MỤC TIÊU HỌC TẬP
1.
Nêu được định nghĩa, phân loại thuốc nang.
2.
Nói được mục đích đóng thuốc vào nang.
3.
Kể được ưu, nhược điểm của thuốc nang.
4.
Viết được quy trình điều chế nang mềm theo 3
phương pháp: nhúng khuôn, nhỏ giọt và ép
khuôn.
MỤC TIÊU HỌC TẬP
5.
Trình bày được cách chế vỏ nang cứng và kỹ
thuật đóng thuốc vào nang.
6.
Nêu được chỉ tiêu chất lượng và phương pháp
đánh giá thuốc nang.
7.
Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến SKD
thuốc nang và biện pháp nâng cao SKD.
THUỐC NANG MỀM
THUỐC NANG CỨNG
So sánh nang mềm và nang cứng
Yếu tố
Nang mềm (Ép khn)
Nang cứng
Vỏ
Có
chất
làm
dẻo
Khơng có chất làm dẻo
(glycerin, PG, sorbitol)
Ruột
Lỏng, bột nhão (đôi khi Rắn (đôi khi lỏng, bột
rắn)
nhão)
PP SX
Tạo vỏ và đóng thuốc Tạo vỏ tách rời đóng
đồng thời (vỏ kín)
thuốc (nắp và thân rời)
Hình dạng và
Đa dạng
kích thước
Cơng
SX
nghệ
Lỏng
Biến
thiên
1 – 3%
khối lượng
Giới hạn
Rắn
2 – 5% (đ/v máy đóng
nang hiện đại)
DUNG DỊCH VỎ NANG MỀM
Gelatin: 35 – 45%
❖
•
Khơng độc.
•
Tan trong các dịch sinh học ở nhiệt độ cơ thể.
•
Khả năng tạo màng tốt.
•
Khả năng tạo gel tốt.
•
Độ bền gel: 150 – 250 g Bloom (ruột có PEG:
cần độ bền gel cao hơn).
•
Độ nhớt: 25 – 45 mP.
•
Sắt: 15 ppm.
DUNG DỊCH VỎ NANG MỀM
Chất làm dẻo: 15 – 20%
❖
•
Glycerin: đ/v ruột nang thân dầu.
•
Sorbitol đặc biệt: đ/v ruột nang chứa nhiều PEG
(sorbitol không tan trong PEG).
Sorbitol
40 - 55%
Sorbitol anhydrid
Manitol
15 - 30%
1 - 10%
Tỷ lệ chất rắn 76%
Độ nhớt (25oC)300 cps
Không bị kết tinh lại trong vỏ nang.
DUNG DỊCH VỎ NANG MỀM
❖
Nước
❖
Các chất khác
Tỷ lệ glycerin/gelatin trong vỏ nang
Glycerin/gelatin
Ứng dụng
0,35
Viên nang chứa dung dịch dầu có vỏ cứng.
0,46
Viên nang chứa dung dịch dầu có vỏ mềm
dẻo hơn.
0,55 – 0,65
Viên nang chứa dung dịch dầu có thêm chất
diện hoạt hoặc chất lỏng thân nưước.
0,76
Viên nang có vỏ có thể nhai được.
Các chất thêm vào dung dịch vỏ nang mềm
Các chất được thêm
vào khối gelatin
Nồng độ
(%)
Mục đích
Nhóm I
Methylparaben/
Propylparaben (4/1)
Chất màu
Titan dioxyd
Ethyl vanilin
Tinh dầu
0,2
vđ
0,2 – 1,2
0,1
0-2
Bảo quản
Tạo màu
Làm đục
Điều hương
Điều hương
Nhóm II
Đường kính
0–5
Acid fumaric
0–1
Điều vị (viên nhai)
Hỗ trợ hồ tan, giảm phản
ứng gelatin + aldehyd
CƠNG THỨC ĐĨNG NANG MỀM
❖ Chất lỏng ngun chất: thân dầu (dầu cá).
❖ Dung dịch: DC hoà tan trong chất mang:
- Dầu: dầu đậu tương, Miglyol 812 (trung tính, triglycerid của
acid béo có mạch trung bình).
- PEG: 400 – 600.
- Dung mơi khác: khơng làm phân huỷ hoặc hồ tan vỏ gelatin
(dimethyl isosorbid, chất diện hoạt, diethylen glycol monoethyl
ether).
Các chất khác:
- Nước, ethanol: 5 – 10% để tăng độ tan.
- Glycerin: 1 – 4% để giảm sự mất glycerin ở vỏ vào ruột.
- PVP: < 10% (kết hợp với PEG) để tăng độ tan hoặc giảm sự
tái kết tinh DC.
CƠNG THỨC ĐĨNG NANG MỀM
❖ Hỗn dịch: DC phân tán trong chất mang:
- Có thể chứa đến 30% chất rắn.
- Có thể được đung nóng đến 35oC để giảm độ nhớt.
- KTTP < 80 mesh để tránh tắc kim (colloid mill).
Chất mang:
- Hỗn hợp dầu:
• Dầu đậu tương + sáp ong (4 – 10%) + lecithin (2 – 4%).
• Gelified oil (Geloil SC).
- PEG: 800 – 1000:
1000 – 10000:
cho hỗn hợp mềm
cho hỗn hợp rắn
- Glycerid có mạch dài + chất diện hoạt (Gelucire 33/01).
CƠNG THỨC ĐĨNG NANG MỀM
❖ Các chất khác:
- Chất diện hoạt: polysorbat, lecithin
- DC thân dầu/TD thân dầu: chất diện hoạt có HLB = 10
Tăng SKD
CƠNG THỨC ĐĨNG NANG MỀM
❖ Tương kỵ:
- Các aldehyd: làm biến chất gelatin (cross-linking) Kéo dài
thời gian rã.
- DC nhạy cảm với nước có thể bị phân huỷ (Ranitidin) hoặc bị
hiện tượng đa hình (Terazosin).
- DC (đặc biệt là loại dễ tan trong nưước) dễ chuyển từ ruột vào
vỏ hoặc bị giữ trong cốt thân dầu làm giảm SKD.
- Khơng nên có những chất tan trong nước có phân tử lượng
thấp và các chất dễ bay hơi.
- Nưước trong cơng thức đóng nang ≤ 5%.
- pH 2,5 – 7,5
- Hỗn hợp đóng nang phải chảy lỏng ở nhiệt độ dưưới 35oC.
Khuôn nhúng nang mềm
Thiết bị tạo nang nhỏ giọt
Sơ đồ bào chế nang mềm bằng
phương pháp ép khuôn
Chất màu
Chất bảo quản
Chất phụ khác
Nước
Hồ tan/Phân tán
Gelatin
Ngâm trương nở
Glycerin/CLD
Đun nóng
Hồ tan
Lọc
Thiết bị tạo nang ép khuôn
Thiết bị tạo nang ép khuôn
Thiết bị tạo nang ép khuôn
Nang mềm Vitagreen (Chungbo Health Co.LTD)
Natri chondroitin sulfat
Riboflavin butyrat
Pyridoxin hydroclorid
100 mg
6 mg
12 mg
- Oryzanol
5 mg
Fursultiamin
50 mg
Nicotinamid
50 mg
Calcium pantothenat
15 mg
Ergocalciferol
200 I.U
Cao tỏi (100:1)
10 mg
Dầu rum
21 mg
Dầu anh thảo
Dầu đậu tương
6 mg
400 mg
Lecithin
16 mg
Sáp ong vàng
29 mg
Dầu dừa hydrogen hoá
86 mg
Quinoline Yellow WS
vđ
Viên nang mềm Pharmaton (Boehringer Ingelheim France)
Deanol bitartrat
26 mg
Cao nhân sâm
40 mg
Retinol palmitat
2000 IU
Thiamin mononitrat
2 mg
Riboflavin
2 mg
Pyridoxin hydroclorid
1 mg
Cyanocobalamin
1 g
Acid ascorbic
60 mg
Nicotinamid
15 mg
Ergocalciferol
400 IU
DL -tocoferol acetat
10 mg
Đồng sulfat monohydrat
2,8 mg
Mangan sulfat monohydrat
3,1 mg
Kẽm oxid
1,250 mg
Calci fluorid
0,420 mg
Kali sulfat
9 mg
Magnesi sulfat
50,7 mg
Sắt sulfat
50 mg
Dicalci phosphat
352 mg
VIÊN NANG MỀM IBUPROFEN
Ibuprofen
200 mg
PEG 400
1000 mg
Vỏ nang:
Gelatin
40%
Sorbitol Polyol
10%
Glycerin
10%
Nước cất
40%
VIÊN NANG MỀM GLYCERYL GUACOLAT,
PSEUDOEPHEDRIN HYDROCLORID,
DEXTROMETHORPHAN HYDROBROMID
Glyceryl guacolat
Pseudoephedrin hydroclorid
Dextromethorphan hydrobromid
PEG 400
Propylen glycol
PVP K-90
Vỏ nang:
Gelatin
Glycerin
Sorbitol Polyol
Nước tinh khiết
Carmoisin
200 mg
30 mg
10 mg
559 mg
76 mg
25 mg
302,44 mg
73,85 mg
73,85 mg
44,52 mg
0,33 mg
VIÊN NANG MỀM VITAMIN E
Vitamin E (D- tocopherol 1000 đơn vị E/g) 400,00 mg
Dầu đậu tương
25,00 mg
Vỏ nang: gelatin, glycerin, nước, tá dược màu.
VIÊN NANG MỀM METHYLCOBALAMIN
Methylcobalamin
0,5 mg
Dầu đậu tương, sáp ong trắng, lecithin
Vỏ nang:
Gelatin, Sorbitol Polyol, glycerin, titan dioxyd,
sắt oxyd đỏ, kali sorbat, nước tinh khiết