Nguyễn Ngọc Sơn –Trung tâm KTTH-HN Thị Xã Quảng Trị
Chú ý: Một câu có một hoặc nhiều câu trả lời thích hợp.
1
Nguyễn Ngọc Sơn –Trung tâm KTTH-HN Thị Xã Quảng Trị
ĀĐ ഀഀഀ ׆Āฐ ഀ ! ഀഀ რ ഀ რ ! ഀഀ ﺘ ഀ ﺘ ! ഀഀ
ﺘ ഀ ﺘ "" !ഀŨഀ ഀ ഀ ഀഀ Ī⡯ ഀ #Ā ĀȀ ഀഀ
׆ Ā ȀȀ ĀƐ ഀഀ ׆Āഀഀୀୀୀୀୀ ̀Ȁ ĀЀƐ ഀഀഀ ׆Āฐ ഀ
#ȀЀ ĀȀ ഀഀ ׆Āრ ȀԀ ĀƐ ഀഀ ׆ Ā Ȁഀഀ
ĀЀƐ ഀഀ ׆Ā Ȁഀഀ #ĀȀ ഀഀ ׆Āഀ ȀഀഀĀĀഀഀഀ
׆Āฐ ഀ !Ȅиഀ ԛ ഀഀ ԛ ഀ ⡯ ȀĀ ĀȀƂ ഀഀ ׆ Ā
ȀȀ Āƀ ഀഀ ׆Āഀഀୀୀୀୀୀ ̀Ȁ ĀЀƀഀഀഀ ׆Āฐ ഀ ȀЀ ĀȀƂ ഀ
ഀ ׆Āრ ȀԀ Āƀ ഀഀ ׆ Ā ȀഀഀĀЀƀഀഀ ׆Ā
ȀഀഀĀȀƂഀഀ ׆Āഀ ȀഀഀĀЀĀഀഀഀ ׆ $Ā ഀ !%ഀ ߃
ഀ ؇ ߃ ഀഀ &'! ഀ ഀ ! ഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ! ഀ
ฐ ﺘ ഀഀ ฐ ﺘ ! ഀ რ ഀ რ ! ഀ ﺘ ഀ ﺘ ! ഀ ﺘ ഀ ﺘ !
ഀ ഀ ഀ ഀ !$ഀ $ ഀ $ ⡯ Ȁ ĀЀƀ ഀഀ ׆Āഀ ȀĀ ĀȀƂ
ഀഀ ׆ Ā ȀȀ Āƀ ഀഀ ׆Āഀഀୀୀୀୀୀ ̀Ȁ ĀЀƀഀഀഀ ׆Āฐ
ഀ ȀЀ ĀȀƂ ഀഀ ׆Āრ ȀԀ Āƀ ഀഀ ׆ Ā Ȁ
ഀഀĀЀƀഀഀ ׆Ā ȀഀഀĀȀƂഀഀ ׆Āഀ ȀഀഀĀЀĐ ഀഀ
׆Āː Ȁ ഀഀ ഀഀ ׆ Ā Ĉ &'! Ũഀ ഀ
! Ũഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ! Ũഀ ฐ ﺘ ഀഀ ฐ ﺘ ! Ũഀ რ ഀ რ ! Ũഀ
ﺘ ഀ ﺘ ! Ũഀ ﺘ ഀ ﺘ ! Ũഀ ഀ ഀ ഀ !ഀഀഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ഀ ഀഀୀୀୀୀୀ
ﺘ⡯ Ȁ ഀഀഀഀഀ ׆Ā߃ Ĉ &'! ഀഀ ഀ ! ഀഀ
ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ! ഀഀ ฐ ﺘ ഀഀ ฐ ﺘ ! ഀഀ რ ഀ რ ! ഀഀ ﺘ
ഀ ﺘ ! ഀഀ ﺘ ഀ ﺘ ! ഀഀ ഀ ഀ ഀ !ഀŨഀ ː ﺘ ഀ ː ﺘ !ഀŨഀ
ഀ ﺘ ഀ ഀ ﺘ ! Ũഀ ഀ ! Ũഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ! Ũഀ ฐ ﺘ ഀഀ
ฐ ﺘ ! Ũഀ რ ഀ რ ! Ũഀ ﺘ ഀ ﺘ ! Ũഀ ﺘ ഀ ﺘ ! Ũഀ
ഀ ഀ ഀ !ഀഀഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ⡯ Ȁ ഀഀഀഀഀ ׆ Ā Ĉ
&'! ഀഀ ഀ ! ഀഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ! ഀഀ ฐ ﺘ ഀഀ ฐ
ﺘ ! ഀഀ რ ഀ რ ! ഀഀ ﺘ ഀ ﺘ ! ഀഀ ﺘ ഀ ﺘ ! ഀഀ ഀ
ഀ ഀ !ഀഀഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ⡯ Ȁ ഀഀഀഀഀ ׆Ā߃ Ĉ &'!
ഀഀഀ ഀ ﺘ ؉ ഀ ﺘ⡯ ȀȀ ĀƐ ഀഀ ׆Āഀഀୀୀୀୀୀ ̀Ȁ ĀЀƐ ഀഀഀ
׆Āฐ ഀ # ȀЀ ĀȀ ഀഀ ׆Āრ ȀԀ ĀƐ ഀഀ ׆ Ā
Ȁഀഀ ĀЀƐ ഀഀ ׆Ā Ȁഀഀ # ĀȀ ഀഀ ׆Āഀ Ȁഀഀ
ĀĀഀഀ ׆Āː ! ഀ ഀ ﺘ ഀ ഀ ﺘ ! ഀ ഀ ! ഀ ഀഀୀୀୀୀୀ
ﺘ ഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ! ഀ ฐ ﺘ ഀഀ ฐ ﺘ ! ഀ რ ഀ რ ! ഀ ﺘ ഀ ﺘ !
ഀ ﺘ ഀ ﺘ ! ഀ ഀ ഀ ഀ !ഀŨഀ ː ﺘ ഀ ː ﺘ⡯ Ȁ ĀЀƐ ഀഀ
׆Āഀ #ȀĀ ĀȀ ഀഀ ׆ Ā ȀȀ ĀƐ ഀഀ ׆Āഀഀୀୀୀୀୀ
̀Ȁ ĀЀƐ ഀഀഀ ׆Āฐ ഀ #ȀЀ ĀȀ ഀഀ ׆Āრ ȀԀ ĀƐ
ഀഀ ׆ Ā ȀഀഀĀЀƐ ഀഀ ׆Ā Ȁഀഀ #ĀȀ ഀഀ
׆Āഀ ȀഀഀĀЀĐ ഀഀ ׆Āː !ഀŨഀ ߃ ഀ ؇ ߃ ഀഀ Ī⡯
ഀ Ā Āഀ( ᔀഀ ׆ Ā Պ Պ Ũഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ ഀ ഀഀୀୀୀୀୀ ﺘ
⡯ Ā ǰഀ( ഀഀഀ ׆Āฐ ഀ ഀ ഀ ഀ Ũഀ რ ﺘ ഀ რ ﺘ ⡯ Ā ǰ
ഀ( ᔀഀ ׆ Ā Ŋ Ŋ Ũഀ ﺘ ഀ ﺘ ⡯ Ā Āഀ( ᔀഀ
׆Āഀ Պ Պ ഀ)ഀ Ĝ ഀഀ Ĝ ⡯ Ȁ ĀЀƐ ഀഀ ׆Āഀ
#ȀĀ ĀȀ ഀഀ ׆ Ā ȀȀ ĀƐ ഀഀ ׆Āഀഀୀୀୀୀୀ ̀Ȁ ĀЀƐ
ഀഀഀ ׆Āฐ ഀ #ȀЀ ĀȀ ഀഀ ׆Āრ ȀԀ ĀƐ ഀഀ
׆ Ā ȀഀഀĀЀƐ ഀഀ ׆Ā Ȁഀഀ #ĀȀ ഀഀ ׆Āഀ
Ȁഀഀഀ ഀ * ഀ) + , - . /ഀ . 0 ഀ
2
Nguyễn Ngọc Sơn –Trung tâm KTTH-HN Thị Xã Quảng Trị
a. Tạo lập hồ sơ
b. Cập nhật hồ sơ.
c. Khai thác hồ sơ.
d. Bảo mật hồ sơ.
e. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ và khai
thác hồ sơ.
f. Cả a, b, c, d đều đúng.
&'!&12345'645789
0 Các DL liên quan với nhau.
1 Được lưu trên thiết bò nhớ.
2 Các DL liên quan với nhau, được tổ chức trên bộ nhớ ngoài và phục vụ cho nhiều người
cùng một mục đích.
3 Các DL liên quan với nhau, được tổ chức trên bộ nhớ ngoài và phục vụ cho nhiều người
với nhiều mục đích khác nhau.
4:789;5<
a. CSDL và bộ truy vấn dữ
liệu.
b. CSDL và trình ứng dụng
c. CSDL và hệ QTCSDL để cung cấp môi trường quản
trò và khai tác CSDL đó.
d. Chỉ có hệ QTCSDL.
=41>&1<'?@3&@;6?13&@;AB4CBD?&'B'1;!
1. Khai thác hồ sơ của học sinh
2. Cập nhật hồ sơ của học sinh.
3. Tạo lập hồ sơ học sinh
0 Sắp xếp họ tên học sinh.
1 Tìm kiếm điểm học sinh.
2 Thống kê điểm học sinh lớn hơn 8.5.
3 Lập báo cáo danh sách học sinh giỏi.
4 Thêm họ tên học sinh.
5 Chỉnh sửa họ tên học sinh.
6 Bổ sung học sinh.
7 Xóa học sinh.
8 Quy đònh cách ghi điểm học sinh (>= 0 và <=10).
Trả lời (vd: 1_b)
>&1234C'B'1;
0 MS_Access là phần mềm cung cấp môi trường tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của
CSDL.
1 MS_Access là phần mềm cung cấp các đối tượng và thông qua đối tượng đó ta có thể khai
thác thông tin.
2 CSDL là phần mềm để tạo lập tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin một tổ chức nào đó.
3 CSDL khác hệ quản trò CSDL vì: CSDL phần mềm còn hệ QTCSDL là phần cứng.
4 Ms_Access, Visual Foxpro là một hệ QTCSDL.
EF2D4C'645789DG&'
a. Mức vật lí, mức khái niệm, mức
khung nhìn
b. Mức khái niệm, mức vật lí, mức
khung nhìn
c. Mức khung nhìn, mức khái niệm, mức
vật lí
d. Mức vật lí, mức khung nhìn, mức khái
niệm.
&'H!D16&:2IJI&K<D14C'
a. Là mức hiểu chi tiết về việc lưu trữ các tệp trên bộ nhớ như đòa chỉ vùng nhớ lưu tệp, dung
lượng lưu thông tin của đối tượng.
b. Là mức hiểu cấu trúc của hồ sơ lưu trữ, mối quan hệ giữa các bảng như số cột và hàng
trong bảng.
c. Là mức hiểu thông qua kết quả hiển thò dưới dạng bảng, biểu, báo cáo.
3
Nguyễn Ngọc Sơn –Trung tâm KTTH-HN Thị Xã Quảng Trị
d. Tất cả đều đúng.
&'!D1L';FI&K<D14C'
0 Là mức hiểu chi tiết về việc lưu trữ các tệp trên bộ nhớ như đòa chỉ vùng nhớ lưu tệp, dung
lượng lưu thông tin của đối tượng.
1 Là mức hiểu cấu trúc của hồ sơ lưu trữ, mối quan hệ giữa các bảng như số cột và hàng
trong bảng.
2 Là mức hiểu thông qua kết quả hiển thò dưới dạng bảng, biểu, báo cáo.
3 Tất cả đều đúng.
D1L&14:<I&K<D14C'
a. Là mức hiểu chi tiết về việc lưu trữ các tệp trên bộ nhớ như đòa chỉ vùng nhớ lưu tệp, dung
lượng lưu thông tin của đối tượng.
b. Là mức hiểu cấu trúc của hồ sơ lưu trữ, mối quan hệ giữa các bảng như số cột và hàng
trong bảng.
c. Là mức hiểu thông qua kết quả hiển thò dưới dạng bảng, biểu, báo cao.
d. Tất cả đều đúng.
&'! :2M&G&1G2CD1MD?1M&;&K;6&K:26&KBD?ID'2EDN?@3:?1
;&K124CB&0I&K7892@&<&N04'&5'&K
a. Tính toàn vẹn.
b. Tính cấu trúc.
c. Tính nhất quán.
d. Tính an toàn và bảo mật.
e. Tính độc lập.
&'! E;789645)'&@IJB4C<GO1E&K;3':I&KB4C<>&@2DKPQ6&K1
<:2DNGR2&:>>&O2F124CS4<B&0I&K7892@&<&N04'&5'&K
a. Tính toàn vẹn.
b. Tính an toàn và bảo mật.
c. Tính cấu trúc.
d. Tính nhất quán.
&'! T4:;&MU;DN&2&KL&@6&KA!9'1B&;'04C245A2F3&R2;?K
;&V>GDROI'1&K02&KL&@'@&B&N3U2EDK245KA2FD&&:BD?2452DK
'04CG&;!T&:0789&K0B&NL;B&@<3&@04'&5';FW
a. Tính toàn vẹn.
b. Tính nhất quán.
c. Tính cấu trúc.
d. Tính độc lập.
&'"! X:I&:>MDNI4:'1&1<D1G&'
a. Độc lập mức vật lí, mức khái khái
niệm và mức khung nhìn.
b. Độc lập mức vật lí, mức khái khái
niệm
c. Độc lập mức vật lí.
d. Độc lập mức khái niệm.
&'%! :2D?;2EF)'&@IJ1GD@M';789LB&NG&41>2DKYZG&;B[&8Z2F
>&@64R2I&D?;2EF)'&@IJB1O2F4:789&K0B&N6>&<04'&5';FW
0 Tính độc lập mức khái niệm.
1 Tính độc lập mức vật lí.
2 Tính toàn vẹn.
3 Tính nhất quán.
:2D?;2EF)'&@IJGD@M';7892E;B113&@;12ED?K;OD;M
04'&5'>&@24<)'&@IJ24<2ED?K;6&K>&@64R2I&2&K3:D?;2EF)'&@IJB1!
T&:04:789&K0L;B&@<3&@04'&5';FW
0 Tính độc lập mức khái niệm.
1 Tính độc lập mức vật lí.
2 Tính toàn vẹn.
3 Tính nhất quán.
&K>&5'@&4:\789;5<
a. Bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí tệp.
b. Trình ứng dụng và bộ quản lí tệp. c. Bộ xử lí truy vấn và CSDL.
4
Nguyễn Ngọc Sơn –Trung tâm KTTH-HN Thị Xã Quảng Trị
d. Bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí dữ
liệu.
&'H! &'>&1234C'B'1;
a. Khi có yêu cầu từ người dùng bằng lệnh truy vấn hoặc thông qua trình ứng dụng, hệ CSDL
gửi yêu cầu này đến bộ xử lí truy vấn, bộ phận này yêu cầu hệ điều hành tìm tệp liên
quan và được chuyển đến hệ QTCSDL xử lí và trả về kết quả cho người dùng.
b. Xây dựng CSDL gồm các bước: khảo sát, thiết kế.
c. Con người khi làm việc với hệ CSDL có các vò trí: quản trò, lập trình.
d. Hệ CSDL nếu không có yêu cầu về tính độc lập dữ liệu sẽ gây lãng phí bộ nhớ.
&N0'&C1&3&@;89G&'OB4C4:789B&@<3&@04'&5'6452JL;MD2DK&
MDNI4:'
4'04: &N2] 42]
Bài làm
Hải Lăng
1
Quảng Trị
Lệ Thuỷ
2
Quảng Bình
Hương
Thủy
2
TTHuế
Trà Ôn 1 Vónh Long
Hòa Khánh 3 Tiền Giang
&1>&5<45<G&'2':4:\789
0 MicroSoft Access, MicroSoft Word, MicroSoft Excel, SQL Server.
1 MicroSoft Access, Pascal, MicroSoft Excel, SQL Server.
2 MicroSoft Access, MicroSoft Word, MicroSoft Excel, My SQL.
3 MicroSoft Access, Visual FoxPro, SQL Server.
&'B'1;&R2
0 Ngôn ngữ gồm các ký hiệu để mô tả CSDL gọi là ngôn ngữ đònh nghóa dữ liệu.
1 Ngôn ngữ để diễn tả các thao tác cập nhật và khai thác thông tin gọi là ngôn ngữ thao tác
DL.
2 Hệ CSDL có 2 ngôn ngữ chính đó là ngôn ngữ đònh nghóa DL và ngôn ngữ thao tác DL.
3 Tất cả đều đúng.
" &1&'2J?>!
0 Phần mềm Access là hệ QTCSDL nằm trong bộ MicroSoft Ofice dành cho máy tính cá
nhần và máy tính dùng mạng cục bộ (Lan).
1 Khả năng của Access là cung cấp các công cụ: tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ
liệu.
2 Chức năng chính của đối tượng biểu mẫu là để khai thác dữ liệu trong CSDL.
3 Chức năng chính của đối tượng Table là để cập nhật dữ liệu.
% &N0&N0;41>&1BR2D?;?@:22D?;D1;6?1D1&^;?@:2A!
A
0 Bảng (Table) 0 Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu trên các bảng
1 Mẫu hỏi (Query) 1 Dùng để cập nhật dữ liệu và thiết kế giao diện.
2 Biểu mẫu (Form) 2 Là công cụ phục vụ cho việc in ấn, nó có khả năng tổng hợp dữ liệu
được chọn ra để có thể in.
3 Báo cáo (Report) 3 Chứa các hàm, thủ tục viết bằng Access Basic.
4 Macro 4 Dùng để lưu dữ liệu
5 Module 5 Bao gồm các hành động để tự động hóa một loạt các thao tác.
5