Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 21 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

ĐỊA LÝ

12 CLASS

IN 2022

Sevendung Nguyen


TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
ĐỀ THI THỬ SỐ 03
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng về tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tổng diện tích rừng đang tăng lên.
B. Tài ngun rừng vẫn bị suy thối.
C. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn.
D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi.
Câu 42: Khu vực thường xảy ra lũ quét ở nước ta là
A. đồng bằng ven biển.


B. vùng đồi trung du phía Bắc.
C. hạ lưu các cửa sơng.
D. lưu vực sông suối miền núi.
Câu 43: Tỉ trọng công nghiệp chế biến tăng trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta do nguyên
nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Khả năng thu hút vốn đầu tư cao.
B. Do có cơ cấu ngành đa dạng.
C. Đáp ứng tốt nhu cầu thị trường.
D. Xuất khẩu ngày càng mở rộng.
Câu 44: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu tại
A. vùng đồi núi.
B. các vùng nguyên liệu.
C. các đô thị lớn.
D. các cảng biển.
Câu 45: Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động dồi dào, chủ yếu do có
A. nền kinh tế phát triển năng động.
B. cơ sở hạ tầng hiện đại và đồng bộ.
C. tài nguyên khống sản phong phú.
D. diện tích đất xám phù sa cổ rất lớn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường
biên giới Việt - Lào?
A. Cao Bằng.
B. Hà Tĩnh.
C. Phú Thọ.
D. Bình Dương.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu
vực hệ thống sông Cả?
A. Nậm Mô.
B. Ngàn Sâu.
C. Gianh.

D. Ngàn Phố.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về
chế độ nhiệt ở nước ta?
A. Tăng dần từ Bắc vào Nam.


B. Giảm dần từ Bắc vào Nam.
C. Trung bình năm trên 20°C.
D. Phân hóa theo khơng gian.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi Ngọc Linh nằm trên dãy
núi nào sau đây?
A. Pu Đen Đinh.
B. Trường Sơn Nam.
C. Con Voi.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đơ thị loại 1?
A. Nha Trang.
B. Hải Phịng.
C. Hà Nội.
D. Nam Định.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
khơng thuộc Đồng bằng sơng Hồng?
A. Hải Phịng.
B. Nam Định.
C. Thanh Hóa.
D. Phúc Yên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây tiêu được trồng ở tỉnh nào sau
đây?
A. Phú Yên.
B. Ninh Thuận.

C. Khánh Hịa.
D. Bình Thuận.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp Quy Nhơn
có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen.
B. Chế biến nông sản.
C. Luyện kim màu.
D. Điện tử.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ lớn của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cà Mau, Rạch Giá.
B. Cà Mau, Cần Thơ.
C. Long Xuyên, Cần Thơ.
D. Sóc Trăng, Rạch Giá.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây không phải là
cảng sơng?
A. Cần Thơ.
B. Việt Trì.
C. Kiên Lương.
D. Trà Vinh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây
có quy mơ cùng cấp?
A. Hạ Long, Hà Nội.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu, Nha Trang.
D. Cần Thơ, Huế.


Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương
thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Hà Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào
trong các tỉnh sau đây?
A. Nghệ An.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Thanh Hóa.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh
nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Kon Tum.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hịa.
D. Gia Lai.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào có cơ
cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp sau?
A. Long Xuyên.
B. Rạch Giá.
C. Cà Mau.
D. Sóc Trăng.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2019
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2010 2019
Xuất khẩu 8861 16672
Nhập khẩu 6413 19345
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, cho biết cán cân xuất nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2010 và năm 2019 lần
lượt là bao nhiêu?
A. 2 484 triệu USD và -2 673 triệu USD.
B. -2 448 triệu USD và 2 673 triệu USD.
C. 2 844 triệu USD và -2 673 triệu USD.
D. 2 448 triệu USD và -2 673 triệu USD.
Câu 62: Cho biểu đồ:


SỐ DÂN CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2000 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về sự thay đổi số dân năm 2019 so với
2000 của Việt Nam và Thái Lan?
A. Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan.
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. Việt Nam tăng gấp đôi Thái Lan.
D. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 63: Nước ta có gió Tín phong hoạt động là do vị trí địa lí
A. tiếp giáp với biển Đơng.
B. trong khu vực Châu Á gió mùa.
C. nằm ở Bán cầu Bắc.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 64: Khó khăn lớn nhất do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn của nước ta là
A. bảo vệ môi trường.
B. đảm bảo phúc lợi xã hội.
C. giải quyết việc làm.
D. khai thác nguồn tài nguyên.
Câu 65: Quá trình đơ thị hóa ở nước ta diễn ra
A. khá nhanh, trình độ đơ thị hóa cao.
B. chậm chạp, trình độ đơ thị hóa thấp.

C. khá muộn nhưng trình độ rất cao.
D. rất nhanh và trình độ đơ thị hóa cao.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm.
B. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.
C. Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa.
D. Kinh tế Nhà nước giữ vai trị chủ đạo.
Câu 67: Chăn ni bị sữa được phát triển khá mạnh ở ven các thành phố lớn chủ yếu do
A. điều kiện chăm sóc rất tốt.
B. cơ sở kĩ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.
C. nhu cầu của thị trường lớn.
D. truyền thống chăn nuôi vùng ngoại thành.
Câu 68: Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung nhiều ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ
chủ yếu do


A. tiện đường giao thơng.
B. có ngun liệu phong phú.
C. gần thị trường tiêu thụ.
D. có nguồn lao động dồi dào.
Câu 69: Giao thông vận tải đường biển của nước ta có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn chủ
yếu do
A. vận tải đường biển có phạm vi rộng và đường dài.
B. ngoại thương phát triển mạnh, xuất nhập khẩu lớn.
C. có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
D. nước ta có đội tàu bn lớn lại được trang bị hiện đại.
Câu 70: Kinh tế biển ngày càng đóng vai trị quan trọng trong nền kinh tế nước ta vì
A. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài.
B. biển giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản.
C. đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước.

D. thuận lợi để phát triển giao thông vận tải, du lịch.
Câu 71: Phát biểu nào sau đây không đúng với nội thương nước ta hiện nay?
A. Hàng hóa ngày càng phong phú, đa dạng.
B. Thị trường thống nhất trong khắp cả nước.
C. Kinh tế Nhà nước chiếm ti trọng lớn nhất.
D. Thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia.
Câu 72: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sơng Hồng góp phần quan
trọng nhất vào việc
A. thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa.
B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng.
D. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 73: Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ

A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng.
Câu 74: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng.
B. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.
C. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.
Câu 75: Tác động của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. nhiệt độ trung bình năm tăng nhanh.
B. diện tích nhiễm mặn, nhiễm phèn tăng.
C. nguồn nước ngầm ngày càng hạ thấp.
D. lũ lụt thường xảy ra trên diện rất rộng.
Câu 76: Cho biểu đồ:



(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các ngành kinh tế.
Câu 77: Quá trình bồi tụ mở rộng nhanh đồng bằng châu thổ sông của nước ta do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Xâm thực mạnh ở miền núi, thềm lục địa nông và mở rộng.
B. Lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông thay đổi theo mùa.
C. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, núi lùi sâu vào trong đất liền.
D. Thềm lục địa sâu và mở rộng ở hạ lưu các con sông lớn.
Câu 78: Chăn ni bị sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh do nguyên nhân chủ
yếu nào sau đây?
A. Nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.
B. Nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.
D. Nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.
Câu 79: Việc nâng cấp các sân bay ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
C. Giúp phát triển kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lịch.
D. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA
NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2010

2012
2015
2018
Tổng số
800 886,0 961 128,4 1 146 895,7 1 539 271,7
Đường sắt
7 861,5
6 952,1
6 707,0
5 717,7
Đường bộ
587 014,2 717 905,7 877 628,4 1 207 682,8
Đường sông
144 227,0 174 385,4 201 530,7
251 904,6
Đường biển
61 593,2 61 694,2
60 800,0
73 562,2
Đường hàng không
190,1
191,0
229.6
404,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)


Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận
tải của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.

B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009
đến nay.

ĐÁP ÁN
41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

D


C

B

A

B

C

B

B

B

51

52

53

54

55

56

57


58

59

60

C

D

B

B

C

C

D

A

D

C

61

62


63

64

65

66

67

68

69

70

D

D

D

C

B

B

C


B

A

C

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

C

B


B

A

B

C

A

A

C

D


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
ĐỀ SỐ 1

ĐỀ THAM KHẢO BÁM SÁT ĐỀ
MINH HỌA LẦN 1 BGD

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề


Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................

Câu 41: Để bảo vệ đất đồi núi cần quan tâm đến việc
A. quản lí sử dụng vốn đất hợp lí
B. sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất
C. áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói mịn đất
D. phịng ngừa ơ nhiễm mơi trường đất
Câu 42: Khu vực có động đất biểu hiện rất yếu ở nước ta là
A. Tây Bắc.

B. Nam Bộ.

C. Đông Bắc.

D. Miền Trung.

Câu 43: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung chủ yếu ở
A. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 44: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí gần các trung tâm cơng nghiệp.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp.
C. mạng lưới giao thông thuận lợi.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 45: Đồng bằng Sơng Cửu Long khơng có thế mạnh về
A. trồng cây ăn quả


B. nuôi trồng thủy sản.

C. trồng cây lương thực

D. chăn nuôi gia súc.

Câu 46: Khí hậu có mùa đơng lạnh và phân hóa theo độ cao của Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế
mạnh để phát triển các cây cơng nghiệp có nguồn gốc
A. ôn đới, nhiệt đới.

B. cận nhiệt, ôn đới.

C. cận nhiệt, nhiệt đới.

D. cận nhiệt, cận xích đạo

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4, 5 cho biết, nước ta có bao nhiêu tỉnh nằm trên
đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc?
A. 5 tỉnh.

B. 6 tỉnh.

C. 7 tỉnh.

D. 8 tỉnh.

Câu 48: Căn cứ Allat trang 6,7 các cánh cung ở nước ta xếp theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt là
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Chiều



B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm.
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn.
Câu 49: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào của nước ta chịu ảnh hưởng
mạnh nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sơng Cửu Long.

Câu 50: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có chế độ nước chênh lệch
giữa tháng lũ và tháng cạn lớn nhất là
A. Hệ thống sông Đà Rằng.

B. Hệ thống sông Hồng.

C. Hệ thống sông Mê Công.

D. Hệ thống sơng Kì Cùng.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết các khu dự trữ sinh quyển của thế giới
xếp theo chiều từ Nam ra Bắc?
A. Cần Giờ , Cù Lao Chàm, Cát Tiên, Cát Bà.
B. Cần Giờ, Cát Tiên, Cát Bà, Cù Lao Chàm.
C. Cần Giờ, Cát Tiên, Cù Lao Chàm, Cát Bà.
D. Cần Giờ, Cát Tiên, Cát Bà, Xuân Thủy.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.

B. Hoàng Liên Sơn.

C. Tam Điệp.

D. Pu Sam Sao.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào có quy mô dân số lớn nhất
trong các đô thị dưới đây?
A. Thanh Hóa.

B. Quy Nhơn.

C. Nha Trang.

D. Đà Nẵng.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết, ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong
cơ cấu giá trị sản xuất, nông, lâm, thủy sản năm 2007?
A. Lâm nghiệp.

B. Thủy sản.

C. Lâm nghiệp và thủy sản.

D. Nông nghiệp.


Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá
trị sản xuất lớn nhất?
A. Việt Trì.

B. Phúc Yên.

C. Hải Phòng.

D. Hà Nội.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 10, cho biết nhà máy thủy điện Yaly, Xê
Xan 3, Xê Xan 3A, Xê Xan 4 được xây dựng trên sông
A. Xê Xan.

B. Xrê Pôk.

C. Sông Ba.

D. Đồng Nai.

Câu 57: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan

B. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.

C. Nga, Nhật Bản, Thái lan.

D. Hàn Quốc, Đài Loan, Ấn Độ



Câu 58: Dựa vào Át lát Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với
vùng nào sau đây?
A. TD & MN Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Vịnh Bắc Bộ.

D. DH Nam Trung Bộ.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 28, xác định trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất của
vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi

B. Đà Nẵng

C. Quy Nhơn

D. Phan Thiết

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tên các trung tâm cơng nghiệp nào có quy
mơ từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
Câu 61: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG,
NĂM 2010VÀ 2014 (%)


16,6
22,9

31,0

44,0
39,4

46,1

Năm 2010

Năm 2014

Hàng cơng nghiệp nặng và khống sản
Hàng cơng nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
Hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo
nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khống sản giảm.
B. Tỉ trọng hàng nơng, lâm thủy sản và hàng khác luôn thấp nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng cơng nghiệp nặng và khống sản ln lớn nhất.
Câu 62: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG


HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng


Diện tích

Sản lượng lúa

(nghìn ha)

(nghìn tấn)

2005

2014

2005

2014

Đồng bằng sơng Hồng

1 186,1

1 122,7

6 398,4

7 175,2

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3


4 249,5

19 298,5

25 475, 0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng
và Đồng bằng sồng Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Đồng bằng sơng Hồng có diện tích giảm, sản lượng tăng.
B. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
C. Đồng bằng sơng Cửu Long có diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 63: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa khơng phải do
A. Nằm trong vùng có khí hậu điển hình châu Á
B. Nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc
C. Có vùng biển Đơng kín, nóng, ẩm
D. Có lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài .
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu nội bộ ngành nông nghiệp?
A. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp thấp, ít chuyển biến.
B. Tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của ngư nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 65: Hiện nay Việt Nam được xem là một thị trường đầu tư khá hấp dẫn đối với nước ngoài chủ
yếu là do
A. Chính trị ổn định.

B. Tài nguyên và lao động dồi dào.

C. Có luật đầu tư hấp dẫn.


D. Vị trí địa lý thuận lợi.

Câu 66: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển
mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn.
D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển
Câu 67: Những vấn đề đang đặt ra đối với sự phát triển ngành lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn và ven biển.
B. Phát triển mơ hình nơng – lâm – ngư nghiệp kết hợp.


C. Kết hợp giữa khâu khai thác, chế biến, tu bổ và trồng rừng.
D. Đẩy mạnh khâu chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 68: Các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì
A. Có bãi tơm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.
B. Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đơng Bắc.
C. Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.
D. Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.
Câu 69: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. hình thành thêm nhiều khu cơng nghiệp, khu chế xuất mới.
D. phát triển mạnh cơng nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 70: Những định hướng chính đối với sản xuất lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp mở rộng diện tích.
B. Phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.

D. Cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện canh tác.
Câu 71: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác và bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản của nước ta hiện nay là
A. hiện đại hoá các phương tiện, tăng cường đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
Câu 72: Việc phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc ít người ở nước ta cần được chú trọng hơn nữa do
A. các dân tộc ít người đóng vai trị rất quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phịng.
B. một số dân tộc ít người tập trung chủ yếu ở trung du miền núi, kinh tế kém phát triển.
C. sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc có sự chênh lệch đáng kể, mức sống cịn thấp.
D. một số dân tộc ít người tập trung chủ yếu ở miền núi, có phong tục tập quán đa dạng.
Câu 73: Hướng giải quyết việc làm nào dưới đây chủ yếu tập trung vào vấn đề con người?
A. Tăng cường xuất khẩu các mặt hàng nông sản.
B. Nâng cao chất lượng đội ngũ người lao động.
C. Đa dạng hố các hoạt động sản xuất cơng - nơng.
D. Hợp tác với các nước phát triển, thu hút vốn đầu tư.
Câu 74: Ngun nhân dẫn tới q trình đơ thị hoá diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là
A. cơng nghiệp hố được đẩy mạnh.

B. q trình đơ thị hoá tự phát.

C. mức sống của người dân cao.

D. kinh tế phát triển nhanh.


Câu 75: Ngành giao thông vận tải đường sông nước ta có tốc độ phát triển cịn chậm là do
A. sự thất thường về chế độ nước theo mùa.


B. sự thay đổi thất thường về luồng lạch.

C. phương tiện vận tải đường sông hạn chế.

D. nguồn hàng cho vận tải đường sơng ít.

Câu 76: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nơng nghiệp và diện tích cây lương thực của nước ta.
B. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nơng nghiệp và diện tích cây lương thực của nước ta.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1


2808,1

2952,7

2827,3

Cây cơng nghiệp hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây cơng nghiệp lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Để thể hiện diện tích cây cơng nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Miền.


B. Đường.

C. Kết hợp.

D. Cột.

Câu 78: Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho sơng ngịi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là
A. hình dáng và lãnh thổ địa hình.

B. khí hậu và địa hình.

C. hình dáng và khí hậu.

D. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng.

Câu 79: Địa hình nước ta có nhiều đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp vì
A. trải qua q trình bào mịn lâu dài và được nâng lên trong giai đoạn Tân kiến tạo.
B. lãnh thổ được hình thành sớm và được nâng lên trong vận động tạo núi thuộc đại Trung sinh.


C. lãnh thổ chịu sự tác động mạnh mẽ của quá trình ngoại lực trong giai đoạn Tân kiến tạo.
D. ảnh hưởng vận động tạo núi Anpơ trong đại Cổ sinh đã làm cho lãnh thổ nước ta nâng lên.
Câu 80: Tại sao Duyên Hải Nam trung Bộ có mùa mưa đến muộn hơn so với cả nước, mùa mưa lệch
về vào thu đông là do
A. đầu mùa chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn Đơng Nam.
B. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió mùa Đơng Bắc.
C. đầu mùa có gió mùa Tây Nam, cuối mùa có gió mùa Đơng Bắc.
D. đầu mùa có Tín phong bán cầu Bắc, cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
----------------HẾT---------------- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa Lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009
đến nay.



ĐÁP ÁN
41.C

42.B

43.C

44.D

45.D

46.B

47.C

48.B

49.B

50.C

51.C

52.A

53.D

54.D


55.D

56.A

57.B

58.D

59.B

60.A

71.A

72.C

73.B

74.A

75.A

76.B

77.D

78.A

79.C


80.B


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT NGHUYỄN HUỆ

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian phát đề)

ĐỀ THAM KHẢO
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………..
Số báo danh ………………………………………………………................
Câu 41: Đặc điểm khơng đúng với vị trí địa lí nước ta
A. Nằm hồn tồn trong vùng nội chí tuyến
B. Nằm ở phần đông bán đảo Đông Dương
C. Trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới
D. Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới
Câu 42: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là:
A. sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiên tai.
B. ơ nhiễm môi trường do chất thải của sản xuất và sinh hoạt.
C. chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái.
D. săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã.
Câu 43 : Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đơng Bắc là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc

Câu 44: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc
B. Gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số trẻ
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn
D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi
Câu 45: Loại gió nào sau đây là ngun nhân chính tạo nên một mùa đơng lạnh ở miền Bắc nước ta?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió phơn Tây Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 46: Q trình hố học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện ở:
A. Hiện tượng xâm thực
B. Thành tạo địa hình cacxtơ
C. Hiện tượng bào mịn, rửa trơi đất
D. Đất trượt, đá lở ở sườn dốc
Câu 47: Căn cứ vào At lat địa lí Việt Nam trang 29, cho biết huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông
Nam Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Phú Qúy.
C. Côn Đảo (Côn Sơn).
D. Phú Quốc
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào ?
A. Phú Yên.
B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hoà.
D. Thừa Thiên – Huế.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vịng cung
A. Hồnh sơn.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Bạch mã.

D. Sông Gâm.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá
trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Thủ Dầu Một.
B. Đồng Nai.
C. Bà Rịa Vũng Tàu .
D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng Tây Ngun có các cây cơng nghiệp
chủ yếu nào?


A. Cà phê, cao su, hồ tiêu.
B. Cà phê, điều, bông.
C. Cao su, hồ tiêu, điều.
D. Cà phê, hồ tiêu, bơng.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc
tỉnh nào sau đây
A. Thanh Hóa
B. Hà Tĩnh
C. Quảng Bình
D. Nghệ An
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với
ngành công nghiệp nước ta?
A. Trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở Duyên Hải Nam Trung Bộ

B. Cơ cấu công nghiệp đa dạng, gồm 29 ngành thuộc 3 nhóm
C. Cơ cấu cơng nghiệp có sự phân hóa theo lãnh thổ
D. Thành phần kinh tế nhà nước giảm tỉ trọng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện nào sau đây không thuộc
Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Uông Bí.
B. Ninh Bình.
C. Phả Lại.
D. Na Dương.
Câu 56: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 23, kể tên các cảng biển nước sâu của nước ta theo thứ
tự từ Bắc vào Nam.
A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
B. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây
Câu 57: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta
hiện nay là
A. Hoa Kỳ, Pháp, Nhật Bản.
B. Nhật Bản, Hoa Kỳ, Liên Bang Nga.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Hàn Quốc.
D. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các thủy điện Đrây Hling, Buôn Kuôp,
Buôn Tua Sra nằm trên hệ thống sông nào?
A. Sông Xêxan
B. Sông Đồng Nai
C. Sông Xrê Pôk
D. Sông Ba
Câu 59: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt nam trang 8, cho biết than bùn ở nước ta tập trung nhiều ở:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. bể than Đông Bắc
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 60: Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ HÀNG HĨA XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: %)
Năm
2005
2008
2012
2014
Hàng thơ hoặc mới sơ chế
100
172,0
209,8
221,9
Hàng chế biến hoặc đã tinh chế
100
211,9
600,8
700,5
Hàng khác
100
6683,3
1442,6
196,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Hàng thô hoặc mới sơ chế tăng.
B. Hàng khác tăng trưởng không đều.
C. Hàng chế biến hoặc đã tinh chế giảm nhanh.

D. Hàng chế biến hoặc đã tinh chế tăng nhanh.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta?
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực III.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III chưa ổn định


C. Giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi
D. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
Câu 62: Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển ở nước ta là
A. Nguồn lợi hải sản phong phú.
B. Mạng lưới sông ngịi dày đặc.
C. Ven biển có nhiều đầm phá .
D. Nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế.
Câu 63: Nhận định nào sau đây đúng với phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Khí hậu mát mẽ, khơng có tháng nào nhiệt độ trên 250C, mưa nhiều, độ ẩm tăng.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, khơng có tháng nào dưới 200C.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có từ 2 đến 3 tháng nhiệt độ < 180C.
D. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình tháng trên 250C, độ ẩm thay đổi từ khô hạn đến ẩm ướt.
Câu 64: Đặc điểm nào sau đây đúng với Đồng bằng sơng Hồng?

A. Địa hình thấp, bằng phẳng, khơng có đê.
B. Địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ, có đê ven sơng ngăn lũ.
C. Địa hình hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm phèn và nhiễm mặn.
Câu 65: Các điểm cơng nghiệp thường hình thành ở các tỉnh miền núi
A. Tây Bắc, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Bắc, Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
Câu 66: Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là

A. Ngăn chặn nạn phá rừng
B. Đẩy mạnh công tác giao đất giao rừng
C. Khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi và trồng rừng mới
D. Đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
Câu 67: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với q trình cơng nghiệp
hóa, hiện đại hóa, thể hiện ở
A. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm.
B. dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng.
C. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi.
D. dân số nông thôn giảm, dân số thành thị khơng đổi.
Câu 68: Sự phân hố của khí hậu đã ảnh hưởng lớn đến sự phát triển nông nghiệp của nước ta. Điều đó
được thể hiện như thế nào?
A. Sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta.
B. Tính chất bấp bênh của nền nơng nghiệp nhiệt đới.
C. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
D. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng.
Câu 69: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở:
A. Bắc Bộ
B. Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ D. Nam Trung Bộ
Câu 70: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ
A. Là vùng có nền kinh tế hàng hóa phát triển sớm
B. Là vùng có nhiều tiềm năng để hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp có quy mơ lớn
C. Đường bờ biển ngắn, ít có giá trị về khai thác và nuôi trồng thủy sản
D. Là địa bàn thu hút mạnh lực lượng lao động có chất lượng cao
Câu 71: Ngun nhân dẫn tới q trình đơ thị hóa diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là:
A. công nghiệp hóa phát triển mạnh.
B. q trình đơ thị hóa giả tạo, tự phát.
C. mức sống của người dân cao.
D. kinh tế phát triển nhanh.



Câu 72: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ
(Đơn vị: Nghìn người)
2000
2002
2004
2008
2014
Ngành kinh tế
24480,6 24455,8 24430,7 24447,7 25432,9
Nông – Lâm – Ngư
4303,0
4686,2
5172,1
9677,8 12768,8
Công nghiệp – Xây dựng
8826,0 10365,7 11983,5 12335,3 14335,7
Dịch vụ
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế
nước ta theo bảng số liệu trên là:
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 73: Vùng ven biển Nam Trung Bộ thuận lợi cho nghề làm muối là nhờ
A. Bờ biển bằng phẳng, nắng nhiều.
B. Nhiệt độ cao, thủy triều lên xuống mạnh.
C. Nhiệt độ cao, độ ẩm cao, có nhiều sơng đổ ra biển.

D. Nhiệt độ cao, nhiều nắng lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển.
Câu 74: Ở Đồng bằng sông Hồng, rau vụ đông được phát triển mạnh là do
A. Đất đai màu mỡ.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh.
B. Nguồn nước phong phú.
D. Ít có thiên tai
Câu 75:Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A.Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ.
B. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn.
C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn.
D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích ni trồng thủy sản.
Câu 76: Đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ sẽ cho phép
A. thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. khai thác hiệu quả thế mạnh kinh tế- xã hội của vùng.
C. điều hòa chế độ dịng chảy của sơng ngịi, hạn chế lũ lụt.
D. phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa hiệu quả cao, hạn chế nạn du canh, du cư.
Câu 77: Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là
A. lương thực, thực phẩm.
B. máy móc thiết bị.
C. hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu, tư liệu sản xuất
Câu 78: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây cơng nghiệp
B. Cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp
C. Quy mơ diện tích và cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây cơng nghiệp
Câu 79: Việc hình thành cơ cấu nơng- lâm- ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ có tính liên hồn về mặt
khơng gian là do

A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc- Nam
B. Cấu trúc địa hình có tính đồng nhất từ đơng-tây
C. Tiềm năng để phát triển nông-lâm-ngư nghiệp rất lớn.


D. Lãnh thổ hẹp ngang, từ đơng sang tây có cả vùng biển, đồng bằng, đồi núi.
Câu 80: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây cơng nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Quy mơ diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây cơng nghiệp lâu năm của nước ta.

---------------HẾT---------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến
nay
ĐÁP ÁN
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
Đ.A D A C C A B C A D B D A B A B B D C B C
Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
Đ.A A D B B B D A D D C C B D C D D D A D C



×