Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LỊCH SỬ NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 16 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

LỊCH SỬ
Sevendung Nguyen


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 04 trang)

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: Lịch sử
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề: 601
Họ và tên học sinh:.............................................................. Số báo danh……………. Lớp: ...........
Câu 1: Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919-1925, giai cấp tổ chức cuộc vận động người Việt
Nam chỉ mua hàng của người Việt Nam là
A. công nhân.
B. nông dân.
C. địa chủ.
D. tư sản.
Câu 2: Trong những năm 1975-1979, nhân dân Việt Nam phải tiến hành các cuộc chiến tranh bảo vệ
biên giới
A. phía Nam.
B. phía Bắc và Tây Nam.


C. phía Đơng.
D. phía Bắc và Tây Bắc.
Câu 3: Đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây trở thành cường quốc công
nghiệp đứng thứ hai thế giới?
A. Mĩ.
B. Liên Xô.
C. Trung Quốc.
D. Italia.
Câu 4: Đông Dương Cộng sản đảng ra đời năm 1929 ở Việt Nam từ sự phân hóa của tổ chức
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
C. Đảng Lập hiến.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 5: Tại Đại hội lần thứ VII (1935), Quốc tế Cộng sản xác định nhiệm vụ trước mắt của cách
mạng thế giới là chống
A. phát xít, bảo vệ hịa bình thế giới.
B. đế quốc, giành độc lập dân tộc.
C. chiến tranh cách mạng, giải phóng dân tộc.
D. phong kiến, giành ruộng đất cho nông dân.
Câu 6: Một trong những mục tiêu của Mĩ khi triển khai chiến lược toàn cầu là
A. phát động cuộc Chiến tranh lạnh chống Liên Xô.
B. can thiệp trực tiếp vào các cuộc chiến tranh xâm lược trên thế giới.
C. ngăn chặn và tiến tới xoá bỏ chủ nghĩa xã hội.
D. cản trở Tây Âu, Nhật Bản trở thành trung tâm kinh tế thế giới.
Câu 7: Một trong những mục tiêu của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950 là
A. mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
B. giữ vững thế chủ động chiến lược trên chiến trường.
C. tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao.
D. giải phóng vùng Tây Bắc Việt Nam.
Câu 8: Trong những năm 1947-1991, sự kiện nào đã tạo nên một cơ chế giải quyết các vấn đề liên

quan đến hịa bình, an ninh ở châu Âu?
A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. Mĩ và Liên Xô cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh sau 42 năm.
C. Định ước Henxinki được kí kết giữa 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa.
D. Mĩ và Liên Xơ kí Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược (SALT-1).
Câu 9: Năm 1919, thay mặt những người Việt Nam yêu nước tại Pháp, Nguyễn Ái Quốc gửi văn
kiện nào tới Hội nghị Vécxai?
A. Mấy ý nghĩa về vấn đề thuộc địa.
B. Bản án chế độ thực dân Pháp.
C. Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
D. Kẻ cướp nói chuyện hịa bình.
Câu 10: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ đặt
dưới sự lãnh đạo của tổ chức chính trị nào sau đây?
A. Đảng Quốc đại.
B. Đảng Dân chủ.
C. Đảng Cộng sản.
D. Đảng Cộng hòa.
Trang 1/5 - Mã đề thi 601


Câu 11: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập trong bối cảnh quốc tế như
thế nào?
A. Nhiều tổ chức hợp tác khu vực ra đời.
B. Chiến tranh lạnh đã chấm dứt.
C. Chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hồn tồn.
D. Trật tự thế giới hai cực Ianta sụp đổ.
Câu 12: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, chính quyền độc tài quân sự ở các nước Mĩ Latinh được
thành lập với sự giúp đỡ của
A. Đức.
B. Cuba.

C. Nhật.
D. Mĩ.
Câu 13: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941)
xác định hình thái của cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở Việt Nam là
A. chuyển từ giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. từ khởi nghĩa vũ trang đến chiến tranh cách mạng.
D. chỉ dùng bạo lực chính trị để đánh bại kẻ thù.
Câu 14: Quân đội nước nào với danh nghĩa lực lượng Đồng minh chiếm đóng Nhật Bản từ năm
1945 đến năm 1952?
A. Mĩ và Anh.
B. Mĩ.
C. Mĩ và Liên Xô.
D. Anh.
Câu 15: Đầu năm 1945, các cường quốc Đồng minh triệu tập Hội nghị Ianta với nhiệm vụ cấp bách
nào sau đây?
A. Mở rộng khối Đồng minh chống phát xít.
B. Nhanh chóng khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. Đẩy nhanh hợp tác kinh tế giữa các nước.
Câu 16: “Quá trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ
thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới” là bản chất của
A. quốc hữu hóa.
B. tồn cầu hóa.
C. khu vực hóa.
D. quốc tế hóa.
Câu 17: Trong những năm 1954-1975, sự kiện nào đánh dấu cách mạng Việt Nam đã hoàn thành
nhiệm vụ “đánh cho ngụy nhào”?
A. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết (1973).
B. Quân Mĩ rút khỏi Việt Nam (1973).

C. Đại thắng mùa Xuân năm 1975.
D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
Câu 18: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam thắng lợi buộc Mĩ phải
A. tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
C. kí Hiệp định Pari, chấm dứt chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 19: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công, để giải quyết căn bản nạn đói ở Việt
Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi
A. người cày có ruộng.
B. phá kho thóc, giải quyết nạn đói.
C. nhường cơm sẻ áo.
D. tăng gia sản xuất.
Câu 20: Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2-1951) có ý nghĩa là
A. Đại hội đổi mới tồn diện đất nước.
B. Đại hội xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
D. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 21: Một trong những vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên là
A. truyền bá tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam.
B. truyền bá tư tưởng cách mạng vô sản vào Việt Nam.
C. đưa giai cấp tư sản lãnh đạo cách mạng.
D. thành lập được mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 22: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển kinh tế của Nhật Bản giai đoạn
1952-1973?
A. Các cơng ti Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa.
B. Nhật Bản có nguồn tài ngun thiên nhiên phong phú.
C. Áp dụng các thành tựu khoa học-kĩ thuật vào sản xuất.
D. Vai trị lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
Trang 2/5 - Mã đề thi 601



Câu 23: Phong trào Đồng khởi (1959-1960) của nhân dân miền Nam Việt Nam thắng lợi đã
A. làm sụp đổ hồn tồn chính quyền Ngơ Đình Diệm.
B. giáng địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
C. buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
D. làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
Câu 24: Hiệp định Sơ bộ Việt-Pháp (6-3-1946) được kí kết trong bối cảnh nào sau đây?
A. Quân Anh không đồng ý cho Pháp ra miền Bắc Việt Nam.
B. Pháp có thiện chí, muốn giữ gìn hịa bình ở Đơng Dương.
C. Việt Nam khơng có khả năng phát động kháng chiến toàn quốc.
D. Pháp và Trung Hoa Dân quốc thoả hiệp, kí Hiệp ước Hoa-Pháp.
Câu 25: Kế hoạch quân sự đầu tiên của thực dân Pháp có sự can thiệp của Mĩ trong cuộc chiến tranh
xâm lược Việt Nam (1945-1954) là
A. kế hoạch Rơve.
B. kế hoạch Xtalây-Taylo.
C. kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
D. kế hoạch Nava.
Câu 26: Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương quy định ở Việt Nam lấy vĩ tuyến 17 (dọc
sông Bến Hải-Quảng Trị) làm
A. giới tuyến quân sự tạm thời.
B. biên giới tạm thời.
C. vị trí tập kết của quân Pháp.
D. ranh giới tạm thời.
Câu 27: Tính chất của phong trào Cần vương (1885-1896) ở Việt Nam là
A. phong trào cách mạng do phong kiến lãnh đạo.
B. phong trào tự phát của giai cấp nông dân.
C. phong trào dân chủ của giai cấp tư sản.
D. phong trào yêu nước theo ý thức hệ phong kiến.
Câu 28: Công lao của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam trong những năm 1919-1930 là

A. soạn thảo Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đơng Dương.
B. soạn thảo và đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. chuẩn bị về chính trị, tư tưởng, tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vơ sản ở Việt Nam.
D. chuẩn bị những điều kiện để tiến hành Cách mạng tháng Tám 1945.
Câu 29: Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930-1945 là
A. chống đế quốc, tay sai để giành độc lập dân tộc.
B. chống chế độ phong kiến để chia ruộng đất cho dân cày.
C. chống phát xít, góp phần giữ gìn an ninh thế giới.
D. chống chế độ phản động thuộc địa, đòi dân sinh, dân chủ.
Câu 30: Sách lược của Đảng, Chính phủ Việt Nam đối với Pháp và Trung Hoa Dân quốc từ sau ngày
2-9-1945 đến trước ngày 6-3-1946 là
A. kháng chiến chống Trung Hoa Dân quốc, hồ hỗn với Pháp.
B. kháng chiến chống Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
C. tạm thời hoà hỗn với Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
D. hồ hỗn với Trung Hoa Dân quốc, kháng chiến chống Pháp.
Câu 31: Giai cấp nào ra đời trước cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Đông
Dương (1897-1914) và là lực lượng đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam?
A. Địa chủ.
B. Tiểu tư sản.
C. Công nhân.
D. Nơng dân.
Câu 32: Con đường cứu nước của chí sĩ Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX có sự
khác nhau về
A. mục đích đấu tranh.
B. khuynh hướng cách mạng.
C. phương pháp cách mạng.
D. tầng lớp lãnh đạo.
Câu 33: Nội dung nào không phải là điểm tương đồng giữa Cách mạng tháng Tám (1945) với hai
cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (1945-1975) ở Việt Nam?
A. Đảng của giai cấp vơ sản lãnh đạo cách mạng.

B. Góp phần giải trừ chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
C. Có sự giúp đỡ trực tiếp của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng.
Trang 3/5 - Mã đề thi 601


Câu 34: Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ có thủ đoạn
mới là
A. sử dụng chiến thuật “thiết xa vận”.
B. mở những cuộc hành quân “tìm diệt”.
C. tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”.
D. tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
Câu 35: Phong trào dân chủ 1936-1939 có điểm giống so với phong trào yêu nước và cách mạng ở
Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Chiến tranh thế giới thứ nhất năm 1914 là
A. chống nguy cơ chiến tranh thế giới.
B. theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. đấu tranh cơng khai, hợp pháp.
D. mang tính chất dân tộc và dân chủ.
Câu 36: Điểm khác giữa Luận cương chính trị của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 10-1930) với
Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) về xác định nhiệm vụ
cách mạng là
A. đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu.
B. thực hiện đồng thời chống đế quốc và phong kiến.
C. xác định công nông là động lực cách mạng.
D. đặt nhiệm vụ chống phong kiến lên hàng đầu.
Câu 37: Nhận xét nào sau đây không đúng về phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam?
A. Vận dụng hiệu quả đấu tranh công khai, hợp pháp.
B. Phong trào đầu tiên dưới sự lãnh đạo của đảng vơ sản.
C. Mang tính triệt để, khơng ảo tưởng vào kẻ thù.
D. Hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt.

Câu 38: Nhân tố khách quan nào sau đây không tác động tới sự phát triển của phong trào dân tộc,
dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1930?
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới ra đời.
B. Cách mạng tháng Mười Nga giành thắng lợi.
C. Phong trào cách mạng thế giới phát triển.
D. Hệ thống tư bản chủ nghĩa thế giới suy yếu.
Câu 39: Nội dung nào sau đây không đúng với tính chất dân chủ của Cách mạng tháng Tám năm
1945 ở Việt Nam?
A. Xóa bỏ chế độ phong kiến tồn tại hàng nghìn năm.
B. Góp phần vào thắng lợi của phe dân chủ chống phát xít.
C. Xóa bỏ hồn tồn chế độ sở hữu ruộng đất của địa chủ.
D. Đem lại các quyền tự do dân chủ cho nhân dân.
Câu 40: Thực tiễn hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ, cứu nước (1945-1975) của nhân
dân Việt Nam cho thấy, đấu tranh ngoại giao muốn có kết quả tốt cần phải
A. thực hiện đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền.
B. coi trọng hậu phương kháng chiến.
C. tranh thủ sự ủng hộ của các nước lớn và dư luận quốc tế.
D. tạo nên thế và lực trên chiến trường.
----------- HẾT ----------

Trang 4/5 - Mã đề thi 601


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
HƯỚNG DẪN CHẤM

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: Khoa học xã hội

Môn thi thành phần: Lịch sử

ĐÁP ÁN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

601
D
B
B
B
A
C
A
C
C
A
A
D
B
B

C
B
C
A
D
C
B
B
B
D
A
A
D
C
A
D
D
C
C
B
D
D
A
A
C
D

602
A
D

D
D
A
B
C
C
A
A
A
B
B
C
C
A
B
D
C
C
D
C
A
A
B
B
B
D
D
B
D
B

C
A
D
B
C
D
A
C

603
D
D
B
B
A
D
C
A
A
C
B
B
C
A
C
A
B
B
A
C

D
B
D
B
D
D
C
B
A
C
D
D
C
C
D
C
A
A
B
A

604
D
A
C
C
A
D
A
A

B
B
B
A
B
C
C
D
B
D
B
D
A
B
A
B
D
D
D
A
C
D
A
C
B
C
C
D
C
A

C
B
Trang 5/5 - Mã đề thi 601


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN
(Đề thi có 04 trang)

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: Lịch sử
(Thời gian làm bài 50 phút,không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 001

Họ,tên thí sinh:………………………
Số báo danh:……………

Câu 1: Từ năm 1945 đến năm 1950, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ trọng tâm là
A. củng cố, hồn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
B. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. thành lập và phát triển Hội đồng tương trợ kinh tế.
Câu 2: Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) là một liên minh
A. quân sự - chính trị. B. văn hóa - giáo dục. C. kinh tế - chính trị. D. quân sự - khoa học.
Câu 3: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7/ 1936) chủ trương
thành lập mặt trận
A. Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

D. Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 4: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương tăng cường quan hệ với các nước
A. Đông Nam Á.
B. Tây Âu.
C. Mĩ latinh.
D. Châu Á.
Câu 5: Tác phẩm nào sau đây gồm những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện cán
bộ cách mạng tại Quảng Châu (Trung Quốc) xuất bản năm 1927?
A. Hồ Chí Minh tồn tập.
B. Bản án chế độ thực dân Pháp.
C. Đường Kách mệnh.
D. Nhật kí trong tù.
Câu 6: Mĩ quyết định tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ”(1965-1968) ở miền Nam Việt
Nam sau khi thất bại
A. chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
C. chiến lược “Chiến tranh một phía”.
D. chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 7: Luận cương chính trị (tháng 10/1930) của Đảng cộng sản Đơng Dương đã xác định lực
lượng cách mạng gồm những giai cấp nào?
A. Công nhân và tiểu tư sản.
B. Công nhân và tư sản.
C. Nông dân và tiểu tư sản.
D. Công nhân và nông dân.
Câu 8: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930?
A. Quốc tế Cộng sản thành lập.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Nước Pháp tham gia Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập.
Câu 9: Cuộc diễn tập đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 là

A. phong trào giải phóng dân tộc 1939- 1945. B. phong trào dân chủ 1936 - 1939.
C. phong trào cách mạng 1930 - 1931.
D. cao trào kháng Nhật cứu nước 1945.
Trang 1/4 - Mã đề 001


Câu 10: Cơ quan ngôn luận của tổ chức Đông Dương Cộng sản đảng là báo
A. Thanh niên.
B. Đỏ.
C. Búa liềm.
D. Nhân đạo.
Câu 11: Ngày 12-12-1946 Ban Thường vụ Trung ương Đảng cộng sản Đơng Dương ra chỉ thị
A. tồn quốc kháng chiến.
B. kháng chiến trường kì.
C. kháng chiến kiến quốc.
D. toàn dân kháng chiến.
Câu 12: Biện pháp để xây dựng và củng cố chính quyền sau cách mạng Tháng tám năm 1945 của
nước Việt Nam dân chủ cộng hòa là
A. thành lập Nha bình dân học vụ.
B. kí với Pháp hiệp định Sơ bộ.
C. tổng tuyển cử bầu đại biểu vào Quốc hội.
D. chia ruộng đất, tăng gia sản xuất.
Câu 13: Đại hội Quốc dân của Mặt trận Việt Minh ( từ ngày 16 đến ngày 17/8/1945) đã cử ra
A. Tổng bộ Mặt trận Việt Minh.
B. Uỷ ban quân sự cách mạng Bắc Kỳ.
C. Uỷ ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. Uỷ ban Khởi nghĩa tồn quốc.
Câu 14: Hoàn cảnh dẫn đến khởi nghĩa từng phần ở Việt Nam năm 1945 là
A. Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Nhật đảo chính Pháp.

C. Nhật vào Đơng Dương.
D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa ” của Đảng.
Câu 15: Để làm phá sản kế hoạch Rơ ve của thực dân Pháp, tháng 6-1950 Đảng và Chính phủ nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến dịch nào sau đây ?
A. Biên Giới.
B. Điện Biên Phủ.
C. Việt Bắc.
D. Bắc Tây Nguyên.
Câu 16: Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh” sang chiến lược
A. phòng ngự.
B. đánh phân tán.
C. đánh tiêu hao.
D. “đánh lâu dài”.
Câu 17: Trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng cách
mạng to lớn của dân tộc?
A. Tư sản dân tộc.
B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản.
D. Nông dân.
Câu 18: Cuộc cách mạng nào đưa Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần
mềm lớn nhất thế giới?
A. Cách mạng khoa học - công nghệ.
B. “Cách mạng xanh”.
C. “Cách mạng chất xám”.
D. Cách mạng khoa học – kĩ thuật.
Câu 19: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ
Latinh diễn ra mạnh mẽ với thắng lợi mở đầu ở đất nước
A. Cu ba.
B. Áchentina.

C. Braxin.
D. Mêhicô.
Câu 20: Tổ chức cộng sản nào ra đời vào tháng 8-1929 ở Việt Nam?
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 21: Nguyễn Ái Quốc chủ động triệu tập Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản năm 1930 với
tư cách là
A. sự chủ động tích cực của Nguyễn Ái Quốc. B. phái viên của Quốc tế Cộng sản.
C. các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị. D. chấp hành chỉ thị của Quốc tế cộng sản.
Câu 22: Thắng lợi kết thúc cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp (1946 - 1954) của nhân dân
Việt Nam là trên mặt trận
A. kinh tế.
B. quân sự.
C. ngoại giao.
D. chính trị.
Câu 23: Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954, Mĩ dựng lên chính quyền Ngơ Đình Diệm ở miền
Nam Việt Nam nhằm thực hiện âm mưu
A. biến miền Nam Việt Nam thành đồng minh của Mĩ.
B. biến miền Nam Việt Nam thành thị trường cạnh tranh.
C. giúp nhân dân Miền Nam phát triển giàu mạnh.
D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.

Trang 2/4 - Mã đề 001


Câu 24: Nhiệm vụ của cách mạng Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. đấu tranh chống chế độ Apácthai.
B. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.

C. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân .
D. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 25: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, Đảng cộng sản Đông Dương chủ trương lãnh đạo
cách mạng giành mục tiêu dân chủ nhằm
A. giải phóng các dân tộc Đơng Dương, làm cho Đơng Dương hoàn toàn độc lập.
B. chống chế độ thống trị phản động của phát xít Nhật và tay sai.
C. thực hiện nhiệm vụ trước mắt là đấu tranh chống chế độ phản động thuộc địa và phát xít.
D. thực hiện nhiệm vụ trước mắt là chống đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
Câu 26: Hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ trong thời kì 1954-1975 ở Việt
Nam, được tiến hành bằng lực lượng quân đội tay sai, dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ, là
chiến lược
A. “Chiến tranh đơn phương”.
B. “Chiến tranh đặc biệt”.
C. “Chiến tranh cục bộ”.
D. “Chiến tranh chớp nhoáng”.
Câu 27: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của nền kinh tế
Tây Âu giai đoạn 1950-1973?
A. Nhà nước có vai trị lớn đối với nền kinh tế.
B. Không bị chiến tranh tàn phá.
C. Tận dụng tốt các cơ hội có lợi bên ngoài.
D. Áp dụng những thành tựu của khoa học - kĩ thuật.
Câu 28: Từ những năm 60 - 70 của thế kỷ XX, các nước sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
Á (ASEAN) chuyển sang chiến lược kinh tế hướng ngoại là do
A. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh.
B. xu thế hợp tác giữa các nước trên thế giới .
C. nhân dân trong nước yêu cầu thay đổi. D. tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ.
Câu 29: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965 cho thấy
A. quân dân ta có khả năng đánh bại chiến lược ” Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
B. quân dân ta có khả năng đánh bại chiến lược ”Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
C. quân dân ta có khả năng đánh bại chiến lược ”Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.

D. khả năng đánh thắng quân Mĩ trong cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy tồn miền Nam.
Câu 30: Quyết định nào của Hội nghị Ianta (2/1945) đã đưa đến sự phân chia thế giới thành hai cực?
A. Thoả thuận việc đóng quân tại các nước. B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Liên Xơ sẽ tham chiến chống Nhật ở Châu Á.
Câu 31: Sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng và sự thành lập của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu
năm 1930 chứng tỏ
A. sự thất bại của khuynh hướng tư sản và thắng thế của khuynh hướng vô sản.
B. khuynh hướng vô sản bước đầu chiếm ưu thế trước khuynh hướng tư sản.
C. hai khuynh hướng tư sản và vô sản hoạt động để giành quyền lãnh đạo cách mạng.
D. khuynh hướng tư sản bắt đầu lâm vào khủng hoảng, bế tắc.
Câu 32: Chủ trương giải quyết mối quan hệ giữa độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội của Đảng và
Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa trong thời kì 1945 - 1954 là
A. làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội và cơng nghiệp hóa đất nước.
C. thực hiện vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
D. tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược trên cả hai miền.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp giữa lực lượng chính trị và vũ trang.
B. Đây là cuộc cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa.
C. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp khởi nghĩa ở nông thôn và thành thị.
D. Đây là cuộc cách mạng diễn ra nhanh gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hịa bình.
Trang 3/4 - Mã đề 001


Câu 34: Việt Nam kí với Mĩ hiệp định Pa ri (năm 1973) trong tình hình quan hệ quốc tế đang có
chuyển biến nào sau đây?
A. Xu thế hịa hỗn Đông-Tây.
B. Xu thế đối đầu căng thẳng giữa hai cực.
C. Xu thế hịa bình, đối thoại.

D. Xung đột, nội chiến, khủng bố.
Câu 35: Xô viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam vì ?
A. Đã hồn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị ( 10/1930).
B. Đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân tay sai.
C. Đã giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội.

D. Đây là hình thức chính quyền nhà nước giống các Xơ viết ở nước Nga.
Câu 36: Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam là
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng.
B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. hợp nhất các tổ chức cộng sản để thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 37: Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 5 - 1941 có điểm mới so với
Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 và Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng
tháng 7-1936 của Đảng Cộng sản Đông Dương là về
A. khẳng định nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng.
B. Đông Dương bị thực dân Pháp thống trị.
C. xác định giai cấp lãnh đạo cách mạng.
D. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng.
Câu 38: Sự tồn tại hai nhà nước Đông Đức và Tây Đức tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế ở
châu Âu trong những năm 1945-1973?
A. Buộc Tây Âu phải liên minh với Mĩ để thúc đẩy quá trình thống nhất nước Đức.
B. Nước Đức trở thành tâm điểm đối đầu ở châu Âu của hai cực Xô và Mĩ.
C. Kéo theo sự xuất hiện hai phe TBCN - XHCN đối lập nhau.
D. Làm cho tình trạng chiến tranh lạnh bao trùm các nước châu Âu.
Câu 39: Trật tự thế giới hai cực Ianta có điểm giống nào sau đây so với trật tự thế giới theo hệ
thống Vécxai-Oasintơn?
A. Sự phân chia thuộc địa giữa các nước thắng trận đồng đều.
B. Sự phân chia quyền lợi giữa các nước thắng trận không đồng đều.
C. Được thiết lập từ quyết định của các cường quốc thắng trận.

D. Có hai hệ thống xã hội đối lập về chính trị và kinh tế.
Câu 40: Sự thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX đã để lại bài học kinh
nghiệm quan trọng nào cho cách mạng Việt Nam?
A. Có sự chuẩn bị chu đáo, lâu dài kết hợp với chớp thời cơ.
B. Xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đề ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
C. Giải quyết đúng đắn hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
D. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất trong cả nước.
------ Hết ------

Trang 4/4 - Mã đề 001


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: Lịch sử


001

002

003

004

B
C
A
A
C
B
D
A
C
C
D
C
C
B
A
D
D
C
A
C
B
C

D
B
C
B
B
D
B
A
A
C
D
A
C
D
A
B
C
B

B
D
B
B
B
C
B
A
D
C
A

C
B
A
B
C
A
D
D
C
A
B
A
A
C
C
C
B
D
B
D
D
B
C
D
B
B
A
C
B


B
B
B
B
C
D
C
B
A
A
B
B
C
A
C
A
D
D
B
D
B
B
A
C
A
D
A
A
A
C

D
C
B
C
D
C
A
D
D
B

C
B
A
A
A
C
C
A
B
C
C
D
B
D
D
B
B
C
B

A
A
A
B
C
B
C
B
B
C
A
C
D
B
D
B
B
A
A
C
C

1


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

(Đề có 4 trang40 câu)


KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: lịch sử

Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 001

Câu 1: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế kỉ XX là
A. Mĩ, Trung Quốc, Liên Xô.
B. Mĩ, Anh, Pháp.
C. Mĩ, Liên Xô, Nhật Bản.
D. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
Câu 2: Đặc điểm lớn nhất của cách mạng khoa học - kĩ thuật ngày nay là
A. mọi phát minh kĩ thuật bắt nguồn từ sản xuất.
B. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học.
Câu 3: Sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt, quốc gia nào sau đây thực hiện chiến lược “ Cam kết và
mở rộng” ?
A. Pháp.
B. Mĩ.
C. Liên Xô.
D. Nhật .
Câu 4: Sự kiện khởi đầu cho chính sách chống Liên Xơ, gây nên cuộc “Chiến tranh lạnh” là sự ra đời của
A. “Học thuyết Truman” (1947)
B. chiến lược “Cam kết và mở rộng” .
C. “Kế hoạch Mácsan” (1947)

D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (1949)
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào có khả năng vươn lên nắm ngọn cờ
lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Nông dân.
B. Tư sản.
C. Công nhân.
D. Địa chủ.
Câu 6: Tại trường học các cấp được mở ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám, nội dung và
phương pháp giáo dục được xác định theo
A. tinh thần dân tộc- dân chủ.
B. hướng đơn giản, tinh gọn.
C. hướng hiệu quả, dễ học.
D. Tinh thần dân chủ nhân dân.
Câu 7: Trong những năm 1949, Liên Xô đã đạt được thành tựu khoa học kĩ thuật nào?
A. Phóng tàu vũ trụ khơng người lái.
B. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đi đầu trong lĩnh vực điện hạt nhân.
Câu 8: Bản chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ( 12/3/1945) đã xác định kẻ
thù chính của nhân dân Đơng Dương là
A. Thực dân Pháp.
B. Phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp và tay sai.
D. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
Câu 9: Một trong ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929 là
A. An Nam Cộng sản Đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
D. Tân Việt Cách mạng Đảng.
Câu 10: Mục tiêu trước mắt của nhân dân Việt Nam trong phong trào dân chủ 1936-1939 là đòi

A. Độc lập, tự do.
B. Độc lập dân tộc.
C. Ruộng đất cho dân cày.
D. Tự do, dân sinh, dân chủ.
Câu 11: Năm 1919, tại Pháp Nguyễn Ái Quốc đã
A. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Tham dự Đại hội V của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
D. Gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghi Véc –xai.
Câu 12: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên là
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đảng Dân chủ Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương.
Trang 1/4 - Mã đề 001 - />

Câu 13: Theo quyết định của Hội nghị Ianta, nước nào sẽ chiếm đóng Nhật Bản sau Chiến tranh thế
giới thứ hai?
A. Trung Quốc.
B. Anh.
C. Mĩ.
D. Liên Xô.
Câu 14: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây chống chế độ phân biệt chủng tộc
(Apácthai)?
A. Inđônêxia.
B. Nam Phi.
C. Lào.
D. Cuba.
Câu 15: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, kẻ thù nào khơng có mặt trên lãnh thổ Việt Nam?

A. Phát xít Nhật.
B. Đế quốc Mĩ.
C. Quốc dân đảng.
D. Thực dân Anh.
Câu 16: Báo Thanh niên là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
D. An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 17: Những tỉnh giành chính quyền cuối cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là
A. Phú Thọ và Hà Tiên.
B. Hà Tiên và Châu Đốc.
C. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng.
D. Nghệ An và Hà Tĩnh.
Câu 18: Nhằm đập tan Kế hoạch Nava, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã chủ
trương mở chiến dịch
A. Tây Bắc.
B. Thượng Lào.
C. Điện Biên Phủ.
D. Tây Nguyên.
Câu 19: Năm 1945, quốc gia Đông Nam Á nào sau đây tuyên bố độc lập?
A. Cuba.
B. Ấn Độ.
C. Ai Cập.
D. Inđônêxia.
Câu 20: Để giải quyết căn bản nạn đói sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, biện pháp hàng đầu là
A. lập hũ gạo cứu đói.
B. nhường cơm sẻ áo.
C. tổ chức ngày đồng tâm.
D. tăng gia sản xuất.

Câu 21: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào yêu nước của nhân
dân Việt Nam trong những năm 1885-1896?
A. Gây khó khăn cho Pháp trong quá trình bình định đất nước ta.
B. Buộc thực dân Pháp nhượng bộ phong trào đấu tranh của quần chúng.
C. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho phong trào yêu nước giai đoạn sau.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí quyết thắng của nhân dân ta.
Câu 22: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước
A. Đông Nam Á
B. Tây Âu.
C. Châu Á
D. Mĩ Latinh.
Câu 23: Trong bước 1 của kế hoạch Nava, thực dân Pháp đề ra kế hoạch tiến công chiến lược ở
A. Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Trung Bộ và Nam Đông Dương.
C. Bắc Bộ và Bắc Đông Dương.
D. Bắc Bộ và Trung Bộ.
Câu 24: Tháng 6 năm 1950, Đảng và Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến
dịch Biên giới nhằm
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. phân tán binh lực của thực dân Pháp ở Bắc Bộ.
C. mở rộng và củng cổ căn cứ Việt Bắc.
D. phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp.
Câu 25: Ngay sau khi cuộc kháng chiến chống Mĩ kết thúc thắng lợi, nhân dân Campuchia phải tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ nào?
A. Hồn thành nhiệm vụ giải phóng dân tộc. B. Đấu tranh chống lại lực lượng Khơ-me đỏ.
C. Bước đầu xây dựng chế độ mới.
D. Tiến hành cải cách ruộng đất trong cả nước.
Câu 26: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp đã đánh thuế nặng hàng hóa
nước ngồi vì muốn
A. độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.

B. tạo sự cạnh tranh hàng hóa các nước nhập vào Đơng Dương.
C. tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.
D. cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngồi.
Trang 2/4 - Mã đề 001 - />

Câu 27: Chủ trương cứu nước của Phan Châu Trinh đầu thế kỉ XX ở Việt Nam khơng có nội dung nào?
A. Dựa vào Pháp đánh đổ ngôi vua và chế độ phong kiến lạc hậu.
B. Đánh đuổi giặc Pháp, thành lập nước Cộng hòa Dân quốc.
C. Đề cao cải cách, duy tân nhằm nâng cao dân trí.
D. Chấn hưng thực thực nghiệp, lập hội kinh doanh, phát triển kinh tế.
Câu 28: Phong trào đấu tranh ở Nghệ - Tĩnh được đánh giá là đỉnh cao của phong trào 1930 -1931 là vì
A. là cuộc diễn tập đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
B. hình thành khối liên minh cơng nơng.
C. thành lập chính quyền Xơ viết.
D. khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng.
Câu 29: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có tác động nào sau đây đối với lịch sử
Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Chấm dứt khuynh hướng cứu nước theo con đường cách mạng tư sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỉ XX.
C. Tạo cơ sở hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng cách mạng vô sản.
D. Đánh dấu lịch sử Việt Nam đã lựa chọn con đường cách mạng vô sản.
Câu 30: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939- 1945), sự kiện nào sau đây có ảnh hưởng trực
tiếp đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám(1945) ở Việt Nam?
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Phát xít Đức tấn cơng Ba Lan.
C. Phát xít Đức tấn cơng Liên Xơ.
D. Phát xít Nhật nhảy vào Đông Dương.
Câu 31: Ý nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu – đông 1950 của
nhân dân Việt Nam?
A. Khai thông con đường liên lạc với các nước xã hội chủ nghĩa.

B. Tạo điều kiện để đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc bộ.
D. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
Câu 32: Tính chất dân chủ của các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930-1931) biểu hiện qua một
trong những hoạt động nào sau đây?
A. Thành lập chính quyền cách mạng của dân, do dân và vì dân.
B. Xóa bỏ quyền chiếm hữu ruộng đất của giai cấp địa chủ phong kiến.
C. Thực hiện chính sách đảm bảo về quyền lợi chính trị cho nhân dân.
D. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột, đưa cơng nơng lên nắm chính quyền.
Câu 33: Khuynh hướng cách mạng vơ sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở
Việt Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. đã đặt ra u cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
B. đã giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. đã thu hút tư sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. phong trào công nhân, nông dân đã phát triển tự giác.
Câu 34: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1945
- 1954) ở Việt Nam?
A. Tiến công địch ở mọi lúc, mọi nơi, kết hợp mặt trận chính diện và vùng sau lưng địch.
B. Đấu tranh chính trị đóng vai trò quyết định ngay từ khởi đầu cho đến kết thúc chiến tranh.
C. Phương châm kháng chiến là đánh nhanh thắng nhanh, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
D. Chiến trường của cuộc kháng chiến được phân tuyến một cách rõ ràng giữa ta và địch.
Câu 35: Điểm tương đồng của phong trào 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3
đến giữa tháng 8/1945) ở Việt Nam là
A. đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.
B. tạo ra những điều kiện chủ quan cho Tổng khởi nghĩa.
C. để lại bài học về xây dựng khối liên minh cơng nơng.
D. góp sức cùng đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
Trang 3/4 - Mã đề 001 - />

Câu 36: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn con đường cứu nước

của Nguyễn Ái Quốc những năm đầu thế kỉ XX?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Chủ nghĩa phát xít hình thành.
C. Hệ thống chủ nghĩa xã hội ra đời.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
Câu 37: Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng và truyền bá trong
những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. trở thành cương lĩnh giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
C. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
D. góp phần chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời một chính đảng vơ sản ở Việt Nam.
Câu 38: Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác- lênin vào thực tiễn nhiệm vụ cách mạng nước ta trong
Đảng thể hiện trong thời kì 1930-1945 là
A. đấu tranh đánh đổ phong kiến thực hiện người cày có ruộng là nhiệm vụ hàng đầu của cách
mạng Việt Nam.
B. đấu tranh giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do là nhiệm vụ duy nhất của cách
mạng Việt Nam.
C. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân tộc
là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân
chủ là quan trọng nhất của cách mạng Việt Nam.
Câu 39: Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là phong trào cách mạng vì một trong
những lí do nào sau đây?
A. Bước đầu thành lập các hội Cứu quốc ở một số địa phương.
B. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật tiến vào Đông Dương.
C. Là một bước thắng lợi để tiến lên hồn thành giải phóng dân tộc.
D. Có sự kết hợp chặt chẽ đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 40: Cuộc đấu tranh ngoại giao của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa ( từ ngày 2/9/1945
đến trước ngày 19/12/1946 ) có vai trò nào sau đây đối với cách mạng Việt Nam?
A. Từng bước thiết lập quan hệ ngoại giao với nhiều nước trên thế giới.

B. Giúp Việt Nam thoát khỏi tình thế bị bao vây cơ lâp.
C. Làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền của các thế lực đế quốc.
D. Hỗ trợ cho những thắng lợi trên mặt trận quân sự.
------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 001 - />

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: lịch sử

Thời gian làm bài : 50 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


D
C
B
A
C
A
C
B
A
D
D
C
C
B
B
A
C
C
D
D
B
A
B
C
B
A
B
C
C
A

B
C
A
A
B
D
D
C
C
C

D
B
C
A
B
A
A
A
C
C
D
B
B
B
D
D
D
B
D

A
C
C
D
B
A
D
D
B
B
B
D
D
B
A
A
C
C
A
D
A

003

004

005

006


007

008

C
C
D
B
A
B
C
B
C
D
D
C
D
C
B
B
A
B
A
C
C
A
D
D
D
B

C
C
B
D
C
D
C
A
A
D
D
A
C
D

C
A
B
B
B
D
D
A
B
B
B
A
D
B
C

B
A
C
C
D
A
B
A
A
D
A
A
C
D
C
B
C
B
A
C
C
D
C
D
B

D
A
C
B

C
D
D
C
A
A
B
A
D
A
B
D
C
A
B
A
A
C
B
A
A
C
C
B
B
D
A
C
D
C

B
C
B
B
A
A

B
B
A
B
C
C
A
D
D
C
C
D
C
C
A
C
A
A
B
A
A
C
C

B
C
A
B
B
D
A
B
B
C
B
B
C
C
C
D
D

B
B
C
A
C
D
D
C
A
C
D
B

D
A
B
C
A
C
A
D
C
D
B
B
A
A
C
C
D
C
B
A
D
C
A
A
D
A
B
C

C

A
D
C
D
B
C
A
C
C
A
A
B
D
A
A
D
B
D
B
A
D
A
D
A
B
A
A
B
C
D

D
D
C
C
A
D
C
D
A
1



×