Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

môn toán ôn tập kì 1 lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.43 KB, 6 trang )

Họ và tên học sinh:…………………………
Lớp:……………Trường……………………

Ngày giao phiếu:…………….
Ngày nộp phiếu:…………….

PHIẾU SỐ 3: BÀI TẬP VỀ NHÀ
CHỦ ĐỀ: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Câu 1. Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

  1;   .

Câu 2. Cho hàm số

B.

y  f  x

 1; .

C.

  1;1 .


D.

  ;1 .

có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
biến trên khoảng

  2;0  .

  ;0  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
biến trên khoảng
Câu 3. Cho hàm số

B. Hàm số đồng

 0;2  .

D. Hàm số đồng

  ;  2  .

y  f  x

có đồ thị như hình vẽ.


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

 0;1 .

Câu 4. Cho hàm số

B.
f  x

  ;1 .

, bảng xét dấu của

C.
f  x 

  1;1 .
như sau:

D.

  1;0  .


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 .
Câu 5. Cho hàm

B. 2 .

f  x

C. 1 .

D. 3 .

f x
liên tục trên  và có bảng xét dấu   như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x 2 .

B. x  2 .

C. x 1 .

D. x 3 .

Câu 7. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau


Mệnh đề nào dưới đây sai
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0

B. Hàm số có hai điểm cực tiểu
D. Hàm số có ba điểm cực trị

3
2
 a, b, c, d  R có đồ thị như hình vẽ bên. Số
Câu 8. Cho hàm số y ax  bx  cx  d
điểm cực trị của hàm số này là

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

y ax 4  bx 2  c,  a, b, c   
Câu 9. Cho hàm số
có đồ thị là đường cong như hình bên.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?


A. 0 .


C.  3 .

B.  1 .

D. 2 .
2

y  f  x
f  x x  x  1  x  2  , x  R
Câu 10.
Cho hàm số
có đạo hàm  
. Số điểm
cực trị của hàm số là
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

y

2x  2
x  1 lần lượt

Câu 11.
Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A. x  2; y  1 .
B. x 1; y 2 .
C. x  1; y 2 .

D. x 2; y  1 .
Câu 12.

Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 .

C. 3 .

B. 1 .

D. 2 .

4
2
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x  3 x  2
A. Điểm P(  2;0) .
B. Điểm N ( 2;  2) .
C. Điểm M ( 2; 4) . D. Điểm Q( 2; 2)

Câu 13.

Câu 14.

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên

y

O

1

2

3

x
-2

-4
3
A. y = x - 3x .

3
2
B. y = x + 3x .

3
C. y = x + 3x .

3
2
D. y = x - 3x .


Câu 15.

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một
trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?
x- 2
x- 2
y=
.
y=
.
x +1
x- 1
A.
B.
C.

y=

x +2
.
x- 2

D.

y=

x+2
.
x- 1

Câu 16.


Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
4
2
A. y x  3 x  1 .
3
2
B. y  x  3x  1 .
3
2
C. y  x  3 x  1 .
4
2
D. y  x  3 x  1 .

Câu 17.

Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

4
2
A. y x  2 x  3

4
2
B. y  x  x  3
1
y  x4  x2  3
4
D.


2
C. y  x  2
Câu 18.
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ
Å
2

x
+∞
y'
2
+∞
y
2


A.
Câu 19.

y

2x  5
x 2 .

B.

y

2x  1

x 2 .

C.

y

2x  3
x2 .

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

2
A. y = x + 2 x +1 .

4
2
B. y = x + x + 2 .

D.

y

x 3
x 2.


3

2


C. y = x + x + 2 x - 5 .
Câu 20.
Cho hàm số
vẽ sau:

y=

D.

y  f  x

x +1
x +2 .

f  x 
liên tục trên  , đồ thị của đạo hàm
như hình

Hàm số nghịch biến trên khoảng
A.

  ;  2  .

B.

  2;0  .

C.

 0; 


D.

  ;0  .

f  x

f  x 
liên tục trên  , đồ thị của đạo hàm
như hình vẽ
f  x
sau. Số điểm cực đại của hàm số
là:

Câu 21. Cho hàm số

A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. 3.

4
2
0;3
Hàm số y x  2 x  1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 
tại điểm
A. x 0 .

B. x 1 .
C. x  1 .
D. x 3 .

Câu 22.

4
2
 1; 2
Hàm số y  x  2 x đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 
tại điểm
A. x 0 .
B. x 2 .
C. x  1 .
D. x  2 .

Câu 23.

y=√ 5−4 x

Câu 24.

Hàm số
A. x 3

Câu 25.

Cho

đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn

B. x 0
C. x 1 .

hàm

số

2

3

f  x   1  x 

y  f  x

 x  1  3  x  .

liên

Hàm số

tục

y  f  x

trên

R

  1;1


tại điểm
D. x  1 .





đạo

hàm

đồng biến trên khoảng nào dưới

đây?
A.
Câu 26.

  ;1 .

B.

  ;  1 .

C.

 1;3 .

D.


 3;   .

3
Cho hàm số y x  3 x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

  ; 0 

và đồng biến trên khoảng

 0; 


B. Hàm số đồng biến trên khoảng

  ; 0 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

  ; 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

và đồng biến trên khoảng

 0; 

  ; 


2
Cho hàm số y  2 x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 0 

Câu 27.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng   1;1
Câu 28.

Cho hàm số

y  f  x

có đồ thị như sau

Số nghiệm thực của phương trình
A. 2 .
Câu 29.

Cho hàm số

C. 3 .

B. 1 .

y  f  x

f  x   1 0


là:
D. 4 .

liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

2 f  x   m 0
Số giá trị nguyên của m để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt
là:
A. 2 .

B. 12 .

C. 11 .

D. 4 .

Trong các hàm số sau, hàm số nào có 3 điểm cực trị?
4
2
3
2
A. y  x  2 x  3 .
B. y  x  x  3 x  1 .
C.

Câu 30.

D.


y

x 1
x2 .

y x4  2 x2  3 .



×