăng 0,039 (tt) và (0,031) tương ứng với tỷ lệ tăng là 21%, cho thấy năm 2022 khả năng tạo ra ln của vlđ nhiều hơn
2021 -> sử dụng hiệu quả vốn lưu động.




×