Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi cấp chứng chỉ Đại lý bảo hiểm Bộ Tài chính Số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.49 KB, 12 trang )

- />
HỆ THỐNG THI CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO
HIỂM SỐ 1 VIỆT NAM
/> />
Môn thi: ...............................
Lớp: .....................................
Thời gian thi: .......................
Ngày thi: ..............................

ĐỀ THI
ĐỀ THI CẤP CHỨNG CHỈ ĐẠI LÝ BẢO HIỂM - BỘ TÀI CHÍNH
- SỐ 2
Câu 1. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, hoạt động đại lý bảo hiểm bao gồm hoạt
động nào sau đây:
A. Tư vấn sản phẩm bảo hiểm; giới thiệu
B. Giới thiệu, chào bán bảo hiểm, giám
sản phẩm bảo hiểm; chào bán sản phẩm
định bảo hiểm, trả tiền bảo hiểm.
bảo hiểm; thu xếp việc giao kết hợp đồng
bảo hiểm; thu phí bảo hiểm; thu thập hồ sơ
để phục vụ việc giải quyết bồi thường, trả
tiền bảo hiểm.
C. Giới thiệu, chào bán bảo hiểm, giải
quyết bồi thường bảo hiểm.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 2. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả
tiền bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm là:
A. 01 năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo
hiểm. Thời gian xảy ra sự kiện bất khả


kháng hoặc trở ngại khách quan khơng
tính vào thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi
thường, trả tiền bảo hiểm.

B. 01 năm kể từ ngày người được bảo
hiểm thông báo cho doanh nghiệp bảo
hiểm về việc xảy ra sự kiện bảo hiểm.
Thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng
hoặc trở ngại khách quan khơng tính vào
thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu bồi thường, trả
tiền bảo hiểm.

C. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối bồi thường, trả tiền bảo hiểm trong
trường hợp:
A. Sự kiện bảo hiểm xảy ra không thuộc
phạm vi trách nhiệm bảo hiểm theo thỏa
thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra thuộc các
trường hợp loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.


- />
C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian D. A, B đúng.
gia hạn đóng phí bảo hiểm.
Câu 4. Khi tham gia bảo hiểm sức khỏe, trường hợp người được bảo hiểm bị tai nạn thì
có thể được nhận quyền lợi bảo hiểm nào sau đây?
A. Tử vong do tai nạn.


B. Thương tật vĩnh viễn do tai nạn.

C. Chi phí y tế do tai nạn.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 5. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, phương án nào sau đây đúng:
A. Đại lý bảo hiểm được hưởng hoa hồng
đại lý bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp
đồng đại lý bảo hiểm

B. Đại lý bảo hiểm có quyền u cầu
doanh nghiệp bảo hiểm hồn trả tiền ký
quỹ hoặc tài sản thế chấp theo thỏa thuận
trong hợp đồng đại lý bảo hiểm

C. Đại lý bảo hiểm là người đại diện cho
bên mua bảo hiểm

D. A, B đúng

Câu 6. Khi tham gia sản phẩm bảo hiểm sức khỏe với quyền lợi bảo hiểm tai nạn, trường
hợp người được bảo hiểm bị tai nạn sẽ không được chi trả khoản chi phí nào sau đây:
A. Chi phí nằm viện do tai nạn.

B. Chi phí di chuyển bằng xe cứu thương.

C. Chi phí cho các xét nghiệm, kiểm tra
chẩn đốn.


D. Chi phí phát sinh do tai nạn xảy ra
trước thời điểm mua bảo hiểm.

E. Tất cả đều đúng.
Câu 7. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:
A. Thực hiện các trách nhiệm phát sinh
theo hợp đồng đại lý bảo hiểm đã giao kết

B. Chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan
nhà nước có thẩm quyền đối với hoạt động
đại lý bảo hiểm

C. Báo cáo về việc đào tạo và sử dụng đại
lý bảo hiểm theo quy định của Bộ trưởng
Bộ Tài chính

D. tất cả đều đúng

Câu 8. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, việc chuyển giao hợp đồng bảo hiểm chỉ
có hiệu lực khi:


- />
A. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn
bản cho doanh nghiệp bảo hiểm về việc
chuyển giao.

B. Bên mua bảo hiểm thông báo bằng văn
bản và được doanh nghiệp bảo hiểm đồng

ý bằng văn bản, trừ trường hợp việc
chuyển giao được thực hiện theo tập quán
quốc tế hoặc theo thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.

C. Việc chuyển nhượng hợp đồng được tự
động thực hiện theo thỏa thuận tại hợp
đồng bảo hiểm.

D. Tất cả đều đúng

Câu 9. Trong nghiệp vụ bảo hiểm trả tiền định kỳ, khi người được bảo hiểm còn sống
nhưng chưa đạt đến thời hạn nhất định theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm, doanh
nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm:
A. Chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ
hưởng.

B. Chi trả tiền bảo hiểm cho người được
bảo hiểm.

C. Chi trả tiền bảo hiểm cho bên mua bảo
hiểm.

D. Không chi trả bất cứ quyền lợi bảo
hiểm nào.

Câu 10. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, doanh nghiệp bảo hiểm được quyền chi
trả hoa hồng đại lý bảo hiểm cho đại lý bảo hiểm theo quy định của:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm


B. Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm

C. Bộ trưởng Bộ Tài chính

D. Chính phủ

Câu 11. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, đáp án nào dưới đây đúng khi điền vào
chỗ ______ của câu sau: "Văn phịng đại diện của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp
mơi giới bảo hiểm nước ngồi______":
A. Khơng được thực hiện hoạt động kinh
doanh bảo hiểm tại Việt Nam.

B. Được kinh doanh bảo hiểm tại Việt
Nam

C. Được kinh doanh tái bảo hiểm tại Việt
Nam

D. Được thực hiện hoạt động môi giới bảo
hiểm tại Việt Nam

Câu 12. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, doanh nghiệp bảo hiểm không được áp
dụng điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm về việc chậm thông báo trong trường hợp
nào sau đây:
A. Bên mua bảo hiểm chậm thông báo sự

B. Bên mua bảo hiểm chậm thông báo sự


- />

kiện bảo hiểm trong mọi trường hợp.

kiện bảo hiểm do có sự kiện bất khả kháng

C. Bên mua bảo hiểm chậm thơng báo sự
kiện bảo hiểm do có sự kiện trở ngại
khách quan.

D. B, C đúng

Câu 13. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Bên mua bảo hiểm là tổ chức, cá nhân
giao kết hợp đồng bảo hiểm với doanh
nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm.

B. Người thụ hưởng là tổ chức, cá nhân
được doanh nghiệp bảo hiểm chỉ định để
nhận tiền bảo hiểm theo thỏa thuận trong
hợp đồng bảo hiểm

C. Bên mua bảo hiểm và người được bảo
hiểm không thể là người thụ hưởng.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 14. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, đại lý bảo hiểm không được thực hiện
hành vi nào sau đây:
A. Tranh giành khách hàng dưới các hình
thức ngăn cản, lơi kéo, mua chuộc, đe dọa
nhân viên hoặc khách hàng của doanh

nghiệp bảo hiểm khác.

B. Thông tin, quảng cáo sai sự thật về nội
dung, phạm vi hoạt động, điều kiện bảo
hiểm, làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp
pháp của bên mua bảo hiểm.

C. Xúi giục khách hàng hủy bỏ hợp đồng
bảo hiểm đang có hiệu lực dưới mọi hình
thức.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 15. Trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe, bên mua bảo
hiểm có quyền lợi có thể được bảo hiểm đối với những người nào sau đây:
A. Người có quyền lợi về tài chính hoặc
quan hệ lao động với bên mua bảo hiểm.

B. Người có quan hệ ni dưỡng, cấp
dưỡng với bên mua bảo hiểm.

C. Người được bảo hiểm đồng ý bằng văn
bản cho bên mua bảo hiểm mua bảo hiểm
sức khỏe cho mình.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 16. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trường hợp hợp đồng bảo hiểm có điều
khoản khơng rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì điều khoản đó được giải thích
theo hướng có lợi cho:

A. Bên mua bảo hiểm.

B. Doanh nghiệp bảo hiểm.


- />
C. A, B đúng.

D. A, B sai.

Câu 17. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, chọn phương án sai về trường hợp hợp
đồng bảo hiểm vô hiệu:
A. Bên mua bảo hiểm khơng có quyền lợi
có thể được bảo hiểm tại thời điểm giao
kết hợp đồng bảo hiểm.

B. Không có đối tượng bảo hiểm tại thời
điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm.

C. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo
hiểm, bên mua bảo hiểm biết sự kiện bảo
hiểm đã xảy ra.

D. Đại lý bảo hiểm khơng nộp phí bảo
hiểm đã thu của bên mua bảo hiểm cho
doanh nghiệp bảo hiểm.

Câu 18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, loại hình bảo hiểm cho trường hợp người
được bảo hiểm sống hoặc chết là:
A. Bảo hiểm nhân thọ


B. Bảo hiểm phi nhân thọ

C. Bảo hiểm sức khỏe

D. Bảo hiểm y tế

Câu 19. Bảo hiểm trọn đời là bảo hiểm cho trường hợp:
A. Người được bảo hiểm sống hoặc chết
trong một thời hạn nhất định.

B. Người được bảo hiểm chết vào bất kỳ
thời điểm nào trong suốt cuộc đời của
người đó.

C. Người được bảo hiểm chết trong một
thời hạn nhất định.

D. Người được bảo hiểm sống đến một
thời hạn nhất định.

Câu 20. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngồi, người nước ngồi làm việc tại Việt
Nam có nhu cầu bảo hiểm chỉ được lựa
chọn tham gia bảo hiểm tại doanh nghiệp
bảo hiểm hoạt động tại Việt Nam.

B. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu
cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia

bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm được
cấp giấy phép thành lập và hoạt động tại
Việt Nam

C. Tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có nhu
cầu tham gia bảo hiểm chỉ được tham gia
bảo hiểm tại doanh nghiệp bảo hiểm được
cấp giấy phép thành lập và hoạt động tại
Việt Nam (trừ trường hợp sử dụng dịch vụ
bảo hiểm qua biên giới)

D. A, B, C sai


- />
Câu 21. Hợp đồng bảo hiểm vô hiệu khi:
A. Tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo
hiểm, bên mua bảo hiểm không biết sự
kiện bảo hiểm đã xảy ra.

B. Khơng có đối tượng bảo hiểm tại thời
điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm

C. Hợp đồng bảo hiểm được giao kết do bị D. B, C đúng
đe dọa, cưỡng ép.
E. A, B, C đúng
Câu 22. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, doanh nghiệp bảo hiểm có nghĩa vụ:
A. Bồi thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy
ra sự kiện bảo hiểm.


B. Giải thích bằng văn bản lý do từ chối
bồi thường, trả tiền bảo hiểm.

C. A, B đúng.
Câu 23. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm
nhận một khoản phí tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm khác để cam kết bồi thường
cho các trách nhiệm đã nhận bảo hiểm là:
A. Kinh doanh bảo hiểm

B. Kinh doanh tái bảo hiểm

C. Nhượng tái bảo hiểm
Câu 24. .Ông A tham gia 02 hợp đồng bảo hiểm chi phí y tế tại 02 doanh nghiệp bảo
hiểm X và Y, giới hạn chi trả chi phí y tế tại mỗi hợp đồng bảo hiểm là 10 triệu đồng/lần
nằm viện. Trong thời hạn bảo hiểm, ông A nằm viện điều trị, chi phí cho đợt nằm viện
này là 6 triệu đồng. Số tiền mà ông A sẽ được các doanh nghiệp bảo hiểm chi trả cho đợt
nằm viện điều trị này là:
A. 6 triệu đồng.

B. 10 triệu đồng.

C. 12 triệu đồng.

D. 5 triệu đồng.

Câu 25. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ,
trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm:
A. Người được bảo hiểm chết do tự tử
trong thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp
khoản phí bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ


B. Người được bảo hiểm chết do tự tử sau
thời hạn 02 năm kể từ ngày nộp khoản phí
bảo hiểm đầu tiên hoặc kể từ ngày hợp


- />
ngày hợp đồng bảo hiểm khôi phục hiệu
lực.

đồng bảo hiểm khôi phục hiệu lực.

C. Người được bảo hiểm chết do lỗi cố ý
của bên mua bảo hiểm hoặc lỗi cố ý của
người thụ hưởng (hợp đồng bảo hiểm có
01 người thụ hưởng).

D. Người được bảo hiểm chết do bị thi
hành án tử hình.

Câu 26. Chọn đáp án đúng nhất: Thơng thường trong bảo hiểm nhân thọ có các nhóm
quyền lợi:
A. Quyền lợi bảo hiểm nhận được khi xảy
ra sự kiện bảo hiểm.

B. Quyền lợi bảo hiểm khi đáo hạn hợp
đồng bảo hiểm.

C. Quyền lợi bảo hiểm khi đến một thời
hạn nhất định trong thời hạn hiệu lực của

hợp đồng bảo hiểm (theo thỏa thuận tại
hợp đồng bảo hiểm).

D. Quyền lợi phân chia lợi nhuận, chia lãi
(nếu có).

E. A, B, C, D đúng.
Câu 27. Tiêu chí nào sau đây khơng phải là tiêu chí đánh giá rủi ro:
A. Mức độ rủi ro.

B. Nguy cơ rủi ro.

C. Tần suất xuất hiện rủi ro.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về rủi ro loại trừ:
A. Là rủi ro khơng thể được bảo hiểm.

B. Là rủi ro có thể được bảo hiểm nhưng
doanh nghiệp bảo hiểm không chấp nhận
bảo hiểm.

C. A, B đúng.

D. A, B sai.

Câu 29. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, khi xảy ra sự kiện bảo hiểm, doanh
nghiệp bảo hiểm phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm:
A. Theo thời hạn đã thỏa thuận trong hợp
đồng bảo hiểm.

C. A, B đúng.


B. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ về yêu cầu
bồi thường, trả tiền bảo hiểm (trường hợp
không có thỏa thuận về thời hạn).


- />
Câu 30. Trong bảo hiểm sức khỏe, doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm có thể
thỏa thuận lựa chọn những quyền lợi bảo hiểm nào sau đây:
A. Thương tật do tai nạn

B. Chi phí y tế điều trị do tai nạn

C. Trợ cấp mất, giảm thu nhập

D. A, B, C đúng.

Câu 31. Phát biểu sau là đúng hay sai:"Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trường
hợp hợp đồng bảo hiểm có điều khoản khơng rõ ràng dẫn đến có cách hiểu khác nhau thì
điều khoản đó được giải thích theo hướng có lợi cho doanh nghiệp bảo hiểm".
A. Đúng

B. Sai

Câu 32. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, bên mua bảo hiểm có quyền:
A. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm cung
cấp bản yêu cầu bảo hiểm, bảng câu hỏi
liên quan đến rủi ro được bảo hiểm, đối
tượng bảo hiểm, quy tắc, điều kiện, điều

khoản bảo hiểm và giải thích các điều
kiện, điều khoản bảo hiểm.

B. Hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm trong
trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm cố ý
cung cấp thông tin sai sự thật nhằm giao
kết hợp đồng bảo hiểm.

C. Yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm bồi
thường, trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự
kiện bảo hiểm

D. A, B, C đúng.

Câu 33. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, doanh nghiệp bảo hiểm được chi trả hoa
hồng bảo hiểm cho đối tượng nào dưới đây:
A. Đại lý bảo hiểm

B. Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

C. Bên mua bảo hiểm

D. A, B đúng

Câu 34. Theo quy định tại Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
phải có những nội dung nào sau đây:
A. Bên mua bảo hiểm, người được bảo
hiểm, người thụ hưởng (nếu có), doanh
nghiệp bảo hiểm


B. Đối tượng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm.

C. Phạm vi hoặc quyền lợi bảo hiểm; quy
tắc, điều kiện, điều khoản bảo hiểm; Thời

D. A, B, C đúng.


- />
hạn bảo hiểm, thời điểm có hiệu lực của
hợp đồng bảo hiểm
Câu 35. Trong lĩnh vực bảo hiểm, nguyên tắc nào sau đây không áp dụng đối với hợp
đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức khỏe:
A. Nguyên tắc trung thực tuyệt đối.

B. Nguyên tắc thế quyền.

C. Nguyên tắc nguyên nhân trực tiếp.

D. Nguyên tắc quyền lợi có thể được bảo
hiểm.

Câu 36. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm cố ý
không thực hiện nghĩa vụ cung cấp thông tin hoặc cung cấp thông tin sai sự thật nhằm
giao kết hợp đồng bảo hiểm thì:
A. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ
hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo
hiểm không phải bồi thường thiệt hại phát
sinh cho bên mua bảo hiểm do cung cấp
thông tin sai sự thật.


B. Bên mua bảo hiểm có quyền hủy bỏ
hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo
hiểm phải bồi thường thiệt hại phát sinh
cho bên mua bảo hiểm do cung cấp thông
tin sai sự thật

C. Bên mua bảo hiểm khơng có quyền hủy
bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo
hiểm phải bồi thường thiệt hại phát sinh
cho bên mua bảo hiểm do cung cấp thông
tin sai sự thật

D. Bên mua bảo hiểm khơng có quyền hủy
bỏ hợp đồng bảo hiểm; Doanh nghiệp bảo
hiểm không phải bồi thường thiệt hại phát
sinh cho bên mua bảo hiểm do cung cấp
thông tin sai sự thật

Câu 37. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, phương án nào không phải là điều kiện
hoạt động của tổ chức hoạt động đại lý bảo hiểm:
A. Được thành lập và hoạt động hợp pháp
tại Việt Nam

B. Có nhân viên trực tiếp thực hiện hoạt
động đại lý bảo hiểm đáp ứng các điều
kiện quy định của pháp luật

C. Ký quỹ và thế chấp tài sản của đại lý
bảo hiểm


D. Nhân sự của tổ chức hoạt động đại lý
bảo hiểm đáp ứng quy định pháp luật

Câu 38. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đại lý bảo hiểm có nghĩa vụ thực hiện
nghĩa vụ trong hợp đồng đại lý bảo hiểm

B. Đại lý bảo hiểm được tự ý kê khai
thông tin thay cho bên mua bảo hiểm

C. Đại lý bảo hiểm khơng có nghĩa vụ ký

D. A, B, C đúng


- />
quỹ hoặc thế chấp tài sản cho doanh
nghiệp bảo hiểm nếu có thỏa thuận trong
hợp đồng đại lý bảo hiểm.
Câu 39. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, trong hợp đồng bảo hiểm nhân thọ,
trường hợp phí bảo hiểm được đóng nhiều lần và bên mua bảo hiểm đã đóng một hoặc
một số kỳ phí bảo hiểm nhưng khơng thể đóng được các khoản phí bảo hiểm tiếp theo thì
doanh nghiệp bảo hiểm cho phép khách hàng chậm đóng phí bảo hiểm 60 ngày kể từ
ngày đến hạn nộp phí. Thời gian này được gọi là:
A. Thời gian gia hạn đóng phí.

B. Thời gian miễn truy xét.

C. Thời gian tự do xem xét hợp đồng.


D. Thời gian chờ để bắt đầu được hưởng
quyền lợi bảo hiểm.

Câu 40. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022, đại lý bảo hiểm có các nghĩa vụ nào sau
đây:
A. Tư vấn, giới thiệu, chào bán sản phẩm
bảo hiểm; cung cấp các thông tin về sản
phẩm bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm
đầy đủ, chính xác cho bên mua bảo hiểm.

B. Thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng đại
lý bảo hiểm.

C. Chịu sự kiểm tra, giám sát của doanh
nghiệp bảo hiểm

D. A, B, C đúng.


- />
ĐÁP ÁN
Câu

Đáp án

1

A


2

A

3

D

4

D

5

D

6

D

7

D

8

B

9


D

10

C

11

A

12

D

13

A

14

D

15

D

16

A


17

D

18

A

19

B

20

C

21

D

22

C

23

B


- />

Câu

Đáp án

24

A

25

B

26

E

27

C

28

C

29

C

30


D

31

B

32

D

33

D

34

D

35

B

36

B

37

C


38

A

39

A

40

D



×